You are on page 1of 102

MÔN ĐỘNG VẬT HỌC 2

Mã học phần:BIOL101501
NHÓM 5:
Giảng viên hướng dẫn: TS. Tống Xuân Tám
THÀNH VIÊN NHÓM

NHÓM TRƯỞNG THÀNH VIÊN


Nguyễn Bảo Hân Trần Ánh Dương
48.01.301.018 47.01.301

THƯ KÝ THÀNH VIÊN


Trần Thị Ngọc Yến Thái Như Ý
47.01.301. 47.01.301.104
CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÂN TÍCH NGUỒN
GỐC VÀ TIẾN HÓA;
SINH THÁI HỌC VÀ
TẦM QUAN TRỌNG
CỦA LỚP CHIM
(AVES)
SLIDESMANIA

ĐỘNG VẬT HỌC 2/NHÓM 5 – Giảng viên hướng dẫn: TS. Tống Xuân Tám
Nguồn gốc và tiến hóa lớp chim

Sự đa dạng lớp chim

Sinh thái học lớp chim

Tầm quan trọng

Tài liệu tham khảo


Nội dung chính

SLIDESMANIA.COM
NGUỒN GỐC
VÀ TIẾN HOÁ
CỦA LỚP
CHIM
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2. Sự đa dạng của lớp Chim
Lớp chim (Aves) gồm hai lớp phụ :

Lớp phụ Đuôi thằn lằn (Saururae)

Lớp phụ Đuôi quạt (Ornithurae)


2. Sự đa dạng của lớp Chim
Chim hiện đại có khoảng 8600 loài thuộc 34 bộ, phân bố ở mọi vùng
sinh thái, xếp thành ba tổng bộ:

Tổng bộ Chim chạy


(hay Chim không lưỡi hái). Tổng bộ Chim bay
(hay Chim có lưỡi hái).
Tổng bộ Chim bơi
(hay Chim không lỏng).
chi sau khỏe, ít
Lông phủ kín thân.

Cánh không
phát triển,

ngón.
Phiến lông rời rạc, không có
2. Sự đa dạng của lớp râu
Chim
lông thứ cấp và móc râu.

Đặc điểm chính


2.1. Tổng bộ Chim chạy

hết ở Nam bán


Phân bố hầu
Chim non khỏe.

cầu.
Thiếu tuyến phao câu.
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.1. Tổng bộ Chim chạy

Bộ Đà điểu Phi
(Struthiniformes)

• Có 1 loài đà điểu Phi


(Struthio camelus) cao 2,7 m, nặng
135 kg, chỉ có 2 ngón chân.
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.1. Tổng bộ Chim chạy
Bộ Đà điểu Mỹ
(Rheiformes)
• Không biết bay. Có nguồn gốc từ Nam Mỹ
• Nhỏ hơn nhiều so với đà điểu
• Bàn chân có ba ngón, không có lông mịn và màu nâu.
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.1. Tổng bộ Chim chạy

Bộ Đà điểu Úc
(Casuariiformes)

• Bộ này bao gồm họ Casuariidae và


họ Dromaiidae , những loài chim lớn không biết bay có
nguồn gốc từ Úc và New Guinea .
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.1. Tổng bộ Chim chạy
Bộ Chim không cánh hay kiwi
(Apterygiformes)

• Gồm các loài chim không biết bay sống trên mặt đất
có vết tích tiêu giảm của cánh, mỏ dài và mắt nhỏ.
• Hầu hết các loài chim trong bộ này là các loài chim
đã tuyệt chủng ở Australia và New Zealand.
Cánh biến
Bơi giỏi.

