Professional Documents
Culture Documents
ĐTNX
ĐTNX
Đại từ nhân xưng Đại từ nhân xưng Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu Đại từ phản thân
làm chủ ngữ làm tân ngữ
(đứng sau động từ
hoặc giới từ)
I: tôi, tớ Me: tôi, tớ Mine: đồ của tôi My: của tôi Myself: chính tôi
You: bạn You: bạn Yours: đồ của bạn Your: của bạn Yourself: chính bạn
He: anh ấy Him:anh ấy His: đồ của anh ấy His: của anh ấy Himself: chính anh ấy
She: chị ấy Her: chị ấy Hers: đồ của chị ấy Her: của chị ấy Herself: chính chị ấy
It: nó It: nó Its: đồ của nó Its: của nó Itself: chínnh nó
We: chúng tôi, Us: chúng tôi, Ours: đồ của chúng Our: của chúng tôi, Ourselves: chính
chúng ta chúng ta tôi, chúng ta chúng ta chúng tôi, chúng ta
You: các bạn You: các bạn Yours: đồ của các Your: của các bạn Yourselves: chính các
bạn bạn
They: họ, chúng Them: họ, chúng Theirs: đồ của họ Their: của họ, chúng Themselves: chính họ
1, Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ:
- giữ vai trò làm chủ ngữ trong câu, là chủ thể của hành động,
thường đứng đầu câu. Trong câu hỏi thì đứng sau tobe và trợ động từ.
Vd: I go to school everyday.
3, Đại từ sở hữu:
- đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu, trong đại từ sở hữu đã chứa đồ vật đc sở hữu.
- thường được dùng thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó trong câu
nhằm tránh lặp từ giữa các câu.
Vd. This is your book. That is mine.( Đây là sách của bạn. Kia là sách của tôi)
4. Tính từ sở hữu
- Đứng trước danh từ, có chức năng chỉ rõ danh từ đó thuộc quyền sở hữu của
ai/ cái gì.
Vd. This is your book.