Professional Documents
Culture Documents
1. Chương 1 - Nhiệt Động Học - Nguyên Lý I - R - 5T
1. Chương 1 - Nhiệt Động Học - Nguyên Lý I - R - 5T
HÓA LÍ I
1
HÓA LÍ I
Nội dung
4
NHIỆT ĐỘNG HỌC
5
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. Hệ nhiệt động
Khảo sát
Khái niệm
7
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. HỆ
Phân loại
Hệ đồng thể
Ví dụ:
Khảo sát hỗn hợp không khí, một cốc nước9đường…
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. HỆ
Hệ dị thể
Hệ mở
Ví dụ: Khảo sát một phản ứng hóa học trong bình hở:
Zn + 2HCl = ZnCl2 + H21
1
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. HỆ
Hệ kín
Ví dụ: Khảo sát một phản ứng hóa học trong bình đậy nắp:
Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2 1
2
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. HỆ
Hệ cô lập
1
3
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. HỆ
Hệ đoạn nhiệt
V2
V1
15
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.2. TRẠNG THÁI
Trạng thái của hệ được xác định thông qua tập hợp
các tính chất lý, hoá của hệ.
Trạng thái là tập hợp tất cả những tính chất nhiệt động của
hệ.
1
6
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.2. TRẠNG THÁI
Trạng thái hệ
Quy định bởi các đại lượng, bao gồm:
Nhiệt độ, thể tích, áp suất, khối lượng, nội năng,
nhiệt dung riêng...
Các đại lượng này được gọi là biến số trạng thái của
hệ
Trạng thái của hệ sẽ thay đổi nếu ít nhất có một
trong những biến số trạng thái thay1đổi.
7
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.2. TRẠNG THÁI
1
9
1.1.2 Hàm trạng thái
Một hàm của hệ F=F(P,V,T...) được gọi là hàm trạng
thái nếu giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào các thông số
trạng thái của hệ mà không phụ thuộc vào cách biến đổi
của hệ.
(Ví dụ: Nhiệt độ T, áp suất P, Thể tích V, Nội năng U,
entanpi H, entropi S, thế đẳng áp G…là những hàm trạng
thái)
Phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối không phụ
thuộc và trạng thái trung gian
20
Slide 20 of 48
Vi phân toàn phần và tính chất của nó
M N
y x x y
Giả thiết hàm z=z(x,y)là hàm trạng thái ,thì vi phân toàn phần
của nó có dạng
z z
dz dx dy
x y y x 21
Vi phân toàn phần
z z
M N
Suy ra x y
y x
Lấy đạo hàm theo y và x ta được
M 2 z N 2 z
y x xy x y yx
2.Nếu dz là vi phân toàn phần của hàm z(x,y) thì giá trị tích phân
của dz chỉ phụ thuộc vào tọa độ điểm đầu và điểm cuối mà không
phụ thuộc vào đường đi
2
dz
1
z2(x2,y2)-z1(x1,y1)
22
Vi phân toàn phần
3.Tích phân của vi phân toàn phần theo đường cong khép
kín là bằng 0
dz 0
Ngược lại ,nếu tích phân theo đường vòng kín bằng không
thì đại lượng dưới dấu tích phân là một vi phân toàn phần
23
1.1.4 QUÁ TRÌNH
24
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.3. QUÁ TRÌNH
Thay đổi
thông số
Trạng thái 1 trạng thái Trạng thái 2
2
Quá trình kín hay chu trình
5
Quá trình
p1
V
29
O V2 V1
Công tương ứng là:
Nếu hệ chứa khí lý tưởng và biến đổi đẳng nhiệt, thuận nghịch, ta có:
30
Ta cũng chứng minh được rằng công giãn nở thuận
nghịch là công cực đại (về trị số tuyệt đối) còn
công cần cung cấp để nén ép hệ một cách thuận
nghịch là công cực tiểu (về trị số tuyệt đối). Nghĩa
là cùng trạng thái đầu, trạng thái cuối như nhau,
nếu hệ giãn nở thuận nghịch thì công tạo có trị số
âm hơn so với công giãn nở bất thuận nghịch.
31
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.4. NỘI NĂNG
Khái niệm
Ký hiệu: U
3
Biến thiên nội năng: U
2
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.5. CÔNG VÀ NHIỆT
Công và nhiệt là hai hình thức trao đổi năng lượng của
hệ với môi trường.
Nếu sự truyền năng lượng từ hệ này sang hệ khác gắn
với sự chuyển động của hệ thì sự truyền đó được thực
hiện dưới dạng công
Ký hiệu: Công A; nhiệt Q
Đơn vị: J hay kJ; Cal hay kCal . 1J=0.239Cal
Công và nhiệt không phải là hàm trạng thái nên phụ
thuộc vào quá trình mà không phụ thuộc trạng thái đầu
và cuối.
