Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Cac Loai Hop Dong
Chuong 1 Cac Loai Hop Dong
Handling methods of
Processing contract excess materials/
supplies…
L L L NĐ 69 NĐ 08 N TT 38 TT 39
T Q H Đ
ML Q 59
N
T
X X X Đ44 Đ37.3 X Đ60.1 Đ60
Khi kết thúc hợp Báo cáo quyết toán Định kỳ hàng năm, Tổ chức, cá
đồng gia công nhập - xuất - tồn về chậm nhất là ngày nhân nộp báo
hoặc hợp đồng tình hình sử dụng thứ 90 kể từ ngày cáo quyết toán
gia công hết hiệu nguyên liệu, vật tư, kết thúc năm tài chậm nhất là
lực, các bên ký máy móc, thiết bị, chính, người khai ngày thứ 90 kể
kết hợp đồng gia hàng hóa xuất hải quan nộp báo từ ngày kết
công phải thanh khẩu; chịu trách cáo quyết toán tình thúc năm tài
lý hợp đồng và nhiệm trước pháp hình sử dụng chính
thực hiện báo cáo luật về tính chính nguyên liệu, vật tư, Đ64
quyết toán tình xác của định mức máy móc, thiết bị và Chậm nhất 30
hình sử dụng thực tế sản xuất sản hàng hoá xuất khẩu ngày kể từ
nguyên liệu, vật phẩm xuất khẩu, số trong năm tài chính ngày hợp đồng
tư, sản phẩm xuất liệu báo cáo quyết cho cơ quan hải gia công kết
khẩu định kỳ với toán và tình hình sử quan thúc hoặc hết
cơ quan Hải quan. dụng nguyên liệu, Đ64.1 hiệu lực thực
2. Căn cứ để vật tư, máy móc, Chậm nhất 15 ngày hiện, tổ chức,
thanh lý hợp đồng thiết bị nhập khẩu kể từ ngày hợp đồng cá nhân phải
gia công là lượng để gia công, sản gia công kết thúc hoàn thành
nguyên liệu, phụ xuất hàng hóa xuất hoặc hết hiệu lực việc thực hiện
L L L NĐ 69 NĐ 08 N TT 38 TT 39
T Q H Đ
ML Q 59
N
T
X X X Đ44 Đ37.3 X Đ60.1 Đ60
Khi kết thúc hợp Báo cáo quyết toán Định kỳ hàng năm, Tổ chức, cá
đồng gia công nhập - xuất - tồn về chậm nhất là ngày nhân nộp báo
hoặc hợp đồng tình hình sử dụng thứ 90 kể từ ngày cáo quyết toán
gia công hết hiệu nguyên liệu, vật tư, kết thúc năm tài chậm nhất là
lực, các bên ký máy móc, thiết bị, chính, người khai ngày thứ 90 kể
kết hợp đồng gia hàng hóa xuất hải quan nộp báo từ ngày kết
công phải thanh khẩu; chịu trách cáo quyết toán tình thúc năm tài
lý hợp đồng và nhiệm trước pháp hình sử dụng chính
thực hiện báo cáo luật về tính chính nguyên liệu, vật tư, Đ64
quyết toán tình xác của định mức máy móc, thiết bị và Chậm nhất 30
hình sử dụng thực tế sản xuất sản hàng hoá xuất khẩu ngày kể từ
nguyên liệu, vật phẩm xuất khẩu, số trong năm tài chính ngày hợp đồng
tư, sản phẩm xuất liệu báo cáo quyết cho cơ quan hải gia công kết
khẩu định kỳ với toán và tình hình sử quan thúc hoặc hết
cơ quan Hải quan. dụng nguyên liệu, Đ64.1 hiệu lực thực
2. Căn cứ để vật tư, máy móc, Chậm nhất 15 ngày hiện, tổ chức,
thanh lý hợp đồng thiết bị nhập khẩu kể từ ngày hợp đồng cá nhân phải
gia công là lượng để gia công, sản gia công kết thúc hoàn thành
nguyên liệu, phụ xuất hàng hóa xuất hoặc hết hiệu lực việc thực hiện
Mẫu số 15/BCQT/GSQL
Tên tổ chức/cá nhân:………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mã số: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa chỉ:…….. -----------------------
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, THÀNH PHẨM SẢN XUẤT TỪ NGUỒN NHẬP KHẨU
Năm:……
Số tiền (vnđ)
Tên, quy cách nguyên vật Ghi
Stt Tài khoản Tồn đầu kỳ Nhập Xuất
liệu, hàng hoá Tồn cuối kỳ chú
(1/1/2015) trong kỳ trong kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Nguyên liệu, vật liệu nhập
1 500 200 300 400
khẩu
Thành phẩm được sản xuất
2 100 300 150 250
từ nguồn nhập khẩu
Tên tổ chức/cá nhân:…… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mã số: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa chỉ doanh nghiệp:…..
BẢNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ THEO
TỪNG HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
Ngày …., Công ty chúng tôi, mã số thuế: ….. có địa chỉ…, điện thoại…
fax… đã thực hiện hợp đồng/phụ lục hợp đồng gia công số….. ngày….. năm
…… với đối tác nước ngoài là Công ty……. địa chỉ…..
Đến nay, Công ty chúng tôi đã thực hiện xong hợp đồng gia công số….
ngày…. tháng…. năm….. và đã tiến hành thanh lý hợp đồng với đối tác nước
ngoài theo Biên bản thanh lý số….. ngày….. tháng…… năm…… (kèm theo).
Căn cứ Biên bản thanh lý hợp đồng gia công dẫn trên, chúng tôi đề nghị
Chi cục Hải quan …..làm thủ tục hải quan xử lý nguyên vật liệu dư thừa, máy
móc thiết bị thuê mượn như sau:
+ Về nguyên liệu vật tư dư thừa: …………(nêu rõ phương án xử lý theo
quy định tại khoản … Điều… Thông tư……/2015/TT-BTC);
+ Về máy móc thiết bị thuê mượn: …………(nêu rõ phương án xử lý theo
quy định tại khoản … Điều … Thông tư……/2015/TT-BTC).
+ Về sản phẩm hoàn chỉnh chưa xử lý hết: …………(nêu rõ phương án
xử lý theo quy định tại khoản … Điều … Thông tư……/2015/TT-BTC).
Chúng tôi cam kết chậm nhất 30 ngày kể từ ngày được Chi cục Hải quan
…. đồng ý sẽ làm xong thủ tục xử lý nguyên vật liệu, máy móc thiết bị theo
quy định của pháp luật.
….…, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
(ký, ghi rõ họ tên; đóng dấu)
•
Th
eo
1.1.3. Phân loại hợp đồng gia công
m
• Th ức
độ
eo
• Th cu
qu
ng
yề eo
cấ
n giá
p
sở gia
ng
hữ cô
uy
u ng
ên
NV
liệ
L
u,
ph
ụ
1) 2) liệ
3)
•
• Th Th
• Theo nghĩa vụ của bên nhận gia công
eo
1.1.3. Phân loại hợp đồng gia công
eo
số
qu
bê
yề
• Th n
n
th
eo sở
a
lo hữ
m
ại u
gia
hì ng
và
nh uy
o
sx ên
qu
vậ
an
t
hệ
liệ
gia
u
7)
cô
4) 5) 6)
ng
Phân loại gia công theo quyền sở hữu
• quyề • quyề
• quyền sở
n sở n sở hữu về
hữu hữu • nguyên
về về vật liệu
nguy nguy chính:
ên ên • nguyên
vật vật vật liệu
phụ:
liệu: liệu:
nguyên vật liệu
Nhận nguyên liệu, giao
Kết hợp
Phân
Hợp loạithực
đồng gia chi
công theo
thực giá gia
thanh
• công
(Cost plus contract)
nhiều
công
công
bên
bên
Gia
Gia
hai
Phân loại gia công theo nghĩa vụ
của bên nhận gia công
OEM/FOB
ODM OBM
CMT Original
Original Design Original Brand
Cut- Make- Trim Equipment
Manufacturing Manufacturing
Manufacturing
Câu hỏi ôn tập
• So sánh gia công và sản xuất xuất khẩu?
• Định mức gia công là gì?
• Các phương thức xử lí nguyên vật liệu gia công dư
thừa?
