You are on page 1of 25

DUNG SAI KÍCH THƯỚC GÓC

Nhóm: 12
Họ và tên MSSV
• Quách Đình Tuấn 22146444
• Lâm Phước An 22146257
Thành viên • Phạm Công Khanh 22146329
• Trần Văn Kha 22146327
• Nguyễn Lê Minh Trí 22146426

9/3/20XX Presentation Title 2


Thành viên Công việc

1. Quách Đình Tuấn: • Thuyết trình


2. Lâm Phước An • Làm ppt
3. Phạm Công Khanh • Thuyết trình
4. Trần Văn Kha • Làm nội dung
5. Nguyễn Lê Minh Trí • Làm ppt

9/3/20XX Presentation Title 3


Nội dung chính
1. Kích thước góc
2. Dung sai kích thước góc
1. Kích thước
góc
1. Kích thước góc
•- Kích thước danh nghĩa được tiêu chuẩn hóa theo TCVN 259 –
86
•- Có 3 dãy kích thước từ dãy 1 đến dãy 3.

9/3/20XX Presentation Title 6


1. Kích thước góc

9/3/20XX Presentation Title 7


1. Kích thước góc
• Kích thước góc sử dụng cho bề mặt nghiêng và bề mặt côn:
• + Bề mặt nghiêng:
• Có 2 khái niệm độ nghiêng S và góc nghiêng α

9/3/20XX Presentation Title 8


1. Kích thước góc
• + Bề mặt nghiêng:
Kí hiệu trên bản vẽ: (độ nghiêng).

9/3/20XX Presentation Title 9


1. Kích thước góc
•- Bảng tiêu chuẩn:

9/3/20XX Presentation Title 10


1. Kích thước góc
• + Bề mặt côn:
• Có 2 khái niệm tương ứng : độ côn K
• Góc côn α
Định nghĩa: độ côn K là tỉ số giữa hiệu số đường kính hai mặt cắt vuông góc của
một hình côn tròn xoay với khoảng cách của hai mặt cắt đó.

9/3/20XX Presentation Title 11


1. Kích thước góc
• + Bề mặt côn:
• Kí hiệu trên bản vẽ kỹ thuật: (độ côn).

9/3/20XX Presentation Title 12


1. Kích thước góc
• Mối ghép được tạo nên bằng các bề mặt côn trong và côn ngoài của
các chi tiết lắp ghép côn được gọi là mối ghép côn.

9/3/20XX Presentation Title 13


1. Kích thước góc

9/3/20XX Presentation Title 14


1. Kích thước góc
• Mối ghép côn được phân thành ba nhóm:
+ Lắp ghép động.
+ Lắp ghép khít .
+ Lắp ghép cố định.

9/3/20XX Presentation Title 15


1. Kích thước góc
+ Lắp ghép động
• Đảm bảo chuyển động quay
tương đối.
• Khả năng tháo lắp nhẹ nhàng,
nhanh chóng.
• Điều chình các khe hở giữa các
chi tiết lắp bằng các di chuyển dọc
trục.
=> Thường dùng trong các giá trị độ
côn và góc côn lớn.

9/3/20XX Presentation Title 16


1. Kích thước góc
+ Lắp ghéo khít
• Có khả năng trượt tương đối nhưng đảm bảo độ kín (không
thoát hoặc thấm khí, nước, dầu) khi được mài rà các chi tiết của
cặp côn.
=> Thường được dùng các giá trị độ côn và góc côn trung bình.

9/3/20XX Presentation Title 17


1. Kích thước góc
+ Lắp ghép cố định
• Đảm bảo độ dôi cần thiết tạo ra lực ma sát giữa các bề mặt
côn để truyền moment xoắn giữa các chi tiết lắp.
• Độ dôi được thực hiện bằng cách kéo hoặc ép các chi tiết
côn theo phương dọc trục.
=> Thường dùng các giá trị có độ côn và góc nhỏ.

9/3/20XX Presentation Title 18


2. Dung sai kích
thước góc
2. Dung sai kích thước góc
- Kí hiệu: AT (Angle Tolerance)

+ Dung sai góc theo đơn vị góc có công


thức:

• Đơn vị: Phút/giây hoặc .

9/3/20XX Presentation Title 20


2. Dung sai kích thước góc
- Kí hiệu: AT (Angle Tolerance)
+ Dung sai góc theo đơn vị dài

• Với được tính bằng và L bằng mm.

Với bề mặt côn, dung sai góc côn phụ thuộc vào chiều dài côn L và .

9/3/20XX Presentation Title 21


2. Dung sai kích thước góc
• Theo tiêu chuẩn TCVN 260-86 qui định có 17 cấp chính xác kích thước góc và được kí
hiệu từ cấp 1,2,3, …, 17 với mức chính xác thấp dần.

9/3/20XX Presentation Title 22


9/3/20XX Presentation Title 23
2. Dung sai kích thước
góc
•Miền dung sai góc nghiên hoặc côn chủ
yếu phân bố đối xứng so với vị trí góc
danh nghĩa. Tuy nhiên, do những yêu
cầu đặc biệt có thể chọn cách phân bố
một phía.

9/3/20XX Presentation Title 24


Thank you Cám ơn thầy và các bạn đã
lắng nghe !

9/3/20XX Presentation Title 25

You might also like