Professional Documents
Culture Documents
Dựa vào bảng 4. SGK trang 22. hãy nối nguyên tố với vai trò
của nó cho hợp lý.
a. Cấ u tạ o thà nh tế bà o, mà ng tế bà o,
1. N hoạ t hó a enzim.
(1- d, 2- c, 3- b, 4- a)
d. Thà nh phầ n củ a protein,
axitnucleic...
1. N
a. Cấ u tạ o thà nh tế bà o, mà ng tế bà o,
4. Ca hoạ t hó a enzim.
Dấu hiệu cây thiếu Mg
Thiếu nitơ lá trở nên màu vàng –
xanh nhạt.. Các cây thiếu Nitơ
thì có triệu chứng cành ngắn và
dẫn đến kết quả chung là toàn
cây nhỏ khẳng khiu .
→ là do yếu tố di truyền
*Vai trò của các nguyên tố khoáng đại lượng
Các
nguyên Dạng mà cây Vai trò trong cơ thể
tố đại hấp thụ thực vật
lượng
Nitơ NH+ 4 , NO-3 Thành phần của
protein, axit nuclêic
Phôtpho H2PO-4, PO -34 Thành phần của axit +Vai trß cÊu tróc :là
nuclêic, ATP, thµnh phÇn cÊu t¹o c¸c
phôtpholipit, côenzim
®¹i ph©n tö hữu cơ của tế
Kali K+ Hoạt hoá enzim, cân
bằng nước và ion, protein, axit nuclêic,
bào:……
mở khí khổng.
Canxi Ca2+ Thành phần của
cácbohiđrát, lipít...
thành tế bào và
màng tế bào, hoạt
hoá enzim +Vai trò điều tiết: Cấu
Magiê Mg2+ Thành phần của diệp
enzim
tạo nên các………tham
lục, hoạt hoá enzim gia điều tiết các quá trình
trao đổi chất .
Lưu SO2-4 Thành phần của
huỳnh prôtêin
*Vai trò của các nguyên tố khoáng vi lượng
Các
Dạng mà cây Vai trò trong cơ
nguyên tố
hấp thụ thể thực vật
vi lượng
Mangan Mn2+
Hoạt hoá nhiều
enzim
Liên quan đến hoạt *Chủ yếu có vai trò điều tiết,
Bo B4O 2-
BO 3-
độngcủa môphân
7, 3
sinh hoạt hóa enzim có vai trò hết
Clo Cl-
Quang li phân sức quan trọng trong qu¸
nước, cân bằng ion
tr×nh trao ®æi chÊt cña c¬
Hoạt hoá nhiều
Kẽm Zn2+
enzim thÓ.
Hoạt hoá nhiều
Đồng Cu2+
enzim
Cần cho sự trao đổi
Môlipđen MoO2-4
nitơ
Thành phần của
Niken Ni2+
enzim urêaza
Kết luận chung