You are on page 1of 20

語彙論 (3)

Từ vựng học
Lexicology

toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
SESSION 43
⑤ 語用論
言語表現とその使用者との関係を研究する
語用論
Ngữ dụng học
① 発話行為 話し手の意図する意味(言外の意味)

発話の場面の中で、代名詞などに代表される言
② 直示 語の指示形式がどのような働きをするか


③ 会話のルール 共同作業として相手との協力が必要を前提に

域 伝達される情報のうち、古い情報を前提とする
④ 前提
かあるいは、新しく加えられる情報とは何か?

⑤ 機能的 発話の流れの中で、一つ一つの文をどのよう
構文論 に効果的に組み立てるか
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
③ 会話のルール
 過不足なく話せ。 協調の原理
nguyên tắc hội thoại
 うそを言うな。 nguyên lí cộng tác
 無関係なことは言うな。
 明確に話せ。

☞kinh nghiệm nghiên cứu

④ 前提  ジョンは,ドアに鍵をかけるのを忘れた (forget to)


☞ ジョンは,ドアに鍵をかけるはずだった。
発話文の前提  ジョンは,ドアに鍵をかけたのを忘れた (forget that)
の推定 ☞ ジョンは,ドアに鍵をかけた。
phép suy luận tiền
đề
試験を受ける前に,トイレに行った . ☞ 試験を受け
た.?
語種 語の出自(身元)による分類
Phân 古代漢語 Hán cổ (chè, buồng, mùi??
漢語 gốc Hán
loại 漢越 Hán -Việt: trọng, khinh, nam, nữ
từ ベトナム
theo 欧米語 gốc Ấn Âu mít tinh, ten nít, bốc, bồi, cao bồi,

nguồn vợ, chồng, ông, ăn, uống, cười, bơi,
( 純 ) 越語、ベト trời 、 trăng, đêm…,
gốc
ナム語 ,thuần Việt
漢語&和製漢語 大陸、火事、家事、峠(とうげ)

外来語&和製外来語 マナー、コンピューター
日本語
和語 さくら(桜)、みず(水)、など
混種語 電子メール、一人っ子対策、黒字
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
幕末以降の和製漢語の例
文化、文明、民族、思想、法律、経済、
資本、階級、警察、分配、宗教、哲学、理性、
感性、意識、主観、客観、科学、物理、化学
、分子、原子、質量、固体、時間、空間、理論、
文学、電話、美術、喜劇、悲劇、社会主義、
共産主義など。

toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
語の内部構造、つまり、ある一つの語が、どのような
語構成論 要素によって組み立てられているかを研究する
Cấu tạo từ
単純語 男、心、私、書く、寒い、もし、等
từ đơn
複合語 từ phức 飛び出す、降り続く、朝ご飯

合成語 畳語 từ láy 人々、だんだん、時々
từ ghép
派生語 từ phái sinh お茶、高さ、不用品

語彙の意味と文法的な意味が揃う từ thực 米 gạo, 水 nước



けれども tuy,
機能語:文法的な役割を果たす từ hư/ từ chức năng
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn と và, は、が
Từ 単語・語
語の分類

Từ đơn 単純語 Từ ghép 合成語

Từ đơn độc lập Từ đơn không độc lập Từ phức Từ phái sinh Từ láy
単純語 機能語 /từ chức năng 複合語 派生語 畳語

水 , nước しかし、 山登り 大切さ 次々と


国 , nước けれども、 本箱 男っぽい 国々
美しい と , が、 勉強し始める thanh niên tính 徐々に
書く , viết tuy, nhưng hộp sách độ cao từ từ
食べる và, với, để leo núi
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn rất đàn ông nhè nhẹ
派 形容詞から名詞へ 大きさ、美しさ、早め、痛み
生 cái đẹp, độ to lớn, sự nhanh nhạy...
語 形容詞から動詞へ 欲しがる、食べたがる、 đang đẹp,...
か Từ
phái 動詞から形容詞へ 飲みたい、食べない、 broken, interested

sinh
単 và việc 動詞から名詞へ 食べ物、食べ方、物語 ...
語 chuyển cái ăn, việc ăn; cuộc chơi, câu chuyện kể
の loại 名詞から動詞へ 勉強する、「春めく」「大人ぶる」
品 từ muối, rượu chè, cờ bạc, chợ búa, ...

名詞から形容詞へ 子供っぽい , windy 、 sunny , healthy 、

smoky, đặc trẻ con, thanh niên tính, ...

へ 「恋の 悩みで 苦しむ。」 Cô ấy lấy muối (1 ) để muối(2) cá.
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
Nỗi buồn đánh thức hy vọng
SESSION 44
語構成における語、形態素 hình
vị
Từ là đơn vị nhỏ nhất có thể hoạt động
語は文の中で単独に用いられる最 độc lập trong câu.
小の単位である。
Hình vị là yếu tố hình thái tham gia cấu tạo
単語の形態的な構成要素は形態素で nên từ 。
ある。
Hình vị là đơn vị có nghĩa nhỏ nhất
形態素:単語をさらに細かく分析し trong phát ngôn, được phân xuất ra từ
て得られる意味上の最小の言語単位 cấu trúc nội tại của từ.
である。
Hình vị vừa là đơn vị và là đối tượng
nghiên cứu của từ vựng học, vừa là
形態素は語彙論の研究対象であると đơn vị và đối tượng nghiên cứu của
同時に、文法研究の形態論の対象で hình thái học thuộc cú pháp học
もある toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
形態素の分類
単独形態素(たんどくけいたいそ) 拘束形態素(こうそくけいたいそ)
Hình vị độc lập Hình vị phụ thuộc
秋、海、道、食べ、酒、もの ,「〜る」「〜た」「〜さん」「〜お・ご」
「〜ぽい」 , tuy, nhưng, và, với, để...
biển, cười, đường, rượu, …
単独では単語となれず単語の部分となっ
意味上の最小単位で、これ以上
ている。
意味を持つ単位に分けられない。
非自立形態素 ( ひじりつけいたいそ)ともいう
独立形態とも呼ぶ
có thể một mình xuất hiện trong lời nói , là đơn không tự mình tồn tại độc lập, phải luôn gắn
vị có nghĩa không thể phân xuất ra thành các kết với các yếu tố độc lập mới có thể xuất hiện
đơn vị nhỏ hơn mà vẫn mang nghĩa. trong lời nói.

