You are on page 1of 14

PHẦN II

THUẬT NGỮ VÀ KÝ HIỆU MỐI HÀN


1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ CÁC HIỆP HỘI, TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
1.1 HIỆP HỘI
AWS : American Welding Society.
Hiệp hội hàn Hoa Kỳ.
Đưa ra bộ tiêu chuẩn áp dụng cho hàn kết cấu thép.
ASME : American Society Mechanical Engineers.
Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ.
Đưa ra bộ tiêu chuẩn áp dụng cho chế tạo nồi hơi, bình, bồn áp lực.
ASTM : American Society for Testing and Meterials.
Hiệp hội vật liệu & kiểm tra vật liệu Hoa Kỳ.
Đưa ra bộ tiêu chuẩn áp dụng cho vật liệu và kiểm tra.
API : American Petrolium Institute.
Viện dầu mỏ Hoa Kỳ.
Đưa ra bộ tiêu chuẩn áp dụng cho chế tạo téc, bồn chứa xăng dầu.

1.2 QUỐC GIA


TCVN: Tiêu chuẩn Việt nam.
KS : Korean Industrial Standard
Tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc.
JIS : Japanese Industrial Standard
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
ANSI : American National Standard Institute.
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ.
DIN : Deutschs Institute for Normung
Tiêu chuẩn quốc gia Đức
1.3 QUỐC TẾ

ISO : International Organization of Standardization


Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá

2. THUẬT NGỮ VỀ PHƯƠNG PHÁP HÀN

2.1 Hàn hồ quang tay (Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc)


Shielded Metal Arc Welding - SMAW
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng
cách sử dụng nhiệt lượng của hồ quang giữa que hàn có thuốc bọc và vật hàn.
Sự bảo vệ kim loại vũng hàn là do khí phân hủy khi thuốc bọc que hàn cháy.

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 1


Phương pháp hàn này không cần sử dụng lực ép. Kim loại điền đầy bổ
sung từ que hàn.

2.2 Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ.
Gas Metal Arc Welding - GMAW
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng
cách sử dụng nhiệt lượng của hồ quang giữa kim loại điền đầy nóng chảy liên
tục (dây hàn nóng chảy) và vật hàn. Khí bảo vệ được cung cấp từ nguồn khí
bên ngoài để bảo vệ hồ quang hàn và kim loại vũng hàn.
Khí bảo vệ là khí trơ, khí hoạt tính hoặc hỗn hợp khí.
Một vài dạng biến đổi của phương pháp này có tên gọi là hàn MIG,
MAG và hàn CO2.

2.3 Hàn hồ quang dây hàn có lõi thuốc


Flux Cored Arc Welding - FCAW
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng
cách sử dụng nhiệt lượng của hồ quang giữa kim loại điền đầy nóng chảy liên
tục (dây hàn nóng chảy) và vật hàn. Việc bảo vệ hồ quang và kim loại vũng
hàn nhờ khí do thuốc hàn trong lõi dây hàn cháy tạo ra và khí được cung cấp
từ nguồn khí bên ngoài (nếu có sử dụng).
Phưong pháp này có thể không dùng đến khí bảo vệ.

2.4 Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí trơ.
Gas Tungsten Arc Welding - GTAW
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng
cách sử dụng nhiệt lượng của hồ quang giữa điện cực Vonfram (W) không
nóng chảy và vật hàn. Việc bảo vệ hồ quang và kim loại vũng hàn nhờ khí
trơ (Ar, He,...) được cung cấp từ nguồn khí bên ngoài.
Vì vậy, phương pháp này thường được gọi là hàn TIG.
Trong khi hàn có thể sử dụng hoặc không sử dụng dây, que hàn phụ. Trong
trường hợp không sử dụng dây, que hàn phụ, mối hàn được hình thành do kim loại
cơ bản nóng chảy tạo ra.

2.5 Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.


