You are on page 1of 25

BỔ THỂ

ThS. BS. Lê Bá Hứa


1. Thí nghiệm Buchner, Bordet...
HUYẾT THANH PHẨY KHUẨN TẢ

Kháng huyết thanh kháng phẩy khuẩn tả VK bị ngưng kết và bị vỡ

Kháng huyết thanh/đun nóng 560C VK bị ngưng kết nhưng không bị vỡ

Kháng huyết thanh/560C + huyết thanh bình VK bị ngưng kết và bị vỡ


thường

Bordet, P. Ehrlich … tiếp tục ngh cứu và kết luận :


Trong hthanh bt có 1 ytố làm vỡ VK nhưng bị bất hoạt ở 560C,
gọi là BỔ THỂ (C = Complement).
J. Bordet (1870-1961):nhận giải Nobel Y học năm 1919.
2. Định nghĩa
• Bổ thể là một hệ thống phức tạp:
- Gồm > 25 loại protein (chiếm 10% lượng protein
huyết tương) tồn tại trong máu dưới dạng chưa hoạt
động, chủ yếu do gan sản xuất.
- Các thành phần này không tăng khi gây MD và cũng
không có tính đặc hiệu KN (hệ thống C là một thành
phần của MD bẩm sinh).
- Ngày nay người ta chứng minh được rằng bổ thể hoạt
hóa theo 3 con đường: đường cổ điển (từ C1 đến C9)
con đường tắt (từ C3 đến C9) và con đường Lectin.
3. Ký hiệu thường dùng
• Các thành phần của BT được ký hiệu = chữ C và
đánh số từ 1 đến 9. Khi thành phần nào được phân cắt
để cho các mảnh peptid thì các mảnh được ghi thêm 1
ký tự ở sau theo thứ tự a, b,
• Ký tự a được đặt cho mảnh peptid có hoạt tính (a =
active) và có M nhỏ.
• Ký tự b được đặt cho mảnh có tính bám dính lên các
bề mặt sinh học (b = binding) và có M lớn.
• Ký tự i được dùng để đặt tên cho mảnh đã bị mất hoạt
tính (i: inactivator): ví dụ iC3b.
3. Ký hiệu thường dùng
• Khi các thành phần liên kết thành một phức thì ký
hiệu chữ C ban đầu và sau đó là con số của các thành
phần, ví dụ C4b2a3b, C5b6789.
• Các thành phần riêng của đường tắt ký hiệu bằng các
chữ hoa B, D, H.
• Khi 1 hoặc nhiều yếu tố đang ở dạng hoạt tác thì đánh
dấu ngang phía trên, ví dụ C4b2a
4. Các th phần của hthống bổ thể
- 1. Thành phần chính: gồm có 9 thành phần:
C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8 và C9. Trong đó C1 gồm 3
thành phần: C1q, C1r, C1s.
- 2. Các yếu tố ức chế hoạt hóa
- C1 INH (C1 inhibitor): bất hoạt C1.
- I (inactivator): bất hoạt C3b khi có sự hỗ trợ của H và CR1.
- H (beta-1 H globulin): cofactor của I.
- C4bp (C4 binding protein): gắn với C4b, cạnh tranh với C2.
3. Các yếu tố tăng cường hoạt hoạt hóa
- B: khuếch đại C3b.
- D: khuếch đại C3bBb.
- P (properdin): ổn định C3bBb.
5. Các con đường hoạt hóa bổ thể
• Đường cổ điển • Đường tắt: Con đường Lectin
- Bước nhận diện: - Vòng thường (một dạng cđ tắt)
trực: - MBL
KN + KT + C1q
liên kết với
- Bước hoạt hóa hình thành C3b
Mannose/ VSV
men: - Khuyếch đại - tt liên kết của
từ C1 – C5 hình vòng th.trực: MASP1 và
thành hình thành MASP2 để hình
(C4b2b(C3b)n) (C3b)nBb tức C5 thành phức hợp
convertase giống C1 hoạt hóa.
- Bước hình thành
- Bước hình thành - Các bước tiếp
MAC:
MAC: (như con theo tương tự con
C5b6789 đường cổ điển) đường cổ điển.
Các bước ở giai đoạn đầu
(khác nhau ở ba con đường)

