Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Huong Doi Tuong - B67 - SV - 2024
Chuong 4 - Huong Doi Tuong - B67 - SV - 2024
TUẦN 6, 7
- Sơ đồ hoạ t độ ng
- Sơ đồ lớ p và cá ch tạ o sơ đồ lớ p;
3
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG
(Activity diagram)
4
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1. Sơ đồ hoạt động
5
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.1 Giới thiệu
Sơ đồ hoạt động (Activity diagram) là sơ đồ UML dù ng để mô tả luồng
(dòng) các sự kiện trong quy trình xử lý.
Sơ đồ hoạ t độ ng có thể đượ c dù ng để mô tả hệ thố ng từ mứ c độ tổ ng
quá t (bao hà m nhiều use case khá c nhau) cho đến mứ c chi tiết củ a mộ t
use case
Sơ đồ hoạ t độ ng đượ c dù ng để mô hình hó a use case dự a trên Luồ ng
(dò ng) sự kiện (Flow of events)
Cá c hoạ t độ ng trong sơ đồ hoạ t độ ng có thể đượ c thự c hiện thủ cô ng
hoặ c tự độ ng
6
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động
Activity: tậ p cá c action
9
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
Object node (nú t đố i tượ ng):
Cá c hoạ t độ ng thườ ng là m thay đổ i cá c đố i tượ ng. Khi
đó mô hình hó a cá c đố i tượ ng trong 1 sơ đồ hoạ t độ ng
thể hiện luồng thông tin được chuyển đổi từ hoạt động
này sang hoạt động khác.
10
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
11
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
Biểu diễn cấ u trú c quyết định củ a sơ đồ hoạ t độ ng
- A decision node (nú t quyết định):
Minh họ a điều kiện kiểm tra (test condition)
Đượ c gá n nhã n vớ i cá c điều kiện rẽ nhá nh
tương ứ ng (decision criteria)
- A merge node (nú t hợ p nhấ t):
Đượ c dù ng để đồ ng bộ cá c đườ ng rẽ nhá nh
do cá c điều kiện khá c nhau đượ c chia ở trên từ
nú t quyết định (decision node)
Ít đượ c sử dụ ng.
12
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.2 Các thành phần trong Sơ đồ hoạt động (1)
- A fork node (nú t phâ n dò ng): Đượ c dù ng để chia mộ t dò ng (flow) thà nh
mộ t tậ p cá c dò ng song song khá c nhau (set of parallel flows of activities). (khá c biệt nếu
so sá nh vớ i nú t quyết định)
- A join node (nú t kết dò ng): Đượ c dù ng để kết cá c dò ng song song lạ i thà nh
mộ t
Ví dụ:
Xử lý đơn đặ t hà ng dù ng swimlane
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 15
1.3 Hướng dẫn chung để tạo Sơ đồ hoạt động
Dù ng sơ đồ hoạ t độ ng để mô hình hó a đặ c tả use case (luồ ng sự kiện củ a use case)
a. Dự a và o đặ c tả use case để xác định các thành phần chính củ a sơ đồ :
- Điểm bắ t đầ u
- Cá c hoạ t độ ng
- Trình tự xử lý (song song hoặ c tuầ n tự )
- Cá c điều kiện rẽ nhá nh (nếu có )
- Điểm kết thú c
- Xá c định cá c vị trí xử lý củ a cá c hoạ t độ ng (ví dụ do nhâ n viên nà o, ở phò ng ban nà o)
b. Vẽ sơ đồ hoạ t độ ng
c. Rà soá t và tinh chỉnh sơ đồ : chỉnh sử a nhữ ng lỗ i sai hoặ c cả i tiến cho tố t hơn.
16
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
1.4 Ví dụ (1)
Quả n lý đă ng ký
lịch khá m bệnh
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 17
1.4 Ví dụ (2)
Xử lý đơn đặ t hà ng
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 18
1.4 Ví dụ (3)
Xử lý đơn đặ t hà ng dù ng
swimlane
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 19
Tham khảo một số Activity Diagram
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 20
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 21
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 22
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 23
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 24
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụy An - Chương 4: PTTK Hướng đối tượng 25
2. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ
(Sequence Diagram)
26
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2. Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)
27
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (1)
Sơ đồ tuần tự (sequence diagram) biểu diễn nhữ ng đố i tượ ng
tham gia trong use case và cá c thô ng điệp đượ c gở i giữ a cá c
đố i tượ ng theo trình tự thờ i gian
Đặ c biệt hữ u dụ ng trong cá c hệ thố ng vớ i cá c chứ c nă ng phụ
thuộ c và o thờ i gian hoặ c yêu cầ u trình tự thờ i gian là quan
trọ ng.