3
3
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.5. CÔNG VÀ NHIỆT
P=const
Thực hiện công vô cùng nhỏ: δA PdV
Công trong quá trình đẳng áp,thể tích tăng
từ V1 –V2
V2
A PdV A=P(V2-V1 )3
V1 4
Công trong quá trình đẳng tích
V=const
A PdV 0
Qv dU
Toàn bộ lượng nhiệt mà khí hấp thụ trong quá trình đẳng
tích
được dùng để tăng nội năng của nó
Công trong quá trình đẳng nhiệt
T=const
δA PdV
2 2
nRT V2 P1
A PdV dV nRT ln nRT ln
1 1
V V1 P2
36
Công trong quá trình đoạn nhiệt
Quá trình đoạn nhiệt :Đó là quá trình được tiến
hành trong điều kiện hoàn toàn cô lập về
nhiệt ,nghĩa là Q=0
V2
1 1 PV
PV
A
V1
1
2 2
37
So sánh
Công trong quá trình đoạn nhiệt lớn hơn trong quá trình đẳng nhiệt
Hầu như chỉ tính =công trong quá trình giãn nở
38
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.5. CÔNG VÀ NHIỆT
Nhiệt
Nhiệt lượng Q cần dùng để đưa m gam chất A tăng lên một khoảng nhiệt đ ộ
từ T1 đến T2 là:
Trong đó:
3
c là nhiệt dung riêng (cal/g.K hoặc J/g.K)
9
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.6. PHA
Định nghĩa
4
1
1.2. Nguyên lý 1 nhiệt động học
1.2.1. Nội dung nguyên lý 1
Nội dung
Trong quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang
dạng khác, năng lượng không tự sinh ra cũng không tự
mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác
4
2
1.2. Nguyên lý 1 nhiệt động học
1.2.2. Biểu thức toán học
Q = A + U
HỆ
Nhận công, A < 0 Sinh công, A > 0
4
3
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số
quá trình
4
4
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.1. Biểu thức tổng quát
A PdV
V1
Q = A + U 4
5
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.2. Quá trình đẳng tích
V2
mà
A PdV
V1
A=0
Qv = A + U = U
4
6
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.3. Quá trình đẳng áp
V2
mà
A PdV Ap = P. V
V1
4 Q = H
mà H = U + PV: enthalpy
7 p
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.3. Quá trình đẳng áp
PV = nRT
Ap = PV = n.R.T
Qp = U + P.V = U + n.R.T
4
8
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.4. Quá trình đẳng nhiệt
V2 V2
nRT V P
A PdV dV nRT ln 2 nRT ln 1
V1
mà V1
V
PV = nRT
V1 P2
4
9
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
1.3.5. Quá trình đoạn nhiệt
5
0
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
Bài tập
Bài tập 1
Tính biến thiên nội năng khi bay hơi 10g nước ở
20oC. Xem khí lý tường và thể tích nước lỏng không
đáng kể với hơi. Nhiệt hóa hơi của nước ở 20oC là
2451,824 J/g.
5
1
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
Bài tập
Bài tập 1
Giải
Bài tập
5
3
1.3. Áp dụng nguyên lý 1 cho một số quá trình
Bài tập
Bài tập
5
6
1.4. NHIỆT DUNG C
1.4.1. Định nghĩa
Nhiệt dung riêng: Lượng chất tính bằng gam thì đơn vị là:
J/g.K hay cal/g.K
Nhiệt dung mol: Lượng chất tính bằng mol thì đơn vị là:
J/mol.K hay cal/mol.K
5
7
1.4. NHIỆT DUNG C
1.4.2. Các loại nhiệt dung
Qp
Nhiệt dung đẳng áp: cp
dT
Qv
Nhiệt dung đẳng tích: c v dT
Lưu ý
5
9
1.4. NHIỆT DUNG C
1.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng nhiệt dung
6 nguyên tử
ni : số
0
1.4. NHIỆT DUNG C
1.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng nhiệt dung
Cp = ai.Ti
Với
- i = 0, 1, 2, -1, -2
- ai : hằng số thực nghiệm
Tức là:
Cp = a0 + a1.T + a2T2 + a-1T-1 + a-2T-2
6
1
1.4. NHIỆT DUNG C
BÀI TẬP
Bài tập 1 Tính lượng nhiệt cần thiết làm nóng chảy 90 gam nước đá ở 0oC và
sau đó nâng lên 25oC. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0oC là
1434,6 cal/mol. Nhiệt dung nước lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ theo
hàm số: Cp = 7,20 + 2,7.10-3T cal/mol.K.