đổi để
Có gờ lưỡi hái ít phát triển.

bơi.
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.2. Tổng bộ ChimĐặc
bơi điểm chính

chủ yếu ở
Nam bán

Phân bố
sau có màng bơi.

cầu.
Xương không rỗng, nặng. Chi
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.2. Tổng bộ Chim bơi
Bộ Chim cánh cụt
(Sphenisciformes)

• Đại diện chim cánh cụt Speniscus


• Chim cánh cụt ở Nam Cực và Cận Nam Cực sống ở đại dương; sinh
sản trên bờ biển và băng dày.
• Tư thế thẳng đứng và đôi cánh cứng không thể gập vào
cơ thể.
• Chim cánh cụt là loài chim có kích thước trung bình đến lớn
Bộ lông con trưởng thành có màu xanh đen hoặc xám ở phần lưng và
màu trắng ở phần bụng.
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.3.Tổng bộ Chim bay

Khoảng 8500 loài


Đặc điểm chính:
• Cấu tạo liên quan đến khả năng bay.
• Cánh, xương ức, bộ lông có cấu tạo điển hình của chim.
• Có khoảng 35 bộ. Việt Nam có 20 bộ.
Bộ Gà (Galliformes)
• Đại diện: Gà rừng (Gallus gallus)
2. Sự đa dạng của lớp Chim
Bộ Le2.3.Tổng
hôi (Podicipediformes)
bộ Chim bay
• Đại diện: Le hôi (Podiceps ruficollis)

Bộ Hải âu (Procellariformes)
• Đại diện: Hải âu (Diomedea)
2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.3.Tổng bộ Chim bay
Bộ Cò (Ciconiiformes)
Họ Diệc Họ Cò
(Ardeidae) (Ciconiidae)

Đại diện: Vạc (Nycticorax, Botaurus) Đại diện: Dang (Leptotilos)


2. Sự đa dạng của lớp Chim
2.3.Tổng bộ Chim bay
Bộ Bồ nông (Pelecaniformes)
Họ Bồ nông Họ Cốc
(Pelecanidae) (Phalacrocoridae)

Đại diện: Bồ nông chân xám (Pelecanus philippensis) Đại diện: Cốc đen (Phalacrocorax niger)
Họ Cun cút (Turnicidae) Họ Sếu (Gruidae)
Đại diện: Cun cút (Turnix Đại diện: Sếu hay Cà kếu
2. Sự đa dạng của lớp Chim
tanki) (Grus nigricollis)
2.3.Tổng bộ Chim bay
Họ
BộGàSếu
nước (Rallidae)
(Gruiformes)
Đại diện: Cuốc (Amaurornis
phoenicurus)
Bộ Ngỗng (Anseriformes)
• Đại diện: Vịt trời (Anas platyrhynchos)
2. Sự đa dạng của lớp Chim
Bộ cắt (Falconiformes)
2.3.Tổng bộ Chim bay
• Đại diện: Kền kền (Gyps, Pseudogyps)

Bộ Dẽ (Charadriiformes)
• Đại diện: Choắt (Tringa)
Bộ Bồ câu (Columbiformes)
• Đại diện: Cu gáy (Streptopelia chinensis)
2. Sự đa dạng của lớp Chim
Bộ Vẹt (Psittaciformes)
2.3.Tổng bộ Chim bay
• Đại diện: Vẹt Á (Psittacula)

Bộ Cu cu (Cuculiformes)
• Đại diện: Tu hú (Eudynamis scolopacae)
Bộ Cú vọ (Strigiformes)
• Đại diện: Cú mèo (Otus)

2. Sự đa dạng của lớp Chim


Bộ én (Apodiformes)
2.3.Tổng bộ Chim bay
• Đại diện: Én (Cypsiurus parvus)

Bộ Gõ kiến (Piciformes)
• Đại diện: Gõ kiến nhỏ (Dendrocopos,
Microptenus)
Họ Bói cá (Alcedinidae) Họ Trảu (Meropidae)
2. SựĐạiđa
diện:dạng của lớp Chim Đại diện: Trảu nhỏ (Meropviridis)
Bói cá (Cerylerudis)

