Professional Documents
Culture Documents
VẼ NHANH 231
VẼ NHANH 231
NỘI LỰC
Trượt lực Dời lực
T =F .d/2
t
Fr T
Fr
Ft
Dời lực
Ma
Ma =Fa.d/2
d
Fa
Ft
Fa
L1 L2
M1
F2
Y ⃗
∑ 𝑚A( 𝐹)=0⇔
A B C
YA Yc
∑ 𝑌=0⇔.....
L1 L2 L3
YB F2 YD
Tại A KHÔNG CÓ MM TẬP TRUNG
NÊN GIÁ TRỊ MM 2 BÊN ĐỀU BẰNG 0 M Tại D KHÔNG CÓ MM TẬP TRUNG
NÊN GIÁ TRỊ MM 2 BÊN ĐỀU BẰNG 0
A D
YD.L3
B C
F1
F1.L1
A B C D
L1 L2 L3
YB F2 YD mm tập trung cùng chiều kim,
M
đi từ trái sang phải nhảy xuống
A D
YD.L3
B C
F1
F1.L1 M
𝑀❑
𝑅 𝐴❑𝐹1 2
A B C D
𝐹𝐿𝐿 ❑
1
𝐿 1 𝑅
2 𝐷
3❑
?
𝑅 𝐴 . 𝐿1
𝑀 1
𝑅 𝐷 .
Z
X
Y
𝑅 𝐷 . 𝐿3
𝑀
L Đẩy đầu D cao hơn C 1 ĐOẠN F.L
C Bên phải
D
M
F.L
Bên trái
F
LƯU Ý :vẽ MY nên xoay mp xoz 1 góc 900
XB XC
Ft
Vẽ biểu đồ T
X X
từ trên xuống
từ dưới lên
150 000
60 750
MX (N.mm)
41 250
Z
XB 400 400 Y
XD
Z
Ft X
MY (N.mm)
60 000 60 000
T(N.mm)
B D
A C
L1 L2 L3
Fkn
Tkn
d
X Z
Fr x
Fa Y
Ft
226 166,7
Fr
YA 59,3
60 000
T
Ma16100
YC Tkn 60 000
Fkn
𝑚 ( ⃗
∑ 𝐶 𝐹 𝑌 )=0⇔
Fa
∑ 𝑌=0⇔
Ft 24 995 xC
xA
8 895
16100
MY(N.mm)
T (N.mm)
VÍ DỤ 1
T1 T2
486.5 184.5
1187.5
1062.5
T(N.mm)
𝑇 𝑇 1
𝑡𝑞
A B C D
37 500
T(N.mm)
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 1
38 108
30 137
16 100
72.75 153.25
425
25
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 𝑡𝑞
z
x
𝑇 y
𝑇1
2
Y
X
Trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh trụ răng
nghiêng Z1 có đường kính vòng chia d1 = 200 mm , các lực ăn khớp: F t1
=600N; Fr1=226 N, Fa1=161N. Bánh trụ răng thẳng Z2 có đường kính
vòng chia d2= 125mm, các lực ăn khớp :Ft2= 960N; Fr2= 350N Các
kích thước L1= L3= 100mm, L2=150mm. Các ổ trục tại A, D là ổ lăn.
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép .
a. Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D (1đ)
b. Vẽ biểu đồ mômen uốn , , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen
tại các tiết diện nguy hiểm (1đ)
c. Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm B,C và vẽ phác
thảo kết cấu trục (1đ)
Tóm tắt:
d1, , ;
,,
, . Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép ; T
Tính phản lực tại các gối đỡ A và D:
a. Xét mắt Z0Y:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương Y:
53 57
23143
a. Xét mặt Z0X:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương X:
X 1.07 X 1.07
Vì tại B lắp bánh răng nên chọn dB= 26 mm; dC= 26 mm
Z
X
Y
1 848
Fr1 YA 1 029.1 500 000 YD1 491.1
88 160
Ma1 T2 Ma2
T1 88 200
500 000 Fa2
Fa1
Ft1 Ft2
XB Fr2 XD
5 000 6 250
2 310
88 200
MX(N.mm)
189 000
223 665
88 160
311 825
Z
XB Ft2 X
Ft1 XD
5 000 10 625 6 250
625
750 000
MY(N.mm)
93 750
500 000
T(N.mm)
88 200
Mx (N.mm)
189 000 223 665
88 160
311 825
500 000
T(N.mm)