Professional Documents
Culture Documents
Ịch Học Lấm Sàng Ngoại y6 2 Đợt 2
Ịch Học Lấm Sàng Ngoại y6 2 Đợt 2
Bộ môn Ngoại
- BV Việt Đức: 6 tổ
- BV Xanh Pôn: 2 tổ
- BV ĐHY: 1 tổ
- BV Bạch Mai: 2 tổ
- BV E: 1 tổ
Phụ trách chung Y6 tại các BV:
BV Việt Đức: Chia thành 8 nhóm đi lâm sàng
BV Bạch Mai: ThS. Quế Sơn (0904760919)
BV ĐHY: ThS Ái (09830618050)
BV Saint Paul: ThS. Đan (0984899885).
Giao bệnh nhân, mục Các phương pháp điều Phát hiện các dấu hiệu
Thứ 2 tiêu và phương pháp trị phồng động mạch thiếu máu cấp tính chi TS Lư + GV kiêm nhiệm
học tại khoa chủ bụng không hồi phục Ôn tập
Đọc kết quả xét nghiệm Giảng bù
Khám lâm sàng phồng Phồng động mạch chủ Thi hết môn
Thứ 3 cận lâm sàng thiếu máu Ôn tập ThS Tú + GV kiêm nhiệm
động mạch chủ bụng hình thoi và hình túi
cấp tính chi Giảng bù
Thi hết môn
Đọc kết quả xét Các phương pháp điều
Khám lâm sàng thiếu
Thứ 4 nghiệm cận lâm sàng trị thiếu máu cấp tính TS Lư + GV kiêm nhiệm
phồng động mạch chủ máu cấp tính chi
bụng chi
Sử dụng thuốc chống
Các dấu hiệu vỡ, dọa Các bệnh lý chính gây
Thứ 5 vỡ phồng động mạch đông trong thiếu máu ThS Tú + GV kiêm nhiệm
thiếu máu chi cấp tính
chủ bụng chi cấp tính
2
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Tiêu hóa (P3+4 – Tầng 7, Nhà D)
Thứ 2 Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Ôn tập GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
Giảng bù
Chẩn đoán và điều trị Chẩn đoán và điều trị Thi hết môn
Thứ 3 Bệnh học Rò hậu môn GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
ung thư thực quản ung thư trực tràng
Thứ 4 Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
Thứ 5 Chẩn đoán và điều trị Bệnh học Trĩ Khám các khối u bụng GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
phình giãn thực quẩn
Thứ 6 Giải đáp Giải đáp Giải đáp GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
BN: bệnh nhân, CĐ: chẩn đoán, ĐT: điều trị,
Giảng viên bộ môn: PGS.TS. Sơn – PGS.TS Hoàng Hà – Ths Q.Kiên
Giảng viên kiêm nhiệm: Bác sĩ khoa phẫu thuật tiêu hóa - Nội trú năm cuối đang làm việc tại khoa
Thời gian giảng lâm sàng: Nếu chỉ có 1 đối tượng: có thể sắp xếp lịch giảng 4 ngày trong tuần.
Nếu có 2 đối tượng: mỗi đối tượng được bố trí 2 ngày trong tuần.
Sinh viên phải chủ động liên hệ lịch giảng tại từng khoa vào mỗi thứ 2 đầu tuần
3
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Gan mật (Tầng 5 nhà B1)
4
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Nhi (P2)
5
LỊCH GIẢNG LS Y6ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Cấp cứu Tiêu hóa (P7+8) (Tầng 4 nhà D)
6
LỊCH GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa phẫu thuật tiết niệu ( tầng 4 & 5 nhà B1)
8
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Chuyên khoa chấn thương – chỉnh hình
Thứ 3 VTPM- VT khớp Đi buồng VTBT- NTBT Bù, thi lâm sàng hết ThS Toàn- Ths Giang
môn
Thứ 4 Đi buồng HC CEK Đi buồng ThS Hòa- Minh- Thắng
Thứ 5 Gãy xương hở Đi buồng VXC Ths Hòa- Minh- Thắng
9
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Nhi + Tim mạch – Lồng ngực)
10
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Tiết niệu từ 15/1/2018 đến 30/3/2018)
11
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Tiêu hóa từ 15/1/2018 đến 30/3/2018)
12
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC LÂM SÀNG KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đối tượng: Y6 Đa khoa
Khoa Tên bài giảng Nội dung và Mục tiêu bài giảng
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tình
trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, tình huống bị bệnh.
- Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của hội chứng chảy
HỘI CHỨNG CHẢY
máu trong ổ bụng.
MÁU TRONG - Biết đề xuất và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm, thăm dò cận lâm sàng trong mỗi
KHOA tình huống cụ thể.
NGOẠI - Biết và thực hiện được việc hồi sức trong trường hợp bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
TỔNG trong.
HỢP - Xác định được chỉ định điều trị phẫu thuật đối với bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
trong.
CHẢY MÁU - Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tinh
ĐƯỜNG TIÊU HÓA trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, và diễn biến của CNĐTHT.
TRÊN – CMĐTHT - Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của CNĐTHT.
- Biết và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm và thăm dò cận lâm sàng.
13
- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong hội chứng CNĐTHT.
- Nắm được chỉ định điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật do CNĐTHT.
THOÁT VỊ - Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn- đùi đánh giá các lỗ thoát vị bình thường
BẸN ĐÙI
ở người không bị thoát vị bẹn, đùi.
- Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn, đùi cho bệnh nhân có khối thoát vị.
Đánh giá được thoát vị bẹn, đùi loại nào và đang bị nghẹt hay không.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư thực quản.
UNG THƯ - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh UTTQ để chẩn đoán và đánh giá
THỰC QUẢN tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh phình giãn
thực quản.
PHÌNH GIÃN - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán và đánh giá tình
THỰC QUẢN trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư trực
UNG THƯ tràng (UTTT).
- Thực hiện được kỹ năng thăm trực tràng và phát hiện được ung thư trực tràng thấp.
TRỰC TRÀNG
- Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán UTTT và đánh giá
tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- - Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử
TRĨ - Khám thành thạo và xác định được các búi trĩ nội, trĩ ngoại, đánh giá được mức độ
của trĩ nội.
- Xác định được dấu hiệu tắc mạch trĩ.
14
- Đề xuất được biện pháp xử lý tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp săn sóc và điều trị nội khoa với trĩ độ I-II.
- Đề xuất được chuyển bệnh nhân bị trĩ mức độ phải mổ tới tuyến điều trị thích hợp.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử bệnh nhân rò hậu môn
- Biết thăm khám và phát hiện lỗ rò ngoài, lỗ rò trong
- Biết đề xuất chụp đường rò có cản quang, đọc được phim có đường rò
RÒ HẬU MÔN
- Chẩn đoán được rò hậu môn
- Đề xuất phương pháp điều trị cụ thể, chuyển tới tuyến điều trị thích hợp
- Biết đặt câu hỏi bệnh thu thập đầy đủ các triệu chứng chức năng, hoàn thành bệnh
sử, tiền sử của bệnh nhân đến khám với khối u bụng.
KHÁM CÁC - Thực hiện được các động tác khám các khối u bụng.
KHỐI U BỤNG - Chỉ định đúng các xét nghiệm hoặc thăm dò chẩn đoán hình ảnh cho bệnh nhân nêu
trên.
- Chẩn đoán lâm sàng được trường hợp điển hìnhviêm tụy cấp.
- Đề xuất được và đánh giá được các thăm dò cận lâm sàng những trường hợp khó.
VIÊM TỤY - Nêu được các phương pháp điều trị trong viêm tụy cấp.
- Biết theo dõi và săn sóc bệnh nhân viêm tụy cấp.
CẤP
- Lập được kế hoạch theo dõi và điều trị sau mổ viêm tụy cấp.
- Đề xuất được các biện pháp phòng ngừa viêm tụy cấp, giáo dục sức khoẻ cho
bệnhnhân.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của tăc mật do sỏi
đường mật
SỎI MẬT
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của tắc mật do sỏi.
- Chẩn đoán được sỏi đường mật và các biến chứng cấp tính.
15
- Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh sỏi đường mật và các biến chứng.
- Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện được theo dõi và điều trị sót sỏi đường mật
tại cộng đồng.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của ung thư tế bào
UNG THƯ gan thể điển hình
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của ung thư tế bào gan.
GAN NGUYÊN
- Chẩn đoán được ung thư tế bào gan.
PHÁT
- Trình bày được nguyên tắc điều trị ung thư tế bào gan.
- Lập được kế hoạch theo dõi phát hiện sớm ung thư tế bào gan.
- Khai thác tiền sử, đặc điểm đái máu của bệnh lý u bàng quang.
U BÀNG QUANG - Xác định được hình ảnh u bàng quang trên siêu âm, UIV, Scanner.
- Truyền thông giáo dục trong cộng đồng để phát hiện sớm bệnh lý u bàng quang.
- Được làm sáng tỏ, biết khám để phát hiện các triệu chứng lâm sàng: đái máu thận
to... cận lâm sàng: hình ảnh siêu âm Chụp NĐTM, chụp CLVT Ung thư thận.
- Được cụ thể hóa trên bệnh nhân chỉ định nguyên tắc và phương pháp điều trị phẫu
thuật Ung thư thận.
UNG THƯ THẬN - Sau khi học Sinh viên có kỹ năng: Khám được thận to: U thận phân biệt với thận to
ứ nước ứ mủ. Chỉ định đúng và đọc được các hình ảnh Siêu âm Chụp XQ hệ TN,
NĐTM, CLVT Ung thư thận.
- Viết nói giải thích cho bênh nhân cách điều trị, truyền thông Y tế cộng đồng phát
hiện đái máu để chẩn đoán sớm điều trị Ung thư thận và theo dõi điều trị sau mổ.
U PHÌ ĐẠI LÀNH - Dịch tễ bệnh lý u phì đại TLT, giải phẫu bệnh học và ảnh hưởng của u phì đại TLT
TÍNH TUYẾN lên đường tiết niệu.
TIỀN LIỆT - Biết được các triệu chứng lâm sàng của u phì đại TLT và biết cách thăm trực tràng
16
phát hiện u phì đại.
- Hiểu được các XN cận lâm sàng chẩn đoán u phì đại TLT.
- Biết cách cấp cứu bí đái do u phù đại TLT(đặt sonde niệu đạo) và chỉ định các
phương pháp điều trị.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của phồng động mạch chủ bụng
- Phát hiện dấu hiệu Debakey trong chẩn đoán phồng động mạch chủ bụng dưới
PHỒNG ĐỘNG
MẠCH CHỦ thận.
BỤNG - Phát hiện các dấu hiệu vỡ và doạ vỡ của phồng động mạch chủ bụng.
- Nhận định được kết quả thăm dò cận lâm sàng của phồng động mạch chủ bụng.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của TMCTC.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng chi thiếu máu không hồi phục.
THIẾU MÁU
CẤP TÍNH CHI - Đọc được kết quả cận lâm sàng: siêu âm Doppler mạch và chụp mạch cấp cứu
trong chẩn đoán TMCTC.
- Khai thác được tiền sử bệnh sử các dị tât do còn ống phúc tinh mạc, ẩn tinh hoàn và
lỗ đái đổ thấp.
DỊ TẬT VÙNG - Khám và phát hiện được các dấu hiệu của: thoát vị bẹn, tràn dịch màng tinh hoàn,
BẸN BÌU – LỖ nang thừng tinh, ẫn tinh hoàn, lỗ đái thấp, hẹp bao qui đầu.
ĐÁI - Đề xuất được các thăm dò cận lâm sàng: siêu âm. xét nghiệm.
- Chẩn đoán được các dị tật thường gặp thể điển hình: thoát vị bẹn, ẩn tinh hoàn, lỗ
đái thấp, hẹp bao qui đầu.
- Đề xuất được các phương pháp điều trị và chuyển tuyến điều trị thích hợp.
17
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC LÂM SÀNG KHOA NGOẠI TỔNG HỢP BỆNH VIỆN E
Đối tượng: Y6 Đa khoa
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tình
trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, tình huống bị bệnh.
- Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của hội chứng chảy
HỘI CHỨNG CHẢY
máu trong ổ bụng.
MÁU TRONG - Biết đề xuất và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm, thăm dò cận lâm sàng trong mỗi
tình huống cụ thể.
- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong trường hợp bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
KHOA trong.
NGOẠI - Xác định được chỉ định điều trị phẫu thuật đối với bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
TỔNG trong.
HỢP - Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tinh
CHẢY MÁU trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, và diễn biến của CNĐTHT.
ĐƯỜNG TIÊU HÓA - Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của CNĐTHT.
TRÊN – CMĐTHT - Biết và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm và thăm dò cận lâm sàng.
- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong hội chứng CNĐTHT.
- Nắm được chỉ định điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật do CNĐTHT.
18
THOÁT VỊ - Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn- đùi đánh giá các lỗ thoát vị bình thường
BẸN ĐÙI
ở người không bị thoát vị bẹn, đùi.
- Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn, đùi cho bệnh nhân có khối thoát vị.
Đánh giá được thoát vị bẹn, đùi loại nào và đang bị nghẹt hay không.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư thực quản.
UNG THƯ - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh UTTQ để chẩn đoán và đánh giá
THỰC QUẢN tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh phình giãn
thực quản.
PHÌNH GIÃN - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán và đánh giá tình
THỰC QUẢN trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư trực
UNG THƯ tràng (UTTT).
- Thực hiện được kỹ năng thăm trực tràng và phát hiện được ung thư trực tràng thấp.
TRỰC TRÀNG
- Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán UTTT và đánh giá
tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- - Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử
- Khám thành thạo và xác định được các búi trĩ nội, trĩ ngoại, đánh giá được mức độ
TRĨ của trĩ nội.
- Xác định được dấu hiệu tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp xử lý tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp săn sóc và điều trị nội khoa với trĩ độ I-II.
19
- Đề xuất được chuyển bệnh nhân bị trĩ mức độ phải mổ tới tuyến điều trị thích hợp.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử bệnh nhân rò hậu môn
- Biết thăm khám và phát hiện lỗ rò ngoài, lỗ rò trong
- Biết đề xuất chụp đường rò có cản quang, đọc được phim có đường rò
RÒ HẬU MÔN
- Chẩn đoán được rò hậu môn
- Đề xuất phương pháp điều trị cụ thể, chuyển tới tuyến điều trị thích hợp
- Biết đặt câu hỏi bệnh thu thập đầy đủ các triệu chứng chức năng, hoàn thành bệnh
sử, tiền sử của bệnh nhân đến khám với khối u bụng.
KHÁM CÁC
- Thực hiện được các động tác khám các khối u bụng.
KHỐI U BỤNG
- Chỉ định đúng các xét nghiệm hoặc thăm dò chẩn đoán hình ảnh cho bệnh nhân nêu
trên.
- Chẩn đoán lâm sàng được trường hợp điển hìnhviêm tụy cấp.
- Đề xuất được và đánh giá được các thăm dò cận lâm sàng những trường hợp khó.
VIÊM TỤY - Nêu được các phương pháp điều trị trong viêm tụy cấp.
- Biết theo dõi và săn sóc bệnh nhân viêm tụy cấp.
CẤP
- Lập được kế hoạch theo dõi và điều trị sau mổ viêm tụy cấp.
- Đề xuất được các biện pháp phòng ngừa viêm tụy cấp, giáo dục sức khoẻ cho
bệnhnhân.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của tăc mật do sỏi
đường mật
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của tắc mật do sỏi.
SỎI MẬT - Chẩn đoán được sỏi đường mật và các biến chứng cấp tính.
- Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh sỏi đường mật và các biến chứng.
- Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện được theo dõi và điều trị sót sỏi đường mật
tại cộng đồng.
20
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của ung thư tế bào
UNG THƯ gan thể điển hình
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của ung thư tế bào gan.
GAN NGUYÊN
- Chẩn đoán được ung thư tế bào gan.
PHÁT
- Trình bày được nguyên tắc điều trị ung thư tế bào gan.
- Lập được kế hoạch theo dõi phát hiện sớm ung thư tế bào gan.
- Khai thác tiền sử, đặc điểm đái máu của bệnh lý u bàng quang.
U BÀNG QUANG - Xác định được hình ảnh u bàng quang trên siêu âm, UIV, Scanner.
- Truyền thông giáo dục trong cộng đồng để phát hiện sớm bệnh lý u bàng quang.
- Được làm sáng tỏ, biết khám để phát hiện các triệu chứng lâm sàng: đái máu thận
to... cận lâm sàng: hình ảnh siêu âm Chụp NĐTM, chụp CLVT Ung thư thận.
- Được cụ thể hóa trên bệnh nhân chỉ định nguyên tắc và phương pháp điều trị phẫu
thuật Ung thư thận.
UNG THƯ THẬN - Sau khi học Sinh viên có kỹ năng: Khám được thận to: U thận phân biệt với thận to
ứ nước ứ mủ. Chỉ định đúng và đọc được các hình ảnh Siêu âm Chụp XQ hệ TN,
NĐTM, CLVT Ung thư thận.
- Viết nói giải thích cho bênh nhân cách điều trị, truyền thông Y tế cộng đồng phát
hiện đái máu để chẩn đoán sớm điều trị Ung thư thận và theo dõi điều trị sau mổ.
- Dịch tễ bệnh lý u phì đại TLT, giải phẫu bệnh học và ảnh hưởng của u phì đại TLT
U PHÌ ĐẠI LÀNH lên đường tiết niệu.
- Biết được các triệu chứng lâm sàng của u phì đại TLT và biết cách thăm trực tràng
TÍNH TUYẾN
phát hiện u phì đại.
TIỀN LIỆT
- Hiểu được các XN cận lâm sàng chẩn đoán u phì đại TLT.
- Biết cách cấp cứu bí đái do u phù đại TLT(đặt sonde niệu đạo) và chỉ định các
phương pháp điều trị.
21
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của phồng động mạch chủ bụng
- Phát hiện dấu hiệu Debakey trong chẩn đoán phồng động mạch chủ bụng dưới
PHỒNG ĐỘNG
MẠCH CHỦ thận.
BỤNG - Phát hiện các dấu hiệu vỡ và doạ vỡ của phồng động mạch chủ bụng.
- Nhận định được kết quả thăm dò cận lâm sàng của phồng động mạch chủ bụng.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của TMCTC.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng chi thiếu máu không hồi phục.
THIẾU MÁU
CẤP TÍNH CHI - Đọc được kết quả cận lâm sàng: siêu âm Doppler mạch và chụp mạch cấp cứu
trong chẩn đoán TMCTC.
- Khai thác được tiền sử bệnh sử các dị tât do còn ống phúc tinh mạc, ẩn tinh hoàn và
lỗ đái đổ thấp.
DỊ TẬT VÙNG - Khám và phát hiện được các dấu hiệu của: thoát vị bẹn, tràn dịch màng tinh hoàn,
BẸN BÌU – LỖ nang thừng tinh, ẫn tinh hoàn, lỗ đái thấp, hẹp bao qui đầu.
ĐÁI - Đề xuất được các thăm dò cận lâm sàng: siêu âm. xét nghiệm.
- Chẩn đoán được các dị tật thường gặp thể điển hình: thoát vị bẹn, ẩn tinh hoàn, lỗ
đái thấp, hẹp bao qui đầu.
- Đề xuất được các phương pháp điều trị và chuyển tuyến điều trị thích hợp.
22
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI TỔNG HỢP,
TẦNG 3 + 4 NHÀ P, BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Ôn tập GS Bích
CTBK: hội chứng VPM TRĨ, RÒ HẬU MÔN UNG THƯ GAN
Giảng bù Ths Đãng
Thứ 2 và chảy máu trong ổ triệu chứng, chẩn NGUYÊN PHÁT:
Thi hết môn BSCKII Đ.Hùng
bụng đoán và điều trị CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ
GV kiêm nhiệm
GS Bích
THOÁT VỊ BẸN,
HC XHTH TRÊN: chẩn U BỤNG: Ths Đãng
Thứ 3 ĐÙI : khám LS, các
đoán, điều trị LS, CĐHA, điều trị BSCKII Đ.Hùng
PP phẫu thuật
GV kiêm nhiệm
Sỏi mật: điều trị sỏi GS Bích
UNG THƯ THẬN:
K dạ dày: hỏi và khám OMC đơn thuần, sỏi Ths Đãng
Thứ 4 LS, CĐHA và nguyên
LS, điều trị và CSSM trong gan. CSSM sỏi BSCKII Đ.Hùng
tắc điều trị
mật GV kiêm nhiệm
GS Bích
SỎI THẬN VÀ NQ: K TRỰC TRÀNG:
U BÀNG QUANG: Ths Đãng
Thứ 5 chẩn đoán, biến chứng và khám LS, XN và
Chẩn đoán, PP điều trị BSCKII Đ.Hùng
chỉ định điều trị CĐHA, điều trị
GV kiêm nhiệm
UPĐTLT: triệu GS Bích
UNG THƯ THỰC
K ĐT: hỏi, khám LS, chứng, chẩn đoán và Ths Đãng
Thứ 6 QUẢN: lâm sàng,
điều trị phương pháp phẫu BSCKII Đ.Hùng
chẩn đoán, xử trí
thuật GV kiêm nhiệm
23
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI E, TẦNG 4 NHÀ VIỆT – NHẬT,
BỆNH VIỆN BẠCH MAI
CTBK: hội chứng VPM TRĨ, RÒ HẬU MÔN UNG THƯ GAN Ôn tập PGS Học
Thứ 2 và chảy máu trong ổ triệu chứng, chẩn NGUYÊN PHÁT: Giảng bù Ths Sơn
bụng đoán và điều trị CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ Thi hết môn GV kiêm nhiệm
THOÁT VỊ BẸN, PGS Học
HC XHTH TRÊN: chẩn U BỤNG:
Thứ 3 ĐÙI : khám LS, các Ths Sơn
đoán, điều trị LS, CĐHA, điều trị
PP phẫu thuật GV kiêm nhiệm
Sỏi mật: điều trị sỏi
UNG THƯ THẬN: PGS Học
K dạ dày: hỏi và khám OMC đơn thuần, sỏi
Thứ 4 LS, CĐHA và nguyên Ths Sơn
LS, điều trị và CSSM trong gan. CSSM sỏi
tắc điều trị GV kiêm nhiệm
mật
SỎI THẬN VÀ NQ: K TRỰC TRÀNG: PGS Học
U BÀNG QUANG:
Thứ 5 chẩn đoán, biến chứng và khám LS, XN và Ths Sơn
Chẩn đoán, PP điều trị
chỉ định điều trị CĐHA, điều trị GV kiêm nhiệm
UPĐTLT: triệu
UNG THƯ THỰC PGS Học
K ĐT: hỏi, khám LS, chứng, chẩn đoán và
Thứ 6 QUẢN: lâm sàng, Ths Sơn
điều trị phương pháp phẫu
chẩn đoán, xử trí GV kiêm nhiệm
thuật
24
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG – CỘT SỐNG,
TẦNG 7 BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Ôn tập TS Thành
CTCS: CĐ và thái độ
Phổ biến lịch học CT: Gãy trên lồi cầu Giảng bù TS Du
Thứ 2 xử trí CTCS cổ có
Cách làm bệnh án xương cánh tay Thi hết môn GV kiêm nhiệm
/không liệt tủy
TS Thành
CTCS: Khám phát hiện CTCS: Hội chứng CT: Gãy cổ xương
Thứ 3 TS Du
bệnh nhân CTCS chèn ép tủy đùi
GV kiêm nhiệm
CT: Các loại trật TS Thành
CT: Gãy đầu dưới xương CT: Gãy hai xương
Thứ 4 khớp: khớp vai, khớp TS Du
quay (Pouteau-Colles) cẳng chân
háng GV kiêm nhiệm
CTCS: Cơ chế chấn CTCS: CĐ và thái độ TS Thành
CT: Gãy hai xương
Thứ 5 thương và phân loại xử trí CTCS thắt lưng TS Du
cẳng tay
CTCS có/không liệt tủy GV kiêm nhiệm
CTCS: CĐ và thái độ
Thảo luận: chẩn đoán,
xử trí qua các ca lâm TS Thành
thái độ xử trí các ca
Thứ 6 CT: Gãy thân xương đùi sàng (Slide do SV TS Du
gãy xương chi (Slide
chuẩn bị) GV kiêm nhiệm
do SV chuẩn bị)
25