You are on page 1of 27

GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

CẦU KHUẨN GRAM DƯƠNG

1.Có bao nhiêu loại cầu khuẩn gram (+):


A.3 loại: tụ cầu( vàng, trắng); liên cầu( tiêu huyết B nhóm A; không tiêu huyết B); phế cầu
B.3 loại: tụ cầu( vàng, đỏ); liên cầu ( tiêu huyết A nhóm B; không tiêu huyết A); phế cầu
C.3 loại: tụ cầu( vàng, trắng); liên cầu( tiêu huyết A nhóm B; không tiêu huyết B); phế cầu
D.3 loại: tụ cầu( trắng, đỏ); liên cầu( tiêu huyết nhóm B; tiêu huyết nhóm A); phế cầu

2.Tụ cầu sắp xếp như thế nào?


A.Đám
B.Chùm
C.Đơn, đôi, chuỗi
D.Cả A,B,C

3.Tính chất của tụ cầu:


A.Di động, không tạo bào tử
B.Di động, tạo bào tử
C.Không di động, không tạo bào tử
D.Không di động, tạo bào tử

4.Tính chất nuôi cấy của tụ cầu:


A.Hiếu khí tuyệt đối
B.Hiếu khí & Vi hiếu khí
C.Kỵ khí tuyệt đối
D.Hiếu khí, vi hiếu khí & kỵ khí tùy nghi

5.Loại cầu khuẩn gram(+) nào gây tán huyết:


A. Liên cầu tiêu huyết B nhóm A
B.Tụ cầu vàng
C.Tụ cầu trắng
D.Liên cầu không tiêu huyết B

6.Tính chất nào giúp tụ cầu phân biệt được với liên cầu :
A.Lên men catalase
B.Lên men chaamh carbonhydrate, sinh acid lactid nhưng không sinh hơi
C.Kháng nhiệt( 500C/30p & 9% NaCl)
D.Bị ức chế bởi các hóa chất (tím gentian, 3% hexaclorophene)

7.Chọn câu đúng về kháng kháng sinh của tụ cầu:


A.B-lactamase kháng lactam, không phổ biến
B.B-lactamase kháng penicillin, không phổ biến
C.Gen tụ cầu có Pr PBP2a -> kháng methicillin
D.Gen tụ cầu có Pr PBP2a -> kháng ampicillin

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

8.Chọn câu sai về cấu trúc kháng nguyên của tụ cầu:


A.Peptidoglycan
B.Protein A
C.Nang
D.Lipopolysaccharide

9.Chọn câu đúng về độc tố tụ cầu:


A.Tụ cầu có 3 loại ngoại độc tố :A,B,C
B.Leucocidin giết HC ở ký chủ, giúp VK nhân lên
C.Exfoliative toxin gây nốt phỏng trong nội mạc
D.Độc tố ruột & TSST vẫn có thể gây độc khi Vk chết đi

10.Chọn câu sai :


A.Coagulase(+) -> tính xâm lấn
B.Coagulase(+) -> độc tố
C.Coagulase(+) -> cơ hội sau các thủ thuật ngoại khoa
D.Coagulase(+) -> enzyme

11.Cách sắp xếp của liên cầu?


A.Đơn
B.Đôi
C.Chuỗi
D.Đám

12.Tính chất nuôi cấy của liên cầu?


A.Vi hiếu khí
B.Kỵ khí tùy nghi
C.Kỵ khí tùy nghi & Vi hiếu khí
D.Hiếu khí & kỵ khí tùy nghi

13.Liên cầu cần khí trường CO2 như thế nào?


A.5%
B.10%
C.15%
D.20%

14.Liên cầu bị tiêu diệt trong điều kiện nào?


A.Đun paster( 62oC/30p), các hóa chất, bacitracin (nhóm A)
B.Đun paster( 650C/30p), các hóa chất, bacitracin (nhóm A)
C.Đun paster( 620C/30p), các hóa chất, bacitracin (nhóm B)
D.Đun paster ( 650C/30p), các hóa chất, bacitracin (nhóm B)

15.Chọn câu sai về cấu trúc kháng nguyên của liên cầu?
A.Carbonhydrate C
B.Protein M
C.Chất T
D.Protein P

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 2


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

16.Độc tố nào của liên cầu có thể điều trị nhồi máu cơ tim?
A.Streptodornase
B.Hyaluronidase
C.Streptokinase
D.Proteinase

17.Chọn câu sai về bệnh gây ra do liên cầu?


A.Viêm nội tâm mạc
B.Viêm cầu thận
C.Viêm khớp
D.Viêm màng não

18.Loại liên cầu nào có khả năng xâm lấn như tụ cầu?
A.Không gây tiêu huyết B
B.Tiêu huyết B nhóm A
C.Peptostreptococci
D.Peptostreptococus

19.Cách sắp xếp của phế cầu:


A.Đơn, hình ngọn giáo
B.Đôi, hình ngọn giáo
C. Chuỗi, hình ngọn giáo
D.Đám, hình ngọn giáo

20.Điều kiện để phế cầu tăng trưởng?


A.Kỵ khí tùy nghi, 10% Co2
B.Kỵ khí tuyệt đối
C.Kỵ khí tùy nghi, 5% Co2
C.Vi hiếu khí

21. Các loại khuẩn lạc ở phế cầu:


A.2 loại : S;R
B.3 loại : S;R;P
C.2 loại :S;P
D. Chỉ có loại P

22.Bản chất của kháng nguyên nang của phế cầu?


A.Polysaccharide
B.Lipopolysaccharide
C.Protein M
D.Cacbonhydrate C

23.Thành phần nào của phế cầu có tác dụng ngăn chặn thực bào?
A.Chân giả
B.Nang
C.Thân
D.Enzyme

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 3


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

1 A 13 A
2 D 14 A
3 C 15 D
4 D 16 A
5 A,B 17 D
6 A 18 B
7 C 19 B
8 D 20 A
9 D 21 A
10 C 22 A
11 C 23 B
12 D

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 4


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

CẦU KHUẨN GRAM ÂM

1.Đặc điểm của VK Gram(-):


A.Song cầu, di động
B.Song cầu, không di động
C.Đơn cầu, di động
D.Đơn cầu, không di động

2.Khả năng tăng trưởng của Cầu khuẩn Gram(-), chọn câu sai:
A.hiếu khí tuyệt đối & vi hiếu khí
B.Cần khí trường 5% CO2
C.Bị ức chế bởi muối, ax béo, nhiệt
D.Sản xuất nhiều enzyme tự tiêu, tự ly giải invitro ở 25 0C

3.Chọn câu sai về lậu cầu khuẩn:


A.Tên khoa học : Neisseria Gonorrhoeae
B.Lây trực tiếp
C.Do đáp ứng viêm, ủ bệnh trong thời gian ngắn
D.Viêm cấp có khả năng gây vô sinh

4.Đặc điểm lâm sàng của nữ khi nhiễm lậu cầu:


A.Tiểu đau, tiểu khó
B.Viêm âm đạo
C.Hẹp niệu đạo
D.Không có triệu chứng

5.Chọn câu sai về bệnh do lậu cầu gây ra:


A.Nhiễm lậu cầu lan tỏa( xuất huyết đầu chi, viêm khớp)
B.Viêm kết mạc
C.Viêm thận
D.Viêm cổ tử cung

6.Chọn câu sai về cách lấy bệnh phẩm của lậu cầu:
A.Đối với niệu đạo thì lấy sau đi tiểu >1h
B.Đối với cổ tử cung phải đưa que tăm bông nhẹ nhàng và từ từ vào cổ tử cung
C.Đối với mắt phải chú ý dùng riêng mỗi tăm bông cho một mắt
D.Đối với niệu đạo cần đưa que tăm bông khoảng 2-4cm

7.Nguyên nhân gây viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh?


A.Do di truyền
B.Do nhiễm khuẩn khi vừa ra khỏi bụng mẹ
C.Lây từ mẹ khi thai đi qua âm đạo
D.Nhiễm vi khuẩn trong buồng ối

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 5


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

8.Chọn câu đúng về cách vận chuyển bệnh phẩm của lậu cầu:
A.Phải cấy vào môi trường 30p sau khi lấy bệnh phẩm
B.Môi trường chuyên chở Stuar’s hay Amies
C.Phải chuyển đến phòng xét nghiệm <12h
D.Phải luôn luôn giữ ở nhiệt độ thấp tránh làm biến chất bệnh phẩm

9.Kháng nguyên não mô cầu được tìm thấy ở đâu:


A.Chất xám
B.Chất trắng
C.Dịch não tủy
D.Máu & bạch huyết

10.Có bao nhiêu nhóm huyết thanh của não mô cầu:


A. 13 ( A&C gây những dịch nhỏ)
B. 12( A&C gây những dịch lớn)
C. 13 (A&C gây những dịch lớn)
D. 12 ( A&C gây những dịch nhỏ)

11.Ký chủ tự nhiên của N.meningitidis là:


A.Chuột
B.Thỏ
C.Người
D.Muỗi

12.Chọn câu đúng về N.meningitidis?


A.Lây qua đường hô hấp, cư trú tại mũi hầu, gặp ở trẻ 6 tháng – 1 tuổi, có tử ban
B.Lây qua đường tiêu hóa, cư trú tạo màng não, gặp ở trẻ 6 tháng – 1 tuổi, có tử ban
C.Lây qua đường hô hấp, cư trú tại màng não, nhiễm ngay khi trong bụng mẹ, tử ban có lúc sinh ra
D.Lây qua đường hô hấp, cư trú tại mũi hầu, nhiễm ngay khi trong bụng mẹ, tử ban có lúc sinh ra

13.Cách kiểm tra đứa trẻ có bị nhiễm não mô cầu không là gì:
A.Nâng chân
B.Bắt đứa nhỏ gập người
C.Nâng đầu
D.Dùng xét nghiệm

14.Chọn câu sai về cách lấy bệnh phẩm của não mô cầu?
A.Dịch não tủy
B.Dịch tiết của mũi
C.Máu
D.Sinh thiết tử ban

15.Não mô cầu có thể cấy trên môi trường nào?


A.Thạch máu
B.Thạch Chocolate
C.Cả hai loại thạch
D.Không cấy được 1 trong 2 loại trên

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 6


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

1 B
2 A
3 D
4 D
5 C
6 B
7 C
8 B
9 C
10 C
11 C
12 A
13 C
14 B
15 C

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 7


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

TRỰC KHUẨN GRAM ÂM


1.Có bao nhiêu loại trực khuẩn Gram (-):
A.Gram(-) đường ruột, Gram(-) không lên men Lactoso
B.Gram(-) đường ruột, Gram(-) lên men Lactoso
C.Enterobacteriaceae, Gram(-) lên men Glucose
D.Enterobacteriaceae, Gram(-) không lên men Glucose

2.Tính chất của VK đường ruột?


