Professional Documents
Culture Documents
Chu de 9 - Tia Ronghen
Chu de 9 - Tia Ronghen
hc 1
e max h. f max eU AK mv 2
lmin 2
Ne
Cường độ dòng điện qua ống Rơnghen: I ne .e
Dt
W Pt UIt Nhiệt lượng truyền cho anot + năng lượng chùm photon tia
- Nhiệt lượng đối catốt nhận được khi có chùm electron đập vào :
QS N .Q1e ma c.Dt 0
Trong đó:
+ ma ( kg ) : là khối lượng đối catốt
+ c ( J / kgđô
. ) : Nhiệt dụng riêng của đối catốt
+ Dt 0 : là độ tăng nhiệt độ của đối catốt
6. Tính chất của tia X
- Có đầy đủ tính chất của sóng điện từ (vì bản chất của tia X là sóng điện từ)
- Có khả năng đâm xuyên mạnh: bước sóng càng ngắn đâm xuyên càng sâu, chất có khối lượng riêng càng nhỏ càng dễ bị
đâm xuyên.
- Tác dụng mạnh lên phim ảnh (phim X quang).
- Làm ion hóa không khí mạnh
- Làm phát quang một số chất
- Gây ra hiện tượng quang điện trong và ngoài (học ở chương sau)
- Tác dụng sinh lý mạnh: Diệt tế bào, diệt vi khuẩn
7. Ứng dụng của tia X
- Chiếu và chụp điện (chụp xương, phát hiện xương gãy, chuẩn đoán lao phổi, sỏi thận…)
- Phát hiện các vết nứt, bọt khí bên trong kim loại (dựa trên khả năng đâm xuyên của tia X)
- Chữa bệnh ung thư nông trên bề mặt da (diệt cả tế bào ung thư và tế bào khoẻ mạnh)
- Kiểm tra hành lý, phát hiện bom ở sân bay
- Nghiên cứu cấu trúc tinh thể của vật rắn (đo được khoảng cách giữa các nguyên tử trong tinh thể cỡ 10 -10 m dựa vào hiện
tượng nhiễu xạ tia X).
mv 2 2eU
b) eU �v
2 m
2.(1, 6.10-19 ).(2.104 )
v -31
8,386.107 (m / s)
9,1.10
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú
hc hc
c) Lại có: eU � lmin
lmin eU
6, 625.10-34.3.108
lmin -19 4
6, 21.10-11 ( m) 62,1( pm)
(1, 6.10 ).(2.10 )
Bài 2: Một ống tạo tia X tạo ra tia X có tần số lớn nhất là 4.10 18 Hz. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi tách ra khỏi catot.
Cho cường độ dòng điện qua ống tia X là 2 A.
a) Tính hiệu điện thế giữa Anot và Catot và bước sóng tia X nhỏ nhất sinh ra trong ống.
b) Tính số electron đập vào anot trong 2 phút và công suất ống tia X
c) Giả thiết trung bình có 90% động năng chùm electron chuyển thành nhiệt làm nóng anốt. Tính năng lượng truyền cho đối catốt
trong 2 phút.
Giải
Q1e 0,9eU
Nhiệt lượng chùm electron truyền cho đối catốt trong 2 phút là :
mv 2 mv 2
a) eU �U
2 2e
(9,1.10 -31 )(5.107 )2
U 7109, 4(V )
2.1,6.10-19
Điện áp mới đặt vào hai cực là: U ' U + 1000 7109, 4 + 1000 8109, 4(V )
lmin
'
U
�
lmin U '
Do U < U ' � lmin
'
< lmin
Độ giảm bước sóng tính theo phần trăm là:
lmin - lmin
'
l' U 7109, 4
1 - min 1 - 1- 0,123 12,3%
lmin lmin U' 8109, 4
Bài 4: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5,5.1018 Hz.
a) Tính động năng của electron đập vào anot và hiệu điện thế giữa hai cực của ống. Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra khỏi
catot.
b) Trong 20 s người ta xác định được có 1018 electron đập vào anot. Tính cường độ dòng điện qua ống và công suất của ống Rơnghen
c) Tính năng lượng các electron làm nóng anot sau thời gian 2 phút với giả thiết trung bình có 80% động năng của electron truyền cho
anot chuyển thành nhiệt
Giải
hf max
a) eU hf max � U
e
(6, 625.10-34 ).(5,5.1018 )
U -19
2, 28.104 (V )
1, 6.10
Động năng của electron khi đập vào anot:
mv 2
Wđ hf max (6, 625.10-34 )(5,5.1018 ) 3, 64375.10 -15 ( J )
2
e.N (1, 6.10-19 ).1018
b) I e.ne 0, 008( A)
t 20
120
c) Số electron đập vào anot trong 2 phút là: N1 .N 60.1018 (electron)
20
Năng lượng chùm electron truyền cho anot trong 2 phút là:
QS N1.(0,8Wđ ) 6.1018.(0,8.3, 64375.10-15 ) 17, 49.103 ( J )
Bài 5: Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anot và catot là 20 000 V, dòng điện trong ống là 2 mA và biết trung bình có 1% năng
lượng chùm electron chuyển thành năng lượng tia X.