Abbas A. K and Lichtman A. H


Basic Immunology 2nd Ed © Saunders 2004
C3
C4b2b C3bBb

C3b

C4b2b3b C3bBb3b
(C5 convertase)
6. ĐIỀU HÒA HOẠT HÓA BỔ THỂ
1. Các yếu tố ức chế hoạt hóa
- C1 INH (C1 inhibitor): bất hoạt C1.
- I (inactivator): bất hoạt C3b khi có sự hỗ trợ của H và CR1.
- H (beta-1 H globulin): cofactor của I.
- C4bp (C4 binding protein): gắn với C4b, cạnh tranh với C2.
2. Các yếu tố tăng cường hoạt hoạt hóa
- B: khuếch đại C3b.
- D: khuếch đại C3bBb.
- P (properdin): ổn định C3bBb.
7. Tác dụng sinh học của bổ thể
7.1. Tham gia phản ứng viêm:
- C3a, C4a, C5a là các “anaphylatoxin” hoạt hóa
tế bào mast và bạch cầu hạt ái kiềm giải phóng
các chất trung gian trong giai đoạn đầu của
phản ứng viêm.
- C2b làm tăng tính thấm thành mạch.
- C5a gây hóa hướng động mạnh đối với bạch
cầu hạt trung tính tăng cường phản ứng viêm.
7. Tác dụng sinh học của bổ thể
7.2. Chống nhiễm trùng:
- Ly giải trực tiếp các vi sinh vật nhờ MAC
- Hóa ứng động: C3a, C5a
- Opsonin hóa:
+ CR1 / ĐTB: thụ thể của C3b
+ CR3 / ĐTB: thụ thể của C3bi
Câu hỏi lượng giá
Âàûc âiãøm täøng quaït cuía hãû thäúng bäø thãø laì:
A.mäüt âaïp æïng mãùn dëch âàûc hiãûu.
B. chè âæåüc hoaût hoaï khi coï sæû kãút håüp khaïng
nguyãn-khaïng thãøí,
C. gäöm nhiãöu yãúu täú âãöu coï hoaût tênh men khi
hoaût hoaï,
D.coï thãø âæåüc hoaût hoaï båíi táút caí caïc låïp Ig khi
chuïng kãút håüp våïi KN,
E. coï màût bçnh thæåìng trong huyãút tæång dæåïi
daûng chưa hoaût âäüng.
Câu hỏi lượng giá
Hoaût hoïa bäø thãø theo con âæåìng cäø
âiãøn âæåüc khåíi âäüng chuí yãúu båíi :
A. Vi khuáøn Gr(-)
B. Glycoprotein voí (gp 120)
C. Ty laûp thãø
D. C1
E. Phæïc håüp miãùn dëch
Câu hỏi lượng giá
Âàûc âiãøm hoaût hoïa bäø thãø theo con âæåìng
tàõt
A. Bàõt âáöu tæì C3 vaì khäng cáön khaïng thãø
B. Do polysaccharit cuía vaïch vi khuáøn
C. Do caïc IgA ngæng táûp
D. Do caïc yãúu täú Properdin (P) vaì I æïc chãú
E. Khäng coï sæû tham gia cuía C1, C4, C2
Câu hỏi lượng giá
Phæïc håüp táún cäng maìng (MAC):
A.âæåüc cáúu taûo båíi C5b,6,7,8,9.
B.coï thãø ly giaíi tãú baìo âêch bàòng caïch tiãút
protease laìm tiãu protid,
C.coï thãø opsonin hoaï vi khuáøn laìm dãù cho hiãûn
tæåüng thæûc baìo,
D.coï thãø ly giaíi vaïch tãú baìo vi khuáøn Gram (+),
E.CD59 khäng æïc chãú âæåüc sæû hçnh thaình MAC.
Câu hỏi lượng giá
Bäø thãø tham gia hiãûu quaí vaìo âaïp æïng
MD:
A. bàòng chuäùi phaín æïng hoaût hoïa caïc
protein huyãút thanh
B. våïi tênh âàûc hiãûu cao
C. bàòng caïch taûo phæïc håüp táún cäng
maìng ly giaíi tãú baìo
D. do caïc thaình pháön bäø thãø âæåüc kyï
hiãûu tæì C1, C2, C3.v.v.C9
E. Táút caí caïc cáu trãn âãöu âuïng
Câu 1: Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3
convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo
con đường cổ điển là:
A. C1qrs.
B. C4b2b.
C. C4b2b3b.
D. C3bBb.
Câu 2: Đối với hệ thống bổ thể, yếu tố
chính gây opsonin hóa vi khuẩn:
A. C2b
B. C5b
C. C3a
D. C3b
Câu 3: Sự khởi động hoạt hóa bổ thể theo
con đường lectin cần enzyme nào:
A. C3 convertase
B. MASP1 và/hoặc MASP2
C. C5 convertase
D. Lipase

You might also like