Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa
Este: Là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm OH bằng nhóm OR’
của ancol
𝐑 𝟏 COO - CH2
̅ COO)3C3H5
𝐑 𝟐 COO - CH Hay (𝐑
𝐑 𝟑 COO - CH2
Axit béo là axit monocacboxylic mạch thẳng, có chẵn nguyên tử C (C12 – C24)
C17H35COOH: Axit stearic.
C17H33COOH: Axit oleic.
C17H31COOH: Axit linoleic.
C15H31COOH: Axit panmitic.
Câu 5. [HO12.C1.1.D01.a] Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :
(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ;
(5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC–COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là :
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 6. [HO12.C1.1.D01.a] Chọn phát biểu đúng ?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 7. [HO12.C1.1.D01.a] Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 8. [HO12.C1.1.D01.a] Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5.
Câu 9. [HO12.C1.1.D01.a] Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(COOC17H33)3.
Câu 10. [HO12.C1.1.D01.a] Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit
linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo có thể có của các trieste đó là :
(1) (C17H31COO)2C3H5OOCC17H29 (2) C17H31COOC3H5(OOCC17H29)2
(3) (C17H31OOC)2C3H5OOCC17H29 (4) (C17H31OCO)2C3H5COOC17H29.
Những công thức đúng là :
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
2. Danh pháp
Gốc R’ Gốc R
CH3 -
CH3CH2 - HCOO –
CH3CH2CH2 - CH3COO –
CH3CH(CH2) - CH3CH2COO –
CH3CH2CH2CH2 - CH3CH2CH2COO –
CH3CH2(CH3)CH2 - CH2=CHCOO –
CH3CH2CH(CH3) - CH2=CH(CH3)COO –
CH3C(CH3)2 - C6H5COO –
CH2=CH - (COO - )2
CH2=CHCH2 - CH2(COO - )2
C6H5 - (CH2)4 – (COO - )2
C6H5CH2 -
1. CH3COOCH=CH2:
2. CH3OCOCH=CH2:
3. CH3COOCH(CH3)2:
4. CH2=CHCOOCH2CH2CH3:
5. HCOOCH2CH(CH3)2:
6. (CH3)2CHCOOCH(CH3)2:
7. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2:
8. C2H5COOC(CH3)3:
9. C6H5OCOH:
10. C6H5CH2OCOCH3:
11. CH2=CHCOOCH2CH=CH2:
12. (COOCH3)2:
13. CH2(COOH)COOCH3:
14. Metyl benzoat:
15. Etyl acrylat:
16. Isoamyl fomat:
17. Etyl bytirat:
18. Benzyl axetat:
Chất béo ( 3 gốc axit béo giống nhau ) = Tri + Tên gốc axit béo (ic → in)
Luyện tập
Câu 11. [HO12.C1.1.D02.a] Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 12. [HO12.C1.1.D02.a] Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. đimetyl axetat. D. axeton.
Câu 13. [HO12.C1.1.D02.a] Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl butirat. B. etyl butiric. C. etyl propanoat. D. etyl butanoat.
Câu 14. [HO12.C1.1.D02.a] Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 15. [HO12.C1.1.D02.a] Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 16. [HO12.C1.1.D02.a] Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là :
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
Câu 17. [HO12.C1.1.D02.a] Este etyl fomat có công thức là :
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 18. [HO12.C1.1.D02.a] Este vinyl axetat có công thức là :
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 19. [HO12.C1.1.D02.a] Este metyl acrylat có công thức là :
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 20. [HO12.C1.1.D02.a] Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 21. [HO12.C1.1.D02.a] Tên gọi nào sai
A. phenyl fomat : HCOOC6H5. B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.
C. metyl propionat : C2H5COOCH3. D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.
Câu 22. [HO12.C1.1.D02.a] Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công
nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là:
A. 88. B. 74. C. 60. D. 68.
Câu 23. [HO12.C1.1.D02.a] Este nào sau đây có công thức phân tử C4 H8O 2 ?
A. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 24. [HO12.C1.1.D02.b] Ứng với công thức phân tử C4H8O2, sẽ tồn tại các este với tên gọi : (1) etyl axetat ;
(2) metyl propionat ; (3) metyl iso-propylonat; (4) n-propyl fomiat; (5) iso-propyl fomiat. Các tên gọi
đúng ứng với este có thể có của công thức phân tử đã cho là :
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 25. [HO12.C1.1.D02.b] Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT
của este là :
A. C10H20O2. B. C9H14O2. C. C10H18O2. D. C10H16O2.
Câu 26. [HO12.C1.1.D02.a] Chất không phải là chất béo là
A. axit axetic. B. tripanmitin. C. triolein. D. tristearin.
Câu 27. [HO12.C1.1.D02.a] Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 28. [HO12.C1.1.D02.b] Công thức của triolein là :
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ.
Có nhiệt độ sôi thấp.
𝐃ẫ𝐧 𝐱𝐮ấ𝐭 𝐡𝐚𝐥𝐨𝐠𝐞𝐧
Hiđrocacbon < { 𝐀𝐧đ𝐞𝐡𝐢𝐭/𝐗𝐞𝐭𝐨𝐧 < Ancol < Axit
𝐄𝐭𝐞/𝐄𝐬𝐭𝐞
Các triglixerit (Chứa gốc axit béo no): Ở nhiệt độ thường, là chất rắn – mỡ, sáp động
vật...
Các triglixerit (Chứa gốc axit béo không no): Ở nhiệt độ thường, là chất lỏng – dầu
thực vật, dầu cá...
Luyện tập
Câu 29. [HO12.C1.1.D03.a] Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần ?
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
Câu 39. [HO12.C1.1.D03.a] Những phát biểu sau đây : (1) Chất béo không tan trong nước ; (2) Chất béo không
tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ ; (3) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có
cùng thành phần nguyên tố ; (4) Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ. Các phát biểu đúng là :
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Điều chế
H+ ,t °
Este thông thường: RCOOH + R’OH ↔ RCOOR’ + H2O
Vai trò H2SO4
1. HCOOCH3.
2. CH3OCOC2H5
3. C6H5COOCH3
4. HCOOC6H5
5. CH2=CHCOOCH=CH2.
6. C2H5COOCH2-CH=CH2
Este của phenol: C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH
Este không no: RCOOH + CH ≡ CH → RCOOCH=CH2
Ứng dụng
Luyện tập
Câu 40. [HO12.C1.1.D04.a] Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào ?
A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
Câu 41. [HO12.C1.1.D04.b] Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat,
vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4
đặc làm xúc tác) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 42. [HO12.C1.1.D04.b] Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên
chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi
nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hoà.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.B 9.C 10.B
11.B 12.B 13.A 14.B 15.C 16.B 17.B 18.A 19.C 20.C
21.B 22.B 23.D 24.A 25.A 26.A 27.C 28.A 29.A 30.D
31.D 32.D 33.D 34.A 35.B 36.C 37.D 38.C 39.C 40.D
41.B 42.D 43.D 44.B 45.B 46.B 47.B 48.B 49.C 50.D