You are on page 1of 30

VAN ĐIỀU KHIỂN

I – Các thông số của Van và tính toán khích


thước Van
II – Các Phụ kiện của Van
I. THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
1 – Kiểu Điều Khiển
+ Van Cơ
+ Van Điều khiển Khí
+ Van Điều Khiển Điện

2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van


+ Loại Van
- 2; 3; 5 Cổng
- 5/2; 5/3….
+ Rubber Seal (làm kín bằng cao su)
+ Metal Seal (làm kín bằng kim loại)
3 – Kích Thước Của Van
+ Các thông số C; Cv; b
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
1 – Kiểu Điều Khiển

SY3000/5000/7000

Rubber Seal
SYA3000/5000/7000
SYJA3000/5000/7000 SYJ3000/5000/7000
Mechanical Valve~VM/VZM/VFM
VZA3000/5000 VF1000/3000/5000
Relay Valve~VR
VZA2000/4000 VFR2000/3000/4000
Finger Valve~VHK
VFA3000/5000 /5000/6000
Hand Valve~VH
VFRA3000/5000 *VQ0000/1000/2000
3 Port residual Pressure

Metal Seal
VFS1000/2000/3000
release valve~VHS
VPA4*50/4*70 /4000/5000/6000

VS4*10
VSA4*20/4*30/4*40
ISO Standard:VS7
Một số ký hiệu Các loại van cơ
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van
- Van 2 cổng

For Fluid Control For General Purpose Fluid Control


VX21/22/23 VNA
VXD21/22/23 VNB
VXP21/22/23 VNC
VXR21/22/23 VNH
VX31/32/33 VND
VXA21/22
VXA31/32
VXZ22/23 For Dry Air
VXZ22/23 VQ20/30
VXH22
VXF21/22
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van
- Van 3 cổng 3 Port
VanAir
điều khiển khí
Operated Valves
Rubber Seal
SY100 Van điện từ
SYJ300/500/700
VK300
VZ100/300/500
VT307/317
VT325
VP300/500/700
VG342 SYJA300/500/700
VP3145/3165/3185 VZA300/500
VZA200/400
Metal Seal VTA301/315
VQ100 VGA342
*VQZ100/200/300 VPA342
VZ200/400 VPA300/500/700
VS3115/3110 VPA3145/3165/3185
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van
- Van 4/5 cổng Van điều khiển khí
Rubber Seal
SY3000/5000/7000 Van điện từ
SYJ3000/5000/7000
SX3000/5000/7000
VF1000/3000/5000
VFR2000/3000/4000
/5000/6000

Metal Seal SYA3000/5000/7000


*VQ0000/1000/2000 SYJA3000/5000/7000
*VQ4000 VZA3000/5000
*VQZ1000/2000/3000 VZA2000/4000
VFS1000/2000/3000 VFA3000/5000
/4000/5000/6000 VFRA3000/5000

VPA4*50/4*70

VSA4*20/4*30/4*40
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van

Số vị trí tác động của


VAN???
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
2 – Đặc Tính Kỹ Thuật Của Van

(30 triệu chu kỳ) (50 triệu chu kỳ)

- Làm kín bằng cao su (SY Series) - Làm kín bằng kim loại (VFS Series)
Ưu điểm: + Kín khít cao Ưu điểm: + Tuổi thọ cao
+ Giá thành thấp + Ứng dụng với nhiều
Nhược điểm: nguồn khí có nhiều dầu
+ Tuổi thọ thấp Nhược điểm:
+ Không làm việc được trong môi + Có leaking
trường có hóa chất (dầu) + Giá thành cao
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)

Xylanh (kích thước/ Số lượng)


Tốc độ (cycle time)
Chọn van với kích thước
đáp ứng được lưu lượng
Lưu Lượng? Q
Q?
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)

+ C: Sonic Conductance + S: Effective area


+ b: Critical pressure ratio + Cv: Flow coefficient
factor
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)
Quy Đổi Q => S/ Cv
Cách 1: Theo công thức:
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)
Quy Đổi Q => S/ Cv
Cách 1: Theo công thức:
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)
Quy Đổi Q => S/ Cv
Cách 2: Quy đổi tương đối

Tính Nhanh
I- THÔNG SỐ LỰA CHỌN VAN
3 – Kích Thước Của Van (tính toán)
Cách 3: Chọn luôn van theo thiết kế
a) Theo tốc độ thiết kế của xylanh
Chọn nhanh theo bảng hướng dẫn của SMC
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
1 – Van đơn
a) Gá van
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
1 – Van đơn
b) Cụm nối khí cổng ra
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
1 – Van đơn
c) Cụm van phụ (pilot valve)
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Van đơn trên đế (Subase)
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Van đơn trên đế (Subase)

Van

Đế
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van

2 Tấm bịt

1 Đế

3 Giảm âm

4 Ren bịt
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van
a) Đế van

Series Mã đế Van Note


SY3000 SS5Y3-20-X
X: Số trạm
SY5000 SS5Y5-20-X
(X= 02; 03; 04...)
SY7000 SS5Y7-20-X
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van
b) Tấm bịt đế van
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van
c) Giảm âm

Giảm âm
(02 pcs)

Series Cổng ren Mã giảm âm Note


AN10-01 Loại tiêu chuẩn
SY3000 1/8
ANA1-01 Loại giảm ồn cao

SY5000 AN20-02 Loại tiêu chuẩn


1/4
SY7000 ANA1-02 Loại giảm ồn cao
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van
d) Ren bịt

Ren bịt
(02 pcs)

Có sẵn theo đế
Series Cổng ren Mã giảm âm Note

SY3000 1/8 1/8 Plug 02 bịt/ đế


SY5000
1/4 1/4 Plug 02 bịt/ đế
SY7000
II- CÁC PHỤ KIỆN CỦA VAN
2 – Cụm đế van
e) Blog cấp/ xả độc lâp
III- MẠCH SỬ DỤNG EJECTOR
THANK YOU!

You might also like