Professional Documents
Culture Documents
Part 5 Liên T
Part 5 Liên T
And PREPOSITION
Liên từ là từ được dùng để nối các từ,
cụm từ, mệnh đề.
I. Definition
II. Kind of conjunction
Liên từ kết hợp
• Coordinating Conjunctions
• Correlative Conjunctions
• Subordinating Conjunctions
1. Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)
1. Liên từ kết hợp nối các từ, cụm từ cùng loại hoặc những mệnh đề ngang hàng
nhau
NOTE : Khi các liên từ nối hai mệnh đề trong một câu, ta cần thêm dấu phẩy (,)
sau mệnh đề thứ nhất trước liên từ.
So (Vì thế) I will try to have dinner earlier, so I can come to pick you
up at 7 o’clock.
For (bởi vì) I do morning exercise every day, for I want to keep fit.
Nor (cũng không) I don’t like listening to music nor playing sports.
2. Liên từ tương quan (Correlative
Conjunctions)
Gồm một liên từ kết hợp với các từ khác thành cặp, dùng để
liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đồng về
mặt ngữ pháp .
Either … or Hoặc cái này hoặc cái kia Either Hoa or Mai will win this game.
Neither … nor Không cái này cũng không Both Hoa and Hai will not win this game
cái kia because neither she or he performs well.
Both … and Cả cái này và cái kia Both my parents and I like traveling.
Not only … but Không những … mà còn She is not only beautiful but also intelligent.
also
Whether … or Liệu cái này hay cái kia I haven’t decided whether to go abroad to
… study or stay at home.
Between...and Giữa cái này và cái kia AlE Cafe will now be open on Sundays
between the hours of 9 A.M and 5 A.M
From... to Từ cái này tới cái kia We lived in Canada from 2005 to 2015
3. Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions)
Bởi vì
so as to = to = + V infinitive
in order (for someone/ something) to
so that + Mệnh đề
4. Liên từ ghép dạng as … as
as soon as + ngay khi Call me as soon as you arrived.
clause
A as well as B cũng như Please hand in the form as well as your
identification.
as long as+ miễn là As long as you love me
clause
5. Một số liên từ, giới từ quan trọng khác
- In the event that = in case + clause: trong trường hợp
- According to + N: theo như [ chính sách, ai đó, quy định]
- Providing ( that) = provided (that) = as long as + clause: miễn là
- Regardless of + N: bất kể
- In addition to + Ving/N: thêm vào , bên cạnh cái gì đó
- Once + clause: một khi => 90% là đáp án đúng
- Once HTĐ, TLĐ
- Before/ after + Ving/ cụm N/ clause
- Nevertheless = However + mệnh đề: Tuy nhiên
- Prior to + N: trước
- Unless + mệnh đề = if… not : trừ phi, nếu không
- Whereas = while + mệnh đề: trong khi
- Even if/ when + mệnh đề : thậm chí khi
III. Steps to do