Professional Documents
Culture Documents
1. to broadcast propaganda
Meaning: to send out a programme on television or radio that may be
false or exagerrated in order to gain support for a political leader, a party
etc
Example: The media in North Korea broadcast propaganda every day
about the dangers of war with South Korea and the USA.
Dịch đại ý
To broadcast propaganda: tuyên truyền qua đài phát thanh/ truyền hình
Nghĩa: phát 1 chương trình tuyên truyền có thể sai hoặc khuếch trương sự
thật để kêu gọi sự ủng hộ cho nhà chính trị hay một đảng phái nào đó…
trên đài phát thanh hoặc truyền hình
Ví dụ: Truyền thông của Bắc Triều Tiên tuyên truyền trên đài phát thanh và
truyền hình hàng ngày về nguy cơ chiến tranh với Nam Triều Tiên và Hoa
Kỳ.
2. a leading article
Meaning: a piece of writing which deals with the most important news
item of the day.
Example: Newspapers in my country often have a leading article on some
sensational crime that has been committed.
Dịch đại ý
A leading article: bài xã luận
Nghĩa: bài viết về những vấn đề, thông tin quan trọng nhất trong ngày
Ví dụ: Báo chí nước tôi thường có bài xã luận về những vụ đánh ghen đã
xảy ra.
3. editorial policy
Meaning: the policy of the newspaper, as decided by the person in charge
of producing the newspaper
Example: The editorial policy of a newspaper determines whether serious
news items are reported in a responsible way.
Dịch đại ý
Editorial policy: chính sách biên tập
Nghĩa: Chính sách, quy định của một tờ báo, được quyết định bởi người
phụ trách xuất bản
Ví dụ: Chính sách biên tập của một tờ báo quyết định những tin tức mới
nghiêm trọng có được viết một cách có trách nhiệm hay không.
4. yellow journalism
Meaning: is a type of journalism that presents little or no legitimate well-
researched news and instead uses eye-catching headlines to sell more
newspapers.
Example: Techniques used in yellow journalism may include exaggerations
of news events, scandal-mongering or sensationalism
Dịch đại ý
Yellow journalism: báo lá cải
Nghĩa: loại báo dùng tin chưa được xác thực/ nghiên cứu kỹ mà chỉ giật tít
gây chú ý để bán được nhiều báo hơn
Ví dụ: Thủ đoạn hay sử dụng trong báo lá cải thường là nói quá về các sự
kiện, scandal hay các tin giật gân.
5. to carry a story
Meaning: to include an item in a news report
Example: The media nowadays carries too many stories about celebrities
and trivia and not enough serious news.
Dịch đại ý
To carry a story: truyền tải/ chứa đựng câu chuyện nào đó
Nghĩa: chứa đựng một câu chuyện trong 1 tờ tin tức
Ví dụ: Truyền thông ngày nay thường truyền tải quá nhiều câu chuyện về
người nổi tiếng và không có đủ các tin tức quan trong khác.
6. news coverage
Meaning: the reporting of news and sport in newspapers, tv, or radio.
Example: The US presidential election received global news coverage, so
that the whole world became interested in the outcome.
Dịch đại ý
News coverage: việc đưa tin tức
Nghĩa: việc đưa tin thời sự, tin thể thao trên báo chí, tv, đài phát thanh
Ví dụ: Cuộc bầu cử tổng thống Mỹ đã được đưa tin trên toàn cầu, cả thế
giới đều mong chờ biết kết quả.
8. breaking news
Meaning: newly received information about an event that is currently
taking place
Example: One disadvantage of the printed media is that it is unable to
carry the latest breaking news stories.
Dịch đại ý
Breaking news: tin nóng, tin đặc biệt
Nghĩa: Những thông tin quan trọng mới nhận được về một sự kiện đang
diễn ra
Ví dụ: Một bất lợi của báo in là không thể có những tin nóng mới nhất.
9. up to the minute
Meaning: having the latest information
Example: Newspapers are unable to provide up to the minute news
coverage of events as they happen.
Dịch đại ý
Up to the minute: cập nhật từng phút
Nghĩa: có những thông tin mới nhất
Ví dụ: Báo chí không thể cập nhật tin tức từng phút về sự kiện ngay khi
vừa diễn ra.
Ví dụ: Trong việc quyết định xúc tiến sản phẩm hay dịch vụ, nhà kinh
doanh trước hết cần tiến hành nghiên cứu thị trường.
30. telemarketing
Meaning: a method of selling things or taking orders for sales by
telephone
Example: Telemarketing has become a growth industry, employing
millions of people across the world.
Dịch đại ý
Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại
Nghĩa: một cách bán hàng bằng điện thoại
Ví dụ: Tiếp thị qua điện thoại đã trở thành một nghề phổ biến, có hàng
triệu người trên khắp thế giới làm nghề này.