Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: (2 điểm)
Giải phương trình và bất phương trình sau;
3
a) x 2 3 2 x 2 3x 2 ( x 1)
2
2x 5
b) 2 3
x 1
Bài 2: (2 điểm)
12
a) Cho sin2x = ( x ) . Tính sinx, cosx.
13 4 2
1 sin 2 x cos 2 x
b) Chứng minh rằng: tan x
1 sin 2 x cos 2 x
Bài 3: (2 điểm)
x 2 6 x 5 0
Cho hệ bất phương trình: 2 (1)
x 4 x m 0
a) Giải hệ bất phương trình (1) với m 3
b) Tìm m để hệ bất phương trình (1) vô nghiệm
Bài 4 : (3 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho ∆ABC có A(-4; 2),
B(1; 7), C(5; -1).
a) Viết phương trình đường trung trực (D) của đoạn thẳng
AB.
b) Gọi I là điểm đối xứng với B qua đường thẳng AC.
Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường
thẳng AC.
c) Viết phương trình đường thẳng () vuông góc với BC và
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 16.
Bài 5: (1 điểm)
Viết phương trình chính tắc của elip(E), biết (E) đi qua điểm
3 4
M( ; ) và tam giác MF1F2 vuông tại M
5 5
(với F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip)
Đề2
Bài 1:
Giải bất phương trình sau;
2 5
a/ 2
x 5 x 4 x 7 x 10
2
b/ x2 4x 3 x 1
Bài 2:
5
a) Cho Cos2x = ( x ) . Tính sinx, cosx.
13 4 2
1 3
b) Cho cot a . Tính A =
3 sin a sin a cos a cos 2 a
2
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với
C(2; 3) , phương trình đường thẳng (AB):3x – 4 y + 1 = 0 ;
phương trình trung tuyến AM : 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương
trình tổng quát của đường thẳng AC và BC
Bài 4: Cho (E): 9 x 2 25 y 2 225
a. Tìm tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự và độ dài các trục của
E1
b.Tìm P thuộc (E) sao cho tam giác PF1F2 vuông tại P.
Đề 4
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
a. x 2 - 3x + 2 + x 2 < 2x b. 3x 2 +13x + 4 + 2 x
Bài 2:
a/ Tính các giá trị lượng giác của , biết
2
1
tan ,
2 2
b/ Cho biểu thức:
cot 2 x cos 2 x sin x cos x
P
cot 2 x cot x
Chứng minh P không phụ thuộc vào x.
c/ Biến đổi thành tích: B sin 5a sin 6a sin 7 a sin 8a
Bài 3 Cho ABC có trực tâm H và phương trình cạnh AB :
2x + y – 5 = 0 ; đường cao BH : 3x + 4y – 1 = 0 ; đường cao
AH : x + 2y +1 = 0.
a) Tìm tọa độ H và phương trình đường cao CH
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC và BC
Bài 4: Cho (E): 9 x 2 25 y 2 225
a. Tìm tọa độ tiêu điểm và tâm sai của Elip trên.
b. N là một điểm di động trên Elip. Chứng minh
F1M .F2 M ON 2 là một hằng số.
Đề 5
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
x - 2 x - 3 x 2 + 4x +15
a. + 2
b. x 2 8 x 7 2 x 9
1- x x +1 x -1
Bài 2:
3
a/ Cho cosα = và 0 . Tìm
5 2
cos , sin , tan . , cot
2 2 2 2
b/ Cho biểu thức:
tan 2 x sin 2 x sin x cos x
Q
tan 2 x tan x
Chứng minh P không phụ thuộc vào x.
c/ Biến đổi thành tổng biểu thức: C 2sin x.sin 2 x.sin 3 x
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với
B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ;
phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương
trình tổng quát của đường thẳng AB và AC
Bài 4: Cho (E): 4 x 2 9 y 2 36 0 . Viết phương trình đường
thẳng di qua điểm M 1;1 và cắt E tại 2 điểm A, B sao cho M
là trung điểm của đoạn AB
Đề 6
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
x 2 3x 1
a. 2 b.