2.3.Tổng bộ Chim bay


Họ Niệc hay Phượng núi
Bộ Trả (Coraciiformes)
(Bucerotidae)
Đại diện: Hồng hoàng (Buceros
bicornis)
2. SựHọđaSẻdạng của lớp Chim
(Ploceidae)
Đại diện: Sẻ nhà (Passer
2.3.Tổng bộ Chim bay
montanus)
Bộ Sẻ (Passeriformes)
• Đông nhất, trên 1500 loài, chiếm hơn 1/2 số loài hiện đại.
• Phân bố rộng rãi trừ vùng cực.
Họ Sơn ca (Alaudidae)
Họ Nhạn (Hirundinidae)
Đại diện: Sơn ca
2. Sự đa dạng của lớp Chim Đại diện: Nhạn (Hirundo)
(Alaudagulgula)
2.3.Tổng bộ Chim bay
Bộ Sẻ (Passeriformes)
Họ Chìa vôi (Motacillidae)
Đại diện: Sẻ mía (Anthus)
Họ Chào mào (Pycnonotidae) Họ Bách thanh (Laniidae)
Đại diện: Chào mào Đại diện: Bách thanh hay Chàng
2. Sự(P.đa dạng
jocosus)
của lớp Chim làng (Lanius schach)

2.3.Tổng bộ Chim bay


Bộ Sẻ (Passeriformes)
Họ Sáo (Sturnidae)
Đại diện: Sáo sậu (Sturnus)
Họ Đớp ruồi (Muscicapidae)
Họ Chèo bẻo (Dicruridae)
Đại diện: Chích chòe
2. SựĐạiđa dạng
diện: Chèo bẻocủa lớp Chim
(Dicrurus)
(Copsychus)

2.3.Tổng bộ Chim bay


Họ
BộBạc
Sẻmá (Paridae)
(Passeriformes)
Đại diện: Bạc má hay
sẻ ngô (Parus major)
Họ Hút mật (Nectariniidae)
Họ Chim sâu (Dicaeidae)
Đại diện: Bã trầu (Aethopyga
2. SựĐạiđa dạng
diện: chim Sâucủa lớp Chim
(Dicaeum)
siparaja)

2.3.Tổng bộ Chim bay


BộVành
Họ Sẻ (Passeriformes)
khuyên (Zosteropidae)
Đại diện: Chim Khuyên
(Zosterops)
Tự di cư
Đường di cư

• Hầu hết chim di cư thiết lập đường


di cư theo hướng bắc nam.
• Chim di cư thường không theo
đường thẳng mà theo đường thuận
lợi nhất cho chúng.
• Thời gian trên đường di cư tùy loài.
SINH THÁI HỌC
CỦA LỚP CHIM
• Phần lớn thời gian sống và hoạt động trong không trung

Đặc điểm sống bao la, tạo cho chim có thể bay xa, hoạt động trong phạm
vi rộng lớn
• Nhờ môi trường quang đãng và khả năng bay nhanh,

và phân bố chim có thể dễ dàng kiếm sống và chạy trốn kẻ thù thoát
hiểm, hơn nhiều loài động vật khác.

Đại bàng Harpy săn mồi. Đàn cò bay tìm kiếm thức ăn.
• Sự phân bố của chim luôn không đều, tùy theo môi trường

Đặc điểm sống sống.


• Nơi có điều kiện sống phong phú,thành phần chim đa
dạng, nhưng số lượng cá thể loài của nhiều loài lại không

và phân bố cao, thậm chí có loài đã trở thành chim hiếm.


• Nơi có điều kiện sống khó khăn thì kém đa dạng, chỉ có rất
ít loài, đôi khi chỉ một vài loài, nhưng ở đấy số lượng cả thể
loài lại rất lớn.

Cò Nhạn Chim cánh


Một số điều kiện sống cơ bản

Nhiệt độ

• Chim là động vật máu nóng và là động vật


có khả năng duy trì nhiệt cơ thể hầu như
không đổi và không phụ thuộc vào nhiệt
độ môi trường. Chim Tucang - Mỏ khổng lồ
• Nhiệt độ cơ thể chim tương đối ổn định là
dùng để “làm mát” cơ thể.
do giữ được sự cân bằng nhiệt trao đổi
chất và sự tỏa nhiệt của cơ thể.
Một số điều kiện sống cơ bản

Nhiệt độ Sơn ca sa mạc.

