You are on page 1of 17

Âm /ɑ:/

Âm /ʌ/
Âm /ɔ:/
Mục lục
II. Âm /ɔ:/ ( dài)
I. Âm /ɑ:/ ( dài) + /ʌ/ ( ngắn)
1. Âm /ɔ:/
1. Âm /ɑ:/ a/ Luyện khẩu hình
a/ Luyện khẩu hình b/ Luyện từ vựng
b/ Luyện từ vựng c/ Luyện câu
c/ Luyện câu

2. Âm /ʌ/
a/ Luyện khẩu hình
b/ Luyện từ vựng
c/ Luyện câu

3. Phân biệt Âm /ɑ:/ và /ʌ/


I.
Âm /ɑ:/
Âm /ʌ/
1.
Âm /ɑ:/
a/ Luyện khẩu hình

Mở rộng miệng theo


chiều dọc,
hàm dưới hạ xuống
b/ Luyện từ vựng

car /kɑːr/: (n) ô tô


hard /hɑːrd/: (adv) chăm chỉ
dark /dɑːrk/: (adj) tối
c/ Luyện câu

1. Are the stars from Mars?


/ ɑ:r ðə stɑ:rz frɑːm mɑ:rz/
Các ngôi sao đến từ sao Hỏa phải không?

2. The car park is not far from the garden.


/ðə kɑ:r pɑ:rk ɪz nɑ:t fɑ:r frɑ:m ðə ˈgɑ:rdn/
Bãi đỗ xe không xa khu vườn.
2Âm /ʌ/
a/ Luyện khẩu hình
b/ Luyện từ vựng

sun (n) /sʌn/ mặt trời


come (v) /kʌm/ đến
number (n) /ˈnʌmbər/ số
c/ Luyện câu

1. The flood comes in summer.


/ðə flʌd kʌmz ɪn ˈsʌmər/
Lũ lụt đến vào mùa hè.

2. My younger brother won so much money.


/maɪ ˈjʌŋgər ˈbrʌðər wʌn səʊ mʌʧ ˈmʌni/
Em trai tôi thắng được rất nhiều tiền.
3. Phân biệt /ɑ:/và /ʌ/
II.
Âm /ɔ:/
Âm /ɔ:/
a/ Luyện khẩu hình
b/ Luyện từ vựng

law (n) /lɔː/ luật


small (adj) /smɔːl/ nhỏ bé
store (n) /stɔːr/ cửa hàng
c/ Luyện câu

1. I bought a horse in August. 


/aɪ bɔːt ə hɔ:rs ɪn ˈɔːɡəst/
Tôi đã mua một con ngựa vào tháng 8.

2. My small daughter is naughty. 


/maɪ smɔ:l ˈdɔ:tər ɪz ˈnɔ:ti/
Cô con gái nhỏ của tôi tính hay nghịch ngợm.

You might also like