語根 , 語基 căn tố: 動詞、形容詞、複 接辞 tiếp tố :語基に前に付くもの


合語の中で単語の語彙的な意味を持 ( 接頭辞 ) ;語基の後に付くもの ( 接
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
Bài tập tách hình vị
1. 生み出す:
2. 子どもっぽい :
3. 書き方:
4. 嬉しい:
• Phân tách hình vị
• 単独形態素 :
• 拘束形態素:

toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
異形態(いけいたい) 1 つの形態素に 2 つ以上の形態がある場合,
Tha hình vị それらを異形態という。

「花 ( ハナ ) )単独では /hana/ だが,「花々」「彼岸花」では /bana/ とな


る。
「酒(さけ):単独で /sake/ だが、「酒屋」「酒場」では /saka/ となる。
「雨」(あめ):単独で /ame/ だが、「雨水」「雨具」では /ama/ となる。
1形態素=1音節 = 単語( vui, học, nhớ, rau )
ベトナム語 2形態素以上=2音節以上=複合語( rau cỏ, học hỏi)

日 1形態素:1音節 = 単純名詞(目、日、火、木、 )
本 2形態素以上: =1単純語(食べ・る、食べ・た )
語 2形態素以上:複合名詞(朝ごはん、売り切れ)、複合副詞(それゆえ)
3形態素以上:複合動詞(食べ・はじめ・る、寝・転が・る、
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
• 6 )次の形態素には、どんな異形態素があるか、それぞれ二つ
例をあげなさい。
• ① 本 : ほん/ぽん(いっぽん)
•②人 ③箱 ④好き ⑤島 ⑥川
•⑦酒 ⑧草 ⑨雨 ⑩坂

toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
3 字漢字熟語 ① □□+■ (接尾辞) ( 映画 + 館 会社 + 員 )
の4結合型

場所 : ~ 地 ~場 ~館 ~園 ~院 ~室 ~堂 ~所 ~署
~省 ~庁
部局 : ~局 ~部 ~課 ~係
仕事 : ~手 ~師 ~者 ~人 ~員 ~官 ~屋 ~業

お金 : ~ 料 ~代 ~金 ~額 ~賃 ~費

その他 : ~ 制 (chế độ) ~ 法 (luật) ~ 線 (tuyến) ~ 式 (thức) ~ 面 (mặt) ~ 型 (kiểu) ~


率 (tỉ suất) ~ 量 (lượng) ~ 度 (độ) ~ 値 (giá trị) ~ 派 (phái) ~ 団 (đoàn)
~ 軍 (quân) ~ 券 (quyển) ~ 税 (thuế)~ 的 (mang tính) ~ 化 (hoá)
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
~ 性 (tính)
② ■( 接頭辞) +□□ ( 再 + 入国 新 + 空港 不 + 親切 )
否定 (phủ định): 不~ 無~ 非~ 未~

形容詞 : 高~ 低~ 新~ 大~ 多~ 悪~ 少~

その他 : 諸 ~(một
~ số) 各 ~(các) 全 ~(toàn ) 総 ~(tổng ) 再
(
~(tái) t
最 ~ (tối)

n
両 ~(tái) 第 ~(thứ) 超 ~(siêu) 旧 ~ (cựu) 、前
~(tiền) g
③ □+□+□ (3要素=3字=3形態素: (上+中+下. 大+中+小)
)

④ (□+□)△= □△+□△再:3要素=2形態素: ( 陸海軍 = 陸軍 + 海軍 )


~
(
t
á toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
i
4字熟語

① □□+□□ 4形態素;複合語 野球選手→野球 + 選手 日本経済→日本 + 経済

② (□□+■)+■ 4形態素、2接尾辞が語末 郵便局長→ ( 郵便 + 局 ) 長

③(■+□□)+■ :4形態素、接頭辞及び接尾辞:超能力者→ ( 超 + 能力 ) 者

④■+(□□+■) :4形態素、接頭辞及び接尾辞:両委員長→ 両 ( 委員 + 長 )

⑤ ■+(■+□□) : 4形態素、接頭辞及び接尾辞 :前副首相→ 前 ( 副 + 首相 )

⑥ □ ・□・□・□ :4形態素: 春夏秋冬


toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn
5字熟語

① (□□+□□)+■ :5形態素、複合語末に接尾辞 : 文化人類学→ ( 文化 + 人


類)学
② □□+(□□+■) :5形態素、複合語末に接尾辞:女子従業員→ 女子 ( 従業 + 員

③(□□+■)+□□ :5形態素、複合語中に接中辞:高齢化社会→ ( 高齢 + 化 )
社会

6字熟語

①(□□+□□)+□□ :5形態素、複合名詞: 国際テロ事件→ ( 国際 + テ


ロ ) 事件
② □□+(□□+□□) :?
toanttc@fe.edu.vn; hoaptt8@fe.edu.vn

You might also like