You are on page 1of 25

Trường Đại học Y Hà Nội

Bộ môn Ngoại

HƯỚNG DẪN HỌC LÂM SÀNG Y6 ĐA KHOA ĐỢT 2


TỔ 1 – 12 (300 sinh viên) 12 tổ LỚP A,B,C
Học từ 15/1/2018 đến 25/4/2018 (Học 10 tuần)
Giáo vụ đại học – Khối Y6: PGS.TS. Phạm Hoàng Hà 0944746813

- BV Việt Đức: 6 tổ
- BV Xanh Pôn: 2 tổ
- BV ĐHY: 1 tổ
- BV Bạch Mai: 2 tổ
- BV E: 1 tổ
Phụ trách chung Y6 tại các BV:
BV Việt Đức: Chia thành 8 nhóm đi lâm sàng
BV Bạch Mai: ThS. Quế Sơn (0904760919)
BV ĐHY: ThS Ái (09830618050)
BV Saint Paul: ThS. Đan (0984899885).

Ban chủ nhiệm Bộ môn Ngoại

PGS.TS. Trần Bảo Long


1
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa Tim mạch – Lồng ngực (1B – Nhà B4)

Nhóm 1 T1 (15/1/18- T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


19/1/2018) GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Giao bệnh nhân, mục Các phương pháp điều Phát hiện các dấu hiệu
Thứ 2 tiêu và phương pháp trị phồng động mạch thiếu máu cấp tính chi TS Lư + GV kiêm nhiệm
học tại khoa chủ bụng không hồi phục Ôn tập
Đọc kết quả xét nghiệm Giảng bù
Khám lâm sàng phồng Phồng động mạch chủ Thi hết môn
Thứ 3 cận lâm sàng thiếu máu Ôn tập ThS Tú + GV kiêm nhiệm
động mạch chủ bụng hình thoi và hình túi
cấp tính chi Giảng bù
Thi hết môn
Đọc kết quả xét Các phương pháp điều
Khám lâm sàng thiếu
Thứ 4 nghiệm cận lâm sàng trị thiếu máu cấp tính TS Lư + GV kiêm nhiệm
phồng động mạch chủ máu cấp tính chi
bụng chi
Sử dụng thuốc chống
Các dấu hiệu vỡ, dọa Các bệnh lý chính gây
Thứ 5 vỡ phồng động mạch đông trong thiếu máu ThS Tú + GV kiêm nhiệm
thiếu máu chi cấp tính
chủ bụng chi cấp tính

Thứ 6 Tự học + giảng bù Tự học + giảng bù Tự học + giảng bù TS Lư + GV kiêm nhiệm

2
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Tiêu hóa (P3+4 – Tầng 7, Nhà D)

Nhóm 1 T1 (15/1/18- T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


19/1/2018) GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Thứ 2 Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Ôn tập GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
Giảng bù
Chẩn đoán và điều trị Chẩn đoán và điều trị Thi hết môn
Thứ 3 Bệnh học Rò hậu môn GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
ung thư thực quản ung thư trực tràng
Thứ 4 Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học Khám BN + Tự học GV bộ môn / GV kiêm nhiệm

Thứ 5 Chẩn đoán và điều trị Bệnh học Trĩ Khám các khối u bụng GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
phình giãn thực quẩn
Thứ 6 Giải đáp Giải đáp Giải đáp GV bộ môn / GV kiêm nhiệm
BN: bệnh nhân, CĐ: chẩn đoán, ĐT: điều trị,
Giảng viên bộ môn: PGS.TS. Sơn – PGS.TS Hoàng Hà – Ths Q.Kiên
Giảng viên kiêm nhiệm: Bác sĩ khoa phẫu thuật tiêu hóa - Nội trú năm cuối đang làm việc tại khoa
Thời gian giảng lâm sàng: Nếu chỉ có 1 đối tượng: có thể sắp xếp lịch giảng 4 ngày trong tuần.
Nếu có 2 đối tượng: mỗi đối tượng được bố trí 2 ngày trong tuần.
Sinh viên phải chủ động liên hệ lịch giảng tại từng khoa vào mỗi thứ 2 đầu tuần

3
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Gan mật (Tầng 5 nhà B1)

Nhóm 1 T1 (15/1/18- T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018) GIẢNG VIÊN


19/1/2018)
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)
Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng
Ca lâm sàng: điều trị nội Ca lâm sàng: các thăm dò
khoa, theo dõi đánh giá cận lâm sàng bệnh nhân bị
Công việc BS thực
Thứ 2 tiến triển của bệnh nhân sỏi mật (nhóm nhỏ): chuẩn PGS. TS. Long + GV kiêm nhiệm
tế khoa PT gan mật
VTC (nhóm nhỏ) bị BN, thực hiện, đánh giá
kết quả …
Ca lâm sàng VTC: Ca lâm sàng: chẩn đoán, PGS. TS. Long + GV kiêm nhiệm
Khám chuyên khoa Chuẩn bị bệnh nhân điều trị, tiên lượng và
Thứ 3 bệnh nhân ngoại gan trước mổ và chăm sóc GDSK bệnh nhân bị sỏi
Ôn tập
mật (chia nhóm nhỏ) theo dõi sau mổ VTC mật
Giảng bù
(nhóm nhỏ)
Thi hết môn
Khám chuyên khoa Ca lâm sàng VTC: thảo Ca lâm sàng: thảo luận
bệnh nhân ngoại gan luận chẩn đoán, điều trị, chẩn đoán và thái độ xử trí
Thứ 4 mật (chia nhóm tiên lượng, GDSK (nhóm các biến chứng cấp tính PGS. TS. Long + GV kiêm nhiệm
nhỏ): Chỉ định, nhận nhỏ) của sỏi mật
định thăm dò CLS
Công việc trong thực tế Ca lâm sàng: chăm sóc
Kiến tập điều trị,
khoa PT gan mật trong đánh giá diễn biến sau mổ
chăm sóc sau mổ,
Thứ 5 chẩn đoán, điều trị, theo sỏi mật, chẩn đoán các biến PGS. TS. Long + GV kiêm nhiệm
xem (phụ) mổ sỏi
dõi sau ra viện của bệnh chứng sau mổ và thái độ xử
mật …
nhân bị sỏi mật trí (nhóm nhỏ)
Ca lâm sàng VTC: Ca lâm sàng bệnh nhân Chăm sóc dẫn lưu đường
thảo luận chẩn đoán, bị sỏi mật (nhóm nhỏ) mật tại cộng đồng (lưu chờ
Thứ 6 tiên lượng, điều trị, rút, điều trị sỏi sót). PGS. TS. Long + GV kiêm nhiệm
đánh giá tiến triển,
GDSK

