Professional Documents
Culture Documents
VECTO (Part 1.0) 2018 Le Ba Bao Up PDF
VECTO (Part 1.0) 2018 Le Ba Bao Up PDF
] Hình học 10 CB
D. Hai vectơ cùng bằng một vectơ thứ ba thì hai vectơ đó bằng nhau.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thì hai vectơ đó cùng phương.
B. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ khác vectơ - không thì hai vectơ đó cùng hướng.
C. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thì hai vectơ đó ngược hướng.
D. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thì hai vectơ đó ngược hướng.
Câu 8. Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ x ?
A. x. B. x. C. 2 x. D. 2 x.
Câu 9. Vectơ nào sau đây là vectơ đối của vectơ AB ?
A. AB. B. BA. C. BA. D. 2 AB.
Câu 10. Kí hiệu nào sau đây thể hiện hai vectơ a và b có độ dài bằng nhau?
A. a b. B. a b 0. C. a b . C. a b.
Câu 11. Kí hiệu nào sau đây thể hiện hai vectơ a và b bằng nhau?
A. a b. B. a b 0. C. a b . D. a b.
Câu 12. Kí hiệu nào sau đây thể hiện hai vectơ a và b đối nhau?
A. a b. B. a b 0. C. a b . D. a b.
Câu 13. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Vectơ nào sau đây là vectơ - không?
A. AB. B. BC. C. CC. D. CA.
Câu 14. Cho hai điểm A, B phân biệt. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB AB. B. AB BA. C. AA 0. D. BA AB.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB a. B. AC a. C. BC a. D. AC a.
Câu 16. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi H là trung điểm BC , khẳng định nào sau
đây sai?
a a
A. AB a. B. BC a. C. BH . D. AH .
2 2
Câu 17. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm A, B ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm A, B phân biệt cho
trước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong các
điểm A, B, C ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 20. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong năm điểm phân biệt cho
trước?
A. 20. B. 24. C. 25. D. 18.
Câu 21. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong năm điểm phân
biệt cho trước?
A. 20. B. 24. C. 25. D. 18.
Câu 22. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm
trong các điểm A, B, C ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 23. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong bốn điểm phân biệt cho
trước?
A. 12. B. 16. C. 8. D. 18.
Câu 24. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong bốn điểm phân
biệt cho trước?
A. 12. B. 16. C. 8. D. 18.
Câu 25. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong n điểm phân biệt cho
trước?
A. 2 n 1 . B. n 1. C. n2 . D. n n 1 .
Câu 26. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai điểm trong n điểm phân biệt
cho trước?
n n 1
A. 2 n 1 . B. n 1. C. . D. n n 1 .
2
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB DC. B. AD BC. C. BA CD. D. AC BD.
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BC. B. AC BD. C. BA DC. D. AD BC.
Câu 29. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB DC . B. AD BC . C. BD AB . D. BD AC .
Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB a. B. AD a. C. BD a. D. AC a 2.
Câu 31. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC . B. AD BD . C. BD AC . D. DC AC .
A. 2a. B. a.
C. 1 2 a. a 3
D.
2
.
Câu 45. Cho lục giác đều ABCDEF như hình bên. Có bao nhiêu vectơ B C
có điểm đầu và điểm cuối (không là AB ) là các đỉnh của lục giác
đều ABCDEF và bằng vectơ AB ? A O
D
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
F E
Câu 46. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OA CO. B. OB DO. C. OA OC. D. BO OD.
Câu 47. Cho lục giác đều ABCDEF như hình bên. Có bao nhiêu vectơ B C
có điểm đầu và điểm cuối (không là OA ) là các đỉnh của lục
O
giác đều ABCDEF và bằng vectơ OA ? A D
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
F E
Câu 48. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm AB, vectơ nào sau đây có độ dài
nhỏ nhất?
A. AM. B. MD. C. BO. D. MB.
Câu 49. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu AB DC thì ABCD là hình bình hành.
B. Nếu AM MB thì B là trung điểm AM.
C. Nếu tứ giác ABCD thỏa mãn AB DC thì ABCD là hình bình hành.
D. AB CD thì đường thẳng AB song song với đường thẳng CD.
Câu 50. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tìm tổng độ dài của hai vectơ AB và AC.
a 3
A. 2a. B. a. C. a 3. D. .
2