Submerged Arc Welding – SAW
Là phương pháp hàn hồ quang tạo ra sự liên kết của các kim loại bằng
cách sử dụng nhiệt lượng của hồ quang giữa điện cực kim loại trần và vật
hàn. Hồ quang và kim loại nóng chảy được bảo vệ bằng khí bảo vệ và lớp xỉ
do thuốc hàn nóng chảy tạo ra.
Kim loại điền đầy thu được bổ xung từ điện cực dây hàn hoặc từ kim
loại bổ sung dạng hạt.

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 2


3. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÀN

Các mối hàn có thể được ứng dụng


- Rãnh vuông - Rãnh chữ J
- Rãnh chữ V - Rãnh -V- loe
- Rãnh vát xiên - Rãnh vát xiên loe
- Rãnh chữ U - Hàn nóng chay đối đầu
- Hàn điện trở đối đầu
Liên kết giáp mối
(Butt joint)

- Mối hàn góc - Rãnh vát xiên loe


- Rãnh vuông - Hàn điểm
- Rãnh chữ V - Hàn điện cực giả
- Rãnh vát xiên - Hàn đường liền
- Rãnh chữ J - Hàn nóng chảy đối đầu
- Rãnh -V- loe - Mối hàn góc bẻ gờ
Liên kết góc - Rãnh chữ U - Mối hàn cạnh bẻ gờ
(Corner joint)

- Hàn góc - Rãnh chữ J


- Hàn nút - Rãnh vát xiên loe
- Hàn khe hẹp - Hàn điểm
- Rãnh vát xiên - Hàn điện cực giả
- Hàn đường liền
Liên kết chồng
(Lap joint)

- Hàn góc - Rãnh chữ J


- Hàn nút - Rãnh vát xiên loe
- Hàn khe hẹp - Rãnh vát xiên
- Rãnh vuông - Hàn điểm
- Hàn điện cực giả - Hàn đường liền
Liên kết chữ -T - Hàn nóng chảy đối đầu
(Tee joint)

- Hàn nút - Rãnh chữ J


- Hàn khe hẹp - Hàn đường liền
- Rãnh vuông - Rãnh chữ V
- Rãnh vát xiên - Hàn điện cực giả
- Hàn điểm - Mối hàn cạnh bẻ gờ
- Rãnh chữ U - Mối hàn góc bẻ gờ
Liên kết mép kín
(Edge joint)

CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA MỐI GHÉP


Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 3
4. CÁC MINH HOẠ MỐI HÀN

1. Mối hàn rãnh vuông 2. Mối hàn rãnh -V- đơn 3. Mối hàn rãnh -V- kép
Square - Groove weld Single-V-Groove Double-V-Groove

4. Mối hàn rãnh vát đơn 5. Mối hàn rãnh vát kép 6. Mối hàn rãnh -U- đơn
Single-Bevel-Groove Double-Bevel-Groove Single-U-Groove

7. Mối hàn rãnh -U-kép 8. Mối hàn rãnh -J- đơn 9. Mối hàn rãnh -J- kép
Double-U-Groove Single-J-Groove Double-J-Groove

10. Mối hàn góc một bên 11. Mối hàn góc hai bên
Single-Fillet Double-Fillet

16. Mối hàn điểm hoặc


12. Rãnh V loe 13. Mối hàn bẻ gờ 14. Giọt hàn 15. Mối hàn nút
mối hàn đường
Flare-V Flange-Edge Bead Plug
Arc Spot or Arc Seam

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 4


5. ĐỊNH NGHĨA TỪNG PHẦN MỐI HÀN GIÁP MỐI & MỐI HÀN GÓC

3
2
2 3 7
7
4
1

5
6 5 4 6

MỐI HÀN GIÁP MỐI MỐI HÀN GÓC

1. GROOVE ANGLE (A): 1. LEG OF A FILLET WELD:


Góc mở mép hàn. Cạnh của mối hàn góc.
Là toàn bộ góc của rãnh giữa các phần đã Là khoảng cách từ gốc của mối liên kết tới
được ghép mối tạo rãnh hàn chân của mối hàn góc.

