You are on page 1of 21

MÁY KÉO GIÃN CỘT SỐNG LƯNG VÀ CỔ TỰ ĐỘNG

LƯU Ý

Hãy đọc kỹ nội dung hướng dẫn trước khi vận hành máy. Và giữ để thảm khảo khi cần.
Lưu ý: Những tình huống có thể xảy ra gây hỏng máy hoắc thiết bị khác
Cảnh báo: Những tình huống có thể xảy ra làm đau hoặc gây hại cho người sử dụng
Chú ý: Những tình huống khiến thiết bị hoạt động kém

Chống chỉ định


1. Bệnh cấp tính
2. Khối u ác tính
3. Sốt cao
4. Bệnh tim (đặc biệt là bệnh nhân đeo máy tạo nhịp tim)
5. Phụ nữ mang thai
6. Có vấn đề về da

Không được mở thân máy.


Trong trường hợp người sử dụng tự ý mở thân máy, thiết bị sẽ không được bảo hành.
BẢO HÀNH

1. Thời hạn bảo hành


Sản phẩm HT – 101/102 được bảo hành 1 năm kể từ ngày bàn giao thiết bị.

2. Thời gian bảo hành


Thời gian bảo hành được thực hiện sau 24 – 48h khi nhận được thông báo của khách hàng sử dụng

3. Địa điểm bảo hành


Bảo hành tại nơi sử dụng hoặc văn phòng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh

 Đặc tính kỹ thuật


1. Hệ thống điều khiển tự động
2. Chương trình bảo vệ tự động tạm dừng khi chức năng kéo quá mức cho phép
3. Cho phép cài đặt chương trình điều trị
4. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử mới
5. Điều trị 2 bệnh nhân cùng lúc

 Thông số kỹ thuật:
1. Điện áp sử dụng: AC 220V, 60Hz
2. Công xuất: 120W(HT-101)/ 200W(HT-102)
3. Lực kéo : từ 1 ~ 80 Kg
4. Tốc độ kéo : Tăng dần 7.0mm/s.±20% , Giảm dần 8.0mm/s.±20%
5. Thời gian : từ 1 ~ 99 min.
6. Thời gian Hold/Standby 0 ~ 99s.
7. Chế độ kéo: Liên tục CON, ngắt quãng INT, chế độ kéo kết hợp MIX
8. Thiết bị an toàn: remote điều khiển, công tắc an toàn kép Micro-switch
9. Hiệu ứng nhiệt: Mức 1 40°, Mức 2 60°
10. Kích thước: 2420 (L)x580(W)x2640(H)mm
11. Trọng lượng: 60kg (máy chính), 65kg(giường), 20kg(phụ kiện)

 CHỈ ĐỊNH
1. Bệnh đốt sống cổ, thoát vị đĩa đệm, biến dạng đố sống cổ, đau vai, đau cứng vai, ..
2. Bệnh cột sống lưng, hông, thoát vị lưng, hông..

 LƯU Ý
1. Kiểm tra và lựa chọn điện áp 110/120V
2. Mở bộ phận giữ cầu chì được gắn mặt sau của thiết bị và kiểm tra phím tắt khi không hoạt
động.
3. Không kéo hoặc uốn dây mạnh
4. Không đặt máy ở nơi nhiệt độ môi trường cao
5. Ngoại trừ những vấn đề trên, không tự ý mở và sửa máy.
NỘI DUNG
1. Chỉ số và cấu trúc thiết bị HT – 101/102

2. Cài đặt HT – 101/102

3. Thông số và chức năng trên bảng điều khiển

4. Vận hành

5. Phụ kiện

6. Bản vẽ

Chương 1. Các chỉ số và cấu trúc

1. Máy chính
2. Bảng điều khiển
3. Thanh kéo giãn thấp
4. Giường kéo giãn
5. Bộ phận đỡ giường kéo giãn
6. Cố định vai
7. Con lăn giữa
8. Tam giác cố định
9. Thanh keo giãn lên
10. Bộ phận điện cho thanh kéo giãn và giường kéo giãn

11. Đệm
1. Kết nối với giường kéo giãn
2. Cầu chì
3. Kết nối thiết bị an toàn
4. Nguồn trong
Chương 2. Cài đặt HT-101/102

1. Kết nối 5 tới 4


2. Kết nối 6 tới 4
3. Kết nối 1 tới 4
4. Kết nối 3 tới 1
5. Kết nối 7 tới 3
6. Kết nối 8 tới 3
7. Kết nối 8 tới 9
8. Kết nối cáp giữa 10 và 11

