Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Tong Quan Mon Hoc Tam Nhin Su Menh Muc Tieu Cua Doanh Nghiep
Chuong 1 Tong Quan Mon Hoc Tam Nhin Su Menh Muc Tieu Cua Doanh Nghiep
Trang 1
Thông tin giảng viên:
Ths.Nguyễn Phương Anh
anhnp@hvnh.edu.vn
0912905958
Trang 2
YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
4
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Chu
yên
cần
Thi cuối kỳ
SỰ CẦN THIẾT CỦA MÔN HỌC
Case 1: Apple
Tran
g6
Chương 1
7
Phần 1: Tổng quan về chiến lược và Quản trị CL
Trang 8
1. Khái niệm về chiến lược.
Chiến lược quân sự: Cách thức chiến thắng trong cuộc
chiến
Trang 9
1. Khái niệm về chiến lược
Đặc điểm
- Có 2 người chơi
- Mang tính đối kháng
- Mục đích cuối là giành chiến thắng
- Các bước đi được tính toán từ trước, kỹ càng… Trang 10
1. Khái niệm về chiến lược.
VS
Tại sao Việt Nam lại dành thắng lợi trong 2 cuộc chiến tranh
với 2 đế quốc lớn mạnh trên thế giới? Trang 11
1. Khái niệm về chiến lược.
Trang 12
1. Khái niệm về chiến lược.
Trang 13
1. Khái niệm về chiến lược.
•
Chiến lược là việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài
hạn của doanh nghiệp và việc áp dụng một chuỗi các hành
động cũng như việc phân bổ các nguồn lực
cần thiết để thực hiện mục tiêu này.
(Chandler, A.1962, Strategy and structure. Cambridge, Massacchusettes. MIT Press).
Trang 14
Khái niệm trên có nhược điểm gì?
15
1. Khái về chiến lược.
•
Chiến lược là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục
tiêu chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành động vào một tổng
thể được cố kết một cách chặt chẽ.
(Quinn, J,B,1980, Strategies for Change: Logical Incrementalism. Homewood, Illinois, Irwin).
Trang 16
Khái niệm trên có nhược điểm gì?
17
1. Khái niệm về chiến lược.
•
Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi
thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các
nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng
nhu cầu thị trường và thoải mãn mong đợi của các bên hữu quan.
(Johnson, G, Scholes, K.1999, Exploring Corporate strategy, 5th ed. Prentice Hall Europe).
Trang 18
1. Khái niệm về chiến lược.
• Key words
Trang 19
1.1. Khái niệm dài hạn trong chiến lược.
Trang 20
1.2. Lợi thế cạnh tranh
• Khái niệm
Trang 21
1.2. Lợi thế cạnh tranh
Trang 22
1.2. 4 yếu tố tác động đến lợi thế cạnh tranh
Hiệu
suất cao
Lợi thế
Sáng tạo cạnh tranh Chất lượng
đổi mới sản phẩm tốt
Dịch vụ
khách
hàng
Trang 23
Hãy nêu ví dụ về lợi thế cạnh tranh
của doanh nghiệp
24
1.3. Khái niệm nguồn lực
Thông tin
Tài chính
Nguồn nhân lực
Thiết bị máy móc
Tài sản cố định
1. Tài lực
Khách hàng, nhà cung cấp
Quy trình sản xuất, quy trình
công nghệ
Năng lực quản lý của doanh
Nhân lực 2
nghiệp
Thương hiệu, uy tín
3 Vật lực
Trang 25
1.4. Khái niệm về môi trường
Chủ sở
Chủ nợ
hữu
Cộng đồng Trang 27
1.5. Mong đợi của các bên hữu quan
Trang 28
1. Khái niệm về chiến lược.
Chiến lược kinh doanh bao gồm:
- Xác lập mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
- Đưa ra các chương trình hành động tổng quát
- Lựa chọn các phương án hành động,
- Triển khai phân bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu đó.
Trang 29
1. Vai trò của chiến lược.
Trang 30
QUẢN TRỊ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
31
2. Khái niệm và vai trò của quản trị chiến lược.
32
Khái quát: là nghệ thuật và khoa học của việc xây dựng,
thực hiện và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp cho
mỗi tổ chức có thể đạt được mục tiêu của nó trong dài
hạn.
Chú trọng vào việc phối kết hợp các mặt quản trị,
marketing, tài chính/kế toán, sản phẩm/ tác nghiệp,
nghiên cứu và phát triển hệ thống thông tin để đạt tới sự
thành công cho doanh nghiệp
Trang 33
2.
Khái niệm và vai trò của quản trị chiến
lược.
Lợi nhuận
Doanh thu
Tài chính
Năng suất
Thị phần
Lợi ích
Nhận thức đe
doạ
Trang 34
3 Mô hình quản trị chiến lược.
Xây dựng,
Xây dựng Thiết lập các đánh giá và Đánh giá
Thực hiện
tầm nhìn; sứ mục tiêu dài lựa chọn thực hiện
chiến lược
mệnh hạn chiến lược chiến lược
Tập
Cấp công ty đoàn
Đơn vị Đơn vị
Cấp đơn vị A B
Trang 36
4. Các cấp trong quản trị chiến lược
Cấp công
ty Công ty
Trang 37
Những ai là nhà quản trị chiến lược?
Trang 38
5. Các nhà quản trị chiến lược
• Là các cá nhân chịu trách nhiệm chính trong các cấp chức năng quản trị chiến lược tương ứng
Tập
Cấp công ty đoàn
Đơn vị Đơn vị
Cấp đơn vị A B
Trang 39
• Phẩm chất của nhà quản trị chiến lược cấp cao
5. Các nhà quản trị chiến lược
• Có tầm nhìn chiến lược
Trang 40
• Mẫn cảm với thay đổi
5. Các nhà quản trị chiến lược
• Nhận biết được các thay đổi
• Đánh giá các thay đổi
Trang 41
• Khả năng lãnh đạo chiến lược
1.5. Các nhà quản trị chiến lược
• Ảnh hưởng, thúc đẩy thay đổi
• Giảm kháng cự thay đổi.
Trang 42
Phần 2: Tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu
của doanh nghiệp
2. Mục tiêu
3. Trách nhiệm XH
1. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi
Tầm nhìn
“to help people and businesses throughout the world realize their full
potential.”
Tạm dịch: Để giúp cho những cá nhân và doanh nghiệp trên thế giới nhận ra
được năng lực của họ.
Vision: Toyota aims to achieve long-term,
stable growth in harmony with the
environment, the global economy, the local
communities it serves and its stakeholders
• Tầm nhìn
Bằng khát vọng tiên phong cùng chiến lược đầu tư – phát triển
bền vững, Vingroup phấn đấu trở thành Tập đoàn kinh tế đa
ngành hàng đầu Việt Nam, có uy tín và vị thế trên bản đồ kinh tế
Thế giới; xây dựng thành công chuỗi sản phẩm và dịch vụ đẳng
cấp, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người Việt và
nâng tầm vị thế của người Việt trên trường quốc tế.
• Sứ mệnh
“Vì một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người Việt”
Tầm nhìn và sứ
mệnh của Viettel
Tầm nhìn
• Trở thành Tập đoàn công nghệ kinh doanh toàn cầu; tiếp tục duy trì vị thế
dẫn dắt số 1 Việt Nam về Viễn thông & Công nghiệp công nghệ cao; góp
mặt trong Top 150 doanh nghiệp lớn nhất thế giới vào năm 2030.
Sứ mệnh
• Sáng tạo vì con người
• Mỗi khách hàng là một con người – một cá thể riêng biệt, cần được tôn
trọng, quan tâm và lắng nghe, thấu hiểu và phục vụ một cách riêng biệt. Liên
tục đổi mới, cùng với khách hàng sáng tạo ra các sản phẩm, dịch vụ ngày
càng hoàn hảo.
• Nền tảng cho một doanh nghiệp phát triển là xã hội.
• Viettel cam kết tái đầu tư lại cho xã hội thông qua việc gắn kết các hoạt động
sản xuất kinh doanh với các hoạt động xã hội đặc biệt là các chương trình
phục vụ cho y tế, giáo dục và hỗ trợ người nghèo.
Tầm nhìn và sứ mệnh của Vinamilk
Tầm nhìn
• “Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về
sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống
con người”.
Sứ mệnh
• “Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn
dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu bằng
chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của
mình với cuộc sống con người và xã hội”
Case study: phân tích sự thay đổi trong
tầm nhìn và sứ mệnh của Amazon
• Amazon là một công ty của Mỹ được thành lập từ năm
1994 có trụ sở tại Seattle, bang Washington do Jeffrey
P.Bezos sáng lập. Ban đầu công ty chỉ là một cửa hàng
sách online, trải qua nhiều năm hoạt động, Amazon đã
trở thành một công ty thương mại điện tử hàng đầu thế
giới với doanh thu năm 2018 đạt 232,9 tỉ USD.
Tầm nhìn của amazon thay đổi qua các năm
• năm 1995:“We seek to be earth’s most customer centric-company for four primary customer
sets: consumers ,sellers, enterprises and contend creator“
Tạm dịch: “Chúng tôi nỗ lực để trở thành công ty quan tâm đến khách hàng số một trên hành
tinh cho bốn nhóm khách hàng chính: Người tiêu dùng, người bán hàng, các doanh nghiệp, và
người sáng tạo nội dung”.
• Năm 2001, “our vision is to be most earth’s most customer centric company; to build a place
when
people can come to find and discover anything they might want to buy online”
Tạm dịch: “Viễn cảnh của chúng tôi là trở thành công ty quan tâm đến khách hàng số một trên
hành tinh; xây dựng một nơi mà mọi người có thể đến để tìm và khám phá bất cứ điều gì họ có
thể muốn mua trực tuyến”.
• năm 2008: “our vision is to use our digital business platform to built the earth most customer
centric
company,a place where people can come to find and discover anything and everything they
might want to bye online”
Tạm dịch: “Viễn cảnh của chúng tôi là sử dụng nền tảng kinh doanh kỹ thuật số của chúng tôi để
gây dựng công ty trở thành công ty tập trung vào khách hàng số một hành tinh, một nơi mà mọi
người có thể đến để tìm và khám phá bất cứ điều gì và tất cả mọi thứ họ có thể muốn mua trực
tuyến”.
2.Sản phẩm
1.Khách Dịch vụ 3.Thị trường
hàng
4.Công nghệ
5.Tồn tại,
phát triển,
lợi nhuận
8.Hình ảnh
công chúng 7.Tự 6.Triết lý
đánh giá
2. Mục tiêu
2.Khách hang:
1. Lợi nhuận: 3. Xã hội: phúc
thỏa mãn nhu
tối đa hóa lợi cộng đồng
cầu tiêu dùng
54
Phân loại mục tiêu theo thời gian
5
3 năm
1 năm
năm
55
Phân loại mục tiêu theo chiến lược tương ứng
Mục tiêu
toàn công ty
56
Yêu cầu của mục tiêu chiến lược
58
3. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
CSR (Corporate Social Responsibility)
- Hoạt động không làm tổn hại đến môi trường sinh thái
- Cung cấp SP có chất lượng tốt không ảnh hưởng tới sức khoẻ
người tiêu dùng
- Đóng góp, trợ giúp cho cộng đồng
Đạo đức kinh doanh
• Đạo đức kinh doanh là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn
mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát
hành vi của các chủ thể kinh doanh.
• Đạo đức kinh doanh chính là phạm trù đạo đức được vận dụng
vào trong hoạt động kinh doanh.
• Đạo đức kinh doanh là một dạng đạo đức nghề nghiệp