You are on page 1of 49

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ


HỆ THỐNG THÔNG TIN
CHƯƠNG 4:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN XỬ LÝ VÀ DỮ LIỆU
THEO PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG

TUẦN 6, 7

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An


Mục tiêu
Trong PTTK HĐT, cá c sơ đồ chức năng, sơ đồ cấu trúc và sơ đồ hành vi
đượ c sử dụ ng để cung cấ p gó c nhìn khá c nhau về hệ thố ng.
 Mô hình hóa chức năng hệ thống:
- Sơ đồ use case;

- Sơ đồ hoạ t độ ng

 Các sơ đồ cấu trúc và sơ đồ hành vi:


- Sơ đồ tuầ n tự và cá ch tạ o sơ đồ tuầ n tự ;

- Sơ đồ lớ p và cá ch tạ o sơ đồ lớ p;

- Cá ch chuyển đổ i sơ đồ lớ p sang lượ c đồ dữ liệu quan hệ;

- Sơ đồ trạ ng thá i và cá ch tạ o sơ đồ trạ ng thá i.


GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 2
NỘI DUNG
1. Sơ đồ hoạ t độ ng (Activity diagram)
2. Sơ đồ tuầ n tự (Sequence diagram)
3. Sơ đồ lớ p (Class diagram)
4. Sơ đồ trạ ng thá i (State diagram)

3
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG
(Activity diagram)

4
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1. Sơ đồ hoạt động

 Giớ i thiệu Sơ đồ hoạ t độ ng


 Cá c thà nh phầ n trong Sơ đồ hoạ t độ ng
 Hướ ng dẫ n chung để tạ o Sơ đồ hoạ t độ ng
 Ví dụ

5
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.1 Giới thiệu
 Sơ đồ hoạt động (Activity diagram) là sơ đồ UML dù ng để mô tả luồng
(dòng) các sự kiện trong quy trình xử lý.
 Sơ đồ hoạ t độ ng có thể đượ c dù ng để mô tả hệ thố ng từ mứ c độ tổ ng
quá t (bao hà m nhiều use case khá c nhau) cho đến mứ c chi tiết củ a mộ t
use case
 Sơ đồ hoạ t độ ng đượ c dù ng để mô hình hó a use case dự a trên Luồ ng
(dò ng) sự kiện (Flow of events)
 Cá c hoạ t độ ng trong sơ đồ hoạ t độ ng có thể đượ c thự c hiện thủ cô ng
hoặ c tự độ ng

6
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động

1. Action & activity


(Hà nh độ ng & hoạ t độ ng) 7. A final-flow node (nú t kết dò ng)
2. Object node (nú t đố i tượ ng) 8. A decision node (nú t quyết định)
3. Control flow (dò ng điều khiển) 9. A merge node (nú t hợ p nhấ t)
4. Object flow (dò ng đố i tượ ng) 10. A fork node (nú t phâ n dò ng)
5. Initial node (nú t khở i tạ o) 11. A join node (nú t kết dò ng)
6. Final-activity node (nú t kết thú c) 12. A swimlane
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 7
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
Action (hà nh độ ng) và activity (hoạ t độ ng):
 Đượ c dù ng để biểu diễn các hành vi (thủ cô ng và tự độ ng) trong quy trình nghiệp vụ
 Đượ c đặ t tên theo dạ ng Động từ – Danh từ
 Action: hà nh độ ng không thể chia nhỏ đượ c nữ a. Quá trình thự c thi hà nh độ ng
khô ng ngắ t đượ c và thờ i gian thự c thi rấ t ngắ n. Hà nh độ ng thườ ng biểu diễn 1 số tính toá n cơ bả n như: thiết
lập giá trị thuộc tính hoặc xác nhận thông tin.

 Activity: tậ p cá c action

Xá c nhậ n cậ p Cậ p nhậ t Trị


nhậ t lịch giá hó a đơn
Cậ p nhậ t
Thêm bệnh
Lịch hẹn
nhâ n mớ i
khá m bệnh
8
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (2)
Nhó m cá c nú t biểu diễn bắ t đầ u và kết thú c quy trình nghiệp
vụ đượ c sử dụ ng để đặ c tả điểm bắ t đầ u, điểm kết thú c
trong quy trình xử lý

- Initial node (nú t khở i tạ o): điểm bắ t đầ u

- Final-activity node (nú t kết thú c): kết thú c cá c


control flows và object flows (biểu diễn sự kết thú c củ a mọ i hoạ t
độ ng và hà nh độ ng củ a quy trình nghiệp vụ )

- A final-flow node (nú t kết thú c dò ng): biểu


diễn điểm kết thú c củ a 1 dò ng điều khiển cụ thể mà khô ng là m ả nh
hưở ng đến dò ng khá c (dừ ng mộ t control flow hoặ c object flow cụ
thể).