2. BEVEL ANGLE (A): 2. ACTUAL THROAT OF A FILLET WELD:


Góc vát của mép hàn. Khoảng cách thực tế của một mối hàn góc.
Là góc được tạo giữa việc sử lý mép của Là khoảng cách ngắn nhất từ gốc của mối
một chi tiết và mặt phẳng vuồng góc với bề hàn góc tới bề mặt của nó.
mặt của chi tiết đó.
3. FACE OF WELD:
3. PLATE THICKNESS (T): Bề mặt của mối hàn.
Chiều dày vật liệu Là bề mặt phơi ra của mối hàn trên mặt
Chiều dày của vật liệu được hàn. phẳng từ bất kỳ mối hàn nào đã hoàn thiện.

4. ROOT FACE (RF): 4. SIZE OF WELD (S):


Độ dầy mép hàn (Mép cùn). Kích thước của mối hàn.
Là mặt rãnh liền kề tới chân của mối ghép. Độ dài chân của mối hàn góc.

5. ROOT OPENING (RO): 5. ROOT OF A WELD:


Khe hở h. Gốc của mối hàn.
Là sự tách ra giữa các chi tiết đã được ghép Bất kỳ các điểm mặt sau của mối hàn phân
mối cạnh chân của mối ghép. cách với bề mặt kim loại cơ bản.

6. GROOVE FACE: 6. DEPTH OF FUSION:


Bề mặt rãnh. Chiều sâu ngấu chảy.
Bao gồm bề mặt của chi tiết trong rãnh. Là khoảng cách ngấu chảy mở rộng vào
trong kim loại cơ bản hoặc xuyên qua từ bề
7. SIZE OF WELD (S): mặt kim loại nấu chảy trong thời gian hàn.
Kích thước mối hàn.
Độ ngấu của mối nối (chiều sâu của góc 7. TOE OF A WELD:
xiên cộng với độ ngấu chân theo lý thuyết). Chân của mối hàn.
Kích thước của mối hàn rãnh và rãnh có Là sự nối liền giữa bề mặt của mối hàn và
hiệu lực chính là một kim loại cơ bản

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 5


6. THUẬT NGỮ CÁC KHUYẾT TẬT HÀN

Arc Strikes: Vết gây hồ quang.


Sự thiếu thận trọng mang tính chất không liên tục có kết quả từ hồ
quang, gồm có ở một vài vùng kim loại bị nóng chảy, kim loại
vùng ảnh hưởng nhiệt, hoặc thay đổi trong bề mặt nghiêng của
một vài đối tượng kim loại. Vết gây hồ quang có thể là lý do của
điện cực hàn hồ quang, các cú thúc kiểm tra từ tính, hoặc cáp hàn
bị cọ sờn.

Blowhole: Rỗ hình ống.


Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thay thế cho “Porosity”.

Concavity: Bề mặt lõm.


Là khoảng cách lớn nhất từ bề mặt của mối hàn góc lõm vuông
góc với đường nối các chân mối hàn.

Cracks: Nứt.
Loại khe nứt có tính không liên tục biểu thị đặc điểm bằng đầu
sắc nhọn và có tỷ lệ rất lớn giữa chiều dài và chiều rộng khe hở
chiếm chỗ.

Crater: Hố.
Chỗ thụt xuống thành hố tại điểm kết thúc của mối hàn.

Crater Cracks (star crack): Nứt hình sao.


Vết nứt trong hố, thường ở điểm kết thúc của mối hàn.

Incomplete Fusion: Sự nấu chảy không hoàn toàn.


Một mối hàn có tính không liên tục trong đó sự nấu chảy không
xảy ra giữa kim loại mối hàn và nấu chảy bề mặt hoặc phần tiếp
giáp các đường hàn.

