You are on page 1of 24

CHALLENGE [9]

Table of Contents
Class Time Content

GMAT Overview
1 14/11/2022 Quantitative Reasoning

2 25/11/2022 Quantitative Reasoning

3 02/12/2022 Integrated Reasoning

4 09/12/2022 Exercise

5 16/12/2022 Execise
1 ANALYTICAL 2 QUANTITATIVE
WRITING
ASSESSMENT
STRUCTURE 3 INTEGRATED 4 VERBAL
REASONING
1 QUANTITATIVE
REASONING
Phần Định lượng (Quantitative) của GMAT đo lường khả năng phân tích dữ liệu và đưa
ra kết luận bằng cách sử dụng các kỹ năng lập luận. Các đề bài toán học được đặt ra
trong phần này không khó hơn những kiến thức toán được dạy ở bậc trung học cơ sở.

 Điểm tối đa: 60


 Điểm tối thiểu: 0
 Là bài thi dạng
 Thời gian: 62 phút  Kết hợp với điểm
Adaptive
Verbal để tính ra
 Multiple Choices
 Số câu hỏi: 31 điểm tổng của bài
 Data Sufficiency
thi trên thang
 Problem Solving
800.

Thời gian & Câu hỏi Cách tính điểm Dạng câu hỏi
Phần Định lượng (Quantitative) của GMAT đo lường khả năng phân tích dữ liệu và đưa
ra kết luận bằng cách sử dụng các kỹ năng lập luận. Các đề bài toán học được đặt ra
trong phần này không khó hơn những kiến thức toán được dạy ở bậc trung học cơ sở.

 Là bài thi dạng


Adaptive Phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn. Một số câu
hỏi sẽ yêu cầu nhận ra sự khác biệt giữa các
 Multiple Choices nguồn dữ liệu khác nhau. Một số khác sẽ yêu
cầu rút
Mỗi câurahỏicáccósuy luận, vàán
5 phương xáclựa
định xemKhi
chọn. dữđã
liệu
trả
 Data Sufficency có liên
lời mộtquan hayvàkhông.
câu hỏi sang câu tiếp theo, không thể
(50%) Cho
quaymột đề toán
lại câu trướcvớiđểmột
chọncâu
lại hỏi.
được.Phía dưới là 2
dữ kiện, thí sinh cần xác định là cần dùng dữ
 Problem Solving Đơn thuần
kiện 1, là giải
dữ kiện mộtcảbài
2 hay toán
2 dữ và chọn
kiện ra để
mới đủ đáptrả
án
(50%) đúng.
lời câuTuy
hỏi.nhiên, lưu ý cần tìm cách giải nhanh nhất
Dạng câu hỏi để tiết kiệm thời gian và tránh nhầm lẫn đáng tiếc.
2 INTEGRATED
REASONING
Phần Lý luận Tích hợp (Integrated Reasoning) của GMAT đo lường khả năng đánh giá
các thông tin được trình bày dưới nhiều định dạng và từ nhiều nguồn khác nhau - kỹ
năng cần có để thành công trong một thế giới ngày một hướng về dữ liệu và phát triển
công nghệ.

 Multi-Source
 Điểm tối đa: 8 Reasoning
 Thời gian: 30
phút.  Điểm tối thiểu: 1  Table Analysis

 Số câu hỏi: 12.  Graphics


Interpretation

 Two-Part Analysis

Thời gian & Câu hỏi Cách tính điểm Dạng câu hỏi
Phần Lý luận Tích hợp (Integrated Reasoning) của GMAT đo lường khả năng đánh giá
các thông tin được trình bày dưới nhiều định dạng và từ nhiều nguồn khác nhau - kỹ
năng bạn cần để thành công trong một thế giới ngày một hướng về dữ liệu và phát triển
công nghệ.

 Multi-Source Phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn, các đoạn văn


