Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Tiết PPCT: 70
Xác định phần thực, phần ảo và tính môđun của mỗi số phức sau:
Câu Số phức z Phần thực Phần ảo Môđun của z
1 Z = 3 + 2i 3 2 |z| = 13
2 Z = –5 + 4i -5 4 |z| = 41
3 Z = –2i 0 -2 |z| = 2
4 Z=7 7 0 |z| = 7
= ( 2 –5) + (– 3 +4)i = –3 + i
4 (2 – 3i) – (5 – 4i)
Phép cộng, phép trừ hai số phức được thực hiện theo
quy tắc cộng, trừ đa thức
Thực hiện phép cộng, trừ số phức:
i=2014
i5 = i4.11 i = ?i10 = i4.22 = i2 = –i2014
1 = i4.5032
i15 = i=4.33
i2 == –i3 1= – i
in = i4qr = ir
Đặt: A = z1 , B = z 2 , C =z 3 và tính AB + BC + CA
Bấm các phím sau: ON MODE 2
ALPHA (–) ALPHA º ‘’’ + ALPHA º ‘’’ ALPHA hyp + ALPHA hyp ALPHA (–)
AB + BC + CA
Xuất hiện:
Câu 2. Điểm biểu diễn của số phức z = (√2 + i)² + (√2 – i)² là:
A. M(0;2) B. M(-2;0)
C. M(2;0) D. M(0;-2)
Giải.
z = (√2 + i)² + (√2 – i)² = 2 + 2√2 i + i² + 2 - 2√2 i + i² = 2
Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 là M(2;0)
Cho hai số phức: z = a + bi, z = c + di
¹ ²
1. Cộng hai số phức
i² = -1