Câu hỏi
1. Hàng nào được gia công?
2. Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công?
3. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công
4. Thù lao gia công trả dưới hình thức gì?
5. Khi kết thúc hợp đồng gia công hoặc hợp
đồng gia công hết hiệu lực thì cần làm gì?
6. Ngoài gia công hàng xuất khẩu, còn hình
thức gia công nào khác?
1.1.4. Hợp đồng gia công.
1.1.4.1. Khái niệm hợp đồng gia công
1.1.4.2 Các điều khoản trong hợp đồng gia
công
1.1.4.3. Một số vấn đề cần lưu ý trong hợp
đồng gia công
1.1.4.4. Một số hợp đồng gia công tham khảo.
Khái niệm hợp đồng gia công
quốc tế
• Tên
• Số lượng
• Qui cách phẩm chất
• Hàng mẫu
2) Tiền gia công
Chọn nước
đặt gia
* công
Hợp đồng
thường
* phức tạp
1.1.4.4. Một số hợp đồng gia
công tham khảo
Câu hỏi về HĐGC
1. Hình thức hợp đồng gia công?
2. Các điều khoản tối thiểu cần phải có trong
hợp đồng gia công?
3. Điều khoản nào của HĐGC may mặc được
coi là quan trọng nhất?
4. 1 HĐGC thường có phụ kiện hợp đồng
(annex). Hỏi 1 hợp đồng có thể có bao
nhiêu phụ kiện hợp đồng kèm theo?
5. Có trường hợp nào phụ kiện hợp đồng bị
coi là bất hợp lệ, không được làm thủ tục
XNK?
6. So sánh HĐGC và HĐ mua bán hàng hóa
BÀI TẬP HỢP ĐỒNG GIA
CÔNG
Sách Quản trị XNK, GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân
• Bài 1/337
• Bài 2/340
• Bài 3/343
• Nội dung hợp đồng nhập khẩu thiết bị
• Cá
• Cá
1.2. HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU THIẾT
c
c
ph
• Kh gia
ươ
i
ái ng
đo
niệ th
ạn
m ức
nh
về nh
ập
thi ập
kh
ết kh
ẩu
BỊ TOÀN BỘ
bị ẩu
toàn bộ
thi
toà thi
ết
n ết
bị
bộ bị
toà
toà
n
n
1.2.4
1. bộ
1. 1.
bộ
2. 2. 2.
Khái niệm về thiết bị toàn bộ
(Completed equipment)
• Tập hợp những máy móc và dụng cụ cần thiết cho
việc thực hiện những quá trình công nghệ nhất
định.
• Thiết bị cho một dây chuyền sản xuất, bao gồm
những thiết bị cơ bản có liên quan đến công tác
chính của dây chuyền.
• Tập hợp và thiết bị dụng cụ trên hoặc thành những
phân xưởng riêng hoặc thành những bộ phận của
một xí nghiệp.
• Tập hợp thiết bị và dụng cụ chẳng những gồm thiết
bị công nghệ, mà còn gồm cả các thiết bị phụ trợ.
Ví dụ: Dây chuyền sản xuất kính an tòan cho ô tô theo công
nghệ Phần lan
EQUIPMENT
1.1. Manual Preprocessing Line, consisting of:
Air-Flotation Table type AFT-1326
Felt covered table (size 2x3 m) for cutting over-sized glass
Cutting Machine type LEK-1326
Edge Break-Out Table type RIT-1326
Glass Grinding Machine type XHK-1 wet
Glass Washing Machine type LPK-2200/3
Powdering Unit type KPL-2200
Cutting template composites for LEK (set of 18)
Template making equipment for LEK
1.2. Automatic Serial Bending furnace, type ESU Ecomax
1220-1/3/4-16
Moulds for ESU EcoMax (16 pieces)
Mould making equipment, incl. bending, drilling, welding
and hand tools
1.3. Bending furnace, type MU-1830
Moulds for MU (2 pieces)
1.4. PVB Assembling table, type LK-1223 (1 unit)
1.5. PVB Assembling table, type LK-1829 (1 unit)
1.6. De-airing cabin, type IK-1829
1.7.Automatic autoclave acc. SFS standard, type AK-2200, consisting of :
Compressor
Air-receiver
Filters
Air-dryer
Rail system, max. 40 m
Turntables x 4 pcs.
