You are on page 1of 69

VẼ NHANH BIỂU ĐỒ

NỘI LỰC
Trượt lực Dời lực
T =F .d/2
t

Fr T

Fr
Ft
Dời lực
Ma
Ma =Fa.d/2
d
Fa
Ft
Fa
L1 L2
M1
F2
Y ⃗
∑ 𝑚A( 𝐹)=0⇔
A B C

YA Yc
∑ 𝑌=0⇔.....
L1 L2 L3
YB F2 YD
Tại A KHÔNG CÓ MM TẬP TRUNG
NÊN GIÁ TRỊ MM 2 BÊN ĐỀU BẰNG 0 M Tại D KHÔNG CÓ MM TẬP TRUNG
NÊN GIÁ TRỊ MM 2 BÊN ĐỀU BẰNG 0

A D
YD.L3
B C

F1
F1.L1

A B C D
L1 L2 L3
YB F2 YD mm tập trung cùng chiều kim,
M
đi từ trái sang phải nhảy xuống

A D
YD.L3
B C

F1
F1.L1 M
𝑀❑
𝑅 𝐴❑𝐹1 2

A B C D
𝐹𝐿𝐿 ❑
1
𝐿 1 𝑅
2 𝐷
3❑
?
𝑅 𝐴 . 𝐿1

𝑀 1
𝑅 𝐷 .
Z
X
Y

𝑅 𝐷 . 𝐿3
𝑀
L Đẩy đầu D cao hơn C 1 ĐOẠN F.L

Trường hợp tại A, D có mm tập trung,thì F


bên trái A,bên phải D mm bằng 0 còn bên còn lại có
giá trị của bước nhảy
M

C Bên phải
D
M
F.L
Bên trái
F
LƯU Ý :vẽ MY nên xoay mp xoz 1 góc 900

XB XC

Ft
Vẽ biểu đồ T

X X

từ trên xuống
từ dưới lên

Vẽ từ trái sang phải


T
Bánh trụ răng nghiêng có đường kính vòng chia d = 150 mm
Các lực ăn khớp của bánh răng
t =800 N; Fr=320 N; Fa=260 N.Momen Tđ= 60 000 N.mm , lực Fđ=1000 N.Các
kích thước : L1= L2=L3=150 mm , cho
a/Xác định phản lực tại các gối đỡ B,D
b/ Vẽ biểu đồ mômen uốn MX , MY , mômen xoắn T và ghi giá trị các
mômen tại các tiết diện nguy hiểm
c/ Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C
L1 L2 L3
Fa
Td
Ft Fr
A d
X
C Z
B D
Fd X Y
YB Ma YD
T
Fa
Td
XB
Fr XD
Ft
Fd
1 725 405

150 000
60 750
MX (N.mm)
41 250
Z
XB 400 400 Y
XD

Z
Ft X
MY (N.mm)

60 000 60 000

T(N.mm)
B D
A C
L1 L2 L3
Fkn
Tkn
d
X Z
Fr x
Fa Y
Ft
226 166,7
Fr
YA 59,3

60 000
T
Ma16100
YC Tkn 60 000
Fkn
𝑚 ( ⃗
∑ 𝐶 𝐹 𝑌 )=0⇔
Fa

∑ 𝑌=0⇔
Ft 24 995 xC
xA
8 895

16100
MY(N.mm)

120 000 150 000

T (N.mm)
VÍ DỤ 1
T1 T2
486.5 184.5
1187.5
1062.5

T(N.mm)
𝑇 𝑇 1
𝑡𝑞

A B C D

37 500

T(N.mm)
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 1

38 108
30 137
16 100

72.75 153.25

425
25
𝑇 𝑡𝑞
𝑇 𝑡𝑞
z
x
𝑇 y
𝑇1
2
Y

X
Trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh trụ răng
nghiêng Z1 có đường kính vòng chia d1 = 200 mm , các lực ăn khớp: F t1
=600N; Fr1=226 N, Fa1=161N. Bánh trụ răng thẳng Z2 có đường kính
vòng chia d2= 125mm, các lực ăn khớp :Ft2= 960N; Fr2= 350N Các
kích thước L1= L3= 100mm, L2=150mm. Các ổ trục tại A, D là ổ lăn.
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép .
a. Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D (1đ)
b. Vẽ biểu đồ mômen uốn , , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen
tại các tiết diện nguy hiểm (1đ)
c. Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm B,C và vẽ phác
thảo kết cấu trục (1đ)
Tóm tắt:
d1, , ;
,,
, . Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép ; T
Tính phản lực tại các gối đỡ A và D:
a. Xét mắt Z0Y:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương Y:

+PT cân bằng lực: 10 743


16 100

53 57

23143
a. Xét mặt Z0X:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương X:

+PT cân bằng lực:


Xác định đường kính trục tại tiết diện B và C theo chỉ tiêu độ bền và vẽ phác thảo kết cấu trục:
+ Moment tương đương tại vị trí B:

+ Moment tương đương tại vị trí C:

+ Đường kính trục tại tiết diện B:

+ Đường kính trục tại tiết diện C:

X 1.07 X 1.07
Vì tại B lắp bánh răng nên chọn dB= 26 mm; dC= 26 mm
Z

X
Y
1 848
Fr1 YA 1 029.1 500 000 YD1 491.1
88 160
Ma1 T2 Ma2
T1 88 200
500 000 Fa2
Fa1

Ft1 Ft2
XB Fr2 XD
5 000 6 250
2 310
88 200
MX(N.mm)

189 000
223 665
88 160
311 825
Z

XB Ft2 X
Ft1 XD
5 000 10 625 6 250
625

750 000

MY(N.mm)

93 750
500 000

T(N.mm)
88 200
Mx (N.mm)
189 000 223 665
88 160
311 825

500 000
T(N.mm)

You might also like