4
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Nhi (P2)

Nhóm 1 T1 (15/1/18- T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018) GIẢNG VIÊN


19/1/2018)
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)
Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng
Làm BA ngoại nhi. Thăm khám lâm sàng Thăm khám lâm sàng
Ths H.Hùng, Ths Tuân +
Thứ 2 Công việc trong bệnh nhân giãn đại tràng bệnh nhân có dị tật hậu
GV kiêm nhiệm
thực tế khoa PT nhi bẩm sinh môn trực tràng
Thăm khám lâm Thăm khám cận lâm sàng Thăm khám cận lâm sàng Ths H.Hùng, Ths Tuân +
sàng bệnh nhân nhi bệnh nhân giãn đại tràng bệnh nhân dị tật hậu môn T4 (18-22/12/2017) GV kiêm nhiệm
Thứ 3
dị tật cơ quan sinh bẩm sinh trực tràng
dục ngoài T4 (15- 19/01/2018)
Thăm khám lâm Làm bệnh án bệnh nhân Làm bệnh án bệnh nhân
Ths H.Hùng, Ths Tuân +
Thứ 4 sàng bệnh nhân Bệnh giãn đại tràng bẩm sinh dị tật hậu môn trực tràng
GV kiêm nhiệm
lý vùng bẹn bìu
Các biện pháp điều Điều trị bệnh nhân giãn Điều trị bệnh nhân dị tật
Ths H.Hùng, Ths Tuân +
Thứ 5 trị dị tật cơ quan sinh đại tràng bẩm sinh hậu môn trực tràng
GV kiêm nhiệm
dục ngoài
Hướng dẫn theo dõi các Hướng dẫn theo dõi sau
Các biện pháp điều biến chứng có thể xảy mổ với các bệnh nhân dị Ths H.Hùng, Ths Tuân +
Thứ 6
trị bệnh lý bẹn bùi sau mổ với các bệnh tật hậu môn trực tràng GV kiêm nhiệm
nhân GĐT bẩm sinh

5
LỊCH GIẢNG LS Y6ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa PT Cấp cứu Tiêu hóa (P7+8) (Tầng 4 nhà D)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018) GIẢNG VIÊN


Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)
Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Gặp mặt, phổ biến lịch học
Giao bài chuẩn bị trình Giao bài chuẩn bị trình PGS. TS. Trịnh Văn Tuấn
Thứ 2 và nội qui, giao chủ đề trình
bày vào thứ 4 bày vào thứ 4
bày lâm sàng cho thứ 4
PGS. TS. Trịnh Văn Tuấn
ThS. Vũ Xuân Vinh
Thứ 3 Thoát vị bẹn Chảy máu tiêu hóa trên Chảy máu tiêu hóa dưới T4 (18- ThS. Bùi Thanh Phúc
22/12/2017) ThS. Tào Minh Châu
Sinh viên trình bày theo chủ Sinh viên trình bày theo Sinh viên trình bày theo T4 (15-
đề lựa chọn trong mục tiêu chủ đề lựa chọn trong chủ đề lựa chọn trong 19/01/2018) PGS. TS. Trịnh Văn Tuấn
Thứ 4
lâm sàng qua Slide chuẩn bị mục tiêu lâm sàng qua mục tiêu lâm sàng qua
trước Slide chuẩn bị trước Slide chuẩn bị trước
PGS. TS. Trịnh Văn Tuấn
ThS. Vũ Xuân Vinh
Hội chứng chảy máu Hội chứng Viêm phúc
Thứ 5 Thoát vị đùi
trong ổ bụng mạc ThS. Bùi Thanh Phúc
ThS. Tào Minh Châu
Tự học (giảng bù nếu các Tự học (giảng bù nếu Tự học (giảng bù nếu
Thứ 6 buổi trên thầy được phân các buổi trên thầy được các buổi trên thày được
công đi mổ) phân công đi mổ) phân công đi mổ)

6
LỊCH GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Khoa phẫu thuật tiết niệu ( tầng 4 & 5 nhà B1)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018) GIẢNG VIÊN


Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018) T4 (18-22/12/2017)
Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018) T4 (15- 19/01/2018)

Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Triệu chứng học, các yếu tố nguy Triệu chứng học u thận, các yếu Triệu chứng của u phì đại tiền PGS Long + GV kiêm
Thứ 2 cơ và dịch tễ học u bàng quang tố nguy cơ, dịch tễ học u thận liệt tuyến, dịch tễ học u phì đại nhiệm
Các thăm dò cận lâm sàng trong
Bệnh học u bàng quang và phân u phì đại tiền liệt tuyến: siêu âm
Phân loại u thận và giải phẫu TH.S Hoàng + GV
Thứ 3 loại u bàng quang theo TNM, giải TLT đường bụng và đường trực
bệnh trong u thận kiêm nhiệm
phẫu bệnh trâng, xét nghiệm PSA, niệu
động học
Các triệu chứng trên cận lâm Trình bày ca lâm sàng bệnh nhân
Cận lâm sàng trong chẩn đoán u sàng của u thận: siêu âm, XQ hệ được chẩn đoán u phì đại TLT TH.S Quyền + GV
Thứ 4 bàng quang: soi BQ, siêu âm,
tiết niệu, UIV, CLVT hệ tiết kiêm nhiệm
CLVT hệ tiết niệu
niệu
Điều trị u thận: Chỉ định các Điều trị u phì đại lành tính TLT:
Điều trị u bàng quang: Xử trí cấp phương pháp phẫu thuật u thận, xử trí bí đái cấp do u phì đại lành PGS Thành + GV kiêm
Thứ 5 cứu đái máu do u bàng quang, điều
các phương pháp điều trị phối tính, chỉ định điều trị u phì đại nhiệm
trị u bàng quang
hợp lành tính TLT
Tự học (giảng bù nếu các buổi Tự học (giảng bù nếu các buổi
TH.S Quyền + GV
Tự học (giảng bù nếu các buổi trên trên thầy được phân công đi trên thầy được phân công đi mổ)
Thứ 6 thầy được phân công đi mổ) kiêm nhiệm
mổ)
Giảng viên Kiêm Nhiệm tại khoa: TS Khìn, TH.S Sơn, TH.S Minh, TS Vũ.
Nhóm trưởng sinh viên gọi điện liên hệ trước để biết được giờ giảng cụ thể của từng ngày
7
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Trung tâm phẫu thuật thần kinh (Tầng 1,2,3 nhà B1)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Làm BA bệnh lý sọ
Đọc phim XQuang và
não. Công việc trong Làm BA chấn thương
Thứ 2 CTscanner sọ não BS Lê Anh Tuấn
thực tế khoa PT thần cột sống
(nhóm nhỏ)
kinh
Thăm khám lâm sàng Ca lâm sàng: chẩn đoán,
Thăm khám lâm sàng
bệnh nhân chấn thương điều trị, tiên lượng và
Thứ 3 bệnh nhân u não (chia
cột sống (chia nhóm GDSK bệnh nhân bị u
nhóm nhỏ) BS Hoàng Anh
nhỏ) não
Thăm khám cận lâm Thăm khám cận lâm sàng Cơ chế chấn thương cột
Thứ 4 sàng bệnh nhân u não bệnh nhân chấn thương sống, phân loại tổn BS Lê Anh Tuấn
(nhóm nhỏ) cột sống (nhóm nhỏ) thương cột sống
Các biến chứng sau mổ Các biến chứng sau mổ Ca lâm sàng: chăm sóc
PGS. TS. Hà +
Thứ 5 u não chấn thương cột sống sau mổ BN liệt tủy
GV kiêm nhiệm
(nhóm nhỏ) (nhóm nhỏ) (nhóm nhỏ)
Ca lâm sàng: chấn PGS. TS. Hà +
Thứ 6 Ca lâm sàng: u não Giải đáp thắc mắc
[
thương cột sống GV kiêm nhiệm

8
LỊCH GIẢNG LS Y6 ĐK TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Chuyên khoa chấn thương – chỉnh hình

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Ngày Bài giảng Bài giảng Bài giảng

Thứ 2 Đi buồng U xương Đi buồng ThS Thịnh- Ths Sơn.

Thứ 3 VTPM- VT khớp Đi buồng VTBT- NTBT Bù, thi lâm sàng hết ThS Toàn- Ths Giang
môn
Thứ 4 Đi buồng HC CEK Đi buồng ThS Hòa- Minh- Thắng
Thứ 5 Gãy xương hở Đi buồng VXC Ths Hòa- Minh- Thắng

Thứ 6 CTCS Đi buồng TS Sơn + ThS Thanh4


Đi buồng

VTPM: Vết thương phần mềm.


VT khớp: Vết thương khớp.
HC CEK: Hội chứng chèn ép khoang.
VTBT: Vết thương bàn tay.
NTBT: Nhiễm trùng bàn tay.
VXC: Vỡ xương chậu.
CTCS: Chấn thương cột sống.

9
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Nhi + Tim mạch – Lồng ngực)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Ngày Bài giảng Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Thứ 2 Giới thiệu khoa, nội Dị tật còn ống phúc Giãn đại tràng bẩm sinh Ths. Trường+ GV
quy, cách càm BA tinh mạc Ôn tập kiêm nhiệm
TM- LN Giải đáp thắc mắc
Thứ 3 Phồng động mạch chủ Các dị tật vùng bìu, lỗ Nang ống mật chủ, teo Thi hết môn Ths. Trường+ GV
bụng đái : ẩn tinh hoàn, hẹp đường mật bẩm sinh kiêm nhiệm
bao quy đầu, lỗ tiểu
thấp
Thứ 4 Thiếu máu cấp tính chi Tự học Hội chứng hẹp khúc nối Ths. Trường+ GV
bể thận- NQ kiêm nhiệm
Thứ 5 Chấn thương, vết Tự học Tự học
thương ngực : điều trị,
theo dõi sau mổ
Thứ 6 Giải đáp các vấn đề đã Giải đáp các vấn đề đã Giải đáp các vấn đề đã Ths. Trường+ GV
đưa ra cho SV đọc đưa ra cho SV đọc đưa ra cho SV đọc kiêm nhiệm
BA : Bệnh án ; TM-LN : Tim mạch lồng ngực ; CTNK : Chấn thương ngực kín ; VTNH : Vết thương ngực hở CT-
VTMM : Chấn thương- Vết thương mạch máu
Thầy Trường : 0913019807 ; Bs Hùng lồng ngực : 0912877725 ;
PGS Sơn( PT Nhi)0904138502 ; Bs Vân PT nhi 0906227291

10
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Tiết niệu từ 15/1/2018 đến 30/3/2018)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


GIẢNG VIÊN
Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Ngày Bài giảng Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Thứ 2 Làm BA,hỏi bệnh, Ung thư thận : chẩn Chấn thương hệ TN( GV bộ môn ngoại+
khám,chỉ định XNCLS đoán, điều trị Thận, BQ, NĐ) : chẩn Ôn tập Giảng viên kiêm
đoán, điều trị Giải đáp thắc mắc nhiệm
Thứ 3 Sỏi tiết niệu( thận, NQ, U bàng quang : chẩn CĐ U phì đại TLT : Thi hết môn GV bộ môn ngoại+
BQ) : chẩn đoán, điều đoán, điều trị Chẩn đoán, điều trị Giảng viên kiêm
trị nhiệm
Thứ 4 Tự học Tự học Tự học GV kiêm nhiệm
Thứ 5 Tự học Tự học Tự học GV kiêm nhiệm
Thứ 6 Trao đổi giải đáp vấn Trao đổi giải đáp vấn Trao đổi giải đáp vấn đề GV kiêm nhiệm
đề thảo luận đề thảo luận thảo luận
BA : Bệnh án ; XNCLS : xét nghiệm cận lâm sàng ; NQ : niệu quản ; NĐ : niệu đạo ; BQ : bàng quang ; CĐ : Chẩn
đoán ; TLT : tiền liệt tuyến
Bs Thắng : 0906005505
Bs thảo : 0989548788
Bs Lĩnh : 0903448870

11
LỊCH GIẢNG SINH VIÊN Y6 ĐA KHOA TẠI BV SAIN PAUL
(Khoa PT Tiêu hóa từ 15/1/2018 đến 30/3/2018)

Nhóm 1 T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)

Nhóm 2 T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018) GIẢNG VIÊN

Nhóm 3 T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)

Ngày Bài giảng Bài giảng Bài giảng Bài giảng


Thứ 2 Giới thiệu khoa, nội Viêm tụy cấp+ các vấn Ung thư dạ dày+ các vấn Ths Đan+
quy, phòng trực đề đọc thêm về VTC đề đọc thêm Ôn tập GV kiêm nhiệm
Thứ 3 Làm BA,hỏi bệnh, Thoát vị : thoát vị(TV) Ung thư gan+ các vấn đề Giải đáp thắc mắc Ths Đan+
khám,chỉ định XNCLS bẹn, TV đùi, đọc thêm Thi hết môn GV kiêm nhiệm
TVhoành…
Thứ 4 XHTH cao+ các vấn đề Các bệnh lý thực quản Ung thư đại trực tràng+ Ths Đan+
đọc thêm về XHTH (TQ) thường gặp : ung các vấn đề đọc thêm GV kiêm nhiệm
thư TQ,co thắt tâm vị..
Thứ 5 Hội chứng chảy máu Sỏi mật+ các vấn đề Các bệnh lý thường gặp Ths Đan+
trong cần đọc thê vùng hậu môn:trĩ, ròHM GV kiêm nhiệm
Thứ 6 Giải đáp các vấn đề đã Giải đáp các vấn đề đã Giải đáp các vấn đề đã Ths Đan+
đưa ra cho SV đọc đưa ra cho SV đọc đưa ra cho SV đọc GV kiêm nhiệm
Danh Bạ ĐT : Ts.Sơn 0983011960 ; Bs cương : 01675642358 ; Bs Quyết : 0915913983 ; Bs Cường 0987579490
Bs Phóng : 0975110288 Bs Phương 0989669954

12
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC LÂM SÀNG KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Đối tượng: Y6 Đa khoa

Ngoại D T1 (15/1/18- T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)


19/1/2018)
- Tiêu hóa T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)
-Gan mật
Giảng viên
- Sỏi tiết niệu T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018)
- Cấp cứu tiêu
hóa THI HẾT MÔN
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng

Khoa Tên bài giảng Nội dung và Mục tiêu bài giảng
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tình
trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, tình huống bị bệnh.
- Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của hội chứng chảy
HỘI CHỨNG CHẢY
máu trong ổ bụng.
MÁU TRONG - Biết đề xuất và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm, thăm dò cận lâm sàng trong mỗi
KHOA tình huống cụ thể.
NGOẠI - Biết và thực hiện được việc hồi sức trong trường hợp bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
TỔNG trong.
HỢP - Xác định được chỉ định điều trị phẫu thuật đối với bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
trong.
CHẢY MÁU - Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tinh
ĐƯỜNG TIÊU HÓA trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, và diễn biến của CNĐTHT.
TRÊN – CMĐTHT - Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của CNĐTHT.