Reasoning bản, bảng biểu, đồ họa hoặc kết hợp của cả ba
nguồn. Một số câu hỏi sẽ yêu cầu nhận ra sự
 Table Analysis khác biệt giữa
Đo lường các nguồn
khả năng sắp xếp dữvàliệu khác
phân nhau.
tích một
Một
bảngsố dữkhác
liệu,sẽ yêu cầu
tương rút ra
tự như mộtcácbảng
suy luận,
tính, và
để
 Graphics xác
xác định
định xem
Đo lường khả dữ
thông tinliệu
năng nàocócóliên
diễn liênquan
giải quanhay
thông hoặc
tin không.
đáp
được
Interpretation ứng
trìnhcác
bàyđiều
trongkiện
biểu nhất
đồ định.
hoặc hình ảnh đồ họa
(biểu đồ phân tán, biểu đồ x/y, biểu đồ cột, biểu
 Two-Part Analysis Đo lườngtròn
đồ hình khảhoặc
năngbiểu
đánh đồgiá sự đánh
cong) để phânđổi (trade-
biệt
offs),
các mốigiảitương
các phương
quan vàtrình
đưavà ra phân biệt mối
suy luận.
Dạng câu hỏi quan hệ giữa hai thực thể được đo lường.
ZA challenge [9]
Quantitive
Table Of Content
Phần Mục
Số, trục số
Các tập hợp số căn bản.
Số và các phép tính cơ bản
Các phép tính căn bản
Ước, bội và phân tích thừa số nguyên tố
Hàm số
Hàm số và Phương trình Phương trình bậc 1, 2
Hằng đẳng thức
Thống kê
Xác suất & thống kê
Xác suất
Tam Giác
Hình học Tứ giác
Hình tròn
Số và các phép tính căn bản
Khái niệm số và trục số:
- Số là một đại lượng toán học dùng để đếm, đo lường,…
- Trục số là một đường thẳng có gốc là 0, mỗi số thực tương ứng với một điểm trên trục số và ngược lại
Các tập hợp số cơ bản
Tên tập hợp Ký hiệu Tên tiếng anh Ví dụ
(lỡ gặp trong verbal)

Số Tự Nhiên N Natural Numbers 0; 1; 2; 3;…


Số Nguyên Z Integer Numbers ...-2; -1; 0; 1; 2…
Số Hữu tỉ Q Rational Numbers 2/3; 3/4
Số thực/số vô tỉ R Real Numbers
*Số 1 không phải số nguyên tố
Số Nguyên tố Prime Numbers 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19;…
Số và các phép tính căn bản
Cộng, trừ, nhân, chia, mũ, căn bậc hai/ba
Trị tuyệt đối
= (>0)
= - (<0)
Ước, Bội, Ước chung, bội chung
  Định nghĩa Ví dụ
Ước Ước của một số a là số mà a chia hết cho số đó Ước của 6 là: {1; 2; 3; 6}
Bội Bội của một số a là các số chia hết cho a Bội của 6 là: {6; 12; 18; 24;…}

Ước chung Ước chung của số a và b là số mà cả a và b đều chia hết cho số Ước chung của 6 và 9 là 1 và 3
đó
Bội chung của số a và b là các số vừa chia hết cho a, vừa chia
Bội chung hết cho b Bội chung của 6 và 9 là 18, 36,…

Phân tích thừa số nguyên tố (nâng cao, dư thời gian ôn những cái khác xong thì học)
Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 đều phân tích được thành tích những thừa số nguyên tố, và sự phân tích này là duy nhất nếu không kể
đến thứ tự của các thừa số".

Để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ta thử chia lần lượt số đó cho các số nguyên tố như 2, 3, 5, 7, ...
Hàm số và Phương trình
Hàm số
Hàm số là một quan hệ hai ngôi giữa hai tập hợp liên kết mọi phần tử của tập hợp đầu tiên với đúng một phần tử của
tập hợp thứ hai.
=> Hiểu ngắn gọn: là với mỗi giá trị của x (vd: x = 1), thông qua một công thức ra được giá trị của y thì cái công thức đó
được gọi là hàm số.

Phương trình

Số ẩn Loại phương trình Dạng thức

1 Bậc 1

1 Bậc 2

1 Bậc 3

2 Hệ phương trình 2 ẩn

3 Hệ phương trình 3 ẩn
Hàm số và Phương trình
Phương trình bậc 2
𝑎 𝑥 2+ 𝑏𝑥+𝑐 =0
Cách giải
Tính nếu delta <0 thì phương trình vô nghiệm. Nếu delta >=0 thì phương trình có nghiệm là:
− 𝑏+ √ ∆
𝑥1 =
2𝑎
− 𝑏− √ ∆
𝑥1 =
2𝑎
Một số đặc điểm (tổng và tích của 2 nghiệm)
−𝑏
𝑥1 + 𝑥 2 =
𝑎

𝑐
𝑥1 𝑥 2=
𝑎
Hàm số và Phương trình
Hệ phương trình 2 ẩn

Cách giải:
Ví dụ

Rút ẩn Cộng đại số


6 𝑥 − 2 𝑦 =10
 +¿
5 𝑥 +2 𝑦 =23  
11 𝑥+ 0 𝑦 =33
Hàm số và Phương trình
Hằng đẳng thức
(𝑎+ 𝑏)2 =𝑎 2+ 2 𝑎𝑏+𝑏 2

(𝑎 − 𝑏)2=𝑎 2 − 2 𝑎𝑏+ 𝑏2

(𝑎+ 𝑏)3 =𝑎 3 +3 𝑎 𝑏2 +3 𝑎 2 𝑏+𝑏 3

(𝑎 − 𝑏)3=𝑎 3 +3 𝑎 𝑏2 − 3 𝑎 2 𝑏 − 𝑏3
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
Bài tập thực hành
THANK YOU

You might also like