Professional Documents
Culture Documents
GIỚI THIỆU
VAI TRÒ
NGUYÊN LÝ
ỨNG DỤNG
2
GIỚI THIỆU
3
GIỚI THIỆU
+ Kẽm (Zn)
+ Sắt (Fe)
+ Đồng (Cu)
- Cây trồng cần với
Nhóm vi lượng + Mangan (Mn)
số lượng ít
+ Bo (B)
+ Molypden (Mo)
+ Clo (Cl) 5
VAI TRÒ
- Lân: + Kích thức sự phát triễn của rễ hút được nhiều dưỡng chất
+ Kích thích nãy chồi, ra hoa kết quả
+ Chống chịu với các yếu tố không thuận lợi
- Magie: + Quan trọng trong việc quang hợp và tổng hợp chất glucid
+ Tham gia vào men chuyển hoá năng lượng, đồng hoá lân,…
- Clo: + Tham gia vào phản ứng năng lượng trong cây
+ Tham gia vận chuyển một số cation ( Canxi, Magie,…)
+ Điều hoà hoạt động các tế bào bảo vệ khí khổng kiểm soát sự thoát hơi nước
8
VAI TRÒ
- Đồng: + Xúc tác cho một số phản ứng khác trong cây
- Kẽm: + Cần thiết cho việc sản xuất chất diệp lục và các Hydratcarbon
- Bo: + Thúc đẩy sự nảy mầm của hạt phấn, tăng trưởng ống phấn
+ Cần thiết cho sự hình thành của tế bào và hạt phấn
9
NGUYÊN LÝ
10
NGUYÊN LÝ
Chất khoáng được vận chuyển trong các tế bào sống từ long hút mạch dẫn của rễ
Các chất khoáng được tan trong nước và đi trong hệ thống quản của thành tế bào
Hoặc các chất khoáng sẽ được vận chuyển theo hệ thống chất nguyên sinh xuyên
qua các sợi liên bào nối các tế bào với nhau (symplast).
11
NGUYÊN LÝ
12
NGUYÊN LÝ
13
ỨNG DỤNG
Hàm lượng hữu cơ: ≥ 15% Cung cấp chất dinh dưỡng giúp cho cây phát triển mạnh.
Hàm lượng Acid Humic: 5% Hạ phèn, cải tạo đất, nâng cao độ pH, tăng dưỡng chất
Kết hợp với HCVS OMIX để đạt hiệu quả tốt nhất.
Phân hữu cơ khoáng 3-3-3
14
ỨNG DỤNG
N: 4% Bổ sung chất dinh dưỡng vào thân lá gúp cây sinh trưởng
1. GS.TS. Hoàng Minh Tấn, GS.TS. Nguyễn Quang Thạch, PGS.TS. Vũ Quang Sáng. Giáo trình
17
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE!
2. Tạ Thị Cẩm Tú
18
18