- Biết và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm và thăm dò cận lâm sàng.
13
- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong hội chứng CNĐTHT.
- Nắm được chỉ định điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật do CNĐTHT.
THOÁT VỊ - Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn- đùi đánh giá các lỗ thoát vị bình thường
BẸN ĐÙI
ở người không bị thoát vị bẹn, đùi.
- Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn, đùi cho bệnh nhân có khối thoát vị.
Đánh giá được thoát vị bẹn, đùi loại nào và đang bị nghẹt hay không.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư thực quản.
UNG THƯ - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh UTTQ để chẩn đoán và đánh giá
THỰC QUẢN tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh phình giãn
thực quản.
PHÌNH GIÃN - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán và đánh giá tình
THỰC QUẢN trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư trực
UNG THƯ tràng (UTTT).
- Thực hiện được kỹ năng thăm trực tràng và phát hiện được ung thư trực tràng thấp.
TRỰC TRÀNG
- Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán UTTT và đánh giá
tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- - Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử
TRĨ - Khám thành thạo và xác định được các búi trĩ nội, trĩ ngoại, đánh giá được mức độ
của trĩ nội.
- Xác định được dấu hiệu tắc mạch trĩ.

14
- Đề xuất được biện pháp xử lý tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp săn sóc và điều trị nội khoa với trĩ độ I-II.
- Đề xuất được chuyển bệnh nhân bị trĩ mức độ phải mổ tới tuyến điều trị thích hợp.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử bệnh nhân rò hậu môn
- Biết thăm khám và phát hiện lỗ rò ngoài, lỗ rò trong
- Biết đề xuất chụp đường rò có cản quang, đọc được phim có đường rò
RÒ HẬU MÔN
- Chẩn đoán được rò hậu môn
- Đề xuất phương pháp điều trị cụ thể, chuyển tới tuyến điều trị thích hợp
- Biết đặt câu hỏi bệnh thu thập đầy đủ các triệu chứng chức năng, hoàn thành bệnh
sử, tiền sử của bệnh nhân đến khám với khối u bụng.
KHÁM CÁC - Thực hiện được các động tác khám các khối u bụng.
KHỐI U BỤNG - Chỉ định đúng các xét nghiệm hoặc thăm dò chẩn đoán hình ảnh cho bệnh nhân nêu
trên.

- Chẩn đoán lâm sàng được trường hợp điển hìnhviêm tụy cấp.
- Đề xuất được và đánh giá được các thăm dò cận lâm sàng những trường hợp khó.
VIÊM TỤY - Nêu được các phương pháp điều trị trong viêm tụy cấp.
- Biết theo dõi và săn sóc bệnh nhân viêm tụy cấp.
CẤP
- Lập được kế hoạch theo dõi và điều trị sau mổ viêm tụy cấp.
- Đề xuất được các biện pháp phòng ngừa viêm tụy cấp, giáo dục sức khoẻ cho
bệnhnhân.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của tăc mật do sỏi
đường mật
SỎI MẬT
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của tắc mật do sỏi.
- Chẩn đoán được sỏi đường mật và các biến chứng cấp tính.
15
- Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh sỏi đường mật và các biến chứng.
- Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện được theo dõi và điều trị sót sỏi đường mật
tại cộng đồng.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của ung thư tế bào
UNG THƯ gan thể điển hình
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của ung thư tế bào gan.
GAN NGUYÊN
- Chẩn đoán được ung thư tế bào gan.
PHÁT
- Trình bày được nguyên tắc điều trị ung thư tế bào gan.
- Lập được kế hoạch theo dõi phát hiện sớm ung thư tế bào gan.
- Khai thác tiền sử, đặc điểm đái máu của bệnh lý u bàng quang.
U BÀNG QUANG - Xác định được hình ảnh u bàng quang trên siêu âm, UIV, Scanner.
- Truyền thông giáo dục trong cộng đồng để phát hiện sớm bệnh lý u bàng quang.
- Được làm sáng tỏ, biết khám để phát hiện các triệu chứng lâm sàng: đái máu thận
to... cận lâm sàng: hình ảnh siêu âm Chụp NĐTM, chụp CLVT Ung thư thận.
- Được cụ thể hóa trên bệnh nhân chỉ định nguyên tắc và phương pháp điều trị phẫu
thuật Ung thư thận.
UNG THƯ THẬN - Sau khi học Sinh viên có kỹ năng: Khám được thận to: U thận phân biệt với thận to
ứ nước ứ mủ. Chỉ định đúng và đọc được các hình ảnh Siêu âm Chụp XQ hệ TN,
NĐTM, CLVT Ung thư thận.
- Viết nói giải thích cho bênh nhân cách điều trị, truyền thông Y tế cộng đồng phát
hiện đái máu để chẩn đoán sớm điều trị Ung thư thận và theo dõi điều trị sau mổ.
U PHÌ ĐẠI LÀNH - Dịch tễ bệnh lý u phì đại TLT, giải phẫu bệnh học và ảnh hưởng của u phì đại TLT
TÍNH TUYẾN lên đường tiết niệu.
TIỀN LIỆT - Biết được các triệu chứng lâm sàng của u phì đại TLT và biết cách thăm trực tràng

16
phát hiện u phì đại.
- Hiểu được các XN cận lâm sàng chẩn đoán u phì đại TLT.
- Biết cách cấp cứu bí đái do u phù đại TLT(đặt sonde niệu đạo) và chỉ định các
phương pháp điều trị.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của phồng động mạch chủ bụng
- Phát hiện dấu hiệu Debakey trong chẩn đoán phồng động mạch chủ bụng dưới
PHỒNG ĐỘNG
MẠCH CHỦ thận.
BỤNG - Phát hiện các dấu hiệu vỡ và doạ vỡ của phồng động mạch chủ bụng.
- Nhận định được kết quả thăm dò cận lâm sàng của phồng động mạch chủ bụng.

- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của TMCTC.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng chi thiếu máu không hồi phục.
THIẾU MÁU
CẤP TÍNH CHI - Đọc được kết quả cận lâm sàng: siêu âm Doppler mạch và chụp mạch cấp cứu
trong chẩn đoán TMCTC.

- Khai thác được tiền sử bệnh sử các dị tât do còn ống phúc tinh mạc, ẩn tinh hoàn và
lỗ đái đổ thấp.
DỊ TẬT VÙNG - Khám và phát hiện được các dấu hiệu của: thoát vị bẹn, tràn dịch màng tinh hoàn,
BẸN BÌU – LỖ nang thừng tinh, ẫn tinh hoàn, lỗ đái thấp, hẹp bao qui đầu.
ĐÁI - Đề xuất được các thăm dò cận lâm sàng: siêu âm. xét nghiệm.
- Chẩn đoán được các dị tật thường gặp thể điển hình: thoát vị bẹn, ẩn tinh hoàn, lỗ
đái thấp, hẹp bao qui đầu.
- Đề xuất được các phương pháp điều trị và chuyển tuyến điều trị thích hợp.

17
NỘI DUNG VÀ MỤC TIÊU HỌC LÂM SÀNG KHOA NGOẠI TỔNG HỢP BỆNH VIỆN E
Đối tượng: Y6 Đa khoa

Ngoại D T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)

- Tiêu hóa T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)


-Gan mật
- Sỏi tiết T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018) Giảng viên
niệu
- Cấp cứu
THI HẾT MÔN
tiêu hóa
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng

- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tình
trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, tình huống bị bệnh.
- Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của hội chứng chảy
HỘI CHỨNG CHẢY
máu trong ổ bụng.
MÁU TRONG - Biết đề xuất và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm, thăm dò cận lâm sàng trong mỗi
tình huống cụ thể.
- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong trường hợp bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
KHOA trong.
NGOẠI - Xác định được chỉ định điều trị phẫu thuật đối với bệnh nhân bị hội chứng chảy máu
TỔNG trong.
HỢP - Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân (hoặc người đi cùng nếu bệnh nhân trong tinh
CHẢY MÁU trạng nặng, khó tiếp xúc) để hỏi về tiền sử, bệnh sử, và diễn biến của CNĐTHT.
ĐƯỜNG TIÊU HÓA - Thực hiện tốt thăm khám và xác định các triệu chứng thực thể của CNĐTHT.
TRÊN – CMĐTHT - Biết và lựa chọn được chỉ định xét nghiệm và thăm dò cận lâm sàng.

- Biết và thực hiện được việc hồi sức trong hội chứng CNĐTHT.
- Nắm được chỉ định điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật do CNĐTHT.

18
THOÁT VỊ - Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn- đùi đánh giá các lỗ thoát vị bình thường
BẸN ĐÙI
ở người không bị thoát vị bẹn, đùi.
- Thực hiện thành thạo hỏi và khám vùng bẹn, đùi cho bệnh nhân có khối thoát vị.
Đánh giá được thoát vị bẹn, đùi loại nào và đang bị nghẹt hay không.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư thực quản.
UNG THƯ - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh UTTQ để chẩn đoán và đánh giá
THỰC QUẢN tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh phình giãn
thực quản.
PHÌNH GIÃN - Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán và đánh giá tình
THỰC QUẢN trạng bệnh nhân trước mổ.
- Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Giao tiếp thành thạo với bệnh nhân để khai thác bệnh sử, tiền sử bệnh ung thư trực
UNG THƯ tràng (UTTT).
- Thực hiện được kỹ năng thăm trực tràng và phát hiện được ung thư trực tràng thấp.
TRỰC TRÀNG
- Xác định được triệu chứng cận lâm sàng của bệnh để chẩn đoán UTTT và đánh giá
tình trạng bệnh nhân trước mổ.
- - Xác định được phương pháp điều trị và ra được quyết định chuyển đúng tuyến.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử
- Khám thành thạo và xác định được các búi trĩ nội, trĩ ngoại, đánh giá được mức độ
TRĨ của trĩ nội.
- Xác định được dấu hiệu tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp xử lý tắc mạch trĩ.
- Đề xuất được biện pháp săn sóc và điều trị nội khoa với trĩ độ I-II.

