You are on page 1of 28

CHECK GIÁ /

PRICING LỰA CHỌN


CARRIER
CÁC THÔNG TIN CẦN
-
- THIẾT
Commodity : general, Dangerous, non-DG, perishable, reefer…
Quantity : kind of package, no. package, DIM, GW, Stackable?
- Shipper / Consignee
- Pick-up / delivery address
- Port/Airport of Loading (POL/AOL)
- Port/Airport of Discharge (POD/AOD)
- Cargo readiness ( CRD)
- Estimated/Expected Time of Departure(ETD)
- Estimated/Expected Time of Arrival (ETA)
- Transit time request / Free time request, other special request

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


COMMODI
TY
- General cargo - hàng thường : quần áo, giày dép, linh kiện điện tử…
- High value – hàng giá trị cao : vàng, kim cương, tranh ảnh nghệ
thuật
- Vulnerable – hàng khó bảo quản : điện thoại, laptop…
- Perishable – hàng mau hỏng : hoa + quả
- Reefer – hàng lạnh, hàng tươi sống : hoa quả, kem, men bia…
- Live animals – động vật sống : khỉ, chó…
- Dangerous – hàng nguy hiểm : pin, dầu, nam châm, hóa chất…

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN
CHUYỂN
Dựa trên các yêu cầu / ưu tiên của khách hàng:
- Lượng hàng / quantity - Air, LCL, FCL (20’DC, 40’DC, 40’HC, OT, FR, RF), break
bulk
- Ngân sách / Budget của khách - giá đắt hay rẻ
- Transit time yêu cầu : air hay sea, direct hay transit, high priority hay normal
service

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CÁCHTÍNHCBM

=> SD để đo trọng lượng và kích thước của các kiện hàng mà người vận
chuyển yêu cầu để tính toán chi phí vận chuyển.

1/ Cách tính cbm theo cm


CBM = [(L x W x H) / 1.000.000] x Số lượng.
Ví dụ: Lô hàng gồm: 10 hộp, dài 35cm, rộng 55cm và cao 20cm. Áp dụng công
thức, ta có: [(35 x 55 x 20) / 1.000.000] x 10 = 0,3CBM.

2/ Công thức tính cbm theo mét


CBM = (L x W x H) x Số lượng.
Ví dụ: Lô hàng gồm: 10 thùng hàng, được đóng gói với chiều dài 1,5m, rộng
2m và cao 2,5m. Áp dụng công thức: (1,5 x 2 x 2,5) x 10 = 75 cbm.

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CÁCHTÍNHCBM

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CÁCHTÍNH CHARGABLE WEIGHT

Khối lượng thực tế của hàng (Actual Weight) - vd: lô hàng nặng 300kg

Khối lượng thể tích, hay còn gọi là khối lượng kích cỡ (Volume / Volumetric /
Dimensional Weight) là loại quy đổi từ thể tích của lô hàng theo một công thức
được Hiệp hội vận tải hàng không Quốc tế - IATA quy định. Với các số đo thể
tích theo centimet khối, thì công thức là:

Chargable weight = (dài x rộng x cao) (cm) * số lượng/6000 (kgs) hoặc


/5000(kgs)

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CÁCHTÍNH CHARGABLE WEIGHT

VD 1:
Lô hàng gồm 2 kiện: mỗi kiện nặng 50kg và có kích thước là 50 x 40 x 40
(cm)/kiện

VD 2:
Lô hàng 5 kiện: mỗi kiện nặng 20kg, kt 70x50x60 (cm)/kiện

Trường hợp lô hàng có nhiều kiện có kích thước khác nhau => tính dung tích
từng kiện rồi cộng tổng vào trước khi chia 6000 để tìm DW.

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CƯỚCHÀNGAIR

FCS – phụ phí nhiên liệu


SSC – phụ phí an ninh
AMS - được áp dụng cho tất cả hàng hóa nhập khẩu và chuyển tải tại Mỹ, khai báo hải
quan Mỹ
Xray – phí soi an ninh

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN – Ví dụ
-
1
Mặt hàng / Commodity : Airpod 3
- Số lượng : 1 pallet Dim 120 x 80 x 100cm / 1000kgs
- Shipper : Foxconn Bắc Giang
QL37, Hoàng Ninh, Việt Yên, Bắc Giang, Việt Nam
-Consignee: Apple Inc. Los
Angeles, California, USA
- POL : Hải Phòng port/
POD : Los Angeles port
- AOL : Hà Nội airport /
AOD : Los Angeles
airport
- Cargo ready date :
23Sep
- Requested ETA : no later
TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV
than 30Sep
LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN – Ví dụ
1
- Mặt hàng / Commodity : Airpod 3
- Số lượng : 1 pallet Dim 120 x 80 x 100cm / 1000kgs
=> Air or LCL

- Cargo ready date : 23Sep


- Requested ETA : no later than 30Sep
- Air Express : 4-7days
- Sea : 35-42days
=> Air

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN – Ví dụ
2
- Mặt hàng / Commodity : Áo đấu của Ronaldo tại Manchester United
- Số lượng : 1000 cartons x 50x50x50cm / 50kgs each cartons.
- Shipper : Công ty Chí Hùng (tại Bình Dương – gia công cho Adidas)
- Consignee: Adidas Manchester United
- POL : Hồ Chí Minh port/ POD : Liverpool port
- AOL : Hồ Chí Minh airport / AOD : Manchester airport
- Cargo ready date : 23Sep
- Requested ETA : no later than 24Dec 2021