Loading bridge
Glass racks for autoclave x 6 pcs.
Wooden distance pieces for AK racks, samples for local fabrication
1.8. Quality Control Equipment, consisting of :
Ball drop test, Head form test, Boiling test, Optical test, Secondary
Image test, and Light Transmission test
1.9. Spare Parts Package, worth EUR 47.000,- consisting of:
Spare parts for the machinery
Consumable and auxiliary items:
Cutting wheels for LEK (100 pcs.)
Grinding belts for XHK (500 pcs.)
Silicon powder for KPL (100 kg)
Industrial vacuum cleaner for powder removing for LK
Silicon rubber vacuum suction rings for IK (100 pcs.)
Quy định pháp luật về nhập
khẩu thiết bị toàn bộ
Thiết kế kỹ thuật
Chạy thử & đưa Cung cấp thiết bị và xây
vào sx lắp máy móc thiết bị
chi tiết (Detailed
(Commisioning Engineering)
and start – up) (Implementation)
Nghiên cứu khả thi (Feasibility Study)
Nghiên cứu khái quát để khẳng định
khả năng đưa công trình vào sản xuất
kinh doanh có lãi, hiệu quả cao
Giải thích
3) Giá cả & trị giá hợp đồng
• Nghiệ sáng
chế
1.3 HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ,
p vụ
và
mua
giải
bán
pháp
công
kỹ
nghệ
thuật
(Mua
bán
(LICENSE)
Licen
se)1.
1.3.
1 3.
• Khái
niệm về
công
1.3.1 Nghiệp vụ mua bán công nghệ
nghệ và • Nội
các loại
dung
hoạt
hợp
động
đồng
thuộc
mua
phạm
bán
trù công
công
nghệ &
nghệ
chuyển
giao
công 1.3.1.1
1.3.1.2
nghệ
b. Các loại hoạt động
thuộc phạm trù công
Khái niệm về công nghệ, các loại hoạt động thuộc
nghệ
nghệ
a. Khái niệm:
Công nghệ
Technology
(Technology)?
Technique
Techno logy
a.Đúng
b.Sai
Công nghệ được chia thành phần cứng và phần
Phần cứng • máy móc thiết bị
mềm
• kỹ năng
• bí quyết
Phần mềm • kiến thức
• phương pháp ….
Theo AIT (Asian Institute of
Technology)
• Việc mua bán công nghệ bao gồm việc mua
bán bốn yếu tố:
• Điều 3.2 Luật chuyển giao công nghệ VN (2006)
-> hết hiệu lực
Công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết kỹ
thuật có kèm hoặc không kèm công cụ, phương
tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản
phẩm.
Luật chuyển giao công nghệ VN (2017)
• Công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết có
kèm hoặc không kèm công cụ, phương tiện
dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm
• Công nghệ là đầu vào cho việc sản
xuất hàng hóa và dịch vụ
• Là kiến thức về quá trình chế biến vật chất
hay thông tin
• Thiết bị và con người tham gia vào quá trình
chế biến vật chất hay thông tin.
b. Các loại hoạt động thuộc phạm trù công
nghệ (theo UNCTAD - United Nations
Conference on Trade and Development)
• Nghiên cứu khả thi, • Tri thức về quản lý và
khảo sát thị trường vận hành các phương
trước khi đầu tư. tiện sản xuất.
• Thu thập thông tin về • Thông tin thị trường.
một số kỹ thuật sẵn có. • Năng lực cải tiến tại chỗ
• Thiết kế kỹ thuật. để nâng cao hiệu quả
• Xây dựng nhà máy và quá trình sản xuất.
lắp đặt thiết bị.
• Phát triển công nghệ
sản xuất.
c. Chuyển giao công nghệ
Để có công nghệ?
