You are on page 1of 22

Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

Oxit của halogen


Hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem oxit của halogen có gì
thú vị nhé
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

I. Oxit của Flo


Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

1. Tổng quan
- Flo có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các
chất, trong các hợp chất
- Flo chỉ có số oxi hóa là -1 do có độ âm điện
lớn nhất.Vì vậy Flo tạo nên một số oxit có
công thức chung là F2On.
- Một số hợp chất tiêu biểu:OF2 O2F2,O3F2,O4F2.
2. Một số oxit tiêu biểu
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

Monoxy điflorua
-- CóTính chấtđối
cấu tạo hóaxứng
học giống như phân tử H2O, góc
+ Làkết
liên chất oxi 103
bằng hóao,mạnh:
dO-F = 1,41 Ao
PTHH:OF2 + H2O(h) → O2 + 2HF
- Tính chất vật lý
+
+ OF cònbền
Là 2oxit tác nhất
dụngtrongvới khí
cáctrơ như
oxit củaXe:
Flo
PTHH:2 OF2 + 2 Xe → 2 XeF2+ O2
+ Ở điều kiện thường, OF2 là chất khí không màu,
+Tác
có mùidụnggần với
giốngmộtozon,
số hợprất chất:
độc (độc hơn F 2); siro
PTHH: OF2 + SO2 → SO3 + F2↑
có màu vàng.
OFlỏng
+ Hóa 2 + 2SO 2 ˃ S
ở -145 o 2O5F2
C và hóa rắn ở -224oC, phân
-Điều
hủy chậmchế bằng
ở 250cách
o
C cho F2 tác dụng với dung dịch
NaOH 2%:
PTHH: 2F2 + 2NaOH → 2NaF + H2O + OF2↑
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

II. Oxit của Clo


Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

1. Tổng quan

- Clo trong các hợp chất có số OXH


tích cực vì vậy, tất cả các oxit của Clo
là những chất cực kì không ổn định, đó
là đặc trưng cho các oxit của Clo

- Có 4 hợp chất tiêu biểu của


Clo: ,
2. Một số oxit tiêu biểu
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

a. Điclo monoxit

- - tồn
Ở nhiệt độ phòng, Tính tạichất
nhưhóa học
1 khí hoàn nâu,
+ Tồntan
tạicả
ở trạng
trong thái
nướccân
lẫnbằng
dungvới HClO
môi trong
hữu cơ, là nước, tốc độ
thànhthủy
viênphân chậm
của họ cho phép
các hợp chiếtanhydride
chất Clo, trong dung môi
PTHH:
của 2HOCl ↔ +
axit hipocloro
- Là
+Phản ứngmộtvớichất
các OXH
halidemạnh
kim loại, mấthóa
và Clo Clo tạo oxi halide
- Cấu trúc: Hình học PTHH:
phân tử+bị→ uốn+cong
2 do cặp
+ Có
e đơn sự quang
lẻ trên oxi ly
PTHH: 2 → 2 +
+Là tác nhân Halogen hóa vòng trong tổng hợp hữu cơ
+ Có đặc tính nổ khi ra nhiệt nhanh hoặc ở nhiệt độ thấp
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

b. Điclo heptaoxit
- Được điều chế bằng cách khử nước
- của
Là axitaxit,
oxide pecloric hoặc
hidroxyde củanhiệt phân axit
nó là axit
pecloric
perchlorix
- Dd không màu, là một axit rất mạnh so axit
sunfuric và axit nitric, tức là một chất oxi hóa
mạnh
- Tính+chất
PTHH: CaOcủa
→oxit
Ca axit đều thể hiện rõ nét ở
PTHH: 2+→
điclo + (Tác dụng nhanh, mạnh và tỏa
heptaoxit
2→ + nhiệt khi tác dụng với oxit bazo, bazo,
nhiều
muối của các axit khác
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

