Professional Documents
Culture Documents
4. Cục đệm kính
4. Cục đệm kính
ĐỆM KÍNH
1
MỤC TIÊU HIỂU BÀI CHỨC NĂNG/PHÂN LOẠI NÊM CÁCH LỰA NÊM PHÙ HỢP
2
MỤC TIÊU
3
MỤC TIÊU
Ví dụ cơ bả n
1a: Ví dụ : Kính nằ m trong kiện: hướ ng và lự c tá c dụ ng tả i bả n thâ n đượ c phâ n tích như trên
1b : Lự c chính đượ c phâ n bổ theo hình chéo và o 2 gó c trên củ a kính như hình
2. Đệm nêm : đả m bả o khoả ng cá ch ko gây cấ n, va chạ m trự c tiếp kính và o khung bao, và o rã nh giữ kính …
4. Đệm bù/ khóa điểm: bù lạ i khả nă ng chịu lự c cá c vị trí giả m yếu (ngă n 1 số mặ t cắ t võ ng quá mự c cho
TÁC DỤNG
1. Truyền tả i (tĩnh, độ ng,nhiệt,..) từ kính xuố ng khung, khung tớ i ô chờ ,
Glas-Tec GL-NM
Glas-Tec GL-lB: Cho kính 3 lớ p Lự a chọ n vớ i kính 1 bê n giớ i hạ n
Đả m bả o phâ n phố i dà n đều tả i Phổ biế n
Bù lạ i á p suấ t hơi nướ c ở khu vự c giả m Tương thích vớ i nhiều loạ i silicone
yế u/ khô ng bị cả n bở i đệm này
Tuổ i thọ cao
Chịu nhiệt
Có khe thoá t nướ c/ hơi nướ c
6
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile
Đả m bả o bù lạ i á p suấ t hơi nướ c
Khô ng che lỗ mở thoá t nướ c và chứ c nă ng thoá t hơi nướ c khá c
Cạ nh kính ko chạ m và o khung
Chuyển độ ng củ a cơ cấ u cá nh, … khô ng bị cả n trở
Nêm ngă n chặ n di chuyển củ a kính trong rãnh kính
Sử dụ ng đệm bù phù hợ p
Triệt tiêu vị trí giả m yếu
7
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile
8
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile: Thườ ng sử dụ ng đệm bù
Đệm bù đượ c sử dụ ng để bù cho biên dạ ng , ray â m, gờ gâ n profile nhô m để đả m bả o hỗ trợ toà n bề mặ t kính tá c
độ ng lên khung
9
CÁCH LẮP ĐẶT
10
YÊU CẦU – VẬT LIỆU
Tuổi thọ cao (ko sứ t mẻ, tuổ i thọ suố t thờ i gian sử dụ ng củ a cử a);
Chịu áp lực liên tục vĩnh viễn;
Tương thích vật liệu (khung bao, kính, keo kết cấ u, bứ c xạ hồ ng ngoạ i, điều kiện đặ c biệt trong bể bơi,phò ng thí nghiệm,
khu vệ sinh hó a chấ t.)
11
YÊU CẦU – KÍCH THƯỚC
Kích thước: kính- khung nhô m (quy cá ch, trọ ng lượ ng), loạ i ô chờ (gạ ch, bê tô ng, thạ ch cao, khung sắ t,..)
1. Chiều dài: thườ ng 80-100mm, đượ c tính toá n phù hợ p để chịu tả i,hỗ trợ đà n hồ i, phâ n bổ tả i dà n đều
2. Chiều rộng: Bề rộ ng danh nghĩa đơn vị kính( kính, khung nhô m) +2mm => trá nh bị lự c cắ t gờ kính
Chiều dày đả m bả o viền kính ko chạ m nướ c ( 1 số kính như kính hộ p, kính ghép, vậ t liệu liên kết hạ n chế tiếp xú c nướ c.
Chiều dày nêm kết hợ p rả nh đả m bả o đủ để thoá t nướ c, khô ng ngă n cả n hơi nướ c đố i lưu
12
YÊU CẦU – TƯƠNG THÍCH VẬT LIỆU NÊM
Do đó: loạ i bỏ khả nă ng bị hò a trộ n, phá vỡ vậ t liệu là m nêm,thô ng thườ ng lự a chọ n gỗ , và vậ t liệu tổ ng hợ p
*Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt cầ n phâ n tích kỹ hơn
13
YÊU CẦU KẾT CẤU KHUNG NHÔM
Để đả m bả o chứ c nă ng bù lạ i á p suấ t hơi nướ c và thoá t nướ c,, khung nhô m cầ n đả m bả o cá c yêu cầ u sau
14
VỊ TRÍ NÊM
Vị trí nêm: thô ng thườ ng, vị trí nêm cá ch gó c khung =đú ng chiều dà i củ a nêm
* Vớ i cử a rộ ng, nêm đặ t tạ i vị trí bắ t liên kết (vít, bulong, tắ c kê,…) 250-500mm
15
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung
16
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung
17
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung
18
VỊ TRÍ NÊM
Khuyến cao bổ sung Nêm kính ở vị trí điểm khó a giả m lự c tá c độ ng
1. Điểm khó a chạy A tá c độ ng và o vấu cà i gây lự c lên kính trong cá nh, do vậy bổ sung đệm ở tạ i đó
2. Chiều dày củ a đệm bằ ng vớ i khoả ng hở củ a khoả ng trố ng, khu vự c nẹp kính
3. Hỉnh ả nh đệm chịu lự c đặ t trên khung cá nh tạ i vị trí có vấ u khó a
19
VỊ TRÍ NÊM
Khuyến cá o: cá c vị trí kính nằ m gó c nghiêng,ngang ( cá nh cử a bậ t, vá ch kính xiên, tấ m kính tam giá c…)
Khô ng trượ t giữ a kính và khung ở nhiều gó c khác nhau, tấ m đệm nêm vẫ n phả i đặ t dướ i bề mặ t ngang châ n kính
20
TÍNH TOÁN : VỊ TRÍ & KÍCH THƯỚC NÊM=
KHÓ- TÌM HIỂU SAU
21