You are on page 1of 72

Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.

com/letrang162 )

TÀ I LIỆU Ô N THI TOPIK CẤP 3 - CẤP 4


PHẦN ĐỌC
NGUỒN ĐỀ: topik.ac.kr
Dạng 1: Chọn biểu hiện đúng điền vào khoản trống:
Kỹ năng: Đây là dạng đề liên quan đến kiến thức ngữ pháp trung cấp, nắm vững nghĩa từ vựng trong câu,
các yếu tố liên kết về ngữ cảnh, thời gian, yếu tố THÌ của câu để có thể chọn được đáp án chính xác.
1.1

1.2

페 이 지 1 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

1.3

1.4

Dạng 2: Chọn biểu hiện đồng nghĩa với biểu hiện được gạch dưới:
Kỹ năng: nắm bắt được các biểu hiện đồng nghĩa nhau, hoặc các ngữ pháp có thể thay thế nhau trong một
số ngữ cảnh. Để làm tốt dạng này, ngoài việc nắm bắt ngữ từ vựng, ngữ cảnh, thời gian, THÌ của câu ra thì
khi học ngữ pháp, cần lưu ý ngữ pháp nào có thể thay thế được cho nhau.

페 이 지 2 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

2.1

2.2

2.3

페 이 지 3 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

2.4

2.5

Dạng 3: Chọn chủ đề đúng


Kỹ năng: ở dạng này thường là các khẩu hiệu ngắn, các quảng cáo, tin nhắn, tuyển sinh, hướng dẫn sử dụng,
lưu ý sử dụng, các bảng hướng dẫn…
Để làm tốt dạng này cần xác định nghĩa các từ khóa có trên đề và chọn chủ đề liên quan.
Ví dụ: dạng 3 câu 3.1.5

Từ khóa: 눕다: nằm

잠: giấc ngủ

아짐까지 편하게: thoải mái đến sáng => Đáp án 2. 침대.

페 이 지 4 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

3.1

페 이 지 5 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

3.2

페 이 지 6 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

3.3

페 이 지 7 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

3.4

페 이 지 8 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

3.5

페 이 지 9 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng4: Chọn nội dung đúng


Kỹ năng chung: đọc sơ qua nắm bắt khái quát nội dung của đoạn văn nói về vấn đề gì, tiếp
theo là đọc và đối chiếu từng đáp án với nội dung có trên đề. Sau đó loại và chọn đáp án
đúng nhất. chú ý các từng đồng nghĩa và trái nghĩa, các phó từ, tiểu từ, trạng từ như 만, 전
제, 주말, 평일…

*** riêng đối với câu 9 thì cần lưu ý những điều sau
1. Nắm bắt tên của bảng hướng dẫn, quảng cáo
2. Xác định đối tượng được tham gia, thời gian đăng ký, phương pháp đăng ký, thời
gian diễn ra hoạt động, địa điểm…
3. Đọc và đối chiếu đáp án với nội dung bảng hướng dẫn, quảng cáo.

페 이 지 10 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

*** đối với câu 10: nắm bắt tên biểu đồ, đối tượng điều tra và cách thể hiện các đối tượng
trong biểu đồ (tránh nhìn nhầm đối tượng trong quá trình đối chiếu). sau đó đọc và đối chiếu
từng đáp án với nội dung có trên biểu đồ.

페 이 지 11 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.1

4.2

페 이 지 12 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.3

페 이 지 13 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 14 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.4