III. Oxit của Brom


Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

1. Tổng quan

Các oxit của Brom kém bền hơn


oxit của Clo, và cấu tạo của
chúng chưa được xác định
2. Một số oxit tiêu biểu
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

a. Đibrom oxit
- Tính chất vật lý
+ Br2O là chất lỏng màu nâu
- Tính chất hóa học
+ Phân hủy ở nhiệt độ 50 độ C
PTHH: O  +
+ Tan trong dung môi CCl4, cho dd màu lục và bền
+ Về hình thức nó được xem là anhidric của axit
hipobromo (HBrO)
- Điều chế bằng cách cho tác dụng vs HgO
PTHH: + HgO O + Hg
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

b. Brom đioxit

- Tính chất vật lý


+ là chất rắn màu vàng dưới-40˚C
- Tính chất hóa học
+ Khi nhiệt độ cao hơn -40 độ C, bị phân hủy thành O và
+ Tan trong nước tạo thành dd axit có chứa các anion như
Br-, BrO-, -, -
+ Điều chế bằng cách phóng điện êm qua hỗn hợp và ở áp
suất thấp
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

IV. Oxit của Iot


Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

1. Tổng quan

- Đặc tính hóa học của các hợp chất oxit của iot khá phức
tạp, chỉ một số ít có đặc trưng tốt, có khá nhiều hợp
chất trong số này đc phát hiện trong bầu khí quyển, và
được cho là có vai trò đặc biệt của lớp ranh giới biển
- Có 3 hợp chất tiêu biểu,,
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

a. Điiot tetraoxit

- Tính chất vật lý


+ Là chất rắn màu vàng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong
nước nóng
PTHH: 5 + 4  8
- Tính chất hóa học
+ Là hợp chất polime gồm những mạch I-O liên kết vs các nhóm
+ Trong dd kiềm nó tạo thành Iođua và Iođat
- Điều chế điiot tetraoxit được tạo nên khi đun nóng axit Iođic và axit
sunfuric đặc trong vài ngày
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

b. Tetraiot nonaoxit

- Tính chất vật lý


+ Là chất rắn màu vàng da cam, hút ẩm
mạnh, và chảy rữa trong khong khí
- Tính chất hóa học
+ Đây cũng là chất polime
+ Chất đc tạo nên khi cho Iot tác dụng
với hỗn hợp và ở nhiệt độ thường hoặc
đun nóng axit Iođic vs axit
orthophotphoric
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

c.Điiot pentaoxit
- Tính chất vật lý
+ Là 1 chất rắn màu trắng, bền đến nhiệt độ
300˚C, trên nhiệt độ nó nóng chảy và phân
hủy thành các đơn chất.
+ Tan trong nước
- Tính chất hóa học
+ Phản ứng chậm với nước tạo ra axit iodic
PTHH
- Có kiến trúc I
- Có tính oxi hóa, tác dụng với các chất như ,
HCl, và CO thì giải phóng
+ 5CO  + 5
- Trong hỗn hợp phân tích, được dùng để
định lượng khí CO, iot do pư sinh ra được
chuẩn độ bừng
- Điều chế bằng cách làm mất nước của axit
iodic ở nhiệt độ 240 độ C
Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài giảng này


Tổ 2 – Tổ ngoan nhất lớp

Bảng tuần hoàn


1 2
H He
3 4 5 6 7 8 9 10
Li Be B C N O F Ne
11 12 13 14 15 16 17 18
Na Mg Al Si P S Ci Ar
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
37 39 41 42 45 47 50 51 53 54
38 Sr 40 Zr 43 Tc 44 Ru 46 Pd 48 Cd 49 In 52 Te
Rb Y Nb Mo Rh Ag Sn Sb I Xe
55 56 71 72 74 75 76 77 78 79 81 82 83
73 Ta 80 Hg 84 Po 85 At 86 Rn
Cs Ba Lu Hf W Re Os Ir Pt Au Ti Pb Bi
87 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118
88 Ra
Fr Lr Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fi Mc Lv Ts Og
57 58 61 62 63 65 67 69 70
59 Pr 60 Nd 64 Gd 66 Dy 68 Er
La Ce Pm Sm Eu Tb Ho Tm Yb
89 91 92 93 95 96 97 98 99 100 101 102
90 Th 94 Pu
Ac Pa U Np Am Cm Bk Cf Es Fm Md No

You might also like