x2
3x 2 3x 2 – 2 3x 2 2 x2 2
8 12
Bài 2: Cho a; b với sin a ;cot b . Tính:
2 17 5
sin a b ;cos a b ; tan a b ;cot a b
Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
C sin 2 x cos x cos x
3 3
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với
A(2;5) ; B(2;1); C(-1;2)
a) Tìm điểm B’ đối xứng điểm B qua đường thẳng AC
b) Viết phương trình đường thẳng qua điểm C và cách đều
hai điểm A và B
Bài 5: Cho (E): 4 x 2 9 y 2 36 0 .
a. Tìm tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự và độ dài các trục của
E1
b. Xác định m để đường thẳng d: y x m cắt E.
Đề 7
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
(5 -x)(x - 7)
a. 0 b. x 2 - 3x + 2 < 10x 2 - 3x - 2
x 1
Bài 2:
x
a. Tính giá trị lượng giác của góc biết
2
5
tan x 0 x
12 2
b. Chứng minh: sin x cos x 2 sin x
4
c. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y:
C cos 2 x y cos 2 x y cos2 x.cos2 y
a. x 4 x 1 x 1
2 2
b.
x 2 2 x 1 2 3 x
0
x2 1
Bài 2:
a. Chứng minh rằng: sin a sin a sin a
3 3
b. Tính các giá trị lượng giác của góc 2a biết
3
sin a a
5 2
1 sin 4a cos4a
c. Rút gọn biểu thức: C
1 sin 4a cos4a
Bài 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với
A(3 ;5) ; B(1 ; 2) ; C(-1;2)
a) Viết phương trình đường cao và đường trung tuyến kẻ từ
A của ∆ABC
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G
của ∆ABC và cách A một khoảng cách là 2
Bài 4: Cho hai Elip:
E1 : x 2 16 y 2 16 0; E2 : 4 x 2 9 y 2 36 .
a. Tìm tiêu điểm, tọa độ đỉnh, tiêu cự và độ dài các trục của
E1
b. Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của 2
Elip trên.
Đề 9
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
x 2 - 4x - 5
a. x -1 b. 8 + 2x - x 2 + 3x 6
2x + 5
Bài 2:
cos a b cot a.cot b 1
a. Chứng minh rằng:
cos a b cot a.cot b 1
b. Rút gọn biểu thức: A sin 6o cos12o cos24o cos 48o
12
c. 1. Tính tan a biết sin a a .
4 13 2
Bài 2:
sin 4 x
a. Chứng minh cos3 x sin x sin 3 x cos x
4
1 1
b. Rút gọn biểu thức A 1 tan x . 1 tan
cos x cos x
c. Biến đổi biểu thức thành tích: A sin 3 x 2sin 2 x sin x
1+ 2sinxcosx
b. Rút gọn biểu thức : A =
(1+ tanx)(1+ cotx)
2x + 5 1
a. 2
b. x 2 5 x 4 2 x 2
x + 7x + 6 3 - x
Bài 2:
a. Rút gọn biểu thức: B 1 8sin 2 x.cos 2 x
3
c. Cho sin x x . Hãy tính các giá trị lượng giác
5 2
x
của góc
2
Bài 3: : Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A (2;3) B(4;7),
C(-3;6).
1/Viết phương trình đường trung tuyến BK của tam giác
ABC.
2/Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4: Cho (E): 16 x 2 25 y 2 400 .
a. Định M sao cho MF1 2 MF2 .
b. Chứng minh: F1M F2 M 4. OM 2 16
2
Đề 14
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau:
x2 3 x2
a. 2 x 8 x 12 x 4 x 6
2 2
b. 0
2 x 2 3x 2
Bài 2:
1 cos x cos2 x
a. Chứng minh: cot x
sin 2 x sin x
3
c. Cho sin x x . Hãy tính các giá trị lượng giác
5 2
của góc 2 x
Bài 2:
3 1
a. Chứng minh rằng: sin 4 x cos 4 x cos 4 x
4 4
1 sin 4 x cos 4 x
b. Rút gọn: A
1 cos 4 x sin 4 x
cos 4a cos2a
3. Rút gọn biểu thức: B
sin 4a sin 2a