페 이 지 15 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.5

4.6

페 이 지 16 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.7

4.8

페 이 지 17 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

4.9

Dạng 5: Sắp xếp thứ tự các câu trong đoạn văn


Kỹ năng: + năm bắt cấu trúc của một đoạn văn, câu chủ đề, câu giải thích, câu kết luận để
có thể giải tốt được dạng này. Xem trước đáp án xem cần đọc trước 2 câu nào để có thể loại
nhanh đáp án.
1. Câu chủ đề thường là câu đề cập đến một vấn đề hay một hiện tượng nào đó thường
hay gặp với dạng ~~~은/는~~~~~~~ 것이다, hoặc những từ mở đầu như 요즘, 이
제, 예전, 예날…. Sau đó là đưa ra vấn đề, thì các câu như vậy thường hay đứng
đầu đoạn văn.
2. Những câu chứa các từ nối, chứa nội dung giải thích cho nguyên nhân kết quả, câu
ví dụ thường đứng giữa hoặc cuối đoạn văn: 그래서, 그런데, 하지만, 왜냐하면
~~~ 기 때문에, 그러나, 그러므로, 따라서, 또한, 그 이유는, 예를 들면….
KHÔ NG NẰM Ở ĐẦU ĐOẠN VĂN.

페 이 지 18 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

5.1

페 이 지 19 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

5.2

페 이 지 20 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

5.3

페 이 지 21 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

5.4

페 이 지 22 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

5.5

페 이 지 23 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng 6: Điền vào chỗ trống


Kỹ năng: điền vào chỗ trống để hoàn thành câu yêu cầu yếu tố logic, dạng này thường là
đoạn văn giải thích về một chủ đề, hiện tượng văn hóa xã hội. Để làm tốt dạng này cần nắm
bắt được nội dung, sự liên kết trước và sau khoản trống. Lưu ý các yếu tố giải thích lý
do, nguyên nhân kết quả (아/어 서, 기 때문에, 으로 인하여, 따라서, 므로…), yếu tố
tương phản, trái nghĩa nhau (반면에, 반대로, 하지만, 그런데…) nếu có, để có thể xác
định nhanh nội dung chính xác.

Luyện Topik tại trang: https://www.facebook.com/kynangtopik/


CÙ NG NHAU HỌC TOPIK 2: https://www.facebook.com/groups/topik2t4y/

6.1

페 이 지 24 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

6.1

페 이 지 25 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

6.3
페 이 지 26 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

6.4

페 이 지 27 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

6.5

페 이 지 28 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng 7: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

페 이 지 29 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng câu 19 cần lưu ý các trạng từ, phó từ tường hay gặp trong Topik, khi học trạng từ cần
lưu ý cách sử dụng của trạng từ đó trong câu như thế nào, các biểu hiện hay đi cùng với
trạng từ đó. Ví dụ khi thấy câu có cấu trúc ngữ pháp ~~(으)면/ 다면~~~ thì sẽ chọn ngay
là trạng từ 만약/ 만일….

BẢNG TRẠNG TỪ THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG TOPIK ( Đã được chia sẻ lên trang
T4y 한국어 토픽)

Câu 20: đọc nội dung đoạn văn, nắm phần ý chính sau đó đọc và đối chiếu đáp án lên nội
dung đoạn văn
7.1

7.2

페 이 지 30 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

7.3

7.4

페 이 지 31 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng 8: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi


Câu 21: kiến thức cần bổ sung là các câu thành ngữ, tục ngữ hay được sử dụng trong cuộc
sống hằng ngày trong tiếng Hàn.
THÀ NH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀ N ( đã được chia sẻ lên T4y ^^)
Câu 22: Đọc và nắm nội dung trọng tâm của đoạn văn nói về chủ đề gì, và chủ đề đó như
thế nào, lưu ý câu đầu và câu cuối của đoạn văn để nắm nhanh chủ đề. Ngoài ra cần lưu ý
các liên từ nối 따라서, 그러므로, 그래서 (nếu có), các câu chứa liên từ nối này thường
chứa ý kết trọng tâm của đoạn văn.

페 이 지 32 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 33 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 34 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng 9: chọn thái độ, tâm trạng của nhân vật qua câu gạch dưới + chọn câu nội dung
giống với đoạn văn
Dạng đề này thường là đoạn trích của các tác phẩm văn học
Câu 23: nắm vững từ vựng diễn tả tâm trạng của nhân vật và các từ ngữ liên quan đến việc
miêu tả tâm trạng, thái độ.
Câu 24: đọc đáp án và đối chiếu với nội dung có trên đoạn văn.
9.1

페 이 지 35 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

