Professional Documents
Culture Documents
Chương 6
PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
NỘI DUNG CHÍNH
X Y X Y
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG (2)
Liên hệ hàm số Liên hệ tương quan
- Định nghĩa: - Định nghĩa:
Là mối liên hệ hoàn toàn chặt chẽ. Khi hiện Là mối liên hệ không hoàn toàn chặt chẽ.
tượng này thay đổi có tác động quyết định Cụ thể: sự thay đổi của hiện tượng này có
làm thay đổi hiện tượng liên quan theo một thể làm hiện tượng liên quan thay đổi theo
tỷ lệ xác định. nhưng không có ảnh hưởng hoàn toàn quyết
Liên hệ hàm số được biểu diễn dưới dạng: định.
y = f(x)
Nhiệm vụ:
Xây dựng phương trình hồi quy biểu diễn mối liên hệ tương quan giữa
các hiện tượng (4 bước)
Giải thích sự tồn tại thực tế và bản chất của mối liên hệ
Thăm dò mối liên hệ
Lập phương trình hồi quy
Tính toán các tham số và giải thích ý nghĩa
Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan và sự phù hợp
của mô hình hồi quy
NỘI DUNG CHÍNH
• Hệ số xác định R2
• Kiểm định ý nghĩa của mô hình hồi
quy
2.2 • Hệ số tương quan tuyến tính
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (1)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Ví dụ:
Có tài liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp như sau
Yêu cầu: Lập phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn mối liên hệ
của chi phí quảng cáo tới doanh thu bán hàng.
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (2)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Giải thích sự tồn tại thực tế và bản chất của mối liên hệ
Thăm dò mối liên hệ
880 o Đường hồi quy thực tế: là đường
870 gấp khúc được xây dựng trên cơ sở
Đường hồi quy
860 lý thuyết dữ liệu thực tế
o Đường hồi quy lý thuyết: là đường
Doanh Thu
850
840 điều chỉnh (bù trừ) các chênh lệch
830 Đường hồi quy ngẫu nhiên để phản ánh mối liên hệ
820 thực nghiệm cơ bản của hiện tượng
810
o Phương trình hồi quy: là phương
800 trình xác định vị trí của đường hồi
0 5 10 15 quy lý thuyết
CP Quảng cáo
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (3)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Phương trình hồi quy tổng thể
: phần dư (chênh lệch giữa giá trị thực tế và giá trị lý thuyết)
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (4)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Phương trình hồi quy tổng thể
Ý nghĩa của các tham số
o phản ánh ảnh hưởng của các tiêu thức nguyên nhân khác (ngoài tiêu
thức X) tới tiêu thức kết quả Y
o phản ánh ảnh hưởng trực tiếp của tiêu thức nguyên nhân X tới tiêu
thức kết quả Y. Cụ thể: khi X tăng thêm 1 đơn vị thì Y sẽ thay đổi bình
quân đơn vị
> 0 X và Y có mối liên hệ thuận (cùng chiều)
< 0 X và Y có mối liên hệ nghịch (ngược chiều)
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (5)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Phương trình hồi quy mẫu
Với mẫu ngẫu nhiên kích thước n, phương trình hồi quy mẫu xác định vị
trí của đường hồi quy lý thuyết sau:
{ ∑ 𝑦𝑖=𝑛𝑏0+𝑏1 ∑ 𝑥𝑖
∑ 𝑥𝑖𝑦𝑖=𝑏0 ∑ 𝑥𝑖+𝑏1∑ 𝑥𝑖2
{
𝑥𝑦 − 𝑥 𝑦
𝑏 1=
Hoặc 𝜎 2𝑥
𝑏 0=𝑦 − 𝑏 1 𝑥
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (8)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Ví dụ
xi yi
Chi phí
Doanh Thu
STT Quảng cáo xiyi xi2 yi2
(triệu đồng)
(triệu đồng)
1 2 810 1620 4 656100
2 4 820 3280 16 672400
3 7 840 5880 49 705600
4 9 850 7650 81 722500
5 10 870 8700 100 756900
Tổng 32 4190 27130 250 3513500
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (9)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
x
x32
6.4
i
n 5 Phương trình hồi quy tuyến tính biểu
yi 4190 838 diễn mối liên hệ giữa CPQC và doanh
y
n 5 thu có dạng
xy
x y i i
27130
5426 =793.54+6.947xi
n 5
𝜎 2
=
∑ 𝑥 2𝑖
− 𝑥 2=
250
− 6,4 2=9,04
𝑥
𝑛 5
Trong đó:
Nếu H0 đúng thì Thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối Student
với (n-2) bậc tự do
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (10)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy b1 (Ví dụ trên)
Giả thuyết: H0: 1 = 0 và H1: 1 ≠ 0
Tiêu chuẩn kiểm định:
Trong đó:
Trong đó:
Nếu H0 đúng thì Thống kê T sẽ tuân theo quy luật phân phối Student
với (n-2) bậc tự do
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (12)
2.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Hai phía
Phía phải
Phía trái
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (13)
2.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số xác định (R2)
Y
SSE = 𝑋 𝑖
𝑏0 +𝑏 1
SST = 𝑌 𝑖=
^
SSR =
X
Xi
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (14)
2.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số xác định (R2)
Tổng biến thiên được giải thích bởi mô hình hồi quy: SSR =
Tổng biến thiên được giải thích bởi phần dư: SSE =
SST = SSR + SSE
Hệ số xác định:
Phản ánh % thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình
hồi quy
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (15)
2.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Kiểm định ý nghĩa của mô hình hồi quy
Nếu H0 đúng, Thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với
bậc tự do (1, n-2)
Với mức ý nghĩa , Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi F > F,(1, n-2)
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (16)
2.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số tương quan tuyến tính
• Xác định chiều hướng của mối liên hệ
• Đánh giá mức độ chặt chẽ của liên hệ tương quan tuyến tính
xy x. y x
Công thức tính r b1
x y y
r > 0: mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận (chiều hướng mối liên
hệ)
r < 0: mối liên hệ tương quan tuyến tính nghịch (chiều hướng mối
liên hệ)
r = ± 1: mối liên hệ hàm số - hoàn toàn chặt chẽ
r = 0: không có mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa x và y
càng gần 1: mối liên hệ càng chặt chẽ (cường độ mối liên hệ)
2. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN (17)
2.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số tương quan tuyến tính
• Kiểm định hệ số tương quan
• Hệ số xác định R2
• Kiểm định ý nghĩa của mô hình hồi
quy
3.2 • Hệ số tương quan tuyến tính
3. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI (1)
3.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Phương trình hồi quy tổng thể
Hai phía
Phía phải
Phía trái
3. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI (5)
3.1. Xây dựng phương trình hồi quy
Hệ số hồi quy chuẩn hóa
Phản ánh vai trò của từng biến độc lập tới biến phụ thuộc
3. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI (6)
3.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số xác định R2
Tổng biến thiên được giải thích bởi mô hình hồi quy: SSR =
Tổng biến thiên được giải thích bởi phần dư: SSE =
SST = SSR + SSE
Hệ số xác định:
Phản ánh % thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi
quy
3. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI (7)
3.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số xác định điều chỉnh
Dùng để so sánh, đánh giá sự phù hợp của mô hình khi số lượng biến
trong mô hình hồi quy khác nhau
Nếu H0 đúng, Thống kê F sẽ tuân theo quy luật phân phối Fisher với bậc
tự do (k, n-k-1)
Với mức ý nghĩa , Miền bác bỏ giả thuyết H0 khi F > F,(k, n-k-1)
3. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI (9)
3.2. Đánh giá sự phù hợp của phương trình hồi quy
Hệ số tương quan chung
Công thức
Các dạng bài tập của chương