Cá c sơ đồ ở mứ c thiết kế thườ ng bao gồ m cá c đố i tượ ng: tác
nhân (actor), dữ liệu (entity object), giao diện (user interface
object), xử lý (controller object)
28
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (2)
Chức năng
o Mô hình hó a luồ ng xử lý
o Minh họ a cá c kịch bả n đặ c trưng
o Mô tả sự tuầ n tự củ a cá c sự kiện, thể hiện khi nà o đố i tượ ng đượ c tạ o và hủ y, mô tả cá c hà nh
độ ng đồ ng thờ i
Một lược đồ tuần tự gồm có hai phương
o Phương ngang: cá c đố i tượ ng khá c nhau trong chuỗ i hà nh độ ng tuầ n tự để thự c hiện mộ t
chứ c nă ng nà o đó .
o Phương thẳng đứng: biểu diễn trụ c thờ i gian theo hướ ng từ trên xuố ng.
Các mức của Sơ đồ tuần tự
o Tổ ng quá t
o Phâ n tích
o Thiết kế
29
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (3)
Mức Tổng quát:
tổ ng quá t
30
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (4)
Mức Phân tích:
Chi tiết hơn vớ i
nhiều đố i tượ ng
31
GV: ThS. Phan Nguyễ n Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.1 Giới thiệu (3)
Mức thiết kế:
Chi tiết hơn vớ i cá c thô ng
điệp như mộ t hà m, thủ
tụ c khi cà i đặ t
32
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
1. Tá c nhâ n (An actor)
2. Đố i tượ ng (An object)
3. Đườ ng sinh (A Lifeline)
4. Hủ y đố i tượ ng (For object destruction)
5. Sự thự c thi (An execution occurrence)
6. Thô ng điệp (A Message)
7. Điều kiện đả m bả o (A guard condition)
8. Khung (A frame)
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng 33
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
1. Tác nhân (An actor)
Là ngườ i, hoặ c hệ thố ng tham gia và o quy trình xử lý
Gở i thô ng tin đến hệ thố ng hoặ c nhậ n thô ng tin từ hệ thố ng
34
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
2. Đối tượng (An object):
Nhậ n hoặ c gở i thô ng điệp trong sơ đồ tuầ n tự
37
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
6. Thông điệp (A message): truyền thô ng tin từ đố i tượ ng này sang đố i tượ ng khá c
a. Thô ng điệp hoạ t độ ng: biểu diễn bởi mũi tên liền nét
o Thông điệp đồng bộ: đố i tượ ng gở i thô ng điệp và chờ đến khi nó đượ c xử lý xong. Thủ tụ c
xử lý thô ng điệp cầ n đượ c hoà n tấ t trướ c khi đố i tượ ng tiếp tụ c thự c thi cô ng việc khá c. Ký
hiệu: đầu mũi tên đậm
o Thông điệp đơn hoặc không đồng bộ: đặ c tả đơn giả n chiều củ a điều khiển, quyền điều
khiển đượ c trao từ đố i tượ ng này sang đố i tượ ng. Ký hiệu: bởi đầu mũi tên mảnh
b. Thô ng điệp trả về: biểu diễn bởi mũi tên đứt nét
o Thông điệp trả về: Nhã n củ a đố i tượ ng nêu ý nghĩa củ a giá trị trả về.
o Ký hiệu: bởi đầu mũi tên đứt nét
o Tù y chọ n
38
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
6. Thô ng điệp (A Message)
39
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
7. Điều kiện đảm bảo (A guard condition): thể hiện điều kiện phả i thỏ a để thô ng điệp đượ c
gở i
Ký hiệu:
40
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A frame):
Thể hiện bố i cả nh (context) củ a sơ đồ trình tự .
Context: có nhiều từ khó a khá c nhau như:
o Loop
o Opt: Option
o Alt: alternatives
o Par: parralled
o Ref: reference
o …
41
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A frame)
42
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.2 Các phần tử trong
Sơ đồ tuần tự
8. Khung (A Frame)
43
GV: ThS. Phan Nguyễn Thụ y An - Chương 4: PTTK Hướ ng đố i tượ ng
2.3 Hướng dẫn chung để tạo Sơ đồ tuần tự