You are on page 1of 20

第 8 课:休闲娱乐

生词
轻松
qīngsōng: thư giãn

• 好好轻松一下儿
Hǎohao qīngsōng yíxiàr

• 考完试了,咱们去哪儿轻松一下儿吧。
Kǎo wán shìle, zánmen qù nǎr qīngsōng yíxiàr ba.
吃点心 打保龄球
chī diǎnxīn dǎ bǎolíngqiú
种花 养鱼
zhòng huā yǎng yú
去迪厅跳舞 下棋
qù dí tīng tiàowǔ xià qí
打牌 玩儿牌
dǎpái Wánr pái
打橄榄球 钓鱼
dǎ gǎnlǎnqiú diàoyú
赢 : thắng
•中国队以 2 比 1 赢了泰国队。
 thắng với tỉ số bao nhiêu
输 : thua
•孔子搬家 = 书  输

•中国队以 2 比 3 输给了美国

• thua với tỉ số bao nhiêu
平 : hoà
•踢平了
•中国队以 1 比 1 踢平了韩国队。
休闲
xiūxián: nghỉ ngơi và giải trí lúc nhàn rỗi

• 人们的休闲生活越来越丰富了。

• 现代人的休闲方式有哪些?
• 休闲装
娱乐
yúlè: vui chơi, tiêu khiển

•娱乐方式 Yúlè fāngshì: phương thức tiêu khiển


•娱乐活动 yúlè huódòng: hoạt động vui chơi
•娱乐场所 yúlè chǎngsuǒ: địa điểm vui chơi
•娱乐圈 yúlè quān: lĩnh vực giải trí
Ngữ pháp
不但…而且
不但…而且
Búdàn…érqiě: không những…mà còn

•Biểu thị quan hệ tăng tiến


•Ý nghĩa của vế câu sau tăng hơn 1 bậc so
với vế câu trước
Lưu ý

• Câu có 1 chủ ngữ thì 不但 đứng sau chủ


ngữ.
• Câu có 2 chủ ngữ thì 不但 và 而且 đứng
trước chủ ngữ.
•这个公园不但很大,而且还很漂亮。
• Zhège gōngyuán bú dàn hěn dà, érqiě hái hěn
piàoliang.
•这里不但有中国学生,而且还有很多外
国留学生。
Zhèlǐ bú dàn yǒu Zhòngguó xuéshēng, érqiě hái yǒu hěnduō
wàiguó liúxuéshēng.
•不但操场周围有很多树,而且宿舍楼
的前面也有很多树。
Búdàn cāochǎng zhōuwéi yǒu hěnduō shù, érqiě sùshè
lóu de qiánmiàn yěyǒu hěnduō shù.
热身

• https://www.youtube.com/watch?v=Uo6d0tPC-ME

• 上海年轻人的休闲娱乐

You might also like