A.Phần lớn di động, Hiếu khí hoặc Kỵ khí tùy nghi
B.Phần lớn di động, Hiếu khi hoặc Kỵ khí tuyệt đối
C.Phần lớn không di động, Hiếu khí hoặc Kỵ khí tùy nghi
D.Phần lớn không di động, Hiếu khí hoặc Kỵ khí tuyệt đối

3.Tính chất của VK đường ruột?


A.Lên men Glucose, oxidase(+), khử nitrate, không sinh bào tử
B.Lên men Glucose, oxidase(+), không nitrate, có bào tử
C.Lên men Glucose, oxidase(-), không khử nitrate, có bào tử
D.Lên men Glucose, oxidase(-), khử nitrate, không sinh bào tử

4.Vk tả gây bệnh ở ruột nhưng không được xếp vào VK đường ruột vì:
A.Không khử được nitrate
B.Oxidase(+)
C.Không lên men Glucose
D.Sinh bào tử

5.Loại VK nào được xếp vào Vk đường ruột:


A.Vk dịch hạch
B.Vk dịch kiết lỵ
C.Vk đậu mùa
D.Vk gây viêm ruột

6.Có bao nhiêu cách phân loại Vk đường ruột:


A.Theo bậc phân loại, theo sự lên men glucose
B.Edwards-Ewing, theo sự lên men glucose
C.Theo bậc phân loại, theo sự lên men lactose
D.Chỉ theo sự lên men Glucose

7.Căn cứ phân loại, chọn câu sai:


A.Hình thái
B.Sinh Hóa
C.Kích thước
D.Miễn dịch hoặc di truyền DNA

8.Theo sự phân loại Edwards-Ewing thì Vk đường ruột chia thành bao nhiêu loại, giống:
A.25 loại, 40 giống, >100 loài
B.25 loại, 35 giống, >100 loài

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 8


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

C.25 loại, 30 giống, >100 loài


D.25 loại, 25 giống, >100 loài

9.Đặc điểm VK của Vk đường ruột:


A.Đứng rải rác, 1 số có nang, đa phần có chiên mao
B.Rải rác, đôi khi xếp thành cặp, không có nang, đa phần có chiên mao
C.Rải rác, đôi khi xếp thành cặp, 1 số có nang, đa phần có chiên mao
D.Xếp thành cặp, không có nang, đa phần có chiên mao

10.Đâu không phải là 1 loại kháng nguyên bề mặt của VK đường ruột:
A.Kn O (KN thân)
B.KN H (KN chiên mao)
C.KN M (KN độc tố)
D.KN K (KN nang)

11.Đặc điểm của KN O:


A. Nằm trong vách tế bào, bản chất là lypopolysaccharide
B.Nằm trong vách tế bào, bản chất là Glycolipid
C.Nằm trong vách tế bào, bản chất là Lypoprotein
D.Nằm trong vách tế bào, bản chất là Peptidoglycan

12.Chọn câu sai về thành phần của LPS:


A.O polysaccharide -> tính đặc hiệu
B.Core polysaccharide -> tính kháng nguyên
C.Lipid M -> tính bám dính
D.Lipid A -> tính độc lực

13.Hiện tượng ngưng kết O là gì?


A.Vk ngưng kết thành hạt nhỏ, dễ tan
B.Vk ngưng kết thành hạt nhỏ, khó tan
C.Vk ngưng kết thành hạt lớn, dễ tan
D.Vk ngưng kết thành hạt lớn, khó tan

14.Bản chất của KN H là gì?


A.Glucid
B.Lipid
C.Protein giống Myosin
D.Myosin

15.Kháng thể kháng kháng nguyên H là loại nào?


A.Ig A
B.Ig E
C.IG M
D.Ig G

16.Hiện tượng ngưng kết H là gì?


A.Vk ngưng kết thành hạt nhỏ, khó tan
B.Vk ngưng kết thành hạt nhỏ, khó tan

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 9


GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

C.VK ngưng kết thành hạt lớn, dễ tan


D.Vk ngưng kết thành hạt lớn, khó tan

17.Bản chất của KN K là gì?


A.Polysaccaharide
B.Protein
C.A hoặc B
D.A và B

18.Kháng nguyên K ảnh hưởng thế nào đến ngưng kết O:


A.KN K nằm trong KN O nên không ảnh hưởng gì
B.KN K nằm trên cùng bề mặt với KN O nên giúp KN O không ngưng kết
C.KN K nằm ngoài KN O nên sẽ che lấp không cho ngưng kết O
D.KN K nằm sâu trong tế bào -> hoạt hóa enzyme không cho ngưng kết O

19.Bacteriocin do VK tiết ra có tác dụng gì?


A.Giảm sự hoạt động của bản thân
B.Giảm sự nhân lên của bản thân
C.Giảm kích thước của các VK khác
D.Giảm sự hoạt động của các VK khác

20.Chọn câu sai về các loại khuẩn lạc:


A.Dạng S -> nhẵn bóng
B.Dạng R -> gồ ghề
C.Dạng M -> lạc nhầy
D.Dạng P -> không được biểu hiện

21.Khi dị hóa Pr, acid amin thì sinh ra chất màu đen, có dẫn xuất lưu huỳnh, chất đó là gì?
A.SO2
B.H2S
C.H2SO4
D.CS3

22.Có bao nhiêu loại MT phân lập VK đường ruột?


A.3 loại: MT không ngăn chặn, MT phân biệt – không ngăn chặn, MT phân biệt – chọn lọc
B.3 loại: MT không ngăn chặn, MT phân biệt – không ngăn chặn, MT ngăn chặn – chọn lọc
C.3 loại: MT không ngăn chặn, MT ngăn chận – phân biệt, MT ngăn chặn – chọn lọc
D.3 loại: MT không ngăn chặn, MT phân biệt – ngăn chặn, MT phân biệt – chọn lọc

23.Vk nào lên men Lactose khi cấy trên thạch sẽ có màu gì?
A.ĐỎ
B.Xanh
C.Vàng
D.Tím

24.Bệnh nào không phải do Ecoli gây bệnh khi ra khỏi nơi thường trú:
A.Nhiễm khuẩn tiểu

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


10
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

B.Nhiễm khuẩn huyết


C.Viêm màng não sơ sinh
D.Ruột già – vùng hồi minh tràn.

25.Đặc điểm vi sinh của Ecoli ?


A.Không di động, không sinh nha bào, Kỵ khí tùy nghi
B.Di động, sinh nha bào, hiếu khí
C.Không di động, sinh nha bào, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi
D.DI động hoặc không, không sinh nha bào, hiếu khí hoặc kỵ khí tùy nghi

26.Có bao nhiêu pathotype của Ecoli?


A.5 loại: EPEC, EHEC, EIEC, EAEC, ETEC
B.5 loại: EPEC, EHEC, EIEC, EAEC, EMEC
C.5 loại: EPEC, EHEC, EIEC, EAEC, ETEC
D.5 loại EPEC, EHEC, EKEC, EAEC, EFEC

27.Các pathotype nào gây bám dính là thay đổi bề mặt:


A.EPEC, EHEC, EIEC
B.EPEC, EKEC, EIEC
C.EPEC, EKEC ,EIEC
D.EPEEC, EHEC, ETEC

28.Hội chứng HUS có liên quan đến pathothype nào?


A.EPEC
B.EHEC
C.EIEC
D.EAEC

29.CHọn câu đúng:


A.EAEC -> xếp chồng lên nhau,ETEC -> do yếu tố bám dính
B.EAEC -> xếp chồng lên nhau, ETEC -> yếu tố hóa hướng động
C.EAEC-> xếp chồng lên nhau, ETEC -> yếu tố gây viêm
D.EAEC -> xếp chồng lên nhau, ETEC -> yếu tố phóng độc

30.Pathotype nào không bền với nhiệt?


A.EPEC, EHEC
B.EHEC, ETEC
C.EIEC, ETEC
D.EHEC, EAEC

31.Bệnh nào sau đây không phải do Ecoli gây ra?


A.Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
B.Nhiễm khuẩn đường sinh dục, gan mật
C.Viêm màng não, Nhiễm khuẩn huyết
D.Viêm phổi cấp, suy tim

32.Chọn câu sai về việc phòng và chữa bệnh do Ecoli?

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


11
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

A.Đã có vaccine đặc hiệu, điều trị kết quả dựa vào kháng sinh đồ
B.Ecoli gây bệnh kháng nhiều loại kháng sinh phổ biến
C.Chưa có lại vaccine đặc hiệu nào
D.Ecoli gây bệnh kháng một kháng sinh

33.Tính chất VK của Shingella?


A.Chỉ gây bệnh tiêu chảy
B.Chỉ gây hội chứng lỵ
C.Kỵ khí tuyệt đối
D.Không di động, không nang và bào tử

34.Tính chất sinh hóa của Shingella?


A.Tất cả đều lên men glucose không sinh hơi
B.Tất cả đều không lên men Lactose
C.Không sinh H2S
D.Sử dụng citrate

35.Loại kháng nguyên nào không phải của Shingella?


A.KN K
B.KN H
C.KN O
D.Cả A,B,C

36.Ngoại độc tố Shiga toxin của Shingella giống với Pathotyoe nào của Ecoli?
A.EPEC
B.EHEC
C.EIEC
D.ETEC

37.Khả năng gây bệnh của Shingella?


A.Thường giới hạn trong đường tiêu hóa
B.10-100 con là đủ gây bệnh
C.Có thể gây bênh lỵ trực khuẩn (lan rộng)
D. Cả A,B,C

38.Bệnh lỵ trực khuẩn tổn thương đặc hiệu là ở đâu?


A.Ruột non
B.Ruột già
C.Ruột thừa
D.Kết tràng sigma

39.Phương pháp tốt nhất để chẩn đoán Shingella?


A.Nuôi cấy phân lập VK trên EMB
B.Nuôi cấy phân lập vk trên MACConkey
C.Cấy phân
D.Làm phản ứng ngưng kết vơi kháng huyết thanh mẫu của Shigella

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


12
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

40.Đặc điểm Vk của Samonella, chọn câu sai:


A.Không có lông
B.Không sinh nha bào
C.Lên men glucose có sinh hơi
D.Không lên men lacose

41.Khả năng gây bệnh của Salmonella như thế nào?


A.100 – 10000 con là gây bệnh
B.Vk đến các cơ quan( lách, gan, thận,tủy, não, tim)
C.Gây bệnh do nội độc tố
D.Cả A,B,C

42.Salmonella gây bệnh nhờ cơ chế nào?


A.Nội độc tố
B.Ngoại độc tố
C.KN nang
D.KN lông

43.Chọn câu sai khi nói về biểu hiện lâm sàng của bệnh do Salmonella?
A.Ủ bệnh: 10-14 ngày
B.Sốt, lạnh, run
C.Gan lách nhỏ, xuất huyết ngoài da
D.Biến chứng: viêm màng não, viêm tủy xương

44.Chọn câu sai về chẩn đoán bệnh do Salmonella?


A.Cấy máu: lấy máu tĩnh mạch bệnh nhân lúc sốt cao
B.Cấy phân: trong trường hợp ngộ độc thức ăn nghi do Salmonella
C.Phản ứng Widal thuộc về chẩn đoán huyết thanh
D.Phản ứng Widal để tìm kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân

45.Câu nào sau đây đúng về phản ứng Widal?


A.Ngay tuần lễ đầu tiên
B.Tìm kháng thể O( từ ngày 8 đến tháng thứ hai)
C.Tìm kháng thể H (từ ngày 12 đến 6 tháng-1 năm)
D.Cả B,C

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


13
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

1 D 16 C 31 D
2 A 17 C 32 A
3 D 18 C 33 D
4 B 19 D 34 C
5 A 20 D 35 B
6 C 21 B 36 D
7 C 22 A 37 D
8 D 23 D 38 B
9 C 24 D 39 C
10 C 25 D 40 A
11 A 26 C 41 C
12 C 27 A 42 A
13 B 28 B 43 C
14 C 29 A 44 B
15 D 30 B 45 B

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


14
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

ACINETOBACTER & PSEUDOMONAS

1.Tính chất vi khuẩn học của Acinetobacter:


A.Hiếu khí tuyệt đối
B.Không di động
C.VK gram(-) đa hình
D.Catalase(+) & Oxidase(-)
E.Cả A,B,C,D

2.Acinetobacter không gây ra bệnh nào?


A.Viêm màng não
B.Nhiễm khuẩn huyết
C.Nhiễm khuẩn đường sinh dục
D.Viêm phổi bệnh viện

3.Đâu không phải là một yếu tố độc lực của Acinetobacter?


A.Porin
B.OmpA
C.Polysaccharide
D.Acinetobactin

4.Acinetobactin có tác dụng gì?


A.Phá hủy tế bào chủ
B.Ức chế tế bào chủ
C.Chuyển dạng tế bào chủ
D.Chỉ có tác dụng đối với tế bào chủ khi có nhiệt độ cao

5.Bệnh phẩm do Acinetobacter gây ra thường lấy ở đâu:


A.Máu, đường hô hấp, đường tiêu hóa
B.Máu, đường tiêu hóa, dịch não tủy
C.Máu, đường tiêu hóa, tinh dịch
D.Máu, đường hô hấp, dịch não tủy

6.Khó khăn khi điều trị nhiễm khuẩn Acinetobacter:


A.Khó lấy được bệnh phẩm
B.Bệnh phẩm khó tách khỏi các dịch tiết
C.Tính chất đa kháng kháng sinh
D.Có nhiều loại epitope

7.Cách điều trị hiệu quả nhất khi nhiễm khuẩn Acinetobacter :
A.Sử dụng tế bào gốc
B.Tiêm lympho vào mạch máu
C.Thực hiện kháng sinh đồ
CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
15
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

D.Kích thích CD8+

8.Pseudomonas còn có tên gọi khác là gì?


A.Trực khuẩn mủ xanh
B.Trực khuẩn mủ trắng
C.Trực khuẩn sinh hơi
D.Trực khuẩn sinh Glucose

9.Môi trường sống của Pseudomonas?


A.Đất, nước, động vật…
B.Bệnh viện -> nhiễm khuẩn bệnh việm
C.Ở vùng da ẩm ướt của người: nách, háng -> bệnh cơ hội
D.Cả A,B,C

10.Tính chất vi khuẩn của Pseudomonas?


A.Có chiên mao 1 đầu
B.Không khả năng di động
C.Thường tập trung thành chùm, đám
D.Cả A,B,C

11.Tính chất nuôi cấy của Pseudomonas, chọn câu sai:


A.Hiếu khí tuyệt đối
B.Oxidase(+)
C.Glucose(+)
D.Mọc dễ trên các loại môi trường có sắc tố xanh

12.Chọn câu sau khi nói về các sắc tố của Pseudomonas?


A.Pyocyanin: không phát huỳnh quang, màu xanh lơ
B.Pyoverdin: màu hồng
C.Pyorubin: màu đỏ sẫm
D.Pyomelanin: màu nâu đen

13.Yếu tố độc lực của Pseudomonas bao gồm?


A.Kết dính vào tế bào chủ và tạo biofilm
B.Độc tố: exotoxin A…
C.Enzyme: protease, phospholipase C…
D. Cả A,B,C

14.Chọn câu sai về các yếu tố độc lực của Pseudomonas?


A.Type I: alkaline protease
B.Type II: flagella, LPS…
C.Type III: exoenzyme S,T,Y…
D.Type IV: pili

15.Tính chất nào của Pseudomonas?


A.Tính xâm lấn
B.Lên men Glucose

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


16
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

C.Chỉ gây bệnh khi vào vị trí mất đi khả năng bảo vệ bình thường
D.Bám dính và định cư ở mô liên kết

16.Vị trí nào Pseudomonas không xâm nhập được?


A.Bệnh nhân bị giảm hồng cầu
B.Da, niêm mạc bị tổn thương
C.Đặt catheters tĩnh mạch
D.Bệnh nhân bị giảm bạch cầu sau hóa trị

17.Pseudomonas có xu hướng tạo thành biofilm ở đâu?


A.Lòng ống Catheters
B.Phổi bệnh nhân xơ nang
C.Ở mạch máu và bạch huyết
D.A & B

18.Pseudomonas không gây bệnh nào sau đây?


A.Nhiễm khuẩn phổi
B.Nhiễm khuẩn mũi
C.Nhiễm khuẩn mắt
D.Nhiễm khuẩn tiểu

19.Pseudomonas tạo Biofilm để làm gì?


A.Tăng số lượng độc lực
B.Tăng hiệu quả của độc lực
C.Tăng khả năng nhận biết tế bào chủ
D.Tăng khả năng đề kháng kháng sinh

20.Bệnh phẩm của Pseudomonas không được lấy từ đâu:


A.Quệt vết thương
B.Nước tiểu
C.Dịch tiết dạ dày
D.Dịch não tủy( Cary – Blair)

1 E 11 C
2 C 12 B
3 C 13 D
4 A 14 B
5 D 15 C
6 C 16 A
7 C 17 D
8 A 18 B
CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
17
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

9 D 19 D
10 A 20 C

VI KHUẨN BẠCH HẦU


1.Vacxin 3-in-1 tiêm ngừa cho trẻ em là gì?
A.Bạch hầu – uốn ván – ho gà
B.Bạch hầu – phong – lao
C.Bạch hầu – uốn ván – dịch tả
D.Bạch hầu – lao – thương hàn

2.Phân loại các type C.diphtheriae dựa trên tiêu chuẩn nào?
A.Hình thái khuẩn lạc
B.Phản ứng sinh hóa
C.Khả năng sinh bệnh
D.Cả A,B,C

3.Chọn câu sai về tính chất vi khuẩn của Vk bạch hầu:


A.Trực khuẩn Gram(-)
B.Có 1 hay 2 đầu phình ra, song song hoặc thành góc nhọn
C.Có chứa các hạt hiễm sắc
D.Không di động, không có nang, không có bào tử

4.Sức đề kháng của vi khuẩn bạch hầu như thế nào?


A.Yếu
B.Như các VK khác
C.Đối với ánh sáng, khô lạnh thì chúng đề kháng cao hơn
D.Đối với ánh nắng và tia cực tím thì chúng đề kháng cao hơn

5.Khi hình thành màng giả khô thì VK bạch hầu sống thế nào?
A.Giảm sức sống VK
B.Dính vào quần áo/vài tháng
C.Thuốc sát trùng bôi vào họng có tác dụng mạnh
D.Cả A,B,C

6.Tính chất nuôi cấy của C.diptheriae?


A.Hiếu khí
B.Nhiệt độ 370C, pH 7,8-8
C.Mọc dễ trên các môi trường dinh dưỡng thông thường

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


18
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

D.Cả A,B,C

7.Tính chất sinh hóa của Vk bạch hầu?


A.Lên men và sinh hơi: Glucose, Maltose…
B.Lên men: Lactose, Saccharose
C.Khử nitrate thành nitrite
D.Indol(+); H2S (+)

8.Có bao nhiêu loại kháng nguyên ở VK bạch hầu:


A.2 loại: KN của VK và KN của độc tố
B.2 loại: KN của VK và KN của nang
C.2 loại: KN của VK và KN của lông
D.4 loại: KN của VK; KN của độc tố, KN nang, Kn lông

9.Tính chất của KN của VK:


A.Có tính kháng nguyên
B.Giống nhau ở các type
C.Bị trung hòa bởi kháng nguyên độc tố
D.Cả A,B,C

10.Yếu tố độc lực chính của độc tố bạch hầu:


A.Loeffler
B.Diphtheria toxin
C.Tellurite Potasium
D.Gelatin

11.Chọn câu đúng về DT:


A.Tên đầy đủ là Diphthria toxin
B.Bản chất là Polysaccaharide
C.Bền với nhiệt
D.MW > 70000

12.DT không tác dụng lên tế bào nào sau đây:


A.Tim( viêm cơ tim)
B.Thần kinh ( hủy hoại myelib)
C.Thận ( hủy hoại ống thận)
D.Ruột ( viêm ruột non)

13.Chọn câu đúng khi nói về DT:


A.Gồm 3 tiểu phần :A,B,C
B.Tiểu phần B,C gắn vào thụ thể tế bào nhạu cảm mở đường cho A vào bào tương
C.Tiểu phần A ức chế sự tổng hợp mRNA & tRNA
D.Tiểu phần A ức chế tổng hợp Protein -> tế bào bị hoại tử

14.Khả năng gây bệnh của vi khuẩn bạch hầu:


A.Có khả năng xâm lấn
B.Tiết độc tố chứ không trực tiếp vào máu

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


19
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

C.Chỉ gây nhiễm khuẩn cấp tính không gây độc toàn thân
D.Chỉ B,C đúng

15.Vk bạch hầu tấn công chủ yếu qua đường nào?
A.Da
B.Niêm mạc sinh dục
C.Đường hô hấp
D.Kết mạc mắt

16.Đặc điểm của màng giả?


A.Là đặc trưng cơ bản nhất của bệnh bạch hầu
B.Khó bóc, nếu bóc gây chảy máu
C.Phát triển nhanh gây nghẹt thở
D.Cả A,B,C

17.Chọn câu sai khi nói về biểu hiện tại chỗ của bệnh bạch hầu?
A.Sốt, đau họng
B.Màng giả màu trắng xám
C.Cổ sưng to
D.Hạch trên hàm sưng to

18.Biểu hiện toàn thân của bệnh bạch hầu, chọn câu sai:
A.Viêm dây thần kinh ngoại biên
B.Suy tim sung huyết
C.Suy gan
D.Cả A,B,C

19.Vacxin bạch hầu được chiết xuất từ đâu:


A.Độc tốc bạch hầu
B.Kháng nguyên bạch hầu
C.Kháng thể bạch hầu
D.Pili của bạch hầu

20.Người ta dùng thử nghiệm nào để kiểm ra miễn dịch đối với bạch hầu:
A.Crafting
B.Pertussic
C.Schick
D.Elek

21.Nguyên tắc điều trị đối với Vk bạch hầu:


A.Điều trị càng sớm càng tốt
B.Điều trị kháng sinh
C.Chống bội nhiễm và xử lí các biến chứng tim, thần kinh
D.Cả A,B,C

22.Chọn câu sai khi nói về Phòng ngừa bạch hầu:


A.Bệnh bạch hầu có thể ngăn ngừa bằng tiêm phòng chủ động

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


20
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

B.Trẻ được tiêm Diphtheria toxoid ở tháng 2,4,6 & 4-6 tuổi
C.Có thể tiêm nhắc lại Diphtheria toxoid mỗi 2 năm
D.Phết mũi hầu để cấy

1 A 12 D
2 D 13 D
3 A 14 B
4 C 15 C
5 B 16 D
6 D 17 D
7 C 18 C
8 A 19 A
9 D 20 C
10 B 21 D
11 A 22 C

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


21
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

VI KHUẨN KỴ KHÍ

1.Loại vi khuẩn nào lên men để tạo ra năng lượng?


A.Vk hiếu khí
B.Vk kỵ khí
C.Vk kỵ khí tùy nghi
D.Vk vi hiếu khí

2.Hầu hết các lại Vk thuộc nhóm nào?


A.Vk hiếu khí
B.Vk kỵ khí
C.Vk kỵ khí tùy nghi
D.Vk hiếu khí

3.Helicopter( gây viêm loét, ung thư dạ dày, tá tràng…) thuộc loại Vk nào?
A.Vk hiếu khí
B.Vk kỵ khí
C.Vk kỵ khí tùy nghi
D.Vk vi hiếu khí

4.Chọn câu sai về Bacteroides:


A.Thường trú ở đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục nữ
B.Gây nhiễm trùng ổ bụng, viêm ruột thừa…
C.Gây viêm cầu thận, thoái hóa các mô
D.Nhiễm trùng hậu phẫu ruột thừa, đại tràng

5.Đặc điểm của Clostridium botulinum?


A.Hình que
B.Di động
C.Nha bào bầu dục ở 1 đầu
D.Cả A,B,C

6.Chọn câu sai về đặc điểm của Clostridium tetani?


A.Gây bệnh uốn ván
B.Có khả năng di động
C.Nha bào hình tròn ở tận cùng 2 đầu VK
D.Hình que dài

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


22
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

7.Chọn câu sai về đặc điểm của Clostridium perfringens:


A.Hình que
B.Di động
C.Nha bào bầu dục ở 1 đầu Vk
D.Cả A,B,C

8.Đặc điểm của Clostridium dificile:


A.Hình que
B.Nhỏ
C.Không di động được
D.Nha bào hình tròn

9.Vì sao VK kỵ khí không phát triển khi có Oxy?


A.Thiếu các enzyme cần thiết cho sự chuyển hóa oxi
B.Trên VK có thụ thể kháng Oxi
C.Thiếu hệ thống cytochrome để hoạt động trong Crep
D.Có nồng độ catalase, peroxidase… quá cao

10.3 nhóm O2 tự do gây độc cho Vk kỵ khí?


A.Catalase, peroxidase, superoxidase dismutase
B.Catalase, oxidase, superoxidase dismutase
C.Oxidase, Peroxidase, superoxidase dismutase
D.Oxidase, Indole, superoxidase dismutase

11.Giống Clostridium gây bệnh nhờ thành phần nào?


A.Nội độc tố
B.Ngoại độc tố
C.Nhờ nang
D.Cả A,B

12.Vì sao đồ ăn đóng họp là môi trường thuận lợi cho C.Botulinum?
A.Kín khí
B.Thường được bảo quản lạnh
C.Có thức ăn
D.Cả A,B,C

13.Dạng tồn tại của C.Botulinum ngoài môi trường?


A.Môi trường khí, dạng bình thường
B.Môi trường khí, dạng nha bào
C.Môi trường đất, dạng bình thường
D.Môi trường đất, dạng nha bào

14.Độc tố của C.Botulinum tác động lên phần nào của cơ thể?
A. TK cơ
B. Tk trung ương
C. TK ở các chi
D.TK ở thận

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


23
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

15.Cơ chế tác động của độc tố C.Botulinum?


A.Kích thích không bào tiết nhiều Ach
B.Kích thích hoạt động của hóa chất trung gian
C.Ức chế không bào tiết Ach
D.Ức chế hoạt động của hóa chất trung gian

16.Độc tố của C.Botulinum gồm mấy đơn vị cấu tạo?


A.1
B.2
C.3
D.4

17.Biểu hiện của người bị nhiễn độc tố C.Botulinum?


A.Không co các chi được
B.Liệt cơ hô hấp
C.Ngưng thở
D.Cả A,B,C

18.Đâu là nguyên nhân gây nhiễm C.Botulinum?


A.Ăn đồ ăn sống
B.Ăn đồ ăn lạ dễ kích ứng
C.Ăn đồ ăn đã bị rơi vãi
D.Ăn đồ ăn có độc tố chưa làm kĩ

19.Vk gây uốn ván có tên là gì?


A.C.Botulinum
B.C.tetani
D.C.Perfringens
D.C.Difficile

20.Độc tố của Vk uốn ván:


A.Tetanolysin & Tetanospasmin, chính là Tetanospasmin
B.Tetanospamin & Tetanolepten, chính là Tetanolepten
C.Tetanolepten & Tetanoaqua, chính là Tetanoaqua
D.Tetanoaqua & Tetanolysin, chính là Tetanolysin

21.Tetani rất nhạy với kháng sinh nên có thể dùng kháng độc tố để tiêu diệt hiệu quả.Nhưng thực tế
kháng độc tố không thể tiêu diệt C.Tetani, vì sao?
A.Kháng độc tố không tác động lên TK cơ
B.Kháng độc tố bị chặn lại bởi các hóa chất trung gian
C.Kháng độc tố không vào được tới TK cơ
D.Kháng độc tố rất nguy hiểm cho con người vì tác dụng phụ

22.Cơ chế tác động của độc tố C.Tetani?

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


24
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

A.Kích thích không bào tiết nhiều Ach


B.Kích thích hoạt động của hóa chất trung gian
C.Ức chế không bào tiết Ach
D.Ức chế hoạt động của hóa chất trung gian

23.Biểu hiện của người nhiễm C.Tetani?


A.Cơ bị ăn mòn
B.Không co cơ được
C.Sợi actin của cơ bị cắt đứt
D.Không duỗi cơ được
24.Một trong các bệnh do C.Tetani gây ra:
A.Phong U
B.Phong đòn gánh
C.Phong củ
D.Phong mái chèo

25.Cơ chế miễn dịch của cơ thể đối với C.Tetani:


A.Miễn dịch tự nhiên & Trí nhớ miễn dịch
B.Miễn dịch tự nhiên & Không có trí nhớ miễn dịch
C.Không có miễn dịch tự nhiên & có trí nhớ miễn dịch
D.Không có cả hai

26.Tính chất nào của C.Tetani:


A.Nhân lên hàng loạt rất nhanh
B.Có tính xâm lấn
C.Gây bệnh bằng nội độc tố
D.Có kháng thể đặc hiệu

27.Chọn câu đúng về độc tố của C.Perfringens:


A.Có ba loại là độc tố alpha, beta và zeta
B.Đã có vacxin cho C.Perfringens tuy hiệu quả không cao lắm
C.Thành phần của độc tố là Phospholipid màng
D.Độc tố quan trọng nhất là độc tố Alpha

27’.Chọn câu sai về độc tố của C.Perfringens:


A.Độc tố Alpha gây hoại thư sinh hơi
B.Độc tố Beta gây viêm ruột hoại tử
C.Độc tố Zeta gây độc hệ TK
D.Độc tố ruột gây nhiễm độc với thức ăn

28.Có thể dùng dung dịch nào để rửa vết thương khi không có Oxi già:
A.Lifeboy
B.Dầu ăn
C.Nước xả
D.Nước rửa tay trong Skill Lab

29.Nguyên nhân của nhiễm C.Perfringens ngày nay đa phần là:

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


25
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

A.Chiến tranh
B.Tai nạn giao thông
C.Tiếp xúc bụi bặm nhiều
D.Tiếp xúc với chất độc trong các mỏ hầm

30.Vì sao khi bị hoại thư thì đoạn chi là cách duy nhất:
A.Vì độc tố của Vk từ chỗ hoại thư sẽ lan ra các phần khác
B.Vì bị hoại thư rồi thì không thể cứu phần đó nên cắt đi
C.Tế bào bị hoại thư khi chết sẽ tự tạo ra độc tố, tập trung về thận, thận đào thải không kịp gây viêm
thận cấp dẫn tới tử vong
D.Tế bào bị hoại thư khi chết sẽ phát tán độc tố của Vk, lan ra các cơ quan khác đặc biệt là đến gan và hệ
TK gây đầu độc cơ quan dẫn tới tử vong

31.Chọn câu sai về C.Difficile:


A.Difficile kháng hầu hết các kháng sinh hiện nay
B.Toxin A giống độc tố tả
C.Toxin B làm giảm tổng hợp Protein và phá hủy hệ thống vi sợi
D.Toxin C phá hủy màng phospholipid của tế bào

32.C.Difficile gây bệnh gì:


A.Viêm nội tâm mạc
B.Viêm cầu thận cấp
C.Viêm ruột hoại tử
D.Viêm đại tràng giả mạc

33.Chọn câu sai về Vk kỵ khí:


A.Lấy bệnh phẩm bằng phết tăm bông
B.Chứa bệnh phẩm trong ống chân không
C.Có thể nhuộm Gram để chẩn đoán vi sinh
D.Luôn giữ Vk ở nhiệt độ thường

1 B 12 D 23 D
2 C 13 D 24 B
3 D 14 A 25 D
4 C 15 C 26 C
5 D 16 B 27+27’ D+C
6 C 17 D 28 A

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


26
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y

7 B 18 C 29 B
8 A 19 B 30 C
9 C 20 A 31 D
10 A 21 C 32 D
11 D 22 D 33 A

CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM


27

You might also like