9
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
Object node (nú t đố i tượ ng):
Cá c hoạ t độ ng thườ ng là m thay đổ i cá c đố i tượ ng. Khi
đó mô hình hó a cá c đố i tượ ng trong 1 sơ đồ hoạ t độ ng
thể hiện luồng thông tin được chuyển đổi từ hoạt động
này sang hoạt động khác.

 Đượ c dù ng để biểu diễn mộ t đố i


tượ ng (object) có liên kết vớ i cá c
dò ng sự kiện.
 Được đặt tên là tên class

10
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)

Control flow (dò ng điều khiển):


 Biểu diễn hướng thực hiện các hoạt động trong
quy trình nghiệp vụ. Chủ yếu kết nố i giữ a 2 hoạ t độ ng,
trườ ng hợ p đặ c biệt nố i giữ a nú t khở i tạ o đến hoạ t độ ng hoặ c từ
hoạ t độ ng đến nú t kết thú c.

Object flow (dò ng đố i tượ ng):


 Biểu diễn hướng của các đối tượng luân chuyển
trong trong quy trình nghiệp vụ. Giú p là m rõ đố i tượ ng
và o, ra củ a hoạ t độ ng hay là hà nh độ ng. Kết nố i giữ a 1 nú t đố i
tượ ng vớ i hà nh độ ng hoặ c là hoạ t độ ng.
 Ký hiệu: tù y thuộ c và o phầ n mềm

11
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
Biểu diễn cấ u trú c quyết định củ a sơ đồ hoạ t độ ng
- A decision node (nú t quyết định):
 Minh họ a điều kiện kiểm tra (test condition)
 Đượ c gá n nhã n vớ i cá c điều kiện rẽ nhá nh
tương ứ ng (decision criteria)
- A merge node (nú t hợ p nhấ t):
 Đượ c dù ng để đồ ng bộ cá c đườ ng rẽ nhá nh
do cá c điều kiện khá c nhau đượ c chia ở trên từ
nú t quyết định (decision node)
 Ít đượ c sử dụ ng.

12
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
- A fork node (nú t phâ n dò ng): Đượ c dù ng để chia mộ t dò ng (flow) thà nh
mộ t tậ p cá c dò ng song song khá c nhau (set of parallel flows of activities). (khá c biệt nếu
so sá nh vớ i nú t quyết định)

- A join node (nú t kết dò ng): Đượ c dù ng để kết cá c dò ng song song lạ i thà nh
mộ t

- A swimlane (luồ ng):


 Sơ đồ hoạ t độ ng bao gồ m nhiều luồ ng xử lý và luồ ng dữ liệu luâ n chuyển trong hệ thố ng qua nhữ ng vị
Swimlane chia
trí là m việc hoặ c hệ thố ng xử lý khá c nhau và nhiều ngườ i dù ng khá c nhau.
thành dạng dòng hoặc dạng cột, giúp làm rõ hơn vai trò của các đối tượng
tham gia vào quy trình xử lý.
 Đượ c đặ t tên phù hợ p vớ i cá c đố i tượ ng tham gia và o quy trình xử lý (nhâ n viên, phò ng ban…)
13
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
14
1.2 Các thành phần trong
Sơ đồ hoạt động (1)

Ví dụ:
Xử lý đơn đặ t hà ng dù ng swimlane

=> Thể hiện ai, là m gì, ở vị trí cô ng việc nà o?

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 15
1.3 Hướng dẫn chung để tạo Sơ đồ hoạt động
Dù ng sơ đồ hoạ t độ ng để mô hình hó a đặ c tả use case (luồ ng sự kiện củ a use case)
a. Dự a và o đặ c tả use case để xác định các thành phần chính củ a sơ đồ :
- Điểm bắ t đầ u
- Cá c hoạ t độ ng
- Trình tự xử lý (song song hoặ c tuầ n tự )
- Cá c điều kiện rẽ nhá nh (nếu có )
- Điểm kết thú c
- Xá c định cá c vị trí xử lý củ a cá c hoạ t độ ng (ví dụ do nhâ n viên nà o, ở phò ng ban nà o)

b. Vẽ sơ đồ hoạ t độ ng
c. Rà soá t và tinh chỉnh sơ đồ : chỉnh sử a nhữ ng lỗ i sai hoặ c cả i tiến cho tố t hơn.
16
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.4 Ví dụ (1)
Quả n lý đă ng ký
lịch khá m bệnh

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 17
1.4 Ví dụ (2)
Xử lý đơn đặ t hà ng

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 18
1.4 Ví dụ (3)
Xử lý đơn đặ t hà ng dù ng
swimlane

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 19
Tham khảo một số Activity Diagram

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 20
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 21
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 22
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 23
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 24
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 25
2. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ
(Sequence Diagram)

26
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2. Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)

 Giớ i thiệu Sơ đồ tuầ n tự


 Cá c thà nh phầ n trong Sơ đồ tuầ n tự
 Hướ ng dẫ n chung để tạ o Sơ đồ tuầ n tự
 Ví dụ

27
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (1)
 Sơ đồ tuần tự (sequence diagram) biểu diễn nhữ ng đố i tượ ng
tham gia trong use case và cá c thô ng điệp đượ c gở i giữ a cá c
đố i tượ ng theo trình tự thờ i gian
 Đặ c biệt hữ u dụ ng trong cá c hệ thố ng vớ i cá c chứ c nă ng phụ
thuộ c và o thờ i gian hoặ c yêu cầ u trình tự thờ i gian là quan
trọ ng.
 Cá c sơ đồ ở mứ c thiết kế thườ ng bao gồ m cá c đố i tượ ng: tác
nhân (actor), dữ liệu (entity object), giao diện (user interface
object), xử lý (controller object)
28
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (2)
 Chức năng
o Mô hình hó a luồ ng xử lý
o Minh họ a cá c kịch bả n đặ c trưng
o Mô tả sự tuầ n tự củ a cá c sự kiện, thể hiện khi nà o đố i tượ ng đượ c tạ o và hủ y, mô tả cá c hà nh
độ ng đồ ng thờ i
 Một lược đồ tuần tự gồm có hai phương
o Phương ngang: cá c đố i tượ ng khá c nhau trong chuỗ i hà nh độ ng tuầ n tự để thự c hiện mộ t
chứ c nă ng nà o đó .
o Phương thẳng đứng: biểu diễn trụ c thờ i gian theo hướ ng từ trên xuố ng.
 Các mức của Sơ đồ tuần tự
o Tổ ng quá t
o Phâ n tích
o Thiết kế
29
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (3)
Mức Tổng quát:
tổ ng quá t

30
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (4)
Mức Phân tích:
Chi tiết hơn vớ i
nhiều đố i tượ ng

31
GV: ThS. Phan Nguyễ n Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (3)
Mức thiết kế:
Chi tiết hơn vớ i cá c thô ng
điệp như mộ t hà m, thủ
tụ c khi cà i đặ t

32
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
1. Tá c nhâ n (An actor)
2. Đố i tượ ng (An object)
3. Đườ ng sinh (A Lifeline)
4. Hủ y đố i tượ ng (For object destruction)
5. Sự thự c thi (An execution occurrence)
6. Thô ng điệp (A Message)
7. Điều kiện đả m bả o (A guard condition)
8. Khung (A frame)
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 33
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
1. Tác nhân (An actor)
 Là ngườ i, hoặ c hệ thố ng tham gia và o quy trình xử lý
 Gở i thô ng tin đến hệ thố ng hoặ c nhậ n thô ng tin từ hệ thố ng

Khách hàng Nhà cung cấp

34
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
2. Đối tượng (An object):
 Nhậ n hoặ c gở i thô ng điệp trong sơ đồ tuầ n tự

User Interface object | Controller object | Entity object


35
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
3. A lifeline (đườ ng sinh):
 Thể hiện sự tồ n tạ i củ a đố i tượ ng theo trình tự thờ i
gian
4. For object destruction (Hủ y đố i tượ ng):
 Ký hiệu X đượ c đặ t ở cuố i lifeline củ a đố i tượ ng cho
biết đố i tượ ng bị hủ y.
5. An execution occurrence (Sự thự c thi)
 Thể hiện bằ ng hình chữ nhậ t nằ m trên lifeline. Độ
dà i củ a execution occurrence cho biết thờ i gian mà
đố i tượ ng tồ n tạ i.
 Cò n gọ i là kích hoạ t (activation)
36
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
Ví dụ: An execution occurrence (Sự thự c thi)

37
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
6. Thông điệp (A message): truyền thô ng tin từ đố i tượ ng này sang đố i tượ ng khá c
a. Thô ng điệp hoạ t độ ng: biểu diễn bởi mũi tên liền nét
o Thông điệp đồng bộ: đố i tượ ng gở i thô ng điệp và chờ đến khi nó đượ c xử lý xong. Thủ tụ c
xử lý thô ng điệp cầ n đượ c hoà n tấ t trướ c khi đố i tượ ng tiếp tụ c thự c thi cô ng việc khá c. Ký
hiệu: đầu mũi tên đậm
o Thông điệp đơn hoặc không đồng bộ: đặ c tả đơn giả n chiều củ a điều khiển, quyền điều
khiển đượ c trao từ đố i tượ ng này sang đố i tượ ng. Ký hiệu: bởi đầu mũi tên mảnh

b. Thô ng điệp trả về: biểu diễn bởi mũi tên đứt nét
o Thông điệp trả về: Nhã n củ a đố i tượ ng nêu ý nghĩa củ a giá trị trả về.
o Ký hiệu: bởi đầu mũi tên đứt nét
o Tù y chọ n

