You are on page 1of 44

TRƯỜNG ĐH CÔNG THƯƠNG TP.

HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

NGUYỄN DUY TÂM


Giới thiệu giảng viên

NGUYỄN DUY TÂM


Giảng viên
Khoa: Quản trị Kinh doanh
Trường ĐH. Công Thương TP.HCM
--------------------------------

Điện thoại, zalo: 0944 820 505


Email: nguyenduytam@huit.edu.vn
Ban cán
sự…

Xin được
làm quen
với lớp
Và ………..
tổ
trưởng…

3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
GS.TS Đoàn Thị • Giáo trình Quản Trị Chiến Lược
Hồng Vân
PGS. TS Ngô Kim • Giáo trình Quản trị chiến lược
Thanh
• Quản trị chiến lược: Khái luận và
Fred R.David các tình huống
A. Rowe & R. • Strategic Management: A
Mason … methodological Approach

J.DavidHunger &… • Essentials of Strategic Management

WWW • Quản trị chiến lược, khởi nghiệp


Phương pháp đánh giá kết quả học tập

HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ ĐIỂM

1. ĐIỂM QUÁ TRÌNH 30%

2. KIỂM TRA KẾT THÚC (trắc nghiệm) 70%


PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC

Thảo luận
trên lớp và
làm việc
nhóm

Sinh viên
tự
nghiên
cứu GV trình bày
những vấn đề
cơ bản và phân
tích một số vấn
đề quan trọng
Công tác tổ chức lớp

Phân nhóm • Số nhóm


chuyên đề • Số thành viên trong nhóm

Ghi nhận tham • Ghi nhận hàng ngày


gia thảo luận • Công bố - điều chỉnh

• Giờ lên lớp


Qui định trong • Điện thoại
lớp học • Giữ trật tự

Trao đổi với • Trên lớp


giảng viên • Ngoài giờ
7
Vòng tròn trọng tâm kiến thức
www

Sách tham khảo

Giáo trình (tài


liệu 1 & 2)

Bài giảng của


Bộ môn

Bài giảng
của Giảng
viên

8
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương 1: • Nhập Môn Quản Trị Chiến Lược

Chương 2: • Phân Tích Môi Trường Ngoại Vi (bên ngoài)

Chương 3: • Phân Tích Môi Trường Nội Bộ (bên trong)

Chương 4: • Chiến Lược Cấp Công Ty

Chương 5: • Thực thi chiến lược

Chương 6: • Kiểm tra, đánh giá chiến lược

Chương 7: • Chiến lược cạnh tranh

Chương 8: • Chiến lược toàn cầu


Ý nghĩa của quản trị chiến lược

Với toàn thế giới

Với mỗi quốc gia

Với mỗi địa phương

Với mỗi tổ chức

Với mỗi người

10
Mục tiêu chủ
yếu của môn
1. Định hình tư duy chiến lược
học
2. Nắm được kiến thức cơ bản về quản trị
chiến lược
3. Biết sử dụng các phương pháp, các công
cụ để hoạch định chiến lược
4. Nắm được nguyên lý triển khai, điều
chỉnh chiến lược

11
I. Định nghĩa và các thuật ngữ
Quản Trị Chiến Lược
Chương 1 II. Yêu cầu và vai trò của Quản
NHẬP MÔN Trị Chiến Lược
QUẢN TRỊ III. Mô hình xây dựng quản trị
CHIẾN chiến lược
LƯỢC
IV. Các loại chiến lược
V. Các cấp quản trị chiến lược

12
NHỮNG CÂU TRÍCH DẪN NỔI TIẾNG
Nếu chúng ta biết chúng ta là ai và nghĩ về cách thức
làm thế nào để đạt được điều đó, chúng ta có thể thấy
mình đang hướng đến cái gì và nếu như kết quả tự
nhiên gắn với hành động của chúng ta là chấp nhận
được, chúng ta có thể thay đổi kịp thời (Abraham
Lincoln)

Không có chiến lược, một tổ chức giống như


một con thuyền không người lái và đi lòng
vòng giống như một con tàu không có hải trình
cố định, không có nơi nào để tới (Joel Ross and
Michael Kami)

Kế hoạch không quan trọng bằng việc lên kế


hoạch (Dale McConkey)

13
NHỮNG CÂU TRÍCH DẪN NỔI TIẾNG
Nếu một người không suy nghĩ về những gì sắp tới, anh ta sẽ phải chịu
đau khổ ngay trong tầm tay. Người không lo lắng về những gì trong
tương lai sẽ nhanh chóng bị ảnh hưởng bởi nhiều điều tồi tệ hơn là lo
lắng đơn thuần (Khổng tử)

Việc hình thành chiến lược có thể tạo lợi thế cạnh ttranh chỉ khi
đạt đến mức độ hữu ích cho những người tham gia vào quy trình
(David Hurst);

Đa phần chúng ta sợ thay đổi, ngay cả khi lý trí của chúng


ta nói rằng thay đổi là lẽ thường, bụng dạ của chúng ta thì
lại không yên với viễn cảnh đó. Nhưng đối với các chiến
lược gia và nhà quản lý hiện nay, không có lựa chọn nào
khác ngoài sự thay đổi (Robert Waterman Jr).

14
I. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN
LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Kỹ năng khai thác các lực lượng và tạo
dựng hệ thống thống trị toàn cục (Thời
Alexander – 330, tr.CN).
Chiến lược là những phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài
hạn (Fred R. David)

Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học xây dựng, triển khai
và đánh giá các quyết định thông qua các chức năng (cross-
functional decisions) nhằm giúp tổ chức có thể đạt được mục tiêu
(Fred R. David)

Trong điều kiện hội nhập, cạnh tranh: “Chiến lược là tổng hợp các
động thái cạnh tranh và phương pháp kinh doanh được các nhà
lãnh đạo sử dụng để vận hành tổ chức”

15
I. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN
LƯỢC VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học


xây dựng, triển khai và đánh giá các quyết định
thông qua các chức năng (cross-functional
decisions) nhằm giúp tổ chức có thể đạt được
mục tiêu (Fred R. David)

Quản trị chiến lược là tổng hợp các


hoạt động hoạch định, tổ chức thực
hiện và kiểm tra, điều chỉnh.
Quản trị chiến lược vừa là khoa học,
vừa là nghệ thuật

16
I. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC
VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
(Các giai đoạn quản trị)

Xây dựng chiến lược


Thực hiện chiến lược
- Tầm nhìn, sứ mệnh;
- Cơ hội, thách thức Đánh giá chiến lược
- Mục tiêu hàng năm;
- Điểm mạnh, điểm yếu; - Kế hoạch hang năm; - Rà soát nguồn lực bên
- Mục tiêu dài hạn - Phân bổ nguồn lực; trong, ngoài;
- Các chiến lược thay - Chiến sách tổ chức, - Đánh giá hiệu quả;
thế,.. khuyến khích nhân viên - Triển khai giải pháp
khắc phục,

17
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
(Chiến lược, kế hoạch, chương trình, dự án )

Chương
trình 6
Chương
trình 6
Chương …. Chương trình 2,5 năm
tháng tháng trình 1 năm
Dự án Dự án Dự án 3 Dự án 3 tháng
Dự án. Dự án
Kế hoạch tháng …
…. Dự án 2,5 năm
chiến Dự án 12 th
lược
Chương trình 5 năm (1, 2,…)

Kế hoạch Năm thứ 1 Năm thứ 2 … … Năm thứ 5


hàng năm

Kế hoạch 6
tháng

Kế hoạch ….
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
(Chiến lược & Chính sách)
Chính sách là phương tiện (giải pháp) để
đạt được các mục tiêu của kế hoạch ngắn hạn
Kế hoạch Năm thứ 1 Năm thứ 2 … … Năm thứ 5

MT1 MT2 MT6 MT7 … … … … … MTn


CS1 CS2 CS6 CS7 CSn
MT3 MT4 MT8 MT9 … … … … …
CS3 CS4 CS8 CS9
MT10 MT11 … … … … …
Chính sách CS10 CS11
MT12 … … … … … …
CS 12
MT13 … … … … MTz
CS13 CSz
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
(Tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược)
Tầm nhìn chiến lược là hình ảnh, hình
TẦM NHÌN
tượng lý tưởng trong tương lai, là
những điều tổ chức nên đạt tới

Sứ mệnh là lí do tồn tại, ý nghĩa tồn


tại và hoạt động của tổ chức; thể hiện
SỨ MỆNH rõ hơn những niềm tin và những chỉ
dẫn hướng tới tầm nhìn

Chiến lược là cụ thể hóa tầm nhìn và


MỤC TIÊU + GIẢI PHÁP
sứ mệnh của tổ chức
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
(Nhà chiến lược )

Thủ tướng

Chủ tịch tỉnh

Chủ tịch HĐQT


Ai là nhà
chiến lược TGĐ,

CEO

Chủ DN

21
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
Tư duy chiến lược

Tư duy  Kết nối quá khứ – hiện tại – tương lai


logic  Kết nối sự vật hiện tượng

Các Tư duy sâu  Đi vào bản chất các sự vật, hiện tượng
Các phẩm
phẩm  Đi vào bản chất các quan hệ
chất tư
chất
duytư Tư duy  Phân tách để nhận thức sự vật
duy phân tích  Phân tách để nhận thức quan hệ

Tư duy  Tổng hợp sự kiện để tìm đến bản chất


tổng hợp  Tổng hợp các sự kiện để tạo chỉnh thể

• Trong ngắn hạn: tư duy quản lý


• Trong dài hạn: tư duy chiến lược
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ QTCL
(Các câu hỏi của tư duychiến lược)

1 2 3 4 5
• Chúng • Chúng • Chúng • Chúng • Chúng
ta là ai? ta đang ta ta làm ta làm
ở đâu? muốn thế nào thế nào
đi đến để đi để biết
đâu? đến đó? đúng là
mình
đang đi
đến đó?
II. Vai trò của Quản Trị
Chiến Lược

24
Vai trò của quản trị chiến lược
Định hướng chiến lược

Phân tích thị trường

Đưa ra quyết định


Điều chỉnh chiến lược
Tạo nên lợi thế cạnh tranh
Lãnh đạo tổ chức đạt mục tiêu

25
III. Mô hình quản
trị chiến lược

26
Mô hình quản trị chiến lược
(Fred David: Các giai đoạn và các hoạt động trong quá trình quản trị CL)
Hoạch định Thực hiện Kết hợp trực Đưa ra quyết
Chiến lược : nghiên cứu giác & định chiến
môi trường, nguồn lực phân tích lược

Thực thi Thiết lập mục Phân phối


Đề ra các
Chiến lược : tiêu hàng nguồn
chính sách
năm tài nguyên

Đánh giá Xem xét lại Đo lường kết Thực hiện


Chiến lược : các yếu tố quả điều chỉnh
Mô hình quản trị chiến lược
kiểm soát bên Thiết lập Thiết lập
ngoài để xác mục tiêu mục tiêu
định các cơ hội dài hạn hàng năm
và đe doạ

Xác định Phân Đo


nhiệm vụ Xét lại mục phối lường và
mục tiêu và tiêu KD các tài đánh giá
ch/lược nguyên thành
hiện tại tích

kiểm soát nội


bộ để nhận diện Lựa chọn Đề ra các
điểm mạnh chiến lược chính sách
điểm yếu

Thông tin phản hồi

Hình thành chiến lược Thực thi chiến lược Đánh giá clược

28
Mô hình quản trị chiến lược
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội

Thực hiện đánh


giá bên ngoài

Triển khai chiến


Xây dựng bản Xây dựng và Triển khai chiến lược - Vấn đề Đo lường và
Thiết lập mục
tuyên bố tầm nhìn đánh giá chiến lược - Những marketing, tài đánh giá kết
tiêu dài hạn
và sứ mệnh lược vấn đề quản trị chính, kế toán, quả hoạt động
R&D và MIS

Thực hiện đánh


giá bên trong

Vấn đề quốc tế, toàn cầu

Hoạch định chiến lược Thực hiện chiến lược Đánh giá chiến lược

29
IV. Các loại chiến lược
(Giới thiệu 14 chiến lược cơ bản
theo Fred David)

30
4.1 NHÓM CHIẾN
LƯỢC KẾT HỢP
Là chiến lược phát triển
doanh nghiệp trên cơ sở thiết
lập và mở rộng mối quan hệ
liên kết với các trung gian và
đối thủ cạnh tranh trong một
số lĩnh vực nhất định, kiểm
soát đối với các nhà phân
phối, nhà cung cấp
Chiến lược Định nghĩa

Kết hợp về phía trước Tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát
đối với các nhà phân phối và bán lẻ
1

Kết hợp về phía sau Tìm kiếm quyền sở hữu hoặc quyền
kiểm soát của các nhà cung cấp của
2 công ty

Kết hợp theo chiều Tìm ra quyền sở hữu hoặc sự kiểm


ngang soát đối với các đối thủ cạnh tranh
3

32
4.2 NHÓM CHIẾN
LƯỢC CHUYÊN SÂU
Là Chiến lược tập trung mọi nổ
lực và cơ hội để phát triển các
sản phẩm hiện có trên những thị
trường để cải thiện vị thế cạnh
tranh của công ty bằng cách
tăng cường chuyên môn hoá,
phát triển thị phần và gia tăng
doanh số, lợi nhuận…
Chiến lược Định nghĩa Bản chất

Thâm nhập Tìm kiếm thị phần tăng Sản phẩm hiện tại 
thị trường lên cho các sản phẩm và thị trường hiện tại
4 dịch vụ hiện tại qua
những nỗ lực tiếp thị
nhiều hơn.
Phát triển thị Đưa các sản phẩm và dịch Sản phẩm hiện tại 
5 trường vụ hiện có vào các khu thị trường mới
vực mới.
Phát triển sản Tăng doanh số bằng việc Sản phẩm mới  thị
phẩm cải tiến hoặc sửa đổi các trường hiện tại
6
sản phẩm hoặc dịch vụ
hiện có

34
4.3 NHÓM CHIẾN MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG

Là Chiến lược tăng trưởng dựa trên sự


thay đổi một cách cơ bản về công nghệ,
sản phẩm, lĩnh vực kinh doanh nhằm tạo
lập thị trường mới cho doanh nghiệp.
Chiến Định nghĩa Ví dụ
lược
Đa dạng Thêm vào các sản phẩm Công ty xây dựng – bán
hoạt động hoặc dịch vụ mới nhưng gạch + xi măng + sắt +
7 đồng tâm có liên hệ với nhau. vv…

Đa dạng Thêm vào những sản VinGroup: BĐS + Bệnh


hoá hoạt phẩm hoặc dịch vụ mới viện + VinMart + ….
8
động kết không có sự liên hệ.
khối
Đa dạng Thêm vào những loại sản HUIT (Chương trình
hoạt động phẩm hoặc dịch vụ liên QTKD) + Kỹ năng mềm +
9 theo chiều quan theo khách hàng ngoại ngữ + Tin học +…
ngang hiện có cho SV của Trường

36
Chiến lược Định nghĩa
Liên doanh Hai hay nhiều hơn các công ty liên kết hoạt
10 động theo từng dự án, từng công việc khác
nhau.

Thu hẹp hoạt Củng cố lại thông qua cắt giảm chi phí và
11 động tài sản có để cứu vãn doanh thu và lợi
nhuận đang sụt giảm

Cắt bỏ bớt hoạt Bán đi một chi nhánh hay một phần công
12
động ty
Thanh lý Bán tất cả tài sản từng phần, với giá trị hữu
13 hình
Tổng hợp Theo đuổi hai hay nhiều chiến lược cùng
14 lúc

37
V. Các cấp quản
trị chiến lược

38
Sơ đồ các cấp quản trị chiến lược

Mục tiêu theo cấp quản trị


dài hạn Quản trị cấp cao

trung và dài hạn

trung hạn Quản trị cấp trung


và chuyên
biệt

ngắn hạn
và chuyên biệt Quản trị cấp cơ sở
hơn

Nhân Tài Sản R-D Marketing


sự chính xuất 39
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

CHIẾN LƯỢC CẤP CHIẾN LƯỢC CẤP


CÔNG TY CÔNG TY ĐƠN VỊ KINH DOANH
Corporation strategy Strategic Business Unit

SBU1 SBU2 SBU3

MARKETING NHÂN SỰ
SẢN XUẤT TÀI CHÍNH

CHIẾN LƯỢC CẤP


CHỨC NĂNG
Functional strategy Sản phẩm Phân Khuyến
GIÁ mãi
DV phối
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC CÔNG TY GE

CHIẾN LƯỢC CẤP Gồm 3 giám đốc điều hành, 5 vị đứng đầu các lĩnh vực và
CÔNG TY 20 bộ phận tham mưu
Corporation strategy Trọng tâm: đánh giá các HĐ kinh doanh mới; phân bổ các
nguồn lực cho các đơn vị KD chiến lược; hợp tác các lĩnh
CHIẾN LƯỢC CẤP
vực KD; giải quyết các vấn đề luật pháp; đánh giá các dự
ĐƠN VỊ KINH DOANH định quan trọng
Strategic Business Unit

CHIẾN
LƯỢC CẤP CEO của CEO của 33
CHỨC NĂNG CEO của GE CEO của NBC đơn vị khác
Aircraft Appliances
Functional
strategy
Marketing, QT Marketing, QT Marketing, QT
Các bộ phận
nguồn nhân lực, nguồn nhân lực, nguồn nhân lực,
chức năng trong
Tài chính kế toán, Tài chính kế Tài chính kế
mỗi đơn vị kinh
các chức năng toán, các chức toán, các chức
doanh
khác năng khác năng khác
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Chiến lược cấp công ty:
 Xác định các mục tiêu tổng quát dài hạn của C.ty
 Xác định các ngành nghề Công ty theo đuổi
 Xác định các ngành nghề C.ty cần tập trung
 Phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực KD

Chiến lược cấp đv kinhdoanh:


 Lựa chọn sản phẩm và thị trường mục tiêu cho SBU.
 Xác định SBU cạnh tranh bằng cách nào với các đối thủ.
 Chiến lược SBU hỗ trợ cho CL cấp Cty
 Công ty có 1 SBU, chiến lược công ty là chiến lược SBU.

Chiến lược cấp chức năng :


Là chiến lược của các phòng ban chức năng trong công ty như
marketing, tài chính, R&D, nhân sự, Sản xuất.
Hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty và chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh.
Chiến lược đa quốc gia
V. CÁC CẤP
QUẢN TRỊ
CHIẾN Chiến lược quốc tế
LƯỢC
(Chiến lược Chiến lược toàn cầu
toàn cầu)
Chiến lược xuyên quốc gia.
Những vấn đề khác
CÁC EM ĐỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO

44

You might also like