19
- Đề xuất được chuyển bệnh nhân bị trĩ mức độ phải mổ tới tuyến điều trị thích hợp.
- Khai thác thành thạo tiền sử, bệnh sử bệnh nhân rò hậu môn
- Biết thăm khám và phát hiện lỗ rò ngoài, lỗ rò trong
- Biết đề xuất chụp đường rò có cản quang, đọc được phim có đường rò
RÒ HẬU MÔN
- Chẩn đoán được rò hậu môn
- Đề xuất phương pháp điều trị cụ thể, chuyển tới tuyến điều trị thích hợp
- Biết đặt câu hỏi bệnh thu thập đầy đủ các triệu chứng chức năng, hoàn thành bệnh
sử, tiền sử của bệnh nhân đến khám với khối u bụng.
KHÁM CÁC
- Thực hiện được các động tác khám các khối u bụng.
KHỐI U BỤNG
- Chỉ định đúng các xét nghiệm hoặc thăm dò chẩn đoán hình ảnh cho bệnh nhân nêu
trên.
- Chẩn đoán lâm sàng được trường hợp điển hìnhviêm tụy cấp.
- Đề xuất được và đánh giá được các thăm dò cận lâm sàng những trường hợp khó.
VIÊM TỤY - Nêu được các phương pháp điều trị trong viêm tụy cấp.
- Biết theo dõi và săn sóc bệnh nhân viêm tụy cấp.
CẤP
- Lập được kế hoạch theo dõi và điều trị sau mổ viêm tụy cấp.
- Đề xuất được các biện pháp phòng ngừa viêm tụy cấp, giáo dục sức khoẻ cho
bệnhnhân.
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của tăc mật do sỏi
đường mật
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của tắc mật do sỏi.
SỎI MẬT - Chẩn đoán được sỏi đường mật và các biến chứng cấp tính.
- Trình bày được nguyên tắc điều trị bệnh sỏi đường mật và các biến chứng.
- Lập được kế hoạch và tổ chức thực hiện được theo dõi và điều trị sót sỏi đường mật
tại cộng đồng.
20
- Thăm khám thành thạo và phát hiện được các dấu hiệu lâm sàng của ung thư tế bào
UNG THƯ gan thể điển hình
- Đánh giá được các dấu hiệu cận lâm sàng của ung thư tế bào gan.
GAN NGUYÊN
- Chẩn đoán được ung thư tế bào gan.
PHÁT
- Trình bày được nguyên tắc điều trị ung thư tế bào gan.
- Lập được kế hoạch theo dõi phát hiện sớm ung thư tế bào gan.
- Khai thác tiền sử, đặc điểm đái máu của bệnh lý u bàng quang.
U BÀNG QUANG - Xác định được hình ảnh u bàng quang trên siêu âm, UIV, Scanner.
- Truyền thông giáo dục trong cộng đồng để phát hiện sớm bệnh lý u bàng quang.
- Được làm sáng tỏ, biết khám để phát hiện các triệu chứng lâm sàng: đái máu thận
to... cận lâm sàng: hình ảnh siêu âm Chụp NĐTM, chụp CLVT Ung thư thận.
- Được cụ thể hóa trên bệnh nhân chỉ định nguyên tắc và phương pháp điều trị phẫu
thuật Ung thư thận.
UNG THƯ THẬN - Sau khi học Sinh viên có kỹ năng: Khám được thận to: U thận phân biệt với thận to
ứ nước ứ mủ. Chỉ định đúng và đọc được các hình ảnh Siêu âm Chụp XQ hệ TN,
NĐTM, CLVT Ung thư thận.
- Viết nói giải thích cho bênh nhân cách điều trị, truyền thông Y tế cộng đồng phát
hiện đái máu để chẩn đoán sớm điều trị Ung thư thận và theo dõi điều trị sau mổ.
- Dịch tễ bệnh lý u phì đại TLT, giải phẫu bệnh học và ảnh hưởng của u phì đại TLT
U PHÌ ĐẠI LÀNH lên đường tiết niệu.
- Biết được các triệu chứng lâm sàng của u phì đại TLT và biết cách thăm trực tràng
TÍNH TUYẾN
phát hiện u phì đại.
TIỀN LIỆT
- Hiểu được các XN cận lâm sàng chẩn đoán u phì đại TLT.
- Biết cách cấp cứu bí đái do u phù đại TLT(đặt sonde niệu đạo) và chỉ định các
phương pháp điều trị.
21
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của phồng động mạch chủ bụng
- Phát hiện dấu hiệu Debakey trong chẩn đoán phồng động mạch chủ bụng dưới
PHỒNG ĐỘNG
MẠCH CHỦ thận.
BỤNG - Phát hiện các dấu hiệu vỡ và doạ vỡ của phồng động mạch chủ bụng.
- Nhận định được kết quả thăm dò cận lâm sàng của phồng động mạch chủ bụng.

- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng của TMCTC.
- Biết cách khám và phát hiện các triệu chứng chi thiếu máu không hồi phục.
THIẾU MÁU
CẤP TÍNH CHI - Đọc được kết quả cận lâm sàng: siêu âm Doppler mạch và chụp mạch cấp cứu
trong chẩn đoán TMCTC.

- Khai thác được tiền sử bệnh sử các dị tât do còn ống phúc tinh mạc, ẩn tinh hoàn và
lỗ đái đổ thấp.
DỊ TẬT VÙNG - Khám và phát hiện được các dấu hiệu của: thoát vị bẹn, tràn dịch màng tinh hoàn,
BẸN BÌU – LỖ nang thừng tinh, ẫn tinh hoàn, lỗ đái thấp, hẹp bao qui đầu.
ĐÁI - Đề xuất được các thăm dò cận lâm sàng: siêu âm. xét nghiệm.
- Chẩn đoán được các dị tật thường gặp thể điển hình: thoát vị bẹn, ẩn tinh hoàn, lỗ
đái thấp, hẹp bao qui đầu.
- Đề xuất được các phương pháp điều trị và chuyển tuyến điều trị thích hợp.