Giải
Mô hình quá trình
Q1 Q2
90g H2O (R) 90g H2O (l) 90g H 2O (l)
ở 0 oC ở 0 oC Ở 25 oC
6
Q = Q1 + Q2 2
1.4. NHIỆT DUNG C
BÀI TẬP
C phụ thuộc Q2 =
Tổng Q: 6
3
Q = Q + Q = 7173 + 996,4= 8169,4 (cal)
1.4. NHIỆT DUNG C
BÀI TẬP
Bài tập 2
Cho 100g khí CO2 (xem lý tưởng) ở 0oC và 1,013.105 Pa. Xác định
Q, A, U và H? biết Cp = 37,1 J/mol.K các trường hợp sau:
a. Dãn nở đẳng nhiệt đến 0,2m3
b. Dãn đẳng áp tới 0,2m3
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.10 5 Pa.
Giải
6
4
1.4. NHIỆT DUNG C
BÀI TẬP
100 1.0,2.10 3
8,314.273 ln 7061(J)
44 100
0,082.273
UT = H = 0 44
6
QT= 7061 (J) 5
1.4. NHIỆT DUNG C
BÀI TẬP
Tính H:
6
8
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.1. Khái niệm hiệu ứng nhiệt phản ứng
Ví dụ:
Ví dụ:
C(r) + O2(k) = CO2(k); H2980 = -94,05kcal
7
0
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.3. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp H – Đẳng tích U
Quy
ước Phản ứng thu nhiệt: H > 0; U > 0.
dấu Phản ứng tỏa nhiệt: H < 0; U
7 < 0.
1
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.3. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp H – Đẳng tích U
Quan hệ H và U
Quan hệ H và U
Công thức quan hệ
H = U + PV H = U + PV
Khí: PV = nRT PV = n.R.T
aA + bB = cC + dD
7
n = nsau – ntrước = (c+d) – (a+b)3
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.4. Các loại hiệu ứng nhiệt
Là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất
từ đơn chất ở dạng bền vững nhiệt động ở ĐKTC.
Ký hiệu: H0298 tt
Đơn vị: kcal/mol hoặc kJ/mol
Ví dụ có
H2(k) + 1/2O2(k) = H2O (k) H07
298 tt = -57,8 kcal/mol
5
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.4. Các loại hiệu ứng nhiệt
Nhiệt đốt cháy một chất là hiệu ứng nhiệt của phản
ứng đốt cháy 1 mol chất đó với O2 tạo sản phẩm đốt
cháy ở ĐKTC.
Ký hiệu: H0298 đc
Đơn vị: kcal/mol hoặc kJ/mol
Ví dụ có
CH4(k) + 2O2(k) = CO2 + 2H2O (k) H07
298 đc = -212,8 kcal/mol
6
1.5. HIỆU ỨNG NHIỆT H
1.5.4. Các loại hiệu ứng nhiệt
Nhiêt hòa tan toàn phần là nhiệt hòa tan 1mol chất đó trong một lượng
dung môi xác định.
Nhiêt hòa tan vô cùng loãng là nhiệt hòa tan 1mol chất đó khi nồng độ
dung dịch tiến tới 0.
Ví dụ H0298 ,ht (HCl/H2O) = -17,96 (Kcal/mol)
Nhiêt hòa tan vi phân là nhiệt hòa tan 1mol chất đó 7
trong một lượng vô
cùng lớn dung dịch có nồng độ xác định. 8
1.6. Định luật HESS
7
9
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.1. Nội dung định luật
Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng
phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà không
phụ thuộc vào các trạng thái trung gian.
H1
H2
Chất phản ứng Sản phẩm
H3
8
H1 = H2 = H3
0
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.1. Nội dung định luật
Sản phẩm 1
H1 H2
H
Chất phản ứng Sản phẩm
H3 H5
H4
Sản phẩm 2 Sản phẩm 3
84 + H5
H = H1 + H2 = H3 + H
1
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.1. Nội dung định luật
Ví dụ CO
+ 1/2 O2 + 1/2O2
H1 H2
+ O2
C (than chì) CO2
H
H = -94,05 kcal/mol
Mà H1 = -26,42 kcal/mol
H2 = -67,63 kcal/mol
8
Vậy H = H1 + H2 2
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.2. Hệ quả định luật HESS
[1] Hệ quả 1
8
3
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.2. Hệ quả định luật HESS
Ví dụ
Khảo sát phản ứng:
Chiều thuận:
H2(k) + ½ O2(k) H2O (k) H0298 = -57,80 kcal/mol
Chiều nghịch:
H2O (k) H2(k) + ½ O2(k) H0298 = 57,80 kcal/mol
8
4
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.2. Hệ quả định luật HESS
Hiệu ứng nhiệt phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành
của chất cuối (sản phẩm) trừ đi tổng nhiệt tạo thành
các chất tham gia (có kèm hệ số của phản ứng).