(Mua) toàn bộ
bên nhận
Được/Ko được
Độc quyền Ko độc quyền chuyển giao lại
Phân biệt một số thuật ngữ liên
quan CGCN:
a. Công nghệ (Technology)
b. Sáng chế (Invention)
c. Sở hữu công nghiệp (Industrial property)
d. Bảo hộ pháp lý (Legal protection)
e. Bảo hộ pháp lý quyền sở hữu công nghiệp
f. Kiểu dáng công nghiệp (Industrial design)
g. Nhãn hiệu hàng hóa (Brand name)
h. Bí quyết kỹ thuật (Know how)
i. Show-how
j. Văn bằng bảo hộ (Patent)
k. Cấp phép (License)
l. Thương hiệu/Tên thương mại (Trade mark)
m. Chỉ dẫn địa lý (Geographical Indication)
h. Bí quyết kỹ thuật k. Cấp phép j. Văn bằng bảo hộ
(Know how) (License) (Patent)
1. là thông tin được 2. là giấy 3. là văn bản do cơ
tích luỹ, khám phá phép cho quan nhà nước có
trong quá trình phép một thẩm quyền cấp
nghiên cứu, sx, kd cá nhân cho tổ chức, cá
của chủ sở hữu hay một tổ nhân nhằm xác lập
công nghệ có ý chức khác quyền sở hữu công
nghĩa quyết định được sử nghiệp đối với sáng
chất lượng, khả dụng chế, kiểu dáng
năng cạnh tranh của patent công nghiệp, thiết
công nghệ, sản kế bố trí, nhãn
phẩm công nghệ. hiệu, chỉ dẫn địa lý;
quyền đối với giống
cây trồng.
b. Sáng chế a. Công nghệ c. Sở hữu công nghiệp
(Invention) (Technology) (Industrial property)
4. là giải pháp 5. là giải pháp, 6. là quyền của tổ
kỹ thuật mới so quy trình, bí chức, cá nhân đối với
với trình độ kỹ quyết kỹ thuật sáng chế, kiểu dáng
thuật trên thế có kèm hoặc công nghiệp, thiết kế
giới, có tính không kèm bố trí mạch tích hợp
sáng tạo, có công cụ, bán dẫn, nhãn hiệu,
khả năng áp phương tiện tên thương mại, chỉ
dụng trong các dùng để biến dẫn địa lý, bí mật
lĩnh vực kinh đổi nguồn lực kinh doanh do mình
tế - xã hội thành sản sáng tạo ra hoặc sở
phẩm. hữu và quyền chống
cạnh tranh không
lành mạnh.
g. Nhãn hiệu hàng f. Kiểu dáng công d. Bảo hộ pháp
hóa (Brand name) nghiệp (Industrial lý (Legal
design) protection)
7. là dấu hiệu 8. là hình dáng 9. Là việc xác
dùng để phân bên ngoài của lập các quyền
biệt hàng sản phẩm được (của cá nhân,
hoá, dịch vụ thể hiện bằng pháp nhân)
của các tổ hình khối, đối với đối
chức, cá đường nét, màu tượng đó &
nhân khác sắc hoặc sự kết được bảo vệ
nhau. hợp những yếu quyền đã
tố này. được xác lập
e. Bảo hộ pháp lý quyền sở
hữu công nghiệp i. Show-how
Bán công
Mua – bán Mua – bán
nghệ có
không kèm có kèm
kèm theo
license license
đầu tư vốn
Các phương thức chuyển giao
công nghệ?