• Thân nhiệt chim cao, biến đổi từ 40


đến 42°C tùy loài.
• Ở chim nhỏ, nhiệt độ cơ thể có xu
hướng biến thiên nhiều hơn so với Gà gô trắng.
chim lớn.
Một số điều kiện sống cơ bản
Chim gõ kiến làm tổ
trong hốc cây.
Độ ẩm

• Phôi chỉ phát triển bình thường trong


giới hạn độ ẩm 40-80%, cao quá phôi
phát triển nhanh, thấp quá phôi phát
Chim dòng dọc
triển chậm. lấy cỏ làm tổ.
Chuyển vận của chim

Chim bay được là nhờ chi trước biển


Bay
thành cánh, có cấu tạo đặc biệt.

Hải âu đang bay.


Chuyển vận của chim

Chim sẻ Bay
4 dạng cánh cơ bản:
Chuyển vận của chim

Chim sẻ Bay
4 dạng cánh cơ bản:

Chim nhạn
Chuyển vận của chim

Chim sẻ Bay
4 dạng cánh cơ bản:

Chim nhạn Chim hải âu


Chuyển vận của chim

Chim sẻ Bay Chim nhạn

4 dạng cánh cơ bản:

Chim nhạn Chim hải âu


Chuyển vận của chim
Bay

Bay lướt
Cách bay có 2 dạng
cơ bản:

Bay đập cánh


(Bay chèo liên tục)
Chuyển vận của chim
Bay

Cách bay có 2 dạng Bay lướt động


cơ bản:

Bay lướt tĩnh


Chuyển vận của chim
• Trèo có lẽ là cách chuyển vận khởi thủy của chim.
• Những chim trèo có cách trèo khác nhau tùy loài.
Leo trèo

Vẹt mông đỏ trèo


lên gốc cây cổ thụ

Chim gõ kiến
Chuyển vận của chim
• Đây là cách chuyển vận trên đất của hầu hết các loài chim.
Đi và • Khả năng đi và chạy khác nhau tùy loài.

chạy

Vịt đi trên cạn Chim Diệc Đà điểu


Chuyển vận của chim
Nhảy

• Là cách nhún bật cả 2 chân sau cùng một


lúc, đẩy cơ thể bật về phía trước.
• Chúng thường xuyên nhảy đuổi, kiếm mồi
trên đất nhanh không kém chạy.

Chích chòe lửa


Chuyển vận của chim
• Nhiều loài chim biết bơi, phổ biến ở các loài chim kiếm ăn ở nước.
Bơi và • Tùy theo cách tiếp cận với nước mà có thể chia chim ra hai nhóm

lặn sinh thái :

Nhóm thứ nhất


từ không trung
lao xuống nước

Hải âu Chim bói cá


Chuyển vận của chim
• Nhiều loài chim biết bơi, phổ biến ở các loài chim kiếm ăn ở nước.
Bơi và • Tùy theo cách tiếp cận với nước mà có thể chia chim ra hai nhóm

lặn sinh thái :

Nhóm thứ hai từ


không trung hạ
xuống bờ rồi đi
dần xuống nước
Đàn vịt xuống nước
Chuyển vận của chim
• Tùy mức độ thích nghi với Đi kém, bay giỏi, bơi
Bơi và chuyển vận bơi và lặn, có thể giỏi, chân có màng
da, nhưng không lặn
chia chim ra các nhóm sau:
lặn hoặc lặn rất kém

Bồ nông chân xám

Đi giỏi, ít bơi, Đi kém, bay kém, bơi


chân thiếu giỏi, lặn giỏi, chân có
màng da màng da

Rẽ mỏ thìa Chim bói cá


Chuyển vận của chim
• Là hình thức di chuyển đặc biệt của riêng chim cụt.
Lướt
ván

Chân của chim cánh cụt Chim cánh cụt trượt tuyết bằng bụng
Hoạt động ngày Nhóm chim ngày gồm các loài chim hoạt động từ lúc Mặt

và mùa Trời mọc tới lúc Mặt Trời lặn.