22
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI TỔNG HỢP,
TẦNG 3 + 4 NHÀ P, BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Ngoại D T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)

- Tiêu hóa T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)


-Gan mật
- Sỏi tiết T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018) Giảng viên
niệu
- Cấp cứu
THI HẾT MÔN
tiêu hóa
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng

Ôn tập GS Bích
CTBK: hội chứng VPM TRĨ, RÒ HẬU MÔN UNG THƯ GAN
Giảng bù Ths Đãng
Thứ 2 và chảy máu trong ổ triệu chứng, chẩn NGUYÊN PHÁT:
Thi hết môn BSCKII Đ.Hùng
bụng đoán và điều trị CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ
GV kiêm nhiệm
GS Bích
THOÁT VỊ BẸN,
HC XHTH TRÊN: chẩn U BỤNG: Ths Đãng
Thứ 3 ĐÙI : khám LS, các
đoán, điều trị LS, CĐHA, điều trị BSCKII Đ.Hùng
PP phẫu thuật
GV kiêm nhiệm
Sỏi mật: điều trị sỏi GS Bích
UNG THƯ THẬN:
K dạ dày: hỏi và khám OMC đơn thuần, sỏi Ths Đãng
Thứ 4 LS, CĐHA và nguyên
LS, điều trị và CSSM trong gan. CSSM sỏi BSCKII Đ.Hùng
tắc điều trị
mật GV kiêm nhiệm
GS Bích
SỎI THẬN VÀ NQ: K TRỰC TRÀNG:
U BÀNG QUANG: Ths Đãng
Thứ 5 chẩn đoán, biến chứng và khám LS, XN và
Chẩn đoán, PP điều trị BSCKII Đ.Hùng
chỉ định điều trị CĐHA, điều trị
GV kiêm nhiệm
UPĐTLT: triệu GS Bích
UNG THƯ THỰC
K ĐT: hỏi, khám LS, chứng, chẩn đoán và Ths Đãng
Thứ 6 QUẢN: lâm sàng,
điều trị phương pháp phẫu BSCKII Đ.Hùng
chẩn đoán, xử trí
thuật GV kiêm nhiệm

23
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI E, TẦNG 4 NHÀ VIỆT – NHẬT,
BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Ngoại D T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)

- Tiêu hóa T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)


-Gan mật
- Sỏi tiết T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018) Giảng viên
niệu
- Cấp cứu
THI HẾT MÔN
tiêu hóa
Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng

CTBK: hội chứng VPM TRĨ, RÒ HẬU MÔN UNG THƯ GAN Ôn tập PGS Học
Thứ 2 và chảy máu trong ổ triệu chứng, chẩn NGUYÊN PHÁT: Giảng bù Ths Sơn
bụng đoán và điều trị CĐ VÀ ĐIỀU TRỊ Thi hết môn GV kiêm nhiệm
THOÁT VỊ BẸN, PGS Học
HC XHTH TRÊN: chẩn U BỤNG:
Thứ 3 ĐÙI : khám LS, các Ths Sơn
đoán, điều trị LS, CĐHA, điều trị
PP phẫu thuật GV kiêm nhiệm
Sỏi mật: điều trị sỏi
UNG THƯ THẬN: PGS Học
K dạ dày: hỏi và khám OMC đơn thuần, sỏi
Thứ 4 LS, CĐHA và nguyên Ths Sơn
LS, điều trị và CSSM trong gan. CSSM sỏi
tắc điều trị GV kiêm nhiệm
mật
SỎI THẬN VÀ NQ: K TRỰC TRÀNG: PGS Học
U BÀNG QUANG:
Thứ 5 chẩn đoán, biến chứng và khám LS, XN và Ths Sơn
Chẩn đoán, PP điều trị
chỉ định điều trị CĐHA, điều trị GV kiêm nhiệm
UPĐTLT: triệu
UNG THƯ THỰC PGS Học
K ĐT: hỏi, khám LS, chứng, chẩn đoán và
Thứ 6 QUẢN: lâm sàng, Ths Sơn
điều trị phương pháp phẫu
chẩn đoán, xử trí GV kiêm nhiệm
thuật

24
GIẢNG LÂM SÀNG Y6 ĐK - KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG – CỘT SỐNG,
TẦNG 7 BỆNH VIỆN BẠCH MAI

Ngoại D T1 (15/1/18-19/1/2018) T2 (22-26/1/2018) T3(29-2/2/2018)

- Chấn T1 (5/2-9/2/2018) T2 (26-2/3/2018) T3(5-9/3/2018)


thương
- Cột sống T1 (12-16/3/2018) T2(19-23/3/2018) T3 (26-30/3/2018) Giảng viên

Thứ Bài giảng Bài giảng Bài giảng

Ôn tập TS Thành
CTCS: CĐ và thái độ
Phổ biến lịch học CT: Gãy trên lồi cầu Giảng bù TS Du
Thứ 2 xử trí CTCS cổ có
Cách làm bệnh án xương cánh tay Thi hết môn GV kiêm nhiệm
/không liệt tủy
TS Thành
CTCS: Khám phát hiện CTCS: Hội chứng CT: Gãy cổ xương
Thứ 3 TS Du
bệnh nhân CTCS chèn ép tủy đùi
GV kiêm nhiệm
CT: Các loại trật TS Thành
CT: Gãy đầu dưới xương CT: Gãy hai xương
Thứ 4 khớp: khớp vai, khớp TS Du
quay (Pouteau-Colles) cẳng chân
háng GV kiêm nhiệm
CTCS: Cơ chế chấn CTCS: CĐ và thái độ TS Thành
CT: Gãy hai xương
Thứ 5 thương và phân loại xử trí CTCS thắt lưng TS Du
cẳng tay
CTCS có/không liệt tủy GV kiêm nhiệm
CTCS: CĐ và thái độ
Thảo luận: chẩn đoán,
xử trí qua các ca lâm TS Thành
thái độ xử trí các ca
Thứ 6 CT: Gãy thân xương đùi sàng (Slide do SV TS Du
gãy xương chi (Slide
chuẩn bị) GV kiêm nhiệm
do SV chuẩn bị)

25

You might also like