Professional Documents
Culture Documents
1 - Cầu khuẩn Gram dương đến VK kỵ khí
1 - Cầu khuẩn Gram dương đến VK kỵ khí
6.Tính chất nào giúp tụ cầu phân biệt được với liên cầu :
A.Lên men catalase
B.Lên men chaamh carbonhydrate, sinh acid lactid nhưng không sinh hơi
C.Kháng nhiệt( 500C/30p & 9% NaCl)
D.Bị ức chế bởi các hóa chất (tím gentian, 3% hexaclorophene)
15.Chọn câu sai về cấu trúc kháng nguyên của liên cầu?
A.Carbonhydrate C
B.Protein M
C.Chất T
D.Protein P
16.Độc tố nào của liên cầu có thể điều trị nhồi máu cơ tim?
A.Streptodornase
B.Hyaluronidase
C.Streptokinase
D.Proteinase
18.Loại liên cầu nào có khả năng xâm lấn như tụ cầu?
A.Không gây tiêu huyết B
B.Tiêu huyết B nhóm A
C.Peptostreptococci
D.Peptostreptococus
23.Thành phần nào của phế cầu có tác dụng ngăn chặn thực bào?
A.Chân giả
B.Nang
C.Thân
D.Enzyme
1 A 13 A
2 D 14 A
3 C 15 D
4 D 16 A
5 A,B 17 D
6 A 18 B
7 C 19 B
8 D 20 A
9 D 21 A
10 C 22 A
11 C 23 B
12 D
2.Khả năng tăng trưởng của Cầu khuẩn Gram(-), chọn câu sai:
A.hiếu khí tuyệt đối & vi hiếu khí
B.Cần khí trường 5% CO2
C.Bị ức chế bởi muối, ax béo, nhiệt
D.Sản xuất nhiều enzyme tự tiêu, tự ly giải invitro ở 25 0C
6.Chọn câu sai về cách lấy bệnh phẩm của lậu cầu:
A.Đối với niệu đạo thì lấy sau đi tiểu >1h
B.Đối với cổ tử cung phải đưa que tăm bông nhẹ nhàng và từ từ vào cổ tử cung
C.Đối với mắt phải chú ý dùng riêng mỗi tăm bông cho một mắt
D.Đối với niệu đạo cần đưa que tăm bông khoảng 2-4cm
8.Chọn câu đúng về cách vận chuyển bệnh phẩm của lậu cầu:
A.Phải cấy vào môi trường 30p sau khi lấy bệnh phẩm
B.Môi trường chuyên chở Stuar’s hay Amies
C.Phải chuyển đến phòng xét nghiệm <12h
D.Phải luôn luôn giữ ở nhiệt độ thấp tránh làm biến chất bệnh phẩm
13.Cách kiểm tra đứa trẻ có bị nhiễm não mô cầu không là gì:
A.Nâng chân
B.Bắt đứa nhỏ gập người
C.Nâng đầu
D.Dùng xét nghiệm
14.Chọn câu sai về cách lấy bệnh phẩm của não mô cầu?
A.Dịch não tủy
B.Dịch tiết của mũi
C.Máu
D.Sinh thiết tử ban
1 B
2 A
3 D
4 D
5 C
6 B
7 C
8 B
9 C
10 C
11 C
12 A
13 C
14 B
15 C
4.Vk tả gây bệnh ở ruột nhưng không được xếp vào VK đường ruột vì:
A.Không khử được nitrate
B.Oxidase(+)
C.Không lên men Glucose
D.Sinh bào tử
8.Theo sự phân loại Edwards-Ewing thì Vk đường ruột chia thành bao nhiêu loại, giống:
A.25 loại, 40 giống, >100 loài
B.25 loại, 35 giống, >100 loài
10.Đâu không phải là 1 loại kháng nguyên bề mặt của VK đường ruột:
A.Kn O (KN thân)
B.KN H (KN chiên mao)
C.KN M (KN độc tố)
D.KN K (KN nang)
21.Khi dị hóa Pr, acid amin thì sinh ra chất màu đen, có dẫn xuất lưu huỳnh, chất đó là gì?
A.SO2
B.H2S
C.H2SO4
D.CS3
23.Vk nào lên men Lactose khi cấy trên thạch sẽ có màu gì?
A.ĐỎ
B.Xanh
C.Vàng
D.Tím
24.Bệnh nào không phải do Ecoli gây bệnh khi ra khỏi nơi thường trú:
A.Nhiễm khuẩn tiểu
A.Đã có vaccine đặc hiệu, điều trị kết quả dựa vào kháng sinh đồ
B.Ecoli gây bệnh kháng nhiều loại kháng sinh phổ biến
C.Chưa có lại vaccine đặc hiệu nào
D.Ecoli gây bệnh kháng một kháng sinh
36.Ngoại độc tố Shiga toxin của Shingella giống với Pathotyoe nào của Ecoli?
A.EPEC
B.EHEC
C.EIEC
D.ETEC
43.Chọn câu sai khi nói về biểu hiện lâm sàng của bệnh do Salmonella?
A.Ủ bệnh: 10-14 ngày
B.Sốt, lạnh, run
C.Gan lách nhỏ, xuất huyết ngoài da
D.Biến chứng: viêm màng não, viêm tủy xương
1 D 16 C 31 D
2 A 17 C 32 A
3 D 18 C 33 D
4 B 19 D 34 C
5 A 20 D 35 B
6 C 21 B 36 D
7 C 22 A 37 D
8 D 23 D 38 B
9 C 24 D 39 C
10 C 25 D 40 A
11 A 26 C 41 C
12 C 27 A 42 A
13 B 28 B 43 C
14 C 29 A 44 B
15 D 30 B 45 B
7.Cách điều trị hiệu quả nhất khi nhiễm khuẩn Acinetobacter :
A.Sử dụng tế bào gốc
B.Tiêm lympho vào mạch máu
C.Thực hiện kháng sinh đồ
CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
15
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y
C.Chỉ gây bệnh khi vào vị trí mất đi khả năng bảo vệ bình thường
D.Bám dính và định cư ở mô liên kết
1 E 11 C
2 C 12 B
3 C 13 D
4 A 14 B
5 D 15 C
6 C 16 A
7 C 17 D
8 A 18 B
CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
17
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y
9 D 19 D
10 A 20 C
2.Phân loại các type C.diphtheriae dựa trên tiêu chuẩn nào?
A.Hình thái khuẩn lạc
B.Phản ứng sinh hóa
C.Khả năng sinh bệnh
D.Cả A,B,C
5.Khi hình thành màng giả khô thì VK bạch hầu sống thế nào?
A.Giảm sức sống VK
B.Dính vào quần áo/vài tháng
C.Thuốc sát trùng bôi vào họng có tác dụng mạnh
D.Cả A,B,C
D.Cả A,B,C
C.Chỉ gây nhiễm khuẩn cấp tính không gây độc toàn thân
D.Chỉ B,C đúng
15.Vk bạch hầu tấn công chủ yếu qua đường nào?
A.Da
B.Niêm mạc sinh dục
C.Đường hô hấp
D.Kết mạc mắt
17.Chọn câu sai khi nói về biểu hiện tại chỗ của bệnh bạch hầu?
A.Sốt, đau họng
B.Màng giả màu trắng xám
C.Cổ sưng to
D.Hạch trên hàm sưng to
18.Biểu hiện toàn thân của bệnh bạch hầu, chọn câu sai:
A.Viêm dây thần kinh ngoại biên
B.Suy tim sung huyết
C.Suy gan
D.Cả A,B,C
20.Người ta dùng thử nghiệm nào để kiểm ra miễn dịch đối với bạch hầu:
A.Crafting
B.Pertussic
C.Schick
D.Elek
B.Trẻ được tiêm Diphtheria toxoid ở tháng 2,4,6 & 4-6 tuổi
C.Có thể tiêm nhắc lại Diphtheria toxoid mỗi 2 năm
D.Phết mũi hầu để cấy
1 A 12 D
2 D 13 D
3 A 14 B
4 C 15 C
5 B 16 D
6 D 17 D
7 C 18 C
8 A 19 A
9 D 20 C
10 B 21 D
11 A 22 C
VI KHUẨN KỴ KHÍ
3.Helicopter( gây viêm loét, ung thư dạ dày, tá tràng…) thuộc loại Vk nào?
A.Vk hiếu khí
B.Vk kỵ khí
C.Vk kỵ khí tùy nghi
D.Vk vi hiếu khí
12.Vì sao đồ ăn đóng họp là môi trường thuận lợi cho C.Botulinum?
A.Kín khí
B.Thường được bảo quản lạnh
C.Có thức ăn
D.Cả A,B,C
14.Độc tố của C.Botulinum tác động lên phần nào của cơ thể?
A. TK cơ
B. Tk trung ương
C. TK ở các chi
D.TK ở thận
21.Tetani rất nhạy với kháng sinh nên có thể dùng kháng độc tố để tiêu diệt hiệu quả.Nhưng thực tế
kháng độc tố không thể tiêu diệt C.Tetani, vì sao?
A.Kháng độc tố không tác động lên TK cơ
B.Kháng độc tố bị chặn lại bởi các hóa chất trung gian
C.Kháng độc tố không vào được tới TK cơ
D.Kháng độc tố rất nguy hiểm cho con người vì tác dụng phụ
28.Có thể dùng dung dịch nào để rửa vết thương khi không có Oxi già:
A.Lifeboy
B.Dầu ăn
C.Nước xả
D.Nước rửa tay trong Skill Lab
A.Chiến tranh
B.Tai nạn giao thông
C.Tiếp xúc bụi bặm nhiều
D.Tiếp xúc với chất độc trong các mỏ hầm
30.Vì sao khi bị hoại thư thì đoạn chi là cách duy nhất:
A.Vì độc tố của Vk từ chỗ hoại thư sẽ lan ra các phần khác
B.Vì bị hoại thư rồi thì không thể cứu phần đó nên cắt đi
C.Tế bào bị hoại thư khi chết sẽ tự tạo ra độc tố, tập trung về thận, thận đào thải không kịp gây viêm
thận cấp dẫn tới tử vong
D.Tế bào bị hoại thư khi chết sẽ phát tán độc tố của Vk, lan ra các cơ quan khác đặc biệt là đến gan và hệ
TK gây đầu độc cơ quan dẫn tới tử vong
1 B 12 D 23 D
2 C 13 D 24 B
3 D 14 A 25 D
4 C 15 C 26 C
5 D 16 B 27+27’ D+C
6 C 17 D 28 A
7 B 18 C 29 B
8 A 19 B 30 C
9 C 20 A 31 D
10 A 21 C 32 D
11 D 22 D 33 A