Lack of Fusion: Thiếu chảy


Là một thuật ngữ không tiêu chuẩn thế cho “incomplete fusion”.

Longitudinal Crack: Nứt theo chiều dọc


Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng gần
như song song với trục của mối hàn.

Overlap: Chồng lấp.


Sự nhô ra của kim loại mối hàn vượt xa hơn chân của mối hàn
hoặc gốc mối hàn.

Porosity: Trạng thái rỗ, xốp.

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 6


Là loại lỗ hổng có tính không liên tục được tạo nên bởi khí còn
nằm lại trong kim loại mối hàn sau khi quá trình đông đặc kết
thúc.

Root Crack: Nứt ở gốc mối hàn.


Vết nứt trong mối hàn hoặc vùng ảnh nhiệt xảy ra từ gốc của mối
hàn.

Slag inclusion: Ngậm xỉ


Là vật liệu đặc phi kim loại nằm lại trong kim loại mối hàn hoặc
giữa kim loại mối hàn và vật liệu cơ bản.

Spatter: Bắn toé.


Các hạt nhỏ kim loại bị bắn ra trong khi hàn nóng chảy, các hạt
đó không hình thành từ bộ phận của mối hàn.

Toe Crack: Nứt ở chân.


Vết nứt trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt xảy ra từ
chân của mối hàn.

Transverse Crack: Nứt theo chiều ngang.


Một mối nứt cùng với phần lớn trục của nó được định hướng gần
như vuông góc với trục của mối hàn.

Undercut: Cháy cạnh (cháy chân).


Một rãnh bị nấu chảy vào trong kim loại cơ bản gần sát chân mối
hàn hoặc gốc mối hàn và trái lại không được lấp đầy bằng kim
loại mối hàn.

Underbead Crack: Nứt dưới đường hàn


Một vết nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt thông thường không mở
rộng lên bề mặt của kim loại cơ bản.

Underfill: Lõm bề mặt


Chỗ lõm trên bề mặt mối hàn hoặc bề mặt gốc được mở rộng
xuống thấp hơn liền kề bề mặt của kim loại cơ bản.

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 7


7. MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN

Nøt ë gèc
(Root crack)
NgËm xØ MiÖng bÓ hµn
(Slag inclusion) (Crater)

Ch¸y ch©n Ch¸y ch©n


(Undercut) (Undercut)

Rç khÝ
Nøt d−íi ®−êng hµn (Porosity
(Underbead Crack) 'blowhole')

Nøt däc mèi hµn


(Longitudinal crack)
Hè (Pit)
Chång lÊp (Overlap)
NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn
Nøt ch©n
(Incomplete fusion)
(Toe Crack)

Nøt d−íi ®−êng hµn


(Underbead Crack)

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn


MINH HOẠ CÁC KHUYẾT TẬT TRONG MỐI HÀN (TIẾP…)

Nøt l−u huúnh


(Sulphur crack)
Nøt h×nh sao
(Crater crack)
T¸ch líp do l−u huúnh NgËm xØ
(Sulphur Segregation)
Lâm bÒ mÆt
(Underfill)

Lâm bÒ mÆt
(Underfill)

Nøt ngang mèi hµn


(Transverse crack)

NgËm xØ (Slag inclusion)

Chång lÊp Chång lÊp (Overlap)


(Overlap)
NgÊu ch¶y kh«ng hoµn toµn
(Incomplete fusion)