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN – Ví dụ
2
- Mặt hàng / Commodity : Áo đấu của Ronaldo tại Manchester United
- Số lượng : 1000 cartons x 50x50x50cm / 50kgs each cartons.
 125cbm / 50 tons -> khoảng 2 container 40’DC nếu đi đường biển
=> Air or FCL

- Cargo ready date : 23Sep


-Requested ETA : no later than 24Dec 2021
Sea : 34 – 50 days
Air : 5-7 days
=> FCL

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LCL hay
FCL
- Thông thường : dưới 10cbm -> LCL; trên 15cbm -> đi FCL
- Từ 10-15cbm => dựa vào giá cước LCL /FCL để so sánh
- Hàng quá khổ, quá tải => FCL container đặc biệt
- Hàng DG => kiểm tra bên nào nhận, thường FCL dễ chấp nhận DG hơn
LCL
- Hàng lạnh => FCL

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN /
CARRIER
Dựa trên các yêu cầu / ưu tiên của khách hàng:
- Có service hay không
• Có đến điểm đến yêu cầu
• Direct hay transit
• Standard hay Express, commit ETA?
- Cargo readiness, ETD, ETA, schedule phù hợp
- Kinh nghiệm của khách về các carrier : có carrier nào vào black list
ko

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


List of largest container shipping
line

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Lựa chọn hãng
tàu/Liner
- Theo tuyến đường : check liner có services đến dest yêu cầu
• Nội Á : Sealand, CNC, SITC, CK line, TS Line, Sinokor, KMTC…
• Châu Âu : MSK, MSC, CMA, Hapag Lloyd, EMC, YML, Cosco, ONE…
• Bắc Mỹ : Hapag, CMA, MSC, MSK, ONE, EMC, YML…
• Nam Mỹ : ONE, Cosco, CMA…
• Châu Phi : MSC, CMA, MSK…

- Ưu tiên của khách hàng : direct hay transit


- Cước vận chuyển

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Hapag Lloyd : Schedule Haiphong – Los
Angeles Direct service

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


CMA : Schedule Haiphong – Los Angeles
Transit service via Hongkong

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Airlin
e

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Airlin
e
Code Name Hub

VN Vietnam Airline HAN/SGN

TK Turkish airlines IST/ISL : Istanbul

EK Emirates airways DXB : Dubai

QR Qatar airways DOH : Doha

KE Korean air ICN : Incheon

SQ Singapore airlines SIN : Singapore

MH Malaysia Airlines KUL : Kuala Lumpu

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Chọn
airline
- Airline của nước nào
- Line nào phổ biến
- Bay online từ Việt Nam -> kiểm soát được tải chặng đầu và lịch trình bay
- Destination online hay offline của hãng bay : transit time nhanh hay chậm, kiểm soát lịch bay
- Có nhiều tàu to hay nhỏ, lịch bay thế nào
- Thực trạng ở thời điểm hiện tại
- Trải nghiệm
- Lines có nhiều Freighter : KE, OZ, QR, CI

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


Chọn
airline
- Châu Á : VN, VJ, CZ, SQ, MH, KE, OZ, CI, BR, CX, CV, CA, MU, RH, RU…
- Châu Âu : CV, QR, TK, EK, EY, ET, KE, SQ, VN, TG…
- Châu Mỹ : BR, CI, CZ, KE, OZ, 5Y, QR, EK, NH, CX…
- FRT = Freighter : tàu chuyên chở hàng – thường to, chở được nhiều hàng, kích thước lớn
- PAX = Passenger : tàu chở hành khách – dung khoang dưới để chở hàng ( cùng với hành
lý của hành khách) – tải không nhiều
- Charter : thuê nguyên chuyến

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN –
BTVN
- Mặt hàng / Commodity : Đồ chơi trẻ em
- Số lượng : 20 wooden cases x 120 x 80 x 100cm / 300kgs each.
- Shipper : Spider Global
- Consignee: Schleich co.,ltd
- POL : Hải Phòng port/ POD : Hongkong port
- AOL : Hà Nội airport / AOD : Hongkong airport
- Cargo ready date : 23Sep
- Requested ETA : no later than 23Oct

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN –
BTVN
- Mặt hàng / Commodity : quả chuối tươi
- Số lượng : 01 wooden case x 120 x 80 x 100cm / 1000kgs
- Shipper : Hapro Co.,ltd
- Consignee: Big C Thai Lan
- POL : Hải Phòng port/ POD : Bangkok port
- AOL : Hà Nội airport / AOD : Bangkok airport
- Cargo ready date : 23Sep
- Requested ETA : no later than 10Oct

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


BÀI TẬP VỀ NHÀ – YÊU
1. CẦU
Tìm 2-3 shipping lines có service đường biển
2. Tìm 2-3 airliners có service đường hàng không
3. Liệt kê 1 lịch sớm nhất của từng line bao gồm:
- ETD
- ETA
- Transit time
4. Đưa ra phương án phù hợp để vận chuyển lô hàng
5. Soạn email hỏi giá – tùy ý các bạn tự viết inquiry

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


HỎI GIÁ ĐẦU NƯỚC
NGOÀI
- Liên hệ với Oversea Branch / Agent
- Hỏi giá cho lô hàng cụ thể
- Hàng nhập : term EXW , FCA, FOB
- Hàng xuất : term DAP, DDP
- Lưu ý :
1. Chênh lệch múi giờ
2. Currency
3. Liệu có thiếu phí gì không?

TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV


TÊN KHOÁ – BUỔI SỐ – TÊN BUỎI - GV

You might also like