Chương 3. Thông số và chức năng trên bảng điều khiển

⑮ ⑪ ⑫


1. Nguồn s/w: Bật nguồn/ tắt nguồn
2. Bấm khởi động. Thiết bị hoạt động
3. Bấm dừng: Thiết bị dừng hoạt động
4. Nút nhiệt: Nút hoạt động của chức năng ra nhiệt ở vị trí giữa giường kéo giãn
5. Nút cài đặt thời gian: Điều chỉnh thời gian điều trị
6. Tạm dừng/ Phím tạm dừng: Chọn tạm dừng hoặc thời gian nghỉ
7. Nút chính/phụ: Lựa chọn trọng tải (màu đỏ), và phụ tải (màu xanh)
8. Bảng điều khiển số: Cài đặt thời gian và trọng lượng
9. Phím tiếp: Lựa chọn phím tiếp tục
10. Chỉ số thời gian điều trị
11. Chỉ số thời gian tạm dừng/ 11.Chỉ số thời gian nghỉ/ 11.Chỉ số trọng lượng
11. Nút nhiệt: lựa chọn nút nhiệt, bật/tắt
11. Chế độ tiếp tục, gián đoạn, hai chế độ song song
Chương 4. Vận hành

1. Cáp kết nối nguồn


2. Chuyển nguồn S/W cho giường. Điều chỉnh đai kéo cho bệnh nhân
3. Kết nối đai vai, điều chỉnh đai vai và đai lưng hoặc hông

4. Bấm nút thời gian để điều chỉnh thời gian điều trị trên bảng điều khiển số

5. Điều chính trọng lượng bằng phím (màu đỏ) trọng tải, (màu xanh) phụ tải và ngược lại như trong
hình

Phím tiếp tục: Bấm phím tiếp tục sau khi điều chỉnh trọng tải (phụ tải) và
tạm dừng
Phím INT: Điều chỉnh trọng tải và “0” cũng như phụ tải và tạm dừng.

Trọng lượng

Trọng tải Thời gian


Tạm dừng Nghỉ

- Phím kết hợp: Điều chỉnh trọng tải và phụ tải

Chương 5. Phụ kiện


1. HT – 101
- Ghế kéo giãn: 1 cái
- Gối: 1 cái
- Đệm: 1 cái
- Đai lưng: 1 cái
- Móc kéo cho đai lưng kéo giãn: 1 cái
- Móc kéo cho đai hông kéo giãn: 1 cái
- Đai hông: 1 cái
- Tb an toàn: 1 cái

2, HT – 102S
- Ghế kéo giãn: 1 cái
- Gối: 1 cái
- Đệm: 1 cái
- Đai kéo lưng: 1 cái
- Móc kéo cho đai lưng: 1 cái
- Móc kéo cho đai hông: 1 cái
- Đai hông: 1 cái
- TB an toàn: 1 cái

3, HT – 102D (2 giường)
- Ghế kéo hông: 2 cái
- Gối: 2 cái
- Đệm: 2 cái
- Đai lưng: 2 cái
- Móc kéo đai lưng: 2 cái
- Móc kéo cho đai hông: 2 cái
- Đai hông: 2 cái
- TB an toàn: 2 cái

Chương 6 BẢN VẼ
1. Lắp ráp các giá đỡ giường kéo giãn

2. Lắp ráp cố định giường kéo giãn

3. Lắp ráp các vòng trượt (con lăn) và cố định móc kéo vào cột kéo.
4. Lắp ráp cột kéo giãn vào máy chính

5. Lắp ráp giường kéo giãn vào máy chính


6. Lắp ráp cọc kéo thứ hai vào giường kéo thứ 2

7. Lắp ráp cột ngang nối giữa cột kéo thứ nhất và thứ hai.
Chế độ hoạt động
1) Chế độ CON (Liên tục)
- Đặt trọng tải và trọng lượng cài đặt bằng cách đặt 50% trọng lượng thực tế của bệnh nhân, nhấn ‘Con-Nút, và
đặt thời gian giữ. Trong chế độ này, thời gian còn lại phải bằng 0 (0)

Ví dụ) Nếu bệnh nhân nặng 60 kg,

-. Nhấn ‘nút main/serve’ / cài đặt trọng lượng và nhập 30 kg (Đèn LED đỏ nhấp nháy) Cài đặt trọng tải
-. Nhấn ‘nút main/serve’ cài đặt trọng lượng và nhập 30 kg (Đèn LED xanh nhấp nháy)  cài đặt trọng lượng
-. Và nhấn nút main/serve’ một lần nữa để hoàn thành cài đặt