• Không phụ thuộc vào độ ẩm


hay nhiệt độ không khí, mà
chủ yếu do khả năng kiếm
thức ăn của chúng quyết định.
• Căn cứ vào thời gian hoạt
động trong ngày ta có thể chia
chim ra thành các nhóm : Đàn gà đi kiếm ăn
Hoạt động ngày Nhóm chim đêm gồm những loài
chim hoạt động vào đêm.
và mùa

Nhóm chim
hoàng hôn

Cò lửa
Chim Cú săn mồi
Hoạt động ngày
và mùa Nhóm chim đêm gồm những loài
chim hoạt động vào đêm.

Gập điều kiện không thuận lợi, chim không


trú đông hoặc ngủ đông mà di cư sang vùng Nhóm chim
khác có điều kiện thuận lợi hơn. Đó là hiện hoàng hôn
tượng di cư của chim.

Cò lửa
Tự di cư Hiện tượng di cư

• Nhiều loài chim di chuyển theo mùa


có quy luật giữa vùng sinh sản mùa
hè và vùng trú đông.
• Di cư làm tăng khoảng không gian
rộng lớn, làm giảm sự cạnh tranh
lãnh thổ.

Chim bồ nông di cư
tránh rét
Tự di cư Nguồn gốc sự di cư

• Xưa kia chim đã phân bố trên


toàn bộ Bắc bán cầu vào thời
Tác nhân kích thích sự di cư
kì khí hậu ấm, thức ăn nhiều.
• Ngày dài, ngắn, nhiệt độ
• Quê hương cổ
gây nên hoạt động nội tiết
xưa của chim là
bất thường, kích thích sự
di cư của chim. vùng nhiệt đới.
Tự di cư
Đường di cư

• Hầu hết chim di cư thiết lập đường


di cư theo hướng bắc nam.
• Chim di cư thường không theo
đường thẳng mà theo đường thuận
lợi nhất cho chúng.
• Thời gian trên đường di cư tùy loài.
Tự di cư
Định hướng trong di cư

• Hầu hết chim di cư định hướng nhờ


thị giác. Chim nhận biết các mốc
định hình và theo đường đi quen
thuộc
• Các loài chim sử dụng kết hợp các
Chim bồ câu ngửi mùi
tín hiệu môi trường và bản năng
không khí để tìm đường
bẩm sinh để di cư.
Thức ăn • Thức ăn là nhân tố sinh thái quan trọng bậc nhất đối với chim.
• Thức ăn của chim rất đa dạng, gồm rất nhiều loài động vật, thực vật khác nhau.
• Căn cứ vào tì lệ thành phần thức ăn thực vật và động vật, có thể tạm chia chim
thành 2 nhóm sinh thái chính:

Nhóm chim ăn tạp

Gồm các loài chim ăn các


loài thức ăn động vật, thực
vật và có thể cả xác động
vật chết

Chim Ác là Quạ
Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên Ăn sâu
bọ

Chim Sâu Chim Gõ kiến Rẽ mỏ thìa


Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên
Ăn cá

Bói cá lao xuống


Hải âu lao xuống bắt cá Vịt con
nước sâu, bắt cá
Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên
Ăn thịt

Diều hoa Miến Điện Đại bàng sà cánh mổ mù


mắt thằn lằn khổng lồ Chim lợn săn đêm
Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên

Ăn xác chết Ăn hạt

Kền kền rỉa xác chết Bồ câu Chim sẻ


Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên
Ăn quả

Chim Chào mào rỉa. Vẹt Niệc mỏ vằn


Thức ăn Nhóm chim ăn chuyên

Ăn mật hoa,
phấn hoa

Chim ruồi
Sinh sản Sự sai khác đực, cái
(dị hình chủng tính)

• Hầu hết chim không thể hiện rõ sai khác


đực cái, nhất là những loài chim sống đôi
lâu dài như bồ câu, cú,..
• Tuy nhiên, cũng có nhiều loài có sai khác
đực cái ở những mức độ khác nhau.
• Cũng giống như lưỡng thê, bò sát, sự dị
hình chủng tính của chim có 2 loại: Sai
khác cố định và sai khác nhất thời.