Chuyển giao thông
Chuyển giao quyền
qua mua bán, cung Thực hiện các dịch
sở hữu hay quyền sử
cấp các đối tượng vụ hỗ trợ và tư vấn
dụng
công nghệ
Cơ sở pháp lý cho hoạt động
chuyển giao công nghệ vào Việt
Nam
• Bộ luật dân sự 2005 -> 2015 (h.l 1.1.17)
• Luật chuyển giao công nghệ 2006 -> 2017
• Nghị định 76/2018/NĐ-CP qui định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
CGCN
• Nghị định 64/2013/NĐ-CP qui định về xử phạt
vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và
công nghệ, chuyển giao công nghệ
• Nghị định 93/2014/NĐ-CP sửa đổi NĐ
64/2013/NĐ-CP qui định về xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động khoa học và công
nghệ, chuyển giao công nghệ
• Thông tư 20/2015/TT-BKHCN hướng dẫn thi
hành NĐ 93/2014/NĐ-CP về sửa đổi NĐ
64/2013/NĐ-CP qui định về xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động khoa học và công
nghệ, chuyển giao công nghệ
• Luật sở hữu trí tuệ 2005
• Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi, bổ sung 2009
• Nghị định số 122/2010/NĐ-CP (31/12/2010)
sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ
103/2006/NĐ-CP (22/09/2006) của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu
công nghiệp
• Nghị định số 119/2010/NĐ-CP (30/12/2010)
Sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ
105/2006/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở
hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ
• Nghị định số 99/2013/NĐ-CP (29/08/2013)
của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp
• Nghị định số 103/2006/NĐ-CP (22/09/2006)
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí
tuệ về sở hữu công nghiệp
• Nghị định số 105/2006/NĐ-CP (22/09/2006)
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí
tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý
nhà nước về sở hữu trí tuệ
• Một số công ước quốc tế mà Việt Nam tham
gia:
Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công
nghiệp (VN tham gia từ ngày 8-3-1949)
Thoả ước Madrid về đăng ký quốc tế nhãn
hiệu hàng hoá (VN tham gia từ ngày 8-3-
1949)
Nghị định thư liên quan đến thoả ước
Madrid (VN tham gia tháng 10/2006)
Hiệp ước Hợp tác Patent (PCT) được ký tại
Washington năm 1970 (VN tham gia từ ngày
10-3-1993)
Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến
thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (TRIPS)
năm 1994
Công ước thành lập Tổ chức Sở hữu trí tuệ
thế giới (WIPO) bắt đầu có hiệu lực từ năm
1970 (VN trở thành thành viên của WIPO từ
ngày 02-07-1976).
Nội dung hợp đồng mua bán
công nghệ
Điều 23. Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ 2017
1. Tên công nghệ được chuyển giao.
2. Đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra, tiêu chuẩn, chất
lượng sản phẩm.
3. Chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển giao quyền sử dụng công nghệ.
4. Phương thức chuyển giao công nghệ.
5. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
6. Giá, phương thức thanh toán.
7. Thời hạn, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng.
8. Khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong hợp đồng (nếu có).
9. Kế hoạch, tiến độ chuyển giao công nghệ, địa điểm thực hiện chuyển giao công nghệ.
10. Trách nhiệm bảo hành công nghệ được chuyển giao.
11. Phạt vi phạm hợp đồng.
12. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
13. Cơ quan giải quyết tranh chấp.
14. Nội dung khác do các bên thỏa thuận.
Nội dung hợp đồng mua bán
công nghệ
•Theo điều 15 luật chuyển giao công nghệ 2006,
nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ, trong đó
ghi rõ tên công nghệ được chuyển giao;
2. Đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản
phẩm do công nghệ tạo ra; (Đ7)
3. Chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
công nghệ; (Đ16, 17)
4. Phương thức chuyển giao công nghệ (Đ18);
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
Phương
thức
chuyển Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và
giao làm chủ công nghệ
công
nghệ Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận
(Đ18 luật công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất
CGCN)
Khác
5. Quyền và nghĩa vụ của các bên; (Đ20, 21)
6. Giá, phương thức thanh toán; (Đ22)
7.Thời điểm, thời hạn hiệu lực của hợp đồng;
(Đ19)
8. Khái niệm, thuật ngữ sử dụng trong hợp đồng
(nếu có);
9. Kế hoạch, tiến độ chuyển giao công nghệ, địa
điểm thực hiện chuyển giao công nghệ;
10.Trách nhiệm bảo hành công nghệ được