38
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
6. Thô ng điệp (A Message)

39
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
7. Điều kiện đảm bảo (A guard condition): thể hiện điều kiện phả i thỏ a để thô ng điệp đượ c
gở i
Ký hiệu:

40
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A frame):
 Thể hiện bố i cả nh (context) củ a sơ đồ trình tự .
 Context: có nhiều từ khó a khá c nhau như:
o Loop
o Opt: Option
o Alt: alternatives
o Par: parralled
o Ref: reference
o …

41
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A frame)

42
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A Frame)

43
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.3 Hướng dẫn chung để tạo Sơ đồ tuần tự

Các bước tạo Sơ đồ tuần tự


1. Dự a và o đặ c tả use case: Xá c định cá c tá c nhâ n (Actor) và cá c đố i
tượ ng (object) tham gia và o trong kịch bả n khai thá c use case
2. Thiết lậ p Lifeline
3. Bổ sung cá c Thô ng điệp (Messages)
4. Rà soá t và hiệu chỉnh

Lưu ý: cá c mứ c củ a sơ đồ : tổ ng quá t, phâ n tích, thiết kế.


44
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.3 Hướng dẫn chung để tạo Sơ đồ tuần tự
Hướng dẫn để Sơ đồ rõ ràng, dễ hiểu
1. Sắ p xếp cá c tá c nhâ n và đố i tượ ng tạ i đỉnh sơ đồ (phương ngang) theo thứ tự
mà chú ng tham gia và o kịch bả n khai thá c củ a use case
2. Đặ t tên tá c nhâ n và đố i tượ ng giố ng nhau nếu chú ng cù ng đạ i diện cho mộ t
khá i niệm (mộ t bên trong hệ thố ng và mộ t ở bên ngoà i hệ thố ng). Ví dụ tá c
nhâ n Khá ch hà ng, đố i tượ ng thự c thể Khá ch hà ng
3. Tá c nhâ n hoặ c đố i tượ ng kích hoạ t hoạ t độ ng củ a sơ đồ tuầ n tự cầ n đượ c đặ t ở
vị trí bên trá i nhấ t củ a sơ đồ .
4. Nếu có cá c đố i tượ ng cù ng loạ i trong mộ t sơ đồ tuầ n tự , cầ n đặ t tên đố i tượ ng
khá c nhau để phâ n biệt
5. Chỉ hiển thị giá trị trả về trong trườ ng hợ p cầ n là m rõ thô ng tin cho ngườ i đọ c.
45
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.4 Ví dụ
Ví dụ 1: Sơ đồ tuầ n tự cho kịch bả n use case Tạo lịch cho bệnh nhân mới
vớ i tác nhân là Chuyên viên
Dự a và o Sơ đồ use case và đặ c tả use case, ta có :
• Tá c nhâ n kích hoạ t cá c hoạ t độ ng là Chuyên viên
• Đố i tượ ng mà n hình quả n lý đă ng ký khá m bệnh nhâ n mớ i DkyKBenhForm
• Đố i tượ ng điều khiển DkyKBenhController
• Hai đố i tượ ng thự c thể là bệnh nhâ n (BenhNhan) và lịch khá m bệnh
(LichKhamBenh)

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 46


Ví dụ 1:
Sơ đồ tuầ n tự cho kịch
bả n use case
Tạo lịch cho bệnh nhân
mới
với tác nhân là Chuyên
viên

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng 47


đối tượng
2.4 Ví dụ
Ví dụ 2: Sơ đồ tuầ n tự củ a chứ c nă ng đă ng nhậ p. Xem xét đố i tượ ng tài khoản sau
đây:
Có 3 đố i tượ ng là : người dùng, hệ thống và tài khoản. Luồ ng xử lí củ a chứ c nă ng
đă ng nhậ p có thể diễn giả i như sau.
1. Ngườ i dù ng gử i yêu cầ u đă ng nhậ p đến hệ thố ng.
2. Hệ thố ng yêu cầ u ngườ i dù ng nhậ p email và mậ t khẩ u.
3. Ngườ i dù ng nhậ p email và mậ t khẩ u.
4. Hệ thố ng gử i email và mậ t khẩ u củ a ngườ i dù ng để kiểm tra.
5. Tà i khoả n kiểm tra thô ng tin email và password có đú ng hay khô ng.
6. Tà i khoả n trả về kết qủ a kiểm tra cho hệ thố ng.
7. Hệ thố ng trả về thô ng bá o cho ngườ i dù ng.
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 48
Ví dụ 2:
Sơ đồ tuầ n
tự củ a chứ c
nă ng đă ng
nhậ p.

GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng 49


đối tượng

You might also like