You are on page 1of 4

Đại từ

Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu Đại từ phản thân
làm chủ ngữ làm tân ngữ
(đứng sau động từ
hoặc giới từ)
I: tôi, tớ Me: tôi, tớ Mine: đồ của tôi My: của tôi Myself: chính tôi
You: bạn You: bạn Yours: đồ của bạn Your: của bạn Yourself: chính bạn
He: anh ấy Him:anh ấy His: đồ của anh ấy His: của anh ấy Himself: chính anh ấy
She: chị ấy Her: chị ấy Hers: đồ của chị ấy Her: của chị ấy Herself: chính chị ấy
It: nó It: nó Its: đồ của nó Its: của nó Itself: chínnh nó
We: chúng tôi, Us: chúng tôi, Ours: đồ của chúng Our: của chúng tôi, Ourselves: chính
chúng ta chúng ta tôi, chúng ta chúng ta chúng tôi, chúng ta

You: các bạn You: các bạn Yours: đồ của các Your: của các bạn Yourselves: chính các
bạn bạn
They: họ, chúng Them: họ, chúng Theirs: đồ của họ Their: của họ, chúng Themselves: chính họ
1, Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ:
- giữ vai trò làm chủ ngữ trong câu, là chủ thể của hành động,
thường đứng đầu câu. Trong câu hỏi thì đứng sau tobe và trợ động từ.
Vd: I go to school everyday.

2, Đại từ nhân xưng làm tân ngữ:


- Đóng vai trò lam tân ngữ trong câu, là đối tượng tiếp nhận hành động.
- thường đứng sau động từ hoặc giới từ.
Vd. He invited me to the party last night.

3, Đại từ sở hữu:
- đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu, trong đại từ sở hữu đã chứa đồ vật đc sở hữu.
- thường được dùng thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó trong câu
nhằm tránh lặp từ giữa các câu.
Vd. This is your book. That is mine.( Đây là sách của bạn. Kia là sách của tôi)
4. Tính từ sở hữu
- Đứng trước danh từ, có chức năng chỉ rõ danh từ đó thuộc quyền sở hữu của
ai/ cái gì.
Vd. This is your book.

5. Đại từ phản thân


- Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là người gây hành động vừa là người nhận
chính hành động đó.
Vd. She hurt herself with the knife.
I. Fill in these sentences with MYSELF, YOURSELF, HERSELF, HIMSELF, ITSELF, OURSELVES,
YOURSELVES or THEMSELVES.
1. Every morning I wash_____________________and clean my teeth.
2. Jane is a baby, she is too small to eat by_____________________.
3. Peter is very lazy. He always copies his friend´s homework and never does it by_____________________.
4. The children can decorate the Christmas tree by_____________________.
5. Julie is always looking at_____________________in the mirror.
6. If you can´t do this exercise by_____________________, ask the teacher for help.
7. The cat cleans_____________________with its tongue.
8. Don´t help us, Dad! I and Jim can paint the car all by_____________________.
9. You are five years old, Danny. You have to comb your hair by _____________________now.
10. Hi, Martin! Hi, Rebeca! Please, come in and make_____________________at home.

You might also like