Professional Documents
Culture Documents
Capacity Sheet & Line Balance Document
Capacity Sheet & Line Balance Document
KỸ THUẬT IE
IE TECHNIQUE
I. Capacity sheet
Bottleneck
1. Cách làm ra Capacity
Dữ liệu cần cho bảng capacity: Cách làm
• Tài liệu DFFA (Process lắp ráp sản phẩm, thời gian máy, tool, jig)
B1: Phân tích thời gian từng process/
nhận từ bên DFFA Time Study
• Process SMT & Simulation SMT từ bên DFBA
B2: Cân bằng công đoạn (Cycle time
• Demand nhận từ bên FPM
theo takt time, layout , dòng chảy)
• Process Test , thời gian máy test, Fail rate nhận từ bên TE
( Line Banance)
• Yêu cầu chất lượng từ bên QA
B3: Nhập dữ liệu vào bảng capacity
Giai đoạn 1: MVA
B1: Phân tích thời gian từng process:
Đầu tiên khi nhận được process cần dựa trên những sản phẩm tương tự hiện tại đang chạy sau đó dựa trên
kinh kiệm của bản thân để estimate thời gian cho từng process
UPH Takt time
Ví dụ 121 29.8
Process (DFFA) CT Station CT HC Chú ý: B1 vô cùng quan trọng để
Cab-A inspection & Paste SN label on the right
position , scan the barcode both on the SN Label 15
Cab-A inspection & Paste SN label on the
right position , scan the barcode both on đưa ra được Số trạm, HC, Số
and Cab-A 28 1
Receiver mesh paste 13
the SN Label and Cab-A, Receiver mesh
paste lượng thiết bị và UPH, line
Mic cushion paste 16 balance ảnh hưởng đến Bảng
Mic cushion paste, Front key fpc paste 29 1
Front key fpc paste 13 Capacity và cost có tối ưu hay
Front key cushion paste 14 Front key cushion paste, Finger print
Finger print adhesive paste 14.5 adhesive paste
28.5 1 không
Giai đoạn 2: DVT, Giai đoạn 3: PVT, Giai đoạn 4: ram-up, MP cần phân tích time study và update capacity
II.Cân bằng line / Line balance
Cycle time
5. Mối liên hệ giữa CT & TT trong line balance.
Nếu:
- CT<TT: Line không cân bằng, lãng phí nguồn lực và tài nguyên
- CT>TT: Line không cân bằng , không đáp ứng được nhu cầu khách hàng
- CT=/~TT: Line được cân bằng, đáp ứng nhu cầu khách hang và tối ưu nguồn lực và tài nguyên
Ảnh hưởng đến sản lượng của line /
Không tạo hàng ùn và đạt
Không đạt COP…/ / No achive
COP
COP… / Archive COP
Tạo ra hàng ùn Trong sản xuất,
Takt time Bộ phận kế hoạch
/ Create Buffer
Time Time là khách hàng của
90’ 90’ Cycle time chúng ta. Được
75’ 75’
60’ 60’ đo bởi COP / In
2 45’ 45’ production. Planner
1 5 30’ 1 2 3 4 5 30’
3 is our customer,
4 15’ 15’
defined by COP.
OP1 OP2 OP3 OP4 OP5 Operator OP1 OP2 OP3 OP4 OP5 Operator
Second
4 4
3 3
2 2
1 1
0 0
1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
Operators Operators