You are on page 1of 23

Giải pháp FPT CFS

Giá trị giải pháp

Tổng hợp nhiều nguồn dữ liệu Kế toán Xác định và Khử các giao dịch, công
từ các Công ty thành viên. nợ, vốn đầu tư … nội bộ.
Nhiều chuẩn tích hợp, đồng bộ và tổng Hoãn lại và phân bổ các khoản Lợi
hợp tự động. nhuân nội bộ, tối ưu thuế TNDN.

Chuẩn hóa quy trình Hợp nhất số Tận dụng được bộ báo cáo TCKT (TB,
liệu, quản trị Hợp nhất và điều chỉnh BS, PL, CF) và 45 báo cáo Notes theo
Hợp nhất chuẩn mực của Việt Nam.
Tùy chỉnh theo bộ COA của từng Cty.

Hỗ trợ đối soát các giao dich, công nợ Khai thác báo cáo Hợp nhất, Báo cáo riêng
nội bộ. ở nhiều cấp độc lập.
Kịp thời cung cấp số liệu phục vụ Hợp
nhất.
1
Giải pháp FPT CFS
Những khó khăn trong Công tác Hợp nhất Tài chính

Chuẩn hóa dữ liệu


 Ứng dụng, dữ liệu phân tán, mất nhiều thời gian thu thập dữ liệu
 Cấu trúc dữ liệu khác nhau
 Quy trình và phương pháp kế toán khác nhau

Quản lý giao dịch nội bộ


 Khó xác định giao dịch nội bộ theo từng cấp một cách hệ thống
 Xác định việc khử tại đâu để không ảnh hưởng đến báo cáo
riêng của đơn vị.

Logic điều chỉnh hợp nhất


 Đưa ra một logic xử lý Hợp nhất chung, thống nhất trong Tập đoàn.
 Logic Hợp nhất thường phức tạp.
 Khó đối chiếu và phát hiện sai lệch.

Lập BCTC Hợp nhất


 Mẫu thay đổi theo các chuẩn mực báo cáo của nước sở tại
 Tổng hợp thủ công ngoài hệ thống
 Điều chỉnh thủ công, khó kiểm soát, độ chính xác ko cao.

2
Giải pháp FPT CFS
Quy trình Hợp nhất trên CFS

1. Mở kỳ 2. Chuyển số 4. Cập nhật cấu trúc 5. Cập nhật các thông tin khác: Tỷ lệ sở hữu,
1. Khởi tạo hợp nhất dư kỳ trước
3. Khai báo tỷ giá
hợp nhất Lợi thế/Bất lợi thương mại, Cổ phiếu, phúc lợi …

2. Chuẩn bị 1. Tổng hợp dữ liệu từ hệ 5. Kiểm tra,


2. Tính toán tự động từ 3. Xác định, xử lí giao
thống Kế toán hoặc upload 4. Hạch toán điều chỉnh
dữ liệu BCĐPS dịch nội bộ đối soát
excel

3. Chuẩn hóa 1. Chuyển đổi 2. Kiểm tra số phát sinh của các tài 3. Bút toán điều 4. Khai báo thông tin lợi nhuận chưa thực 5. Kiểm tra,
dữ liệu loại tiền khoản kế toán chỉnh thủ công hiện đối soát

1. Tính 3. Loại trừ 5. Điều chỉnh hợp 6. Ghi nhận 7. Tính CI/NCI, 8. Kiểm tra,
4. Điều chỉnh 2. Điều chỉnh 4. Hợp nhất
toán phục giao dịch nội nhất vốn chủ sở Doanh thu welfare, EPS,
Hợp nhất lợi
LTTM
bộ
vốn đầu tư
hữu nội bộ … đối soát

4. Thuyết minh 7. Đóng


1.BCĐKT hợp 2. BC KQKD 5. Báo cáo về 6. Kiểm tra
5. Báo cáo nhất hợp nhất
3. BC LCTT hợp nhất
thông tin bổ sung chéo
kỳ hợp
BCTC hợp nhất nhất

 Thống nhất quy trình xử lý Hợp nhất cho toàn Tập đoàn.
 Tối đa các bước xử lý tự động.
 Đối chiếu, đối soát tại từng giai đoạn của quy trình.
Giải pháp FPT CFS
Các chức năng chính

4
1. Khởi tạo, cấu hình hợp nhất

1 2 3
Cây Công ty hợp nhất Kỳ báo cáo Khai báo khác
 Cây công ty theo phân cấp.  Kỳ theo Tháng / Quý.  Đầu tư & sở hữu vốn.
 Tồn tại các “node” Hợp nhất  Active trên từng Công ty, bộ sổ.  Lợi thế / Bất lợi thương mai.
và “node” Loại trừ Hợp nhất.  Đóng kỳ khi chốt số.  Công ty liên kết & Giao dịch với
CTLK.
 Cố phiếu, CP bình quân, CP Quỹ.
 Welfare – Khen thưởng phúc lợi.
 Tỷ giá trung bình theo kỳ.

