You are on page 1of 11

CÂU HỎI ÔN TẬP

Chuẩn UDKN CNTT NC

Câu 1: [101]
MS Excel: Ô A1=DTITC.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2)))?
A. I.
B. C.
C. D.
D. T.

Câu 2: [102]
MS Excel: Ô A1=DTITC.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2))?
A. T.
B. C.
C. D.
D. T.

Câu 3: [103]
MS Excel: Ô A1=DTITC.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2)?
A. DT.
B. TC.
C. TI.
D. IT.

Câu 4: [104]
MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(SUM(C2:C4),C1)?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 5: [105]
MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 6: [106]
MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))?
A. FALSE.
B. TRUE.
C. YES.
D. NO.

Câu 7: [107]
MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)?
A. FALSE.
B. TRUE.
C. YES.
D. NO.

Câu 8: [108]
MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. YES.
D. NO.

Câu 9: [109]
MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. YES.
D. NO.

Câu 10: [110]


MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)))?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. YES.
D. NO.

Câu 11: [111]


MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1))?
A. TRUE.
B. FALSE.
C. YES.
D. NO.

Câu 12: [112]


MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))?
A. FALSE.
B. TRUE.
C. YES.
D. NO.

Câu 13: [113]


MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4))?
A. FALSE.
B. TRUE.
C. YES.
D. NO.

Câu 14: [114]


MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 15: [115]


MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2.
Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1,
OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))?
A. FALSE.
B. TRUE.
C. YES.
D. NO.

Câu 16: [116]


MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp?
A. =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))).
B. =RIIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2))).
C. =RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2)).
D. =RIGHT(LEEFT(A1,SUM(1,2))).

Câu 17: [117]


MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp?
A. =LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)).
B. =LEFT(RIGHT(LEFT"DTITC",SUM(0,1,2)),2)).
C. =LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2).
D. =LEFT(RIGHT(LEFFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2)).

Câu 18: [118]


MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp?
A. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2).
B. =MIDLE(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2).
C. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2,3).
D. =MID(LEFT(RIGHT(A1,6,2),AVERAGE(1,2,3)),1,2).

Câu 19: [119]


MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp?
A. =COUNT(SUM(C2:C4),C1).
B. =COUT(SUM(C2:C4),C1).
C. =COUNT(SUM(C2:C4:C1)).
D. =COUNT(SUM((C2:C4),C1)).

Câu 20: [120]


MS Excel: Công thức nào sau đây không có lỗi cú pháp?
A. =AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)).
B. =AND(LEFT(A1,A3)!=RIGHT(A1,A2)).
C. =AN(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)).
D. =AND(LEFT(A1,A3)= =RIGHT(A1,A2)).

Câu 21: [242]


MS Access: Kiểu RelationShip 1-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
A. Khóa chính - Khóa phụ.
B. Khóa chính - Khóa chính.
C. Khóa phụ - Khóa phụ.

Câu 22: [243]


MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
A. Khóa chính - Khóa chính.
B. Khóa chính - Khóa phụ.
C. Khóa phụ - Khóa phụ.

Câu 23: [244]


MS Access: Kiểu RelationShip N-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào?
A. Khóa phụ - Khóa phụ.
B. Khóa chính - Khóa chính.
C. Khóa chính - Khóa phụ.

Câu 24: [245]


MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân?
A. Đang mở Table ở chế độ Design.
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ.
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule.

Câu 25: [246]


MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân?
A. Đang mở Table ở chế độ Open.
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ.
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule.

Câu 26: [247]


MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân?
A. Kiểu dữ liệu của cặp khóa chính và phụ không trùng nhau.
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ.
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule.

Câu 27: [248]


MS Access: Không thể nhập được dữ liệu cho Table, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhâ
n?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table có khóa chính.
B. Chưa nhập dữ liệu cho Table có khóa phụ.
C. Chưa tạo RelationShip cho Table.

Câu 28: [249]


MS Access: Không thể cập nhật kiểu dữ liệu cho khóa chính của Table, lỗi nào sau đây có
thể là nguyên nhân?
A. Đang mở Table.
B. Đang mở Query.
C. Đang mở RelationShip.

Câu 29: [250]


MS Access: Không thể cập nhật kiểu dữ liệu cho khóa chính của Table, lỗi nào sau đây có
thể là nguyên nhân?
A. Đang tồn tại một Relationship đối với khóa chính.
B. Đang mở Query.
C. Đang mở RelationShip.

Câu 30: [251]


MS Access: Không thể nhập Record mới cho Table, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân
?
A. Khóa chính có dữ liệu bị trùng.
B. Khóa phụ có dữ liệu bị trùng.
C. Chưa tạo RelationShip cho Table.

Câu 31: [252]


MS Access: Không thể nhập Record mới cho Table, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân
?
A. Chưa chọn DataType cho Field.
B. Khóa phụ có dữ liệu bị trùng.
C. Chưa tạo RelationShip cho Table.

Câu 32: [253]


MS Access: Không thể nhập Record mới cho Table, lỗi nào sau đây có thể là nguyên nhân
?
A. Bỏ trống tên Field.
B. Khóa phụ có dữ liệu bị trùng.
C. Chưa tạo RelationShip cho Table.

Câu 33: [254]


MS Access: Người dùng bổ sung hàm mới cho Access, đây là khái niệm nào sau đây?
A. Macro.
B. Form.
C. Query.
D. Report.

Câu 34: [255]


Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu?
A. Table.
B. Query.
C. Report.
D. Form.

Câu 35: [256]


Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu??
A. Table.
B. Query.
C. Report.
D. Form.

Câu 36: [257]


Một khóa chính phải?
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau).
B. Không được rỗng.
C. Xác định duy nhất một mẫu tin.
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin.

Câu 37: [258]


Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong?
A. Cùng một Table.
B. Giữa Table này với Table khác.
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ.
D. Giữa 2 Table bất kỳ.

Câu 38: [259]


Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể d
o 2 Field đó:?
A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn.
B. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn.
C. Cùng kiểu nhưng không cùng tên.
D. Các câu trên đều sai.

Câu 39: [260]


Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber?
A. Luôn luôn tăng.
B. Luôn luôn giảm.
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo.
D. Tùy ý người sử dụng.

Câu 40: [261]


Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau?
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu.
B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu.
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết.
D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết.
Câu 41: [405]
MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home?
A. Links.
B. Font.
C. Paragraph.
D. Styles.

Câu 42: [406]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home?
A. Tables.
B. Font.
C. Paragraph.
D. Styles.

Câu 43: [407]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home?
A. Header & Footer.
B. Font.
C. Paragraph.
D. Styles.

Câu 44: [408]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home?
A. Text.
B. Font.
C. Paragraph.
D. Styles.

Câu 45: [409]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert?
A. Font.
B. Links.
C. Tables.
D. Header & Footer.

Câu 46: [410]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert?
A. Paragraph.
B. Links.
C. Tables.
D. Header & Footer.

Câu 47: [411]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert?
A. Styles.
B. Links.
C. Tables.
D. Header & Footer.

Câu 48: [412]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert?
A. Clipboard.
B. Links.
C. Tables.
D. Header & Footer.

Câu 49: [413]


MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert?
A. Editing.
B. Links.
C. Tables.
D. Header & Footer.

Câu 50: [414]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout?
A. Themes.
B. Links.
C. Font.
D. Styles.

Câu 51: [415]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout?
A. Page Setup.
B. Links.
C. Font.
D. Styles.

Câu 52: [416]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout?
A. Paragraph.
B. Links.
C. Font.
D. Styles.

Câu 53: [417]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout?
A. Page Backgroud.
B. Links.
C. Font.
D. Styles.

Câu 54: [418]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout?
A. Arrange.
B. Links.
C. Font.
D. Styles.

Câu 55: [419]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert?
A. Links.
B. Page Setup.
C. Page Backgroud.
D. Paragraph.

Câu 56: [420]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert?
A. Tables.
B. Page Setup.
C. Page Backgroud.
D. Paragraph.

Câu 57: [421]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert?
A. Header & Footer.
B. Page Setup.
C. Page Backgroud.
D. Paragraph.

Câu 58: [422]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert?
A. Pages.
B. Page Setup.
C. Page Backgroud.
D. Paragraph.

Câu 59: [423]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert?
A. Symbols.
B. Page Setup.
C. Page Backgroud.
D. Paragraph.

Câu 60: [424]


MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Home?
A. Font.
B. Links.
C. Themes.
D. Symbols.

You might also like