You are on page 1of 12

KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP

DOANH NGHIỆP

1
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 1: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936),
Địa chỉ: 1025/19F Cách Mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân
Bình, TP. HCM
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn có số liệu kinh doanh
năm trong năm 2022 như sau:
-Doanh thu phát sinh quý 3: 1.000 triệu đồng
-Chi phí phát sinh trong quý 3: 750 triệu đồng
+ Chi phí giá vốn: 500 triệu đồng
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 100 triệu đồng
+ Chi phí bán hàng: 150 triệu đồng
+ Chi phí tài chính: 10 triệu đồng
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 1: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936),
Địa chỉ: 1025/19F Cách Mạng Tháng Tám, phường 7, quận
Tân Bình, TP. HCM
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn có số liệu kinh
doanh năm trong năm 2022 như sau:
-Lỗ chuyển qua 30 triệu đồng của năm 2021
-Thuế suất thuế TNDN 20%
Yêu cầu: Lập tờ khai thuế TNDN năm 2022
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 2: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936),
Địa chỉ: 1025/19F Cách Mạng Tháng Tám, phường 7, quận
Tân Bình, TP. HCM
Ngành nghề kinh doanh chính: Bán buôn có số liệu kinh
doanh năm 2022 như sau:
A. Các khoản chi phí trong năm:
1. Mua máy móc 1.000 chiếc, đơn giá chưa thuế GTGT 1
triệu đồng/ chiếc, thuế GTGT 10%
2. Chi phí tiền lương của bộ phận bán hàng: 150 triệu đồng
(trong đó có khoản lương không có hợp đồng: 2 triệu đồng)
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 2: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936)
có số liệu kinh doanh năm 2022 như sau:
A. Các khoản chi phí trong năm:
3. Chi phí tiền lương của bộ phận bán hàng: 200 triệu đồng
4. Chi phí điện, nước: 10 triệu đồng (trong đó bộ phận bán
hàng 50%, bộ phân quản lý doanh nghiệp 50%)
5. Chi phí văn phòng phẩm: 5 triệu đồng (sử dụng bộ phận
quản lý doanh nghiệp)
6. Chi phí khác: 2 triệu đồng
7. Chi phí tài chính: 3 triệu đồng
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 2: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936)
có số liệu kinh doanh năm 2022 như sau:
B. Các nghiệp vụ bán hàng trong năm:
1. Bán cho công ty TNHH Tre Việt 50 chiếc, đơn giá chưa
thuế GTGT 1,5 triệu đồng/ chiếc, thuế GTGT 10%
2. Bán cho công ty Ngô Trần Gia 250 chiếc, đơn giá 1,32 tiệu
đồng/ chiếc (đã bao gồm thuế GTGT 10%)
3.Bán cho khách lẻ 500 chiếc theo giá 2 triệu đồng/ chiếc;
Biết rằng
3.3. QUY TRÌNH LẬP BÁO CÁO
KẾ TOÁN THUẾ TNDN
Ví dụ 2: Công ty CP quốc tế Ô Mê Ga (MST: 0309586936)
có số liệu kinh doanh năm 2022 như sau:
Biết rằng:
- Thuế suất thuế TNDN 20%
- Thu nhập khác: 4 triệu đồng
- Lỗ năm 2021 chuyển qua 20 triệu đồng
Yêu cầu:
Lập Tờ khai tự quyết toán thuế TNDN năm 2022
THỰC HÀNH
Công ty K sản xuất trong năm tính thuế TNDN có số liệu
thực tế phát sinh như sau:
1.Doanh thu bán hàng 6.000 triệu đồng
2.Chi mua vật tư hàng hóa chưa thuế GTGT 10%: 5.000
triệu đồng
3.Các khoản chi khác gồm:
+ Chi tiền lương, tiền công phải trả cho người lao động: 500
triệu đồng
+ Chi phí du lịch nghỉ mát: 200 triệu đồng
+ Tiền điện, nước, điện thoại: 100 triệu đồng
+ Chi phí sử dụng khác: 200 triệu đồng
+ Các khoản thuế, lệ phí phải nộp khác (thuế môn bài): 10
triệu đồng
THỰC HÀNH
Công ty K sản xuất trong năm tính thuế TNDN có số liệu
thực tế phát sinh như sau:
3. Các khoản chi khác gồm:
+ Phí giao thông cầu đường: 10 triệu
+ Chi phí quảng cáo tiếp thị: 30 triệu đồng
+ Chi phí lãi vay của cá nhân: 100 triệu đồng
Biết rằng:
-Thuế suất thuế TNDN 20%
-Vật tư tồn kho đầu kỳ: 500 triệu đồng
-Vật tư tồn kho đầu kỳ: 1.000 triệu đồng
-Chi phí lãi vay cá nhân vượt 150% theo quy định hiện
hành: 10 triệu đồng
-Các chi phí còn lại hợp lý
THỰC HÀNH
Công ty K sản xuất trong năm tính thuế TNDN có số liệu
thực tế phát sinh như sau:
Biết rằng:
-Doanh nghiệp hạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ
Yêu cầu:
Lập tờ khai thuế TNDN.
12

You might also like