Bồ câu trắng
Sinh sản Sự sai khác đực, cái
(dị hình chủng tính) Sai khác cố định

Gà nuôi đực - cái Chim công đực - cái


Sinh sản Sự sai khác đực, cái
(dị hình chủng tính)

Sai khác nhất


thời

Chim cốc biển (Fregatidae)


Sinh sản Phương pháp ghép đôi

• Đa số loài chim chỉ sống đôi vào mùa


sinh sản, sau đó phân tán kiếm ăn riêng
rẽ hay theo đàn.

Vũ điệu tán tính của


chim Thiên đường
Chim công đực khoe
bộ đuôi sặc sỡ
Sinh sản Làm tổ

• Khu vực làm tổ thường được chim trống


bảo vệ bằng tiếng hót, tiếng kêu. Nơi làm tổ
thường thuận lợi cho chim chăm sóc chim
non.
• Một số chim ở bờ nước không làm tổ, đẻ
trứng trên bãi cát, đám sỏi, khe đá.

Tổ của chim dòng dọc


Sinh sản Làm tổ
Phương pháp xây tổ có 2 loại
Tổ đơn
độc

• Ít liên quan với các tổ lân


cận, các loài chim này
hàng ngày thường không
có khả năng bay xa để
kiếm ăn, chỉ bay kiếm mồi
gần, nhiều lần tha mồi về
Tổ của chim bói cá lớn tổ nuôi con
Sinh sản Làm tổ
Phương pháp xây tổ có 2 loại
Tổ tập
đoàn

• Cùng một nơi, có hàng chục,


hàng trăm, thậm chí hàng
ngàn cặp làm tổ rất gần, kề sát
với nhau. Kiểu làm tổ này có ý
nghĩa lớn là bảo vệ lẫn nhau,
chống lại kẻ thù rất hữu hiệu.

Tổ của chim yến


Sinh sản Trứng
• Hình dạng, cỡ lớn, màu sắc trứng tùy loài.
• Trứng có hình dạng quả lê, bầu dục tròn
hay dài.

Trứng của đà điểu - gà Sự khác nhau về hình dạng, kích


thước của trứng
Sinh sản Ấp trứng

• Những loài sai khác đực và cái rõ ràng


thì con nào có màu xỉn thì ấp trứng.
• Chim đơn giao thường cả con trống và
con mái thay nhau ấp trứng.
• Chim đa giao chỉ có con mái ấp trứng

Gà ấp trứng
Sinh sản Ấp trứng

• Thời gian bắt đầu ấp trứng tùy loài.


• Nhiều loài đẻ hết lứa trứng mới bắt
đầu ấp, có loài ấp ngay sau khi đẻ quả
trứng đầu tiên

Hải âu chúa ấp 62 ngày


Sinh sản Chăm sóc con

• Chim đơn giao cả con trống và con mái


chăm sóc con.
• Nhiều loài chỉ con mẹ, một số loài khác
con trống chăm sóc con.

Bồ câu
Tầm quan trọng
của lớp Chim
Vai trò của Chim trong
thiên nhiên
1.
Good
PPT templates
Insert the Subtitle of Your Presentation
CONTENTS
PART 01 PART 03

title title
Click here to add content that matches Click here to add content that matches
the title. the title.

PART 02 PART 04

title title
Click here to add content that matches Click here to add content that matches
the title. the title.
Title text
Chapter one
Enter the title
Please add specific content here, text as simple as
possible, simple instructions can be, do not have to be
too cumbersome, pay attention to the beauty of the
layout.
Enter the title
Please add specific content here, text as simple as
possible, simple instructions can be, do not have to be
Enter the title

too cumbersome, pay attention to the beauty of the


layout.
Enter the title

Add a title
Please add specific content here, text as simple as possible description
can be, do not have to be too cumbersome, pay attention to the beauty of
the layout.