9.2

페 이 지 36 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

9.3

Tổng hợp: Lê Trang (Facebook: https://www.facebook.com/letrang162 )


Trang: https://www.facebook.com/kynangtopik/
CÙ NG NHAU HỌC TOPIK 2: https://www.facebook.com/groups/topik2t4y/

페 이 지 37 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

9.4

DẠNG 10: TIÊU ĐỀ BÁ O CHÍ


KỸ NĂNG: Đọc hiểu tiêu đề và chọn nội dung phù hợp với tiêu đề.
Trang bị kiến thức và các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ tượng âm, từ tượng hình và hiểu nghĩa của từ
trọng tâm trong câu.

페 이 지 38 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

10.1

페 이 지 39 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

10.2

페 이 지 40 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

10.3

페 이 지 41 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

10.4

페 이 지 42 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

10.5

DẠNG 11: Điền vào chỗ trống


Kỹ năng: điền vào chỗ trống để hoàn thành câu yêu cầu yếu tố logic, dạng này thường là
đoạn văn giải thích về một chủ đề, hiện tượng văn hóa xã hội. Để làm tốt dạng này cần nắm
bắt được nội dung, sự liên kết trước và sau khoản trống. Lưu ý các yếu tố giải thích lý
do, nguyên nhân kết quả (아/어 서, 기 때문에, 으로 인하여, 따라서, 므로…), yếu tố
tương phản, trái nghĩa nhau (반면에, 반대로, 하지만, 그런데…) nếu có, để có thể xác
định nhanh nội dung chính xác.
.

페 이 지 43 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.1

페 이 지 44 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.2

페 이 지 45 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.3

페 이 지 46 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 47 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.4

페 이 지 48 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 49 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.5

페 이 지 50 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 51 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

11.6

페 이 지 52 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

DẠNG 12: CHỌN CÂ U CÓ NỘI DUNG GIỐNG VỚI ĐOẠN VĂN:


Kỹ năng: đọc sơ qua để nắm nội dung của đoạn văn, sau đó đọc kỹ từng đáp án và đối
chiếu lên nội dung của đoạn văn, lưu ý các từ đồng nghĩa và trái nghĩa

페 이 지 53 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

12.1

페 이 지 54 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

12.2

페 이 지 55 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

12.3

페 이 지 56 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

12.4

페 이 지 57 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

12.5

페 이 지 58 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

DẠNG 13: CHỌN CHỦ ĐỀ CỦA ĐOẠN VĂN:


Kỹ năng: Đọc và nắm nội dung trọng tâm của đoạn văn nói về chủ đề gì, và chủ đề đó như
thế nào, lưu ý câu đầu và câu cuối của đoạn văn để nắm nhanh chủ đề. Ngoài ra cần lưu
ý các liên từ nối 따라서, 그러므로, 그래서 (nếu có), các câu chứa liên từ nối này thường
chứa ý kết trọng tâm của đoạn văn.
13.1

페 이 지 59 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 60 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

1.32

페 이 지 61 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

13.3

페 이 지 62 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 63 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

13.4

페 이 지 64 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

13.5

페 이 지 65 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 66 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

Dạng 14: sắp xếp thứ tự câu văn


Kỹ năng: đọc kỹ đoạn văn và nắm bắt nội dung của đoạn văn, sau đó đợc kỹ câu ở 보기

*ở phần 보기 lưu ý từ nối câu ( nếu có), chủ ngữ của câu đang nói về vấn đề gì, ngữ pháp trong câu,
vai trò của câu (giải thích, ví dụ, phản bát…)

페 이 지 67 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 68 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 69 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 70 | 71
Biên soạn: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페 이 지 71 | 71
T4y 한국어 토픽 ( https://www.facebook.com/kynangtopik )
Biên soạ n: Lê Trang ( https://www.facebook.com/letrang162 )

페이지 1 | 1

You might also like