Professional Documents
Culture Documents
Phuong Phap Xac Dinh Tu Loai
Phuong Phap Xac Dinh Tu Loai
ĐỊNH
TỪ LOẠI
(PARTS OF SPEECH)
2. PRONOUNS
(Đại từ)
1. NOUNS (Danh
từ) 3. VERBS
(Động từ)
8 TỪ LOẠI
8. INTERJECTIONS
(Thán từ)
TRONG Có mấy4. ADJECTIVES
loại từ
TIẾNG ANH loại trong(Tínhtiếng
từ)
Anh?
7. CONJUNCTIONS 5. ADVERBS
(Liên từ) (Trạng từ)
6. PREPOSITIONS
(Giới từ)
1. NOUNS
(Danh từ)
Eg. teacher, desk, sweetness
3. VERBS
(Động từ)
Eg. play, cut, go
4. ADJECTIVES
(Tính từ)
Eg. beautiful, happy, nice
5. ADVERBS
(Trạng từ) Eg. very, beautifully, fast
6. PREPOSITIONS
(Giới từ) Eg. in, on, at, of…
4 TYPES
ADVERBS VERBS
NOUNS (DANH TỪ)
VỊ TRÍ VÍ DỤ ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT
• Đứng đầu câu làm • My parents are often • - tion, - cian, -sion
chủ ngữ snowed under with • - ment
• Sau tính từ và TTSH work. • -ity
• Sau V làm Object • My car is an old • -ship
• Sau mạo từ, đại từ Japanese car. • -ness
• She likes Literature. •
chỉ định, lượng từ -er, -or
• Sau ENOUGH • We have some apple
in the fridge.
• Lan has no enough
money.
ADJECTIVES (TÍNH TỪ)
VỊ TRÍ VÍ DỤ ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT
• Đứng sau V liên kết • Today they feel happy. • -ous, -ful, -y
• Đứng trước Danh từ • This is an interesting • -ive, -al, -ble
• Trong câu cảm thán book. • -ic
• • How amazing! • -like
Trong so sánh
• • He has got something • -less
Sau đại từ bất định
• new today. • -ing, -ed
Sau TOO, trước • Mary is too surprised
ENOUGH
to say a word.
• The girl is not old
enough to drive a car.
ADVERBS (TRẠNG TỪ)
VỊ TRÍ VÍ DỤ ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT
ĐẶC ĐIỂM
VỊ TRÍ VÍ DỤ
NHẬN BIẾT
N
Eg. Marconi was the ……………………. of radio. (invent) Inventor
N (ng) N (ng)