You are on page 1of 54

BÁO CÁO CUỐI KỲ MÔN HỌC BMS

(BUILDING MANAGEMENT SYSTEM)


Giảng viên NHÓM 8:
Ts. Lê Trọng Nghĩa Sinh viên MSSV
Nguyễn Chính Tín 21142402
Trần Văn Toàn 21142404
Vũ Viết Núi 21142339
NỘI DUNG
I. MÔ HÌNH MINI BMS

II. CẤU HÌNH BIẾN TẦN LS IG5A

III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG HVAC

IV. ĐỌC BẢN VẼ BMS


1

MÔ HÌNH MINI BMS


1.1. Tổng quan về thiết bị

DDC – C46 Đồng hồ MFM383A Contactor CB 1P

Tổ ong biến đổi nguồn Relay trung gian Đèn LED Cảm biến độ ẩm,
nhiệt độ
Cấp quản lí
giám sát 1. Máy tính

Cấp của mô Cấp điều


1. DDC-C46
hình mini BMS khiển

1. Contactor
2. Đồng hồ MFM383A
2. Relay trung gian
Cấp trường
3. Đèn LED
4. Cảm biến độ ẩm
1.2. Sơ đồ kết nối bộ Mini BMS
1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46

Bước 1:Ta nhấn nút bấm đến


khi con Led số “1” hiển thị “d” để
điều chỉnh tốc độ baud của thiết
bị

Bước 2: Nhấn nút bấm <> để


thay đổi led số “4” hiển thị “9” để
cài đặt tốc độ baud là 9600.
1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46

Bước 1: Nhấn tiếp nút ta sẽ thấy


Led 1 hiển thị “E” (thiết lập địa chỉ cho
DDC), giá trị của địa chỉ từ 1 đến 127.
Ở đây ta chọn là 3.

Bước 2 : Nhấn tiếp nút “<>” để chọn


giá trị của địa chỉ ( từ 1 đến 127). Ở
đây ta chọn là 3.
1.3. Cài đặt thông số phần cứng DDC-C46

Nhấn tiếp nút Led 1 hiển thị “F” (giao


thức truyền thông của DDC), 0 là giao
thức BACnet, 1 là giao thức Modbus. Ta
chọn 1.
1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A

Nhấn và giữ cùng lúc hai nút Khi màn hình hiển thì “PASS
và để chuyển sang WORD” ta nhấn nút để thay
nhập mật khẩu cho đồng hồ đổi mật khẩu của đồng hồ này
và cài đặt thông số đồng hồ là “10” sau đó nhấn nút để
xác nhận.
1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A

Ta nhấn nút đến


08 cài đặt Slave ID
(địa chỉ của đồng hồ)
là 2.
1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A

Nhấn nút đến 09 cài


đặt Tốc độ baud là
9600.
1.4. Cài đặt đồng hồ 3 pha MFM383A

Nhấn và giữ cùng lúc hai


nút và để thoát ra
màn hình chính để quan
sát các thông sốt trên
đồng hồ.
1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator

Comport: Chọn Port ngõ


1
vào

Baudrate: 9600 tương


2
ứng với DDC và biến tần

3 Address: địa chỉ của DDC

Protocol: chọn giao thức


4
truyền thông Modbus

5 Connect với DDC


1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator
Select Chọn ngõ vào:
UI UI 01: cảm biến độ ẩm

UI Voltage: Chọn kiểu điều


Type khiển bằng điện áp

Min/
Max Giá trị voltage
Input

Min/
Max Giá trị thực
Real
1.6. Quy trình cài đặt phần mềm DDC Configurator
Ngõ ra relay:
DO 01: điều khiển
Select bóng đèn và contactor
DO DO 02: điều khiển đèn
DO 03: điều khiển
contactor

Set Cài đặt giá trị ngưỡng


point tác động

Decrease: dưới
ngưỡng tác động
Module
Increase: trên ngưỡng
tác động

Control
Điều khiển tác động
Enable
2

CẤU HÌNH BIẾN TẦN LS IG5A


2.1. Tổng quan về mô hình

Cấp quản lí giám


Cấp điều khiển
sát

Cấp trường
2.2. Sơ đồ kết nối mô hình
2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46
Bước 1:Ta nhấn nút bấm đến
khi con Led số “1” hiển thị “d” để
điều chỉnh tốc độ baud của DDC

Bước 2: Nhấn nút bấm <> để


1 2 3 4 thay đổi led số “4” hiển thị “9” để
cài đặt tốc độ baud là 9600.

Lưu ý: chúng ta chọn chung một tốc độ Baud là 9600 cho tất cả các thiết bị kết nối trong hệ thống
2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46

Thiết lập địa chỉ cho DDC-C46: địa chỉ là 3,


màn hình hiển thị “E003”

Lưu ý: địa chỉ này không được trùng với các thiết bị còn lại
2.3. Cài đặt các thông số của DDC –C46

Thiết lập giao thức truyền thông: giao


thức ModBus, màn hình led hiển thị “F001”
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

Drv (Drive mode): 3, chế độ điều khiển thông qua giao thức
truyền thông RS485
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

Frq : 7, chế độ thiết lập tần số thông qua giao thức truyền
thông RS485
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

I 59: 0, giao thức truyền thông Modbus RTU


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

I 60: 5, địa chỉ cài đặt cho biến tần


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

I 61: 3, tốc độ Baudrate cài đặt cho biến tần, 3


tương ứng với 9600
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

Thông số động cơ:


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H 30: 1.5kW ( Cài đặt giá trị công suất động cơ,
công suất động cơ là 1.1kW tuy nhiên trong biến
tần không có giá trị 1.1kW nên ta chọn giá trị
Công suất lớn hơn gần nhất là 1.5kW)
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H31: 4, Số cực của động cơ là 4


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H32: 3.33 , Tần số trược định danh, được tính theo công thức
fs = fr - = 50- =3.33 Hz
• fr là tần số định mức (trên nhãn động cơ)
• rmp là vận tốc quay (trên nhãn động cơ)
• P số cực của động cơ (trên nhãn động cơ)
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H33: 2.9, dòng điện định mức của


động cơ (động cơ đấu sao)
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H34: 1.5, dòng điện không tải động


cơ, được tính bằng 50% dòng điện
định mức
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H36: 85, Hiệu suất của động cơ


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H39: 5, Tần số sóng mang, giúp hạn


chế độ ồn động cơ khi vận hành
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

H40: 0, chế độ điều khiển theo dạng


vol/tần số
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

F22: 50, Tần số của động cơ 50Hz


2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

F21: 50, Tần số tối đa của động cơ,


lấy bằng tần số của động cơ
2.3. Cài đặt các thông số của Biến tần LS-IG5A

F30: 0, Phương pháp điều khiển tuyến tính


2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config
Bước 1: Kết nối DDC
- Comport: Chọn cổng kết nối mà
được dùng để kết nối phần cứng
- Baudrate: Tốc độ Baudrate đã được
cấu hình trước trên phần cứng 9600
- Address: Địa chỉ DDC được cấu
hình trên phần cứng (dựa vào đại chỉ
đã thiết lập).Nhấn nút Connect để kết
nối máy tính với DDC
Kết nối thành công

Kết nối thất bại


2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config

Bước 2: Thiết lập thanh ghi điều khiển


- Remote Baudrate: Tốc độ baudrate của
thiết bị bạn muốn kết nối (9600)
- Number of point : Số Point (hay thanh ghi)
của module kết nối (8)
 Nhấn Write Point
2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config
Bước 3: Hiển thị khung Remote Point list Configurator dùng để cấu
hình cho Thanh ghi và chế độ hoạt động như hình
Adrees: địa chỉ biến tần

Reg Type: Loại thanh ghi

Data Type: Kiểu dữ liệu

Read/Write: Chế độ đọc hay ghi.

Scale 10^x: nhân giá trị với 10^x

Reg ID: địa chỉ thanh ghi theo mã thập phân

Value: Giá trị cài đặt và nhận lại


2.4. Kết nối và sử dụng phần mềm DDC -Config
3

THIẾT KẾ HỆ THỐNG HVAC


Phòng B309:

 Thông số phòng:
Chiều dài: 9.5m
Chiều rộng: 9.5m
Chiều cao: 3.5m

• Tính toán lưu lượng gió cần thiết của phòng:

Thể tích phòng V= LxWxH = 315.875 ( )


Áp dụng tiêu chuẩn TCVN 5687: 2010

 Tra tiêu chuẩn chọn K = 8

 Lưu lương gió cần thiết: VxK = 315.875 x 8


= 2527 ()
 Chọn quạt: Chọn quạt ly tâm có lưu lượng
gió > lưu lượng gió tính toán.
Chọn Quạt ly tâm hướng trục QLT-4P-02
Chọn cảm biến CO2 (4-20mA/0-5V/0-10V/RS485)
Chọn biến tần:

Biến tần INVT GD20-2R2G-4 2.2kW 3 Pha 380V


Sơ đồ đấu nối toàn hệ thống:
 Bảng dự trụ thiết bị:  Point list:

Thiết bị Số Lượng Point List


DI DO AI AO Số lượng
Sensor 4 BMS
VSD 1 Sensor 4 4
Quạt 1 VSD Enable 1 1
Relay Trung Gian 1 VSD
Start/Stop 1 1
Bộ Nguồn 24VDC 1
Cáp AWG18 Theo bản vẽ hiện trường Tổng 0 1 4 1
4

ĐỌC BẢN VẼ
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like