5
2. Tổng hợp dữ liệu

#Excel #API #ERP


Files Post Synch

1. Upload 2. Other SYS 3. Automation Sync.


File Post Job
 ETL đồng bộ tự động dữ liệu từ nguồn ERP.
 Cấu hình nhận các Post API từ ứng dụng bên ngoài.
 Theo dõi lịch sử đồng bộ
 Khả năng tích hợp nhiều Database / Ứng dụng.
 Tự động tính toán số liệu trên bộ sổ gốc (working)
6
3. Chuẩn hóa số liệu

Bút toán ADJ


Ghi sổ thủ công trên CFS
 Thực hiện phân loại lại cho mục
đích báo cáo.
Đối chiếu giao dịch nội bộ  Điều chỉnh các khoản DT/CF theo
các line kinh Doanh khác nhau.
Giao dịch Mua/Bán và Công nợ
 Điều chỉnh cho các chuẩn báo cáo
 CFS sử dụng 2 khái niêm InterCom và mục đích quản trị.
(giao dịch nội bộ cùng cấp) và
Chuyển đổi tỷ giá InterGroup (giao dịch nội bộ khác cấp)
 Đối soát khớp các GD nội bộ
Xử lý chênh lệch tỷ giá chuyển đổi báo  Xác định cấp hợp nhất để ghi sổ các
cào tài chính giữa các kỳ giao dịch điều chỉnh, khử nội bộ
 CFS sử dụng tỷ giá trung bình kỳ, chia
2 loại Tỷ giá PL và BS.
 Tự động tính chênh lệch tỷ giá giữa 2
kỳ, ghi vào TK chênh lệch tỷ giá.
 Tự động điều chỉnh đảm bảo khoản
đầu tư ngoại tệ tính theo tỷ giá lịch sử.

7
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
1. Khử giao dịch nội bộ

Xác định giao dịch nội bộ


 Xác định GD nội bộ căn cứ vào MST đối tượng trong GD
 Đối soát thủ công các GD chưa “Matched”

Thực hiện Khử giao dịch nội bộ


 Khử GD Mua/Bán; AR/AP đã “Matched”
 Xác định Công ty “ADJ” để ghi giao dịch khử
 Ghi mới các GD “âm” để khử

8
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
2. Phân bổ lợi nhuận nội bộ

Lợi nhuận nội bộ?


2. Xác định hình thức
 Phát sinh khi mua hộ giữa các công ty con trong Tập 1. Xác định LNNB 3. Phân bổ LNNB
phân bổ
đoàn
 Chênh lệch giữa giá bán với giá vốn (COGS)
 Tại view của Tập đoàn, không coi đây là Lợi nhuận

Quản lý, Phân bổ Lợi nhuận nội bộ


 Tùy theo mục đích mua về của đơn vị sử dụng
Tài sản: Phân bổ theo thời gian
HH bán ra cho KH Ngoài: Phân bổ theo khối lượng
thực hiện (bán ra) cuối kỳ

9
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
3. Khử vốn đầu tư công ty con

Khai báo đầu tư Cty con


 Giá trị và thời điểm đầu tư
 Lợi thế / Bất lợi thương mai (nếu có) –
Goodwill
 Tự động tính tỷ lệ sở hữu.
 Tính tỷ lệ sở hữu sau loại trừ CP quỹ.

Khử vốn đầu tư nội bộ


 Khử vốn đầu tư tại Công ty mẹ
 Khử vốn nhận đầu tư tại Công ty con
 Thực hiện phân bổ Lợi thế/Bất lợi thương
mại theo kỳ
 Ghi giao dịch khử tại các Công ty “ADJ”

10
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
4. Quản lý và phân bổ LTTM

Khai báo các khoản LTTM


 Giá trị và thời gian phân bổ GW được khai báo khi
khai báo đầu tư Cty con
 Cấu hình Tài khoản phân bổ GW

Quản lý, Phân bổ LTTM


 Theo dõi tình trạng phân bổ theo kỳ
 Có thể điều chỉnh thời gian, số ngày phân bổ GW
khi thay đổi chính sách
 Có thể ngừng phân bổ GW, trường hợp bán Cty
con
 Ghi giao dịch khử tại các Công ty “ADJ”

11
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
5. Tính toán lợi ích CI/NCI

Lợi ích của Cổ đông không kiểm soát


 Căn cứ trên khai báo tỷ lệ sở hữu của Tập
đoàn xuống Công ty con, bao gồm cả sở hữu
trực tiếp và sở hữu chéo.
 Tính CI/NCI dựa trên số liệu BS/PL của Công
ty con

Báo cáo và Tính toán CI/NCI


 Xem báo cáo CI/NCI của từng Công ty con,
theo từng kỳ
 Báo cáo CI/NCI dựa trên số BS
 Báo cáo CI/NCI dựa trên số PL
 Tính toán ra số phải trả NCI (BS/PL)
 Lên tiêu chí NCI của báo cáo BS và P&L

12
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
6. Bút toán điều chỉnh cho mục đích Hợp nhất

Đáp ứng mục đích điều chỉnh Hợp nhất


 Điều chỉnh DT/CF/LN giữa các đơn vị
 Phân loại lợi nhuận theo line Kinh
Doanh
 Xử lý các khoản chênh lệch trong quá
khứ.

Đáp ứng Chuẩn mực kế toán


 Đáp ứng nhiều chuẩn mực kế toán:
VAS, IFRS, …Đáp ứng Chuẩn mực kế
toán

13
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
7. Quản lý cổ phiếu bình quân, tính EPS

Khai báo số lượng và loại cổ phiếu


 Ghi nhận số lượng và thời gian phát
sinh CP.
 Tự động tính số CP bình quân tại từng
thời điểm báo cáo.

Báo cáo EPS


 Tính số CP bình quân động theo thời điểm
báo cáo.
 Tính tỷ lệ lãi trên CP (EPS) trên báo cáo
P&L.

14
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
8. Quản lý Thuế thu nhập doanh nghiệp

Khai báo thuế suất tại các cấp


 Thuế suất mặc định, ưu đãi
 Thuế suất địa phương

Khai báo thông tin Cơ sở tính thuế


 Số liệu PnL Hợp nhất, phân bổ
theo thuế suất
 Các khoản điều chỉnh thu nhập
tính thuế
 Các khoản thuế TNDN Hoãn lại
 Khai báo lỗ và kế hoạch chuyển lỗ

Báo thuế TNDN


 Báo cáo thuế TNDN theo từng
thuế suất.
 So sánh số thực tế và kế hoạch
thuế TNDN.

15
4. Nghiệp vụ Hợp nhất
9. Quản lý Công ty liên kết

Khai báo Công ty liên kết


 Danh mục công ty liên kết
 Phạm vi liên kết
 Các giao dịch liên kết – trên đầu tài
khoản kế toán

Báo cáo Giao dịch với Công ty liên


kết
 Nội dung báo cáo với CTLK trong báo
cáo Thuyết minh tài chính
o Doanh thu với CTLK
o Công nợ (AR/AP) với CTLK
o Lãi vay, cho vay với CTLTK

16
5. Báo cáo hợp nhất

CFS cung cấp báo cáo riêng và báo cáo hợp nhất
tại tất cả các cấp cấp công ty.

$2,500,000 $1,000,000
BS PnL

$500,000 $2,000,000
CF Notes

17
5. Báo cáo hợp nhất
Nguyên tắc tổng hợp số liệu

 Quy tắc công ngang theo


tài khoản lên các tiêu chí Khử tại các Cty con của FPT

báo cáo.
 Quy tắc cộng sumup theo
cây công ty lên báo cáo Khử tại các Cty con của FIS
hợp nhất.
 Giao dịch khử hợp nhất
không ảnh hưởng đến

FIS.VN
báo cáo riêng của công ty

FPT.VN
con.
 Bút toán Hợp nhất ghi
vào bộ sổ ADJ

18
5. Báo cáo hợp nhất
Cấu hình báo cáo

 Mọi mẫu báo cáo đều


được cấu hinh.
 Sử dụng chung Template

SUM
của hệ thống hoặc định
nghĩa riêng.
 Gốc của các báo cáo là
Tài khoản kế toán.

19
5. Báo cáo hợp nhất
Các loại báo cáo

 Financial Statements: BS, PL,


CF (3)
 Báo cáo thuyết minh – Notes
(43)
o 43 Mẫu báo cáo Notes
(thêm tùy mục đích trong
phạm vi số liệu có sẵn)
o Có xử lý pivot số liệu
(giống pivot trong Excel)
cho ra các báo cáo phức
tạp.
 FA Movement (2)
 NCI/CI (2)
 Afiliate (2)
 Báo cáo bổ sung (Add-Info)

20
5. Báo cáo hợp nhất
Kiểm soát tiến độ Hợp nhất từng cấp

 Công ty con phải xác


nhận báo cáo riêng
 Khóa số liệu sau khi
Công ty con xác nhận
 Tập đoàn/Công ty mẹ
lên báo cáo hợp nhất tự
động

21
5. Báo cáo hợp nhất
Hỗ trợ cross-check số liệu

 Khai báo các tiêu chí


kiểm tra chéo (cross-
check) số liệu.
 Hiển thị kết quả cross-
check trên từng bộ sổ

22
5. Báo cáo hợp nhất
In ấn báo cáo

 Tạo mẫu báo cáo dạng


Word
 Đánh #TAG các vùng dữ
liệu, số liệu báo cáo.
 Export theo mẫu
Word/Excel

23

You might also like