Add a title
Please add specific content here, text as simple as possible description
can be, do not have to be too cumbersome, pay attention to the beauty of
the layout.

Add a title
Please add specific content here, text as simple as possible description
can be, do not have to be too cumbersome, pay attention to the beauty of
the layout.
Please add specific content here, text as simple
as possible description can be, do not have to be
too cumbersome, pay attention to the beauty of
the layout.
Add a title
Please add specific content here, text as simple
as possible description can be, do not have to be
too cumbersome, pay attention to the beauty of
the layout.
Enter the title

Add a title
Enter the title

Please add specifics here, Please add specifics here,


and the text should be as and the text should be as
concise as possible. concise as possible.
Title text
CHAPTER TWO
Please add specific content here, text as
simple as possible, simple description can
be.
4

Please add specific content here, text as


simple as possible, simple description can
be.
3

Please add specific content here, text as


simple as possible, simple description can
be.
2
Enter the title

Please add specific content here, text as


simple as possible, simple description can
be.
1
Enter the title

Please add specific content here, a


simple description can be, do not
have to be too cumbersome,
concise, as far as possible pay
attention to the beauty of the layout. Please add specific content here, a
Please add specific content here, a simple description can be, do not
simple description can be, do not have to be too cumbersome,
have to be too cumbersome, concise, as far as possible pay
concise, as far as possible pay attention to the beauty of the layout.
attention to the beauty of the layout.

festivalPPTtemplate http://www.1ppt.com/jieri/
Enter the title
Please add specifics here, and the text should be as
concise as possible.
Enter the title
Please add specifics here, and the text should be as
concise as possible.
Enter the title
Please add specifics here, and the text should be as
concise as possible.
Enter the title
Title text
CHAPTER THREE
Enter the title

Add text
Please add specific content here, text as simple as possible, simple
description can be, do not have to be too cumbersome, pay
attention to the beauty of the layout.

Add text
Please add specific content here, text as simple as possible, simple
description can be, do not have to be too cumbersome, pay
attention to the beauty of the layout.
Enter the title

Add a title
Please add specific content here,
text as simple as possible
description can be, do not have to
be too cumbersome, pay attention
to the beauty of the layout.

Add a title
Please add specific content here,
text as simple as possible
description can be, do not have to
be too cumbersome, pay attention
to the beauty of the layout.
Enter the title

Add your title Add your title


1 Please add specific content here, text as
simple as possible, a simple description
3 Please add specific content here, text as
simple as possible, a simple description
can be. can be.

Add your title Add your title


2 Please add specific content here, text as
simple as possible, a simple description
4 Please add specific content here, text as
simple as possible, a simple description
can be. can be.
Title text
CHAPTER FOUR
Enter the title

Add a title
Please add specific content here, text as simple as
possible, simple description can be.

Add a title
Please add specific content here, text as simple as
possible, simple description can be.
Enter the title

Enter the title


Please add specifics here, and the text should
be as concise as possible.

Enter the title Enter the title


Please add specifics here, and the text should
Please add specifics here, and the text should be as concise as possible.
be as concise as possible.
Enter the title

Add a title Add a title


Please enter specific content here, text as Please enter specific content here, text as
concise as possible. concise as possible.

Add a title Add a title


Please enter specific content here, text as Please enter specific content here, text as
concise as possible. concise as possible.
Thanks

https://www.freeppt7.com
Please follow us for more information:

https://www.jpppt.com/
www.freeppt7.com
Pics: www.Pixabay.com
If you liked the presentation and want to thank, you can follow me on social
networks 
https://www.instagram.com/slidesfree/

https://www.facebook.com/freeppt7/

https://www.facebook.com/groups/best.PowerPoint.templates

https://www.youtube.com/channel/UCdDW77rhEfG4hzWmlBBnfTQ

https://twitter.com/freeppt7_com

You might also like