chuyển giao;
11. Phạt vi phạm hợp đồng;
12. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
13. Pháp luật được áp dụng để giải quyết tranh
chấp;
14. Cơ quan giải quyết tranh chấp;
15. Các thoả thuận khác không trái với quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nội dung hợp đồng mẫu về
chuyển giao công nghệ của
Phần mở đầu
(Preamble)
ESCAP
1. Các định nghĩa
4.5. Giấy
chứng nhận
sẵn sàng sản
4.3. Trợ giúp 4.4. Tiến độ xuất thương
4.1.Đào
4.2. Tài liệutạo
(Training) )
(Documentation
kỹ thuật (Time mại
(Technical Schedule)
Assistance) (Certificate of
Readiness of
Commercial
Production)
5. Giá cả 6. Điều kiện thanh
toán
(Price)
(Terms of payment)
chuyển giao
độc quyền về
quyền sở
sử dụng
hữu
Giải pháp hữu Kiểu dáng công
Sáng
c) Đốichế
tượng của quyền sở hữu công
nghiệp nghiệp:
(Industrial
ích (Utility
(Invention) Solution) design)
Bên giao
Thời hạn
Quyền sử dụng
Loại License
đối tượng SHCN
Lãnh thổ
Bên nhận
Các loại hợp đồng mua bán License
GIẢN ĐƠN
người bán vẫn giữ quyền sử dụng sáng chế
người bán có quyền cấp giấy phép tương tự cho người khác
ĐẶC QUYỀN
người bán trao cho người mua quyền sử dụng đặc biệt đối với sáng chế trong một
phạm vi
người bán bị mất quyền cấp giấy phép tương tự cho người khác và mất quyền sử
dụng sáng chế đó trên lãnh thổ đã quy định
TOÀN QUYỀN
người bán chuyển cho người mua toàn bộ quyền lợi của mình về sáng tạo kỹ thuật
trong suốt thời hạn hiệu lực của hợp đồng
người bán vẫn có quyền sở hữu đối với sáng chế
1.3.2.3. Chế độ đăng ký license
Đặc quyền
Toàn quyền
e. Các điều kiện thanh toán
Tiền trả kỳ vụ (Royalty)
Đk
chấm
dứt bên mua chậm thanh toán,…
hiệu
lực
hợp
đồng
1.3.2.5. Một số điều khoản hạn
chế trong hợp đồng mua bán
license:
a. Hạn chế xuất khẩu
b. Hạn chế về ấn định giá
c. Hạn chế về khối lượng sản xuất
d. Hạn chế tự do mua nguyên vật liệu
e. Hạn chế phạm vi sử dụng
CÂU HỎI VỀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
1. Để biết danh mục công nghệ khuyến khích
chuyển giao, danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao và danh mục công nghệ cấm
chuyển giao ở Việt Nam thì dựa vào văn
bản luật nào?
2. Hợp đồng chuyển giao công nghệ có bắt
buộc phải đăng ký với cơ quan có thẩm
quyền?
3. Trong trường hợp có nhu cầu đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ thì trong thời hạn bao
nhiêu ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng chuyển
giao công nghệ, bên nhận công nghệ (trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam) thay mặt các bên gửi hồ sơ
đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ?
4. Trường hợp nào thì gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ đến Bộ Khoa học và
Công nghệ? và trường hợp nào thì gửi đến Sở
Khoa học và Công nghệ?
5. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền (Bộ/Sở Khoa
học và Công nghệ) có trách nhiệm xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ?
6. Phân biệt giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ, Giấy phép chuyển giao công nghệ?
7. Các bên không thực hiện việc chuyển giao công nghệ
sau thời gian bao lâu, kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ, Giấy phép chuyển giao công nghệ thì bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ, Giấy phép chuyển giao công nghệ?
8.Đối với hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực
tiếp vào hoạt động nghiên cứu phát triển công
nghệ, đổi mới công nghệ, bao gồm máy móc,
thiết bị, phụ tùng, vật tư, phương tiện vận tải
trong nước chưa sản xuất được, công nghệ
trong nước chưa tạo ra được; tài liệu, sách báo
khoa học có phải nộp thuế nk?
9.Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải chuyên
dùng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được
cần phải nhập khẩu phục vụ cho việc thực hiện
hợp đồng chuyển giao công nghệ có phải nộp
thuế VAT?
10. Doanh nghiệp đầu tư đổi mới công nghệ có tiếp
nhận công nghệ thuộc Danh mục công nghệ
khuyến khích chuyển giao được miễn thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với phần thu nhập được
tạo ra do áp dụng công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ khuyến khích chuyển giao trong bao
nhiêu năm với điều kiện tổng giá trị miễn thuế
không vượt quá bao nhiêu % tổng kinh phí đầu tư
cho đổi mới công nghệ?
11. Trường hợp sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ thì trong thời hạn bao lâu, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ: