Professional Documents
Culture Documents
QTCL - Chuong 1 PDF
QTCL - Chuong 1 PDF
1
Giới thiệu môn học
2
Giới thiệu môn học
} Chiến lược là
Việc xác định vị thế tương lai của tổ chức nhằm phát
triển lợi thế cạnh tranh bền vững
} Vị thế: trong mối tương quan với bên ngoài
} Lợi thế cạnh tranh: trong mối tương quan với đối thủ
cạnh tranh
} Bền vững: trong một thời gian tương đối dài
3
Giới thiệu môn học
} Mục tiêu
ü Trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về chiến lược
và quản trị chiến lược để có thể thiết lập và thực hiện các chiến lược
kinh doanh. Cụ thể:
§ Hiểu rõ khái niệm “chiến lược” và tầm quan trọng của Quản trị chiến lược
trong việc phát triển các DN.
§ Nắm được các bước cần thiết để thiết lập các chiến lược phát triển DN.
§ Hiểu rõ các loại chiến lược khác nhau mà DN có thể chọn lựa.
§ Biết cách phân tích chiến lược và lựa chọn chiến lược.
§ Biết những vấn đề cần quan tâm khi thực hiện & kiểm tra chiến lược.
ü Áp dụng kiến thức quản trị chiến lược vào phân tích các tình huống thực
tế
4
Giới thiệu môn học
} Thời lượng
Môn học Quản trị chiến lược được giới thiệu trong 30 tiết.
• Giới thiệu nội dung môn học: 24 tiết
• Thảo luận và kiểm tra giữa kỳ: 6 tiết
} Kiểm tra/đánh giá
ü Thang điểm: 10
ü Điểm 10%: Dự lớp (80% tham gia đầy đủ các giờ học trên lớp, ý thức nghe giảng)
ü Điểm 20% x 2: Thảo luận và Kiểm tra giữa kỳ
− Thảo luận: trình bày, phát biểu, tranh luận trong các buổi thảo luận
− Thuyết trình trong các buổi do giảng viên tổ chức
− Báo cáo theo yêu cầu của giảng viên giảng dạy
− Bài kiểm tra giữa kỳ
5
Giới thiệu môn học
} Phương pháp giảng dạy
− Môn học được trình bày với sự kết hợp bài giảng, sách giáo khoa, tài
6
Giới thiệu môn học
} Học liệu
ü Tài liệu phục vụ giảng dạy
§ Giáo trình Quản trị Chiến lược
− Chủ biên: PGS. TS. Ngô Kim Thanh
− Nxb Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
§ Bài tập Quản trị Chiến lược
− Chủ biên: PGS. TS. Ngô Kim Thanh
− Nxb Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
7
Giới thiệu môn học
} Kết cấu nội dung môn học
8
CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
9
MÔI TRƯỜNG BIẾN ĐỔI
Nâng
cao d t tr iển văn
ân trí Đổi mới tư duy! Duy tr ì p
n
há
s ắ c d ân tộc
Lợi thế cạn
h tranh hóa, bả
Cúm gà
Hộ i n h
ập
nghèo c t iê u
Xóa đói giảm
Mụ n k ỷ
ê n n iê
Bão lụt, thiên tai Việt nam th i
Kinh tế thị t ngày nay
rường
Công nghiệp
t hông tin
Công n
ghệ hóa, hiện đại
Phát triển hóa
khu vực tư Th u h
Đ ổ i m ới d o a út đầu
nh n ư ớ tư
nhân n g h iệ p Nh à c ngoài
10 n ư ớc
NỘI DUNG
11
NGUỒN GỐC CỦA CHIẾN LƯỢC
Chiến lược có nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự -
“Strategos”
} Strategos: “quân đội”, chính xác hơn là “dàn quân trên mặt trận”
} Có thể hiểu là lãnh đạo (to lead)
} Chiến thắng không chỉ phụ thuộc vào lãnh đạo cá nhân mà hơn
nữa là sự phối hợp của các đội quân cùng chiến đấu trên một mặt
trận.
Quan niệm:
*. “Chiến lược là nghệ thuật chiến đấu ở vị trí ưu thế”
*. “Chiến lược là nghệ thuật phối hợp các phương tiện để
chiến thắng”
12
QUAN NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC
QUAN ĐIỂM 1: CLKD LÀ KẾ HOẠCH ĐẶC BIỆT
• Chandler, 1962 : “Chiến lược là việc xác định các mục đích, mục tiêu
cơ bản dài hạn của doanh nghiệp và thực hiện chuỗi hành động cũng
như phân bổ nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu đó”
• Quinn, 1980 “Chiến lược là một mô thức hay kế hoạch tích hợp các
mục tiêu chính yếu, chính sách và chuỗi hành động vào một tổng thể
chặt chẽ”
• Johnson & Scholes, 1999 “ Chiến lược là định hướng và phạm vi dài
hạn của một tổ chức nhằm giành lợi thế cạnh tranh thông qua xác
định nguồn lực của tổ chức trong mội trường luôn thay đổi nhằm đáp
ứng nhu cầu của thị trường và thỏa mãn mong đợi của các nhóm hữu
quan”
13
QUAN NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC
QUAN ĐIỂM 2: CLKD LÀ NGHỆ THUẬT
14
QUAN NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC
QUAN ĐIỂM 3: CLKD VỪA LÀ KẾ HOẠCH,
VỪA LÀ NGHỆ THUẬT
15
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
ü Chiến lược là:
Việc xác định vị thế tương lai của tổ chức nhằm phát triển lợi thế
cạnh tranh bền vững
} Vị thế: trong mối tương quan với bên ngoài
} Lợi thế cạnh tranh: trong mối tương quan với đối thủ cạnh tranh
} Bền vững: trong một thời gian tương đối dài
16
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
TẦM
NHÌN
Mục tiêu
ư ợc
l
iến
Ch
Kế hoạch
17
CÁC KIỂU TƯ DUY CHIẾN LƯỢC
N N+10
Thời gian
¨ Kiểu dự báo / Ngược
Vị thế DN Vị thế mong muốn
Hiện tại
18
TƯ DUY LẠI TƯƠNG LAI
NXB TRẺ TP.HCM, 2002
• “Các bạn không thể nhìn tương lai như một sự
tiếp tục của quá khứ…vì rằng tương lai sẽ khác”
• “Chúng ta phải từ bỏ việc cố tìm ra điều sẽ phải
làm bằng cách dựa vào điều chúng ta đã làm”
“Ở thế kỷ 21, người chiến thắng là những ai đứng
phía trước đường cong thay đổi, tạo ra thị trường
mới, khai phá con đường mới, sáng tạo lại các quy
tắc…
…Đó là những người sáng tạo ra thế giới chứ
không phải những người chỉ biết ứng phó với thế
giới”
19
ĐẶC TRƯNG CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
• Xác định mục tiêu cơ bản cần đạt được trong từng thời kỳ
• Xây dựng trên cơ sở lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
• Mang tư tưởng tiến công giành thắng lợi trong cạnh tranh
• Mọi quyết định tập trung ở nhóm quản trị cấp cao.
20
VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1. Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp nhận
rõ mục đích, hướng đi của mình làm cơ sở, kim
chỉ nam cho mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
21
VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
3. Chiến lược kinh doanh góp phần nâng cao hiệu
quả sử dụng các nguồn lực, tăng cường vị thế
cạnh tranh của doanh nghiệp đảm bảo cho sự
phát triển bền vững của doanh nghiệp.
22
PHÂN LOẠI CHIẾN LƯỢC
TÍNH
CẤP
QUY CHẤT
CĂN XÂY
TRÌNH &
CỨ DỰNG
QUẢN PHẠM
KHÁC CHIẾN
LÝ VI ÁP
LƯỢC
DỤNG
23
PHÂN LOẠI THEO CẤP XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
1. Chiến lược cấp doanh nghiệp
Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược ổn định
Chiến lược thu hẹp sản xuất
2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
(SBU)
3. Chiến lược chức năng
24
TÍNH CHẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
• Chiến lược kinh doanh kết hợp:
• - Kết hợp theo chiều dọc (trước – sau: sát
nhập, hợp nhất, thôn tính, liên doanh)
• - Kết hợp theo chiều ngang
•Chiến lược kinh doanh chuyên sâu:
• - Xâm nhập thị trường
• - Phát triển thị trường
• - Phát triển sản phẩm
25
TÍNH CHẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
• Chiến lược kinh doanh mở rộng:
- Đa dạng hoá đồng tâm
- Đa dạng hoá ngang
- Đa dạng hoá hỗn hợp
• Chiến lược kinh doanh đặc thù:
- Liên doanh
- Thu hẹp hoạt động (Thanh lý, bán bớt…)
26
QUY TRÌNH QUẢN LÝ
Chiến Chiến
Lược Lược
Dự Chiến định
phòng Hướng
Lược
Hành
động
27
CÁC CÁCH PHÂN LOẠI KHÁC
Chiến Chiến
Lược Lược
Hướng Hướng
Ngoại Nội
28
VÍ DỤ VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
UNILEVER – Một trong các tập đòan sản xuất hàng tiêu dùng
hàng đầu của thế giới
29
QUAN NIỆM VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
"Quản trị chiến lược" hiểu theo cách đơn giản nhất,
đó là: “Quản trị doanh nghiệp mang tầm chiến
lược và tư duy cho dài hạn".
30
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
31 Nguồn: https://mckinseyquaterly.com
Ý NGHĨA CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
• Giúp nhận dạng, sắp xếp ưu tiên và tận dụng các cơ hội
• Đưa ra các cách nhìn thực tế về các khó khăn của công
tác quản trị
• Đưa ra một đề cương cho việc phát triển đồng bộ các
hoạt động và điều khiển
• Làm tối thiểu hóa các rủi ro
• …
32
THUẬT NGỮ TRONG QTCL
} Nhà quản trị chiến lược: cá nhân chịu trách nhiệm cao
nhất về sự thành công của doanh nghiệp (chủ tịch
HĐQT, TGĐ…)
} Tầm nhìn chiến lược
} Mẫn cảm đối với những thay đổi
} Khả năng lãnh đạo
} …
} Tầm nhìn: Hình dung về doanh nghiệp trong tương lai,
hình thành từ xác định giá trị cốt lõi, mục đích hoạt
động và mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
33
THUẬT NGỮ TRONG QTCL
} Cơ hội: Điều kiện bên ngoài thuận lợi để đạt mục tiêu
dài hạn
} Nguy cơ: Điều kiện bên ngoài cản trở quá trình đạt
mục tiêu dài hạn
} Điểm mạnh: Đặc điểm bên trong thuận lợi cho quá
trình đạt mục tiêu dài hạn
} Điểm yếu: Đặc điểm bên trong cản trở quá trình đạt
được mục tiêu dài hạn
} Phân biệt một số khái niệm
} Chiến lược: định hướng hoạt động
} Chính sách: triển khai áp dụng cụ thể
} Kế hoạch: chương trình hành động cụ thể
34
THUẬT NGỮ TRONG QTCL
} Các nhóm hữu quan (Freeman, 1984): 16 nhóm
35
NHÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ü Nhà quản trị chiến lược: cá nhân chịu trách nhiệm cao nhất về sự
thành công của doanh nghiệp
§ Chủ tịch hội đồng quản trị (Board Chair)
§ Giám đốc điều hành (Chief Executive Officer (CEO))
§ Trưởng phòng chiến lược (Chief Strategy Officer )
§ …
üĐặc điểm
36
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC TRONG DOANH NGHIỆP
Chiến lược doanh nghiệp
TàiTài
chính
chính Nhân
Nhân
sựsự Sản
Sản
xuất
xuất Marketing
Marketing Chiến lược chức năng
Giám đốc
Các chiến lược chức năng
chức năng
Tác động hai chiều
Giám đốc
vận hành Các chiến lược vận hành
38
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC : CÔNG TY ĐƠN NGÀNH
Giám đốc
Chiến lược chức năng
chức năng
Giám đốc
vận hành Chiến lược vận hành
39
QUAN NIỆM VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC – GIAI ĐOẠN I
Dựa Từ trên
Trên Xuống
Định vị
Lợi thế hay từ
Cạnh Dưới
tranh Lên
40
CÁC GIAI ĐOẠN QTCL – GIAI ĐOẠN II
Tổ chức thực
hiện chiến lược
41
CÁC GIAI ĐOẠN QTCL – GIAI ĐOẠN III
42
MÔ HÌNH CÁC GIAI ĐOẠN QTCL – MH 1
(Fred David)
45
Nội dung cơ bản của QTCL
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Kết hợp
Hoạch định Tổ chức Đưa ra
chiến lược trực giác
nghiên cứu quyết định
với phân tích
Đề ra
Thực thi Chính sách Phân bổ
chiến lược các mục tiêu
từng bộ phận nguồn lực
thường niên
47
Hệ thống thông tin trong quản trị chiến lược
48
Tóm lược chương 1
v Các nhà quản trị và các cấp quản trị chiến lược trong
doanh nghiệp
v Thông tin và tầm quan trọng của thông tin đến việc ra
quyết định chiến lược
49