You are on page 1of 21

CỤC CHẶN-

ĐỆM KÍNH

1
MỤC TIÊU HIỂU BÀI CHỨC NĂNG/PHÂN LOẠI NÊM CÁCH LỰA NÊM PHÙ HỢP

CÁCH LẮP ĐẶT VỊ TRÍ NÊM

*Màu đỏ: bổ sung phần chi tiết tính toán sau


CÁC YÊU CẦU

VẬT LIỆU TƯƠNG THÍCH KÍCH THƯỚC

2
MỤC TIÊU

Kết cấ u khung- liên kết đủ lự c

Lắ p đặ t đơn Cá c vậ t liệu phù hợ p (nhô m, kính, roan, phụ kiện,…)


vị kính đượ c
coi là đả m Cụ c đệm/ thiết kế & bố trí chính xá c
bả o khi:

Vị trí củ a cụ c đệm cầ n đượ c tính toá n:


1. Chịu tả i đú ng vị trí giả m yếu nhấ t củ a kính , phâ n bổ lên kết cấ u
2. Trá nh là m bể cạ nh kính hoặ c viền củ a kính hộ p, kính nhiều lớ p do quá tả i

3
MỤC TIÊU

Ví dụ cơ bả n

1a: Ví dụ : Kính nằ m trong kiện: hướ ng và lự c tá c dụ ng tả i bả n thâ n đượ c phâ n tích như trên

1b : Lự c chính đượ c phâ n bổ theo hình chéo và o 2 gó c trên củ a kính như hình

1c: Vị trí cụ c đệm phù hợ p tả i này


4
CHỨC NĂNG
1. Đệm chịu lực: Chịu tả i từ kính lên khung, hoặ c từ khung (giá đỡ , phầ n cứ ng khá c) xuố ng ô chờ cử a

2. Đệm nêm : đả m bả o khoả ng cá ch ko gây cấ n, va chạ m trự c tiếp kính và o khung bao, và o rã nh giữ kính …

3. Đệm thông khí: Đả m bả o dò ng đố i lưu nướ c/hơi nướ c thoá t ra đượ c…

4. Đệm bù/ khóa điểm: bù lạ i khả nă ng chịu lự c cá c vị trí giả m yếu (ngă n 1 số mặ t cắ t võ ng quá mự c cho

phép,khi chịu tả i cơ họ c đưa và o)

5. Đệm phụ trợ: sử dụ ng khi lắp đặ t kính, thá o ra khi lắ p đặ t xong.

TÁC DỤNG
1. Truyền tả i (tĩnh, độ ng,nhiệt,..) từ kính xuố ng khung, khung tớ i ô chờ ,

2. Kính ko chạ m và o khung

3. Giữ khung ổ n định về mặ t hình họ c trong sử dụ ng

4. Phâ n bổ lự c từ nơi giả m yếu ra vị trí xung quanh


5
CHỨC NĂNG- VÍ DỤ (chủng loại của nước ngoài)
Glas-Tec GL-SV: Phù hợ p tấ t cả loạ i kính Glas-Tec GL-UK: Linh độ ng
Vậ t liệu tương thích Chịu tả i từ profile nhô m khô ng đố i xứ ng
Bền Chịu nhiệt
Chịu nhiệt Có kê nh thoá t hơi nướ c
Có kênh thoá t hơi nướ c

Glas-Tec GL-B: Rã nh cố định 2 đầ u Glas-Tec GL-UKS vớ i thép lồ ng


Chịu tả i tố t,gờ profile nhô m đè lên đượ c Có thể sử dụ ng vớ i kết cấ u phụ trợ nhô ra
Vậ t liệu tương thích Độ ổ n định cao
Bền Tấ m linh hoạ t
Chịu nhiệt

Glas-Tec GL-NM
Glas-Tec GL-lB: Cho kính 3 lớ p Lự a chọ n vớ i kính 1 bê n giớ i hạ n
Đả m bả o phâ n phố i dà n đều tả i Phổ biế n
Bù lạ i á p suấ t hơi nướ c ở khu vự c giả m Tương thích vớ i nhiều loạ i silicone
yế u/ khô ng bị cả n bở i đệm này
Tuổ i thọ cao
Chịu nhiệt
Có khe thoá t nướ c/ hơi nướ c
6
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile
Đả m bả o bù lạ i á p suấ t hơi nướ c
Khô ng che lỗ mở thoá t nướ c và chứ c nă ng thoá t hơi nướ c khá c
Cạ nh kính ko chạ m và o khung
Chuyển độ ng củ a cơ cấ u cá nh, … khô ng bị cả n trở
Nêm ngă n chặ n di chuyển củ a kính trong rãnh kính

Vớ i Kính ghép khô ng đều hoặ c khô ng mà i bo cạ nh

Sử dụ ng đệm bù phù hợ p
Triệt tiêu vị trí giả m yếu
7
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile

Sử dụ ng đệm khô ng phù hợ p khe đặ t kính/đặ t lệch Sử dụ ng đú ng loạ i/

8
CÁCH LỰA CHỌN NÊM
Phù hợ p khe đặ t kính, profile: Thườ ng sử dụ ng đệm bù
Đệm bù đượ c sử dụ ng để bù cho biên dạ ng , ray â m, gờ gâ n profile nhô m để đả m bả o hỗ trợ toà n bề mặ t kính tá c
độ ng lên khung

9
CÁCH LẮP ĐẶT

Phụ thuộ c lỗ mở , loạ i khung, thườ ng thì:


1. 2 cụ c đệm đặ t dướ i cá ch 2 gó c 1 khoả ng cá ch vừ a đủ
2. Đơn vị kính ( cá ch gọ i chung) đặ t cẩ n thậ n lên 2 đệm đó (đặ t thẳ ng, song song vớ i mép kính)
3. Sử dụ ng cô ng cụ nâ ng để chèn, câ n chỉnh đệm chịu lự c, đệm bù , đệm thô ng khí,…
4. Thá o đệm phụ trợ nếu có .

10
YÊU CẦU – VẬT LIỆU
Tuổi thọ cao (ko sứ t mẻ, tuổ i thọ suố t thờ i gian sử dụ ng củ a cử a);
Chịu áp lực liên tục vĩnh viễn;
Tương thích vật liệu (khung bao, kính, keo kết cấ u, bứ c xạ hồ ng ngoạ i, điều kiện đặ c biệt trong bể bơi,phò ng thí nghiệm,
khu vệ sinh hó a chấ t.)

Thường lựa chọn:


GỖ
VẬT LIỆU TỔNG HỢP (NHỰA, CAO SU)

11
YÊU CẦU – KÍCH THƯỚC
Kích thước:  kính- khung nhô m (quy cá ch, trọ ng lượ ng), loạ i ô chờ (gạ ch, bê tô ng, thạ ch cao, khung sắ t,..)

1. Chiều dài: thườ ng 80-100mm, đượ c tính toá n phù hợ p để chịu tả i,hỗ trợ đà n hồ i, phâ n bổ tả i dà n đều

2. Chiều rộng: Bề rộ ng danh nghĩa đơn vị kính( kính, khung nhô m) +2mm => trá nh bị lự c cắ t gờ kính

3. Chiều dày: min=5mm

Chiều dày đả m bả o viền kính ko chạ m nướ c ( 1 số kính như kính hộ p, kính ghép, vậ t liệu liên kết hạ n chế tiếp xú c nướ c.

Chiều dày nêm kết hợ p rả nh đả m bả o đủ để thoá t nướ c, khô ng ngă n cả n hơi nướ c đố i lưu

12
YÊU CẦU – TƯƠNG THÍCH VẬT LIỆU NÊM

Áp lực, nhiệt độ,….


Mềm, giòn, co ngót, nứt, giãn, nở
Vật liệu không phù hợp

Do đó: loạ i bỏ khả nă ng bị hò a trộ n, phá vỡ vậ t liệu là m nêm,thô ng thườ ng lự a chọ n gỗ , và vậ t liệu tổ ng hợ p
*Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt cầ n phâ n tích kỹ hơn

13
YÊU CẦU KẾT CẤU KHUNG NHÔM
Để đả m bả o chứ c nă ng bù lạ i á p suấ t hơi nướ c và thoá t nướ c,, khung nhô m cầ n đả m bả o cá c yêu cầ u sau

14
VỊ TRÍ NÊM
Vị trí nêm: thô ng thườ ng, vị trí nêm cá ch gó c khung =đú ng chiều dà i củ a nêm
* Vớ i cử a rộ ng, nêm đặ t tạ i vị trí bắ t liên kết (vít, bulong, tắ c kê,…) 250-500mm

15
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung

16
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung

17
VỊ TRÍ NÊM
Ví dụ 1 số loạ i cử a điển hình
1. Đệm chịu lự c
2. Nêm
3. Nêm bù -hã m-ổ n định hình dá ng khung

18
VỊ TRÍ NÊM
Khuyến cao bổ sung Nêm kính ở vị trí điểm khó a giả m lự c tá c độ ng
1. Điểm khó a chạy A tá c độ ng và o vấu cà i gây lự c lên kính trong cá nh, do vậy bổ sung đệm ở tạ i đó
2. Chiều dày củ a đệm bằ ng vớ i khoả ng hở củ a khoả ng trố ng, khu vự c nẹp kính
3. Hỉnh ả nh đệm chịu lự c đặ t trên khung cá nh tạ i vị trí có vấ u khó a

19
VỊ TRÍ NÊM
Khuyến cá o: cá c vị trí kính nằ m gó c nghiêng,ngang ( cá nh cử a bậ t, vá ch kính xiên, tấ m kính tam giá c…)
Khô ng trượ t giữ a kính và khung ở nhiều gó c khác nhau, tấ m đệm nêm vẫ n phả i đặ t dướ i bề mặ t ngang châ n kính

20
TÍNH TOÁN : VỊ TRÍ & KÍCH THƯỚC NÊM=
KHÓ- TÌM HIỂU SAU

21

You might also like