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn


8. CÁC TƯ THẾ HÀN

Trục của mối


hàn đứng Trục của mối hàn
Trục của mối hàn
nằm ngang
nằm ngang

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 10


Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 11
9. KÝ HIỆU MỐI HÀN

KÝ HIỆU MỐI HÀN CƠ BẢN VÀ Ý NGHĨA VỊ TRÍ CỦA CHÚNG

vát song
Hàn gờ
song đối
Ý Hàn nút Hàn điểm Hàn mặt
Hàn Hàn phủ với mối
nghĩa Góc hoặc khe hoặc điện sau hoặc
đường bề mặt ghép hàn
vị trí hẹp cực giả tấm đệm Hàn mép
đồng
thau
Ký hiệu
Phía mối hàn rãnh
bên
mũi tên

Phía
Không sử
bên kia
Ký hiệu dụng
mũi tên mối hàn rãnh

Cả hai Không sử Không sử Không sử Không sử Không sử Không sử


phía dụng dụng dụng dụng dụng dụng

Không sử Không sử Không sử Không sử Không sử Không sử


dụng dụng dụng dụng dụng dụng

CÁC KÝ HIỆU BỔ XUNG

Mối hàn Đường viền


Mối hàn tất Xuyên Tấm
ngoài hiện
cả chu vi thấu đệm Bằng Lồi Lõm
trường

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 12


VỊ TRÍ CÁC YẾU TỐ TIÊU CHUẨN CỦA KÝ HIỆU MỐI HÀN

Ký hiÖu bæ xung ®èi víi Gãc më r·nh hµn;. gãc tæng cña lç
ph−¬ng ph¸p hoµn thiÖn khoÐt loe miÖng ®èi víi hµn nót

Ký hiÖu bæ xung cho Khe hë;. chiÒu s©u cña mèi hµn ®−îc
h×nh d¸ng bÒ mÆt lÊp ®Çy ®èi víi hµn nót vµ hµn khe hÑp

KÝch th−íc cã hiÖu lùc ChiÒu dµi mèi hµn, trong mèi hµn gãc
(theo tÝnh to¸n) F kh«ng liªn tôc, hoÆc trong hµn ®iÓm

ChiÒu s©u ngÊu ch¶y; KÝch th−íc B−íc (kho¶ng c¸ch tõ


®¶m b¶o cho mèi hµn ch¾c ch¨n A t©m ®Õn t©m cña mèi hµn)
R Ký hiÖu mèi hµn
KÝch th−íc bªn ngoµi hiÖn tr−êng

bªn
§Æc ®iÓm kü
thuËt; Ph−¬ng S (E) kia cña mòi
tªn chØ
L-P
ph¸p hµn, hoÆc T Ký hiÖu mèi hµn
tÊt c¶ xung quanh

C¶ hai
KÝch th−íc n¬i
tham chiÕu kh¸c.
mòi tªn chØ §−êng
tham chiÕu
§u«i (®−îc bá qua khi (N)
sù tham chiÕu kh«ng Sè mèi hµn ®iÓm, hµn ®−êng, hµn Mòi tªn chØ
®−îc sö dông) ®inh t¸n, hµn nót, hµn khe hÑp, hoÆc mèi hµn
Ký hiÖu mèi hµn c¸c mèi hµn ®iÖn cùc gi¶
c¬ b¶n hoÆc nh÷ng C¸c yÕu tè trong vïng nµy ®−îc gi÷
chi tiÕt tham kh¶o nguyªn trong khi ®u«i vµ mòi tªn
quay ng−îc l¹i

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 13


CÁC KÝ HIỆU HÀN CƠ BẢN VÀ CÁC Ý NGHĨA VỊ TRÍ KHÁC

Hàn gờ Rãnh
Ý nghĩa
Chữ Chữ Chữ Chữ V Vát xiên vị trí
Góc Vuông Vát xiên
V U J loe loe

Phía bên
mũi tên
chỉ

Mặt bên
kia mối
ghép

Không Cả hai
sử dụng bên

Bên này
hoặc bên
Không Không Không Không Không Không Không kia
sử dụng sử dụng sử dụng sử dụng sử dụng sử dụng sử dụng không
quan
trọng

Thuật ngữ và ký hiệu mối hàn 14

You might also like