a) Tìm vận tốc electron khi tới anot. Bỏ qua động năng của electron khi bứt khỏi catot
b) Tìm bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra
c) Tìm nhiệt lượng làm nóng anot trong 2 phút và độ tăng nhiệt độ của anot. Biết khối lượng anot là 20 g và nhiệt dung riêng là 120
J/kg.độ.
d) Giả thiết rằng năng lượng trung bình của các photon trong chùm tia X bằng 80% năng lượng lớn nhất của photon trong chùm tia X.
Tính số photon tia X sinh ra trong 2 phút.
Giải
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú
mv 2 2eU
a) eU �v
2 m
2.(1, 6.10-19 ).20000
v -31
8,39.107 (m / s)
9,1.10
hc hc
b) eU � lmin
lmin eU
(6, 625.10-34 (.3.108 )
lmin -19
6,12.10-11 ( m)
.(1, 6.10 ).(20000)
eN It
c) I e.ne �N
t e
2.10-3.(2.60)
N 1,5.1018 (electron)
1, 6.10 -19
Năng lượng chùm electron truyền cho anot trong 2 phút là:
QS N .(0,99eU ) (1,5.1018 ).(0,99.1, 6.10 -19.20000) 4752( J )
QS
QS mcDt � Dt
mc
4752
Dt 19800 C
20.0,12
d) Năng lượng chùm tia X phát ra trong 1 giây là:
E N .(0, 01eU ) (1,5.1018 ).(0, 01.1, 6.10 -19.20000) 48( J )
Năng lượng trung bình của một photon trong chùm tia X là:
Bài 6: Ống Rơnghen khi hoạt động có phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 5 A0, cường độ dòng điện trong ống là 1 mA
a) Tìm hiệu điện thế giữa anot và catot
b) Giả sử toàn bộ năng lượng chùm tia âm cực chuyển hết thành nhiệt năng làm nóng làm nóng anot. Tìm thời gian để nhiệt độ anot
tăng lên 5000C. Cho nhiệt dung riêng của đối âm cực là 0,12 J/g. độ và khối lượng anot là 6 g.
c) Anot được làm nguội bằng nước mà độ chênh lệch giữa nhiệt độ vào ra là 30 0C. Tìm lưu lượng nước qua ống. Cho nhiệt dung riêng
của nước là 4,18 J/g.độ.
Giải
hc hc
a) eU �U
lmin e.lmin
(6, 625.10-34 )(3.108 )
U 2484, 4(V )
1, 6.10 -19.(5.10-10 )
e.N It
b) I e.ne �N
t e
Q� N .eU mcDt
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú
It
.eU mcDt
e
mcDt 6.0,12.500
t 144,9( s )
UI 2484, 4.(10 -3 )
V
c) Lưu lượng nước a là thể tích nước chảy qua ống trong 1 giây: a
t
QS mnuoc .c.Dt ' DVcDt '
It
.eU DVcDt '
e
V UI 2484, 4.(10-3 )
1,98.10-8 (m3 / s)
t DcDt ' 1000.4180.30
Bài 7*: Một ống phát tia Rơnghen hoạt động dưới hiệu điện thế 50 000 V khi đó cường độ dòng điện qua ống là 5 mA. Cho rằng chỉ
có 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia Rơnghen và năng lượng trung bình của các tia sinh ra
bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất.
a) Tính số photon tia Rơnghen phát ra trong mỗi giây
b) Đối catot được làm nguội bằng một dòng nước có nhiệt độ 10 0C, hãy tính lưu lượng (lít/phút) phải dùng để giữ cho nhiệt độ catot
không thay đổi, biết rằng khi ra khỏi ống thì nhiệt độ của nước là 250C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4,2.103 J/kgđộ
0,01.U .I 0,99.U .I 0,99.5.10 4.5.10 -3
ĐS: a) N 4,16.1014 (photon/s) ; b) 0,39.10 - 2 (lít / s )
0,75.e.U c.Dt 3
4,2.10 .15
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú