You are on page 1of 13

NGHE NÓI TIẾNG TRUNG TRUNG CẤP 2

中级听说 2

ThS Nguyễn Thụy Thùy Dung


生词
听力部分
1. 要是 yàoshi nếu, nếu như
=> 要是下雨我就不出门了。

2. 去世 qùshì qua đời, tạ thế, chết


=> 我昨天才听说他去世。

3. 空调 kòngtiáo điều hòa không khí


4. 西部 xībù hướng tây
听力部分
5. 机会 jīhuì cơ hội
= 》这种机会你是很难得到的。
6. 放学 fàngxué tan học

7. 邻居 línjū hàng xóm

8. 张 zhǎng lớn lên, trông


= 》她长得很漂亮。
9. 生产 shēngchǎn sản xuất
听力部分
10. 头发 tóufa tóc
11. 像 xiàng giống
月亮像一个小小的白玉盘。
12. 谈 tán nói, nói chuyện
13. 调皮 tiáopí nghịch ngợm
他是一个调皮的孩子。
14. 虫子 chóngzi sâu
15. 放 fàng đặt
16. 外婆 wàipó bà ngoại
17. 使用 shíyòng sử dụng
会话部分

1. 纪念 jìniàn kỷ niệm
纪念品 jìniànpǐn đồ kỷ niệm
2. 当地 dāngdì bản địa, bản xứ
3. 理发 lǐfà cắt tóc
理发店 lǐfàdiàn tiệm cắt tóc
理发师 lǐfàshì thợ cắt tóc
4. 光临 guānglín quang lâm, hạ cố
会话部分
5. 样子 yàngzi hình dạng, dáng vẻ.
我永远记得,记得学校的样子,记得老师的样子。
6. 剪 jiǎn cắt (v), cái kéo (n)
剪头发 / 剪纸
7. 烫 tàng bỏng, phỏng
8. 直 zhí thẳng
9. 麻烦 máfan phiền phức
专名

1. 鲁迅 Lǔ Xùn Lỗ Tấn
2. 亚洲 Yàzhōu Châu Á
3. 长城 Chángchéng (Vạn Lí)Trường
thành
4. 昆明 Kūnmíng Khôn Minh
5. 西双版纳 Xīshuāngbǎnnà ( tên địa danh)
会话
(一)那儿没有南京这么冷
张文:安达,好久不见了,你最近去哪儿了?
安达:我去云南旅行了,昨天刚回来。
张文:那儿怎么样?风景是不是很漂亮?
安达:漂亮极了,特别是昆明和西双版纳。
张文 : 听说昆明比南京暖和,是吗?
安达:对,那儿没有南京这么冷,最高温度有二十五六度吧。
张文:云南有什么特别的纪念品啊?
安达:那儿有一种小钱包,是当地的女孩子自己做的,漂亮极了,
我买了八个。
张文 : 买了那么多?
安达:我朋友多啊。
(二)我理个发
理发师:您好!欢迎光临!
李明爱:你好!我理个发。
理发师:这边请,先给您洗洗头吧。
李明爱:好的。
( 5 分钟)
理发师:您想怎么理?
李明爱:样子跟原来一样,剪短一点儿就行了。
理发师:这么短可以吗?
李明爱:可以。
理发师:要不要烫一烫?
李明爱:烫头发太麻烦了,还是只发吧。
理发师:好的。( 20 分钟)您看看,这样行不行?
李明爱:好的,谢谢!

You might also like