Các thông số trạm mặt đất (LES) và trạm vệ tinh (SAT) để tính công suất thu :
Thông số LES SAT
Công suất phát 100W(20dB) 10W(10dB) Đường kính anten thu phát 13m 13m Tần số phát 6GHz 4GHz Khoảng cách giữa 2 anten 40758,2 km 40758,2 km Độ rộng búp sóng của anten thu 1,50 3dB Hiệu suất anten (%) 60 55
Tuyến lên :
Công suất phát (W) 100(20dBW)
Đường kính anten parabol (m) 13 Hiệu suất anten (%) 60 Độ lệch hướng lớn nhất của anten ( ) 0 0,1 Trạm mặt đất 0 Góc ngẩng của anten ( ) 8,4 Tần số phát (GHz) 6 Tổn hao do feeder phát LFTX (dB) 0,3 Cự ly truyền (km) 40758,2 0 Góc mở ½ công suất ( ) 2 Vệ tinh Hiệu suất anten (%) 55 Tổn hao do feeder thu LFRX (dB) 1 Nhiệt độ tạp âm feeder (TF), máy thu (TR) và nhiệt tạp âm anten(TA) đều chọn 290K
Tuyến xuống :
Công suất máy phát PTX (W) 10(10dBW)
Tổn hao tẩng khí quyển (dB) ứng với 0,3 E=8,40 Hiệu suất anten (%) 55 Trạm vệ tinh Tổn hao do lệch hướng anten (dB) 2 Góc mở ½ dB (0) 2 Tần số phát (GHz) 4 Suy hao do feeder phát LFTX (dB) 1 Cự ly truyền (km) 40758,2(km) Độ lệch anten thu (0) 0,1 Hiệu suất anten (%) 60 Đường kính anten (m) 13 Hệ số tạp âm F (dB) 2,2 Trạm mặt đất Tổn hao feeder LFRX (dB) 0,3 Nhiệt độ tạp âm của feeder TF (K) 290 Nhiệt tạp âm mặt đất TGND (K) 45 Nhiệt tạp âm bầu trời TSKY 20