etyl: C2H5 - vinyl: CH2=CH- viết gọn C2H3 - Ancol metylic: CH3OH Ancol etylic: C2H5OH Axit fomic: HCOOH Axit axetic: CH3COOH Axit propionic: C2H5COOH Axit arylic: CH2=CH-COOH Etylfomat: HCOOC2H5 Metylpropionat: C2H5COOCH3 Vinylacrylat: CH2=CH-COOCH=CH2 Khái niệm este: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este đơn chức: RCOOR Este no, đơn chức: CnH2nO2 (n ≥2). Hay: CnH2n+1COOCmH2m+1 , n≥0, m≥1 Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng thủy phân Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (pứ xà phòng hóa) là phản ứng 1 chiều ESTE: (RCOOR,); CHẤT BÉO: (RCOO)3C3H5 Cho các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai: (1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. Đ (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Đ (3) Etyl axetat và triolein là este. Đ (4). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng Đ (5). Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. Đ (6). Triolein phản ứng NaOH dư tạo muối và ancol etylic. S (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 (muối ax béo (xà phòng)) (glyxerol) ESTE: (RCOOR,); CHẤT BÉO: (RCOO)3C3H5
(7). Tristearin là chất béo. Đ
(8). Thủy phân hoàn toàn 1mol tristearin thu được 1 mol natri stearat. S