Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 1 - Kinh Te Ky Thuat
CHUONG 1 - Kinh Te Ky Thuat
1
CHƯƠNG 1:
- Kỹ thuật: (Engineering)
- Kinh tế (Economic)
- Kinh tế – Kỹ thuật
(Engineering
Economy)
Measure of worth 3
CHƯƠNG 1: I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT
Mục tiêu của lĩnh vực khoa học Kinh tế-Kỹ thuật
Làm rõ: Ý nghĩa, vai trò, cách tiếp vận, những khái niệm cơ bản của kinh tê kỹ thuật
1. Đặt vấn đề
4. Lợi nhuận
Sơ đồ 1.1
Lược khảo mục 5. Giá trị tương đương
cứu 7. Những biểu tượng (các hướng xem xét) của kinh tế kỹ thuật
8. Ý nghĩa của Mức lãi suất tối thiểu chấp nhận được (MARR)
Đánh giá
và
Lựa chọn
phương
án
6
CHƯƠNG 1:
7
CHƯƠNG 1: II. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH GiẢI QUYẾT CÁC BÀI TOÁN KINH TẾ – KỸ THUẬT
11
CHƯƠNG 1: II. QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH GiẢI QUYẾT CÁC BÀI TOÁN KINH TẾ – KỸ THUẬT
Trợ giúp
• Máy tính,
• Phương pháp luận
• Các công cụ khác.
Sinh
lãi
18
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TiỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Lđ = V o I đ n 1.2
24
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TiỀN TỆ THEO THỜI GIAN
25
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TiỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Lãi suất danh nghĩa: Công thức tính đổi trực tiếp
27
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
6. Dòng tiền
Minh họa
tương tự
29
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
6. Dòng tiền
• Dự án
• Giải pháp kỹ thuật
6. Dòng tiền
6.1. Khái niệm:
32
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
B1 B2 B3 Bk Bn n
năm
0 1 2 3 … k N
C1 C2 C3 Ck Cn n
Vk
V0
0 1 2 3 ... k N
V0
36
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
VH Ct Bt CFt=Bt-Ct
0 2.500 -2.500
37
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
V1 V2 V3 C4 C5 C6 Ck Cn n
39
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
0 1 2 3 n-2 n-1 n
40
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
A2 A3 An
A1 An-1
0 1 2 3 n-2 n-1 n
n
At
P 1 i
t 0
t
41
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
A2 A3 An
A1 An-1
0 1 2 3 n-2 n-1 n
n
F A t 1 i
n t
Vo
t 0
42
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Present
(P) (1+i)n
F = P(1+i)n (1.8)
0 1 2 3 n-1 n
Ví dụ 1.3:
Một người cho vay 100 triệu đồng với lãi suất một năm là 10% (i) trong vòng
10 năm (n). Hỏi sau 10 năm người ấy nhận được tổng số cả vốn gốc và lãi bao
nhiêu (tìm F).
Lời giải
F = 100(1 + 0,1)10 = 259 triệu. 43
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Present
(P) 1/(1+i)t
P = F/(1+i)n (1.11)
0 1 2 3 n-1 n
Ví dụ 1.4:
Một người muốn cho vay vốn trong vòng 10 năm (n) với lãi suất năm là 10%(i) và muốn nhận được
một món tiền cả gốc lẫn lãi ở cuối năm thứ 10 là 259 triệu đồng. Hỏi họ phải cho vay ở thời điểm hiện tại
một khoản vốn là bao nhiêu (Tìm P)?
Lời giải: F 259
P 100 44
(1 i) n (1 0,1)10
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
t 0
A A A A A
0 1 2 3 n-2 n-1 n
(1 i) n 1
FA (1.13)
i 45
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Ví dụ 1.5:
Một người gửi tiết kiệm hàng năm là 4 triệu đồng với lãi suất hàng năm i = 5% trong 4 năm, hỏi cuối năm
thứ 4 người đó sẽ nhận được bao nhiêu tiền cả gốc và lãi.
Theo công thức (1.13) có:
(1 i) n 1 (1 0,05) 4 1
FA 4.000.000 17.240.000
i 0,05
Ở đây, cần nhận xét: theo công thức tính toán này thì ở cuối năm thứ tư người gửi tiết kiệm vẫn
phải gửi một khoản tiền là 4 triệu đồng và sau đó lại thu lại ngay và chưa kịp sinh lãi, vì vậy điều này
không phù hợp với thực tế. Do đó, trị số F tìm ra trên thực tế chỉ là một giá trị tương đương của chuỗi
tiền tệ đều mà thôi.