Hphản ứng
CaCO3 CaO + CO2
HttCO2
HttCaCO3
Ca + C + O2 H8ttCaO
7
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.2. Hệ quả định luật HESS
Ví dụ Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy sau:
C2H4 + H2O(k) = C2H5OH
Hđc2980, kcal/mol -337,23 0 -326,66
Hphản ứng
C2H4 + H2O C2H5OH
HđcC2H5OH
HđcC2H4
2CO2 + 3H2O 9
0
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.2. Hệ quả định luật HESS
Ví dụ Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy sau:
C2H4 + H2O(k) = C2H5OH
Hđc2980, kcal/mol -337,23 0 -326,66
Từ giá trị nhiệt hòa tan tích phân có thể tính được
hiệu ứng nhiệt của quá trình pha loãng dung dịch từ
C1 đến C2.
9
2
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.3. Mở rộng áp dụng định luật HESS
Ví dụ Tính nhiệt pha loãng dung dịch HCl.5H2O thành HCl.10H2O? Biết
nhiệt hòa tan lần lược là -15,308 và -16,608 kcal/mol
HCl
Hht1 Hht2
Hpha loãng
HCl.5H2O HCl.10H2O
Áp dụng: 9
Hpha loãng = Hht2 - Hht1 = -16,608 – (-15,308) = -1,3 kcal/mol
4
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.3. Mở rộng áp dụng định luật HESS
[5] Tính hiệu ứng nhiệt qua năng lượng liên kết
[5] Tính hiệu ứng nhiệt qua năng lượng liên kết
Mô hình theo định luật HESS
Các nguyên tử tự do
Hphản ứng
Chất đầu Sản phẩm
9
Hphản ứng = Elk đầu - Elk cuối
6
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
1.6.3. Mở rộng áp dụng định luật HESS
Ví dụ Tính hiệu ứng nhiệt theo NLLK của phản ứng sau:
C2H4 + H2 = C2H6
Biết: EC=C = 101,2; EC-H = 85,6;
EH-H = 103,2; EC-C = 62,8 kcal/mol.
9
7
1.6. ĐỊNH LUẬT HESS
82 – 83 – 90 – 91 – 97 – 98 –
106 – 117 – 118 – 125 – 126 –
133 – 134…
9
8
1.7. Định luật KIRCHHOFF
9
9
1.7. ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
1.7.1. Định luật Kirchhoff
H H H H
d. a. b.
T p T p T p T p
H
Cp
Suy ra: T p Hệ số nhiệt độ hiệu ứng
U nhiệt đẳng áp và đẳng tích
C v
T v
Phát
biểu Hệ số nhiệt độ hiệu ứng nhiệt của phản ứng
định bằng biến thiên nhiệt dung của phản ứng
luật trong quá trình đó.
1
0
1.7. ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
1.7.2. Ứng dụng định luật Kirchhoff
T2
H T2 H T1 C p dT
T1
Bài tập
Bài tập 1
Ở 25oC phản ứng tổng hợp NH3 như sau:
N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k)
H2980tt, kcal/mol 0 0 -11,04
Cho nhiệt dung các chất:
Cp(N2) = 6,65 + 10-3T cal/mol.K
Cp(H2) = 6,85 + 0,28.10-3T cal/mol.K
Cp(NH3) = 5,92 + 9,96.10-3T cal/mol.K
Tính H01000 của phản ứng? 1
0
1.7. Định luật KIRCHHOFF
Bài tập
H T2 H T1 C p dT
T1
Bài tập
Bài tập 2
Khảo sát phản ứng ở áp suất không đổi sau:
2H2(k) + CO(k) = CH3OH(k)
H2980, kJ/mol 0 -110,5 -201,2
Cho nhiệt dung các chất:
Cp(H2) = 27,28 + 3,26.10 -3T J/mol.K
Cp(CO) = 28,41 + 4,1.10 -3T J/mol.K
Cp(CH3OH) = 15,28 + 105,2.10-3T J/mol.K
Xác định H0T ở 298K và 500K? 1
0
1.7. Định luật KIRCHHOFF
Bài tập
H T2 H T1 C p dT
T1
1
T = 1000K H01000 = -96,75042 (kJ)
0
1.7. Định luật KIRCHHOFF
1
0