Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Phân Tích H I Quy Và Tương Quan
Chương 4 - Phân Tích H I Quy Và Tương Quan
LOGO
Liên hệ giữa
các hiện
tượng
4.1 LIÊN HỆ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG (tiếp)
1 3 45
2 5 55
3 2 42
4 2 41
5 6 68
6 5 52
7 1 51
8 3 46
9 5 44
10 1 39
11 3 47
12 6 70
Tổng 42 600
Nhận xét mối quan hệ giữa lần quảng cáo với doanh thu:
- Quảng cáo càng nhiều thì doanh thu càng lớn. Số lần quảng cáo tăng thì d.thu tăng
- Biến độc lập dùng để ước tính hay dự báo biến phụ thuộc
- Nhận xét: đây là mối quan hệ thuận giữa 2 biến nhưng tất cả các điểm không nằm trên
đường thẳng
Trong phần tiếp theo, mức quan hệ tuyến tính và tính chất của mối quan hệ giữa 2 biến
được xác định thông qua một đại lượng có tên là hệ số tương quan
4.2 PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN
4.2 PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN (tiếp)
Bước 1: Giải thích sự tồn tại thực tế và bản chất của mối
liên hệ bằng phân tích lý luận.
Tuỳ theo mục đích nghiên cứu cụ thể mà xác định đâu là
nguyên nhân (biến độc lập), đâu là kết quả (phụ thuộc).
Ví dụ 1: Tuổi nghề có ảnh hưởng tới NSLĐ. Như vậy,
tuổi nghề là nguyên nhân có ảnh hưởng đến NSLĐ.
Ví dụ 2: NSLD và khối lượng sản phẩm? Khối lượng
sản phẩm và giá thành?
Phải chú ý đến mục đích nghiên cứu là gì để xác định
đâu là tiêu thức nguyên nhân, đâu là tiêu thức kết quả
Ví dụ: chi phí quảng cáo và doanh thu?
Có thể có nhiều nguyên nhân nhưng chỉ có một kết quả.
4.4 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY (tiếp)
• Là đường được
• Là đường điều
hình thành bởi các
chỉnh bù trừ các
tài liệu thực tế
chênh lệch ngẫu
nhiên vạch ra xu
hướng cơ bản của
hiện tượng.
16
4.4 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY (tiếp)
4.5 CÁC DẠNG LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN
4.5.1 LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN
Yi 0 1 X i
4.5.1 LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN (tiếp)
, (tiếp):
Xác định: 0 1
n n
) 2 min
i i i
2
i 1
(Y Y
i 1
n n
T i2 [Yi ( 0 1 X i )]2 min
i 1 i 1
0 Y b1 X
n
( X i X )(Yi Y )
XY X Y
1
i 1
n 2 2
X X
i 1
(Xi X ) 2
4.5.1 LIÊN HỆ TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN (tiếp)
, (tiếp):
Xác định: 0 1
0 Y b1 X
XY X Y
1 2 2
X X
Trong đó: n
Xi
X
i 1 n
www.themegallery.com
0 Y b1 X Xi
n
XY X Y
X
1 2 i 1 n
2
X X
Yi 0 1 X i
Hệ số xác định :
2 2
XY X Y XY X Y
2
R
2 2
s X sY X 2 2
Y 2
2
X
Y
n n
Hệ số tương quan :
R R2
Bài tập
Doanh số bán hàng và tiền lương tháng nhân viên:
Tiền lương nhân 0 Y b1 X
Nhân viên Doanh số bán
viên
hàng
Y (tr.đ) XY X Y
X (tr.đ) 1 2 2
1 300 4,0 X X
2 350 6,0
3 420 6,5
Xi
n
X
4 480 7,0
5 530 7,2
6 580 7,6 i 1 n
7 620 8,0
8 650 8,2
9 700 8,5
10 720 9,0
Yêu cầu:
1. Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính phản ánh mối quan hệ giữa doanh thu với tiền lương
nhân viên
2.Sử dụng hệ số tương quan để đo lường mức độ quan hệ giữa doanh thu với tiền lương nhân
viên
3. Giải thích ý nghĩa các tham số trong phương trình
Doanh số bán Tiền lương XY X2 Y2
Nhân viên hang (X) nhân viên (Y)
(tr.đ) (tr.đ)
1 300 4,0 1.200 90.000 16
2 350 6,0 21.000 122.500 36
3 420 6,5 2.730 176.400 42,25
4 480 7,0 3.360 230.400 49
5 530 7,2 3.816 280.900 51,84
6 580 7,6 4.408 336.400 57,76
7 620 8,0 4.960 384.400 64
8 650 8,2 5.330 422.500 67,24
9 700 8,5 5.950 490.000 72,24
10 720 9,0 6.480 518.400 81
Tổng 5350 72 40.334 3.051.900 537,34
0 Y b1 X
Xi
n
X Yi 0 1 X i
XY X Y i 1 n
1 2 2
X X
ta được: b0= 7,2 - 0,0096* 535 = 2,064
b1= (4.033,4 – 535*7,2) / (305.190 – 286.225) = 0,0096
• Ý nghiã của các hệ số trong phương trình hồi quy tuyến tính:
B0 = 2,064 hệ số tự do là điểm xuất phát của đường hồi quy lý thuyết nói lên ảnh
hưởng của tất cả các nhân tố khác (nguyên nhân khác) ngoài doanh số bán hàng
tới tiền lương một nhân viên kinh doanh của DN
B1= 0,0096: đây là hệ số hồi quy, nói lên ảnh hưởng trực tiếp của doanh số bán
hàng tới tiền lương một nhân viên kinh doanh. Cụ thể: khi doanh số bán hàng
tăng thêm 1trđ thì tiền lương nhân viên bán hàng tăng trung bình là 0,0096 tr.đ
Company Logo
Có tài liệu về tình hình kinh doanh tại một số doanh nghiệp như sau:
Yêu cầu: Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính phản ánh mối quan hệ
giữa doanh thu với chi phí quảng cáo
CÁCH 1
0 Y b1 X
XY X Y
1 2 2
X X
CÁCH 2
n n
yi nb0 b1 xi
i 1 i 1
n n n
x y b
0 i 1 i
2
i i x b x
i 1 i 1 i 1
Giải hệ phương trình sau:
n n
Hệ số xác đinh: phản ánh phần biến động của biến phụ thuộc Y
được giải thích bởi phần biến động của biến độc lập X (hay mức
chặt chẽ của mô hình hồi quy.
Hệ số xác định để xác định sự thay đổi của biến độc lập giải
thích được bao nhiêu phần trăm sự thay đổi của biến phụ thuộc
Công thức: 2
2 s XY
R 2 2
s X sY
2
Trong đó: R là hệ số xác định
2
s XY là bình phương của hiệp phương sai
s X2 , s X2 là phương sai mẫu của biến X và Y
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH VÀ HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
2 2
XY X Y XY X Y
2
R
2 2
s X sY X 2 2
Y 2
2
X
Y
n n
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH DỰA TRÊN HỆ SỐ XÁC ĐỊNH
2
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH
R R
Nếu R = +1 hay R = -1: biểu thị mối quan hệ tuyến tính hoàn toàn chặt
chẽ.
Nếu R càng gần về -1 thì mức độ quan hệ tuyến tính càng tăng và giữa
2 biến có quan hệ nghịch chiều, tức là khi một biến tăng, biến còn lại sẽ
giảm hoặc ngược lại
Nếu R càng gần về 0 thì mức độ quan hệ tuyến tính càng giảm
Nếu R càng gần về 1 thì mức độ quan hệ tuyến tính càng tăng và giữa
2 biến có quan hệ thuận chiều, tức là khi một biến tăng, biến còn lại sẽ
tăng hoặc ngược lại.
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH DỰA TRÊN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
s i 1
n2
Trong đó: Yi giá trị quan sát của biến phụ thuộc
Y, Y i là giá trị ước lượng của Y tính từ phương
trình hồi quy; n-2 là bậc tự do của sai số.
s càng nhỏ thì mức độ phù hợp của mô hình
ước lượng càng cao
Tính hệ số tương quan, sai số chuẩn
1 3 45 -0,5 -5 2,5
2 5 55 1,5 5 7,5
3 2 42 -1,5 -8 12,0
4 2 41 -1,5 -9 13,5
5 6 68 2,5 18 45,0
6 5 52 1,5 2 3,0
7 1 51 -2,5 1 -2,5
8 3 46 -0,5 -4 2,0
9 5 44 1,5 -6 -9,0
10 1 39 -2,5 -11 27,5
11 3 47 -0,5 -3 1,5
12 6 70 2,5 20 50
R= 0,756
Sai số chuẩn ước lượng = 6,88
4.7 KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ1
s
1
Trong đó: s
s
1
(n 1) s X2
4.7 KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ1
Công thức:
t
s t
1 n 2, / 2 1 1 n 2, / 2 s
1 1
Có tài liệu về tình hình kinh doanh tại một số doanh nghiệp như sau:
Doanh thu (tỷ đồng) Chi phí quảng cáo (tỷ đồng)
222 1.4
228 1.5
235 1.6
242 1.8
250 2.1
257 2.2
265 2.5
278 2.7
282 2.9
300 3.1
Yêu cầu: Sử dụng hệ số tương quan để đo lường mức độ quan hệ giữa
doanh thu với chi phí quảng cáo?
Doanh thu (tỷ đồng) Y Chi phí quảng cáo (%) X
XY X2 Y2
222 1.4
310.8 1.96 49284
228 1.5
342 2.25 51984
235 1.6
376 2.56 55225
242 1.8
435.6 3.24 58564
250 2.1
525 4.41 62500
257 2.2
565.4 4.84 66049
265 2.5
662.5 6.25 70225
278 2.7
750.6 7.29 77284
282 2.9
817.8 8.41 79524
300 3.1
930 9.61 90000
xy x.y
r 0,992
xy
Company
LOGO