46
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
0 1 2 3 n-2 n-1 n
Ví dụ 1.8:
Một doanh nghiệp bỏ ra chi tiêu đều hàng năm trong vòng 5 năm với suất chiết khấu là 5% năm.
Hỏi nếu ở cuối năm thứ 5 giá trị tương lai tương đương của chuỗi chi phí đều hàng năm đó là 300 triệu
đồng thì hàng năm doanh nghiệp đó đã chi phí là bao nhiêu?
Lời giải
Theo công thức (1.15) hàng năm doanh nghiệp đó đã chi tiêu một khoản tiền: 54.000.000
triệu/năm
47
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
0 1 2 3 n-2 n-1 n
Ví dụ 1.9:
Một người gửi tiết kiệm muốn rút ra hàng năm 300.000 đồng tính trung bình cả vốn gốc và lãi trong
vòng 5 năm. Hỏi người đó phải gửi tiết kiệm ở đầu năm thứ nhất là bao nhiêu (tức là phải tìm giá trị P), cho
biết lãi suất năm là 5%.
Lời giải:
Theo công thức (1.17): Người đó phải gửi tiết kiệm ở năm đầu là 1.298.850 đồng.
48
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
0 1 2 3 n-2 n-1 n
Ví dụ 1.11:
Một người vay một khoản là 20 triệu đồng trong 10 năm, lãi suất 5% năm, hỏi
người đó phải trả nợ hàng năm bao nhiêu kể cả gốc và lãi để có thể hoàn lại
món nợ ấy.
Lời giải:
Theo (1.19) . Mỗi năm người đó phải trả 2.590.000 đồng. 49
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
Hệ số nhân với đại lượng cho Tên gọi các hệ Hàm số ký hiệu các Ý nghĩa
Cần tìm Cho trước
trước số hệ số (Ghi chú)
1 2 3 4 5 6
Vi du: 1.14
1 i
n
F P Tương lai hóa (F/P,i%,n)
Vi du: 1.18
1
P F Hiện tại hóa (P/F,i%,n)
1 i
n
1 i 1
n
i 1 i
n San đều giá trị
A P 1 i
n
1 (A/P,i%,n)
hiện tại
1 i
n
1
F A Tương lai hóa (F/A,i%,n)
i
i
San đều tương
1 i
n
A F 1 (A/F,i%,n)
lai,
50
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C0 = 100tr Sơ đồ 1.17
Ghi chú: 40 50 40 30
P 100
C0: Khoản chi đầu tư mua máy1ban
đầu. 28,22
0,1 1 0,12 1 0,13 1 0,14
A1 đến A4: Các khoản lợi nhuận cộng với khấu hao cơ bản của các
năm.
P: Giá trị hiện tại của các khoản thu A và chi C0.
Dựa trên công thức (1.20) ta có: 51
CHƯƠNG 1: III. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
A1 G
G
G
Sơ đồ 1.19
Để tính toán cho trường hợp tăng đều người ta cho gia số G bắt G
đầu từ cuối thời đoạn 2, còn phần còn lại sẽ có một giá trị cố định cho
mọi thời đoạn và trị số này bằng giá trị tiền tệ ở cuối kỳ thứ nhất (A1).
52
CHƯƠNG 1:
53
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT
•Xác định thời kỳ tính toán dựa trên tuổi thọ thành phần
•Đánh giá các phương án thành phần như dự án độc lập.
•So sánh các phương án (đáng giá) theo chỉ tiêu hiệu quả.
•Đưa ra kết luận là phương án nào được chọn.
56
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
B2 B3 Bn-2
B1 Lợi ích Bn-1 Bn Gđ
(Benefit - B)
Present
(P)
0 1 2 3 n-2 n-1 n
C1 C2 C3
Chi phí (Cost - C) Cn-1 Cn
Vo
58
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
0 1 2 3 n-2 n-1 n
C1 C2 C3
Chi phí (Cost - C) Cn-1 Cn
1/(1+i)t
n n
Bt Ct
Vo NPW= (1 r) t (1 r) t 0 (1.35)
t 0 t 0
59
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
n n
Bt Ct
NPW= (1 r) t (1 r) t 0 (1.35)
t 0 t 0
n n
Bt Ct Gd
NPW= V0 t
t
n
0 MaX
t 1 (1 r) t 1 (1 r) (1 r)
(1 r) n 1 Gd
NPW= V0 (Bd Cd ) 0
r(1 r) n (1 r) n
Lựa chọn phương án tốt nhất.
- Phương án được coi là tốt nhất khi thoả mãn: NPW ---> max
- Thời kỳ tính toán để so sánh phải lấy bằng bội số chung nhỏ nhất
60
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
NPW = F(r)
Biểu diễn
PA 2
NPW 2 PA 1
NPW 1
0 r r%
0 1 2 3 n-2 n-1 n
C1 C2 C3
Chi phí (Cost - C) Cn-1 Cn
Future
(F)
n n
Vo NFW= Bt (1 r) n t Ct (1 r) n t 0 (1.36)
t 0 t 0
62
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
n n
NFW= Bt (1 r) n t Ct (1 r) n t 0 (1.36)
t 0 t 0
n n
nt nt
NFW= -V0(1+r)n+ ( t
B (1 r) t
C (1 r) ) Gd MaX
t 1 t 1
n
NFW= -V0(1+r)n +(Bt + Ct ) (1 r) 1 G 0
d
r
NAW
0 1 2 3 n-2 n-1 n
C1 C2 C3
Chi phí (Cost - C) Cn-1 Cn
Vo NAW= NPW.
r(1 r) n (1.37)
(1 r) n 1
64
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
NAW= NPW.
r(1 r) n (1.37)
(1 r) n 1
Số
tuyệt Mức
đối Đánh giá Mức
độ lời
độ hiệu quả ?
66
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
Present NPW 1
(P)
NPW 2
IRR %
0 r1 r2 r3
NPW 3
67
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
a. Khái niệm :
Suất thu lợi nội tại IRR có thể hiểu là mức thu lợi trung bình hàng năm tính
theo kiểu lãi ghép sau cả đời dự án đã thu được và do nội tại phương án sinh ra,
khi dùng nó để tính trị số NPW thì trị số này sẽ bằng 0, tức là IRR được tìm ra
từ phương trình:
n n
Bt Ct
NPW= (1 IRR )t (1 IRR )t 0 (1.42)
t 0 t 0
Một phương án được coi là đáng giá khi nó thoả mãn điều kiện:
IRR r Với r là sất thu lợi tối thiểu.
Để tìm trị số IRR có thể dùng công thức nội suy gần đúng. Trước
hết ta cho vào phương trình (1.42) một trị số IRR1 bất kỳ để sao cho
NPW1 > 0 .sau đó cho trị số IRR2 bất kỳ để NPW2 <0, trị số IRR được
tìm ra từ công thức sau:
NPW1
IRR = IRR1 + (IRR2 -IRR1) (1.43)
NPW1 / NPW2 /
Khi trị số IRR1, IRR2 chênh lệch nhau càng ít thì trị IRR ≥ r
số IRR tìm ra càng chính xác 69
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
Nếu vốn đầu tư ban đầu để mua sắm tài sản cố định của hai
phương án như nhau, thì phương án nào có IRR lớn hơn thì phương án
đó tốt hơn.
Nếu hai phương án có vốn đầu tư khác nhau thì phải tuân theo
nguyên tắc: phương án có vốn đầu tư lớn hơn sẽ tốt hơn nếu gia số đầu
tư của nó là đáng giá, tức là IRR() r. Nếu ngược lai thì phương án có
vốn đầu tư bé hơn sẽ đáng giá hơn.
a.Công thức:
Tỷ số lợi ích chi phí BCR (hay B/C) xác định như sau
n
Bt
B t 0
(1 r) t
BCR= n 1 (1.46)
C Ct
(1 r) t
t 0
4. Xác định suất chiết khấu tính toán hay Lãi suất tối
thiểu chấp nhận được
Suất thu lợi tối thiểu
Chấp nhận được r
r = r + dr 73
CHƯƠNG 1: IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO SÁNH GiẢI PHÁP KỸ THUẬT
NPW 2 IRR Δ
NPW Δ IRR1
IRR 2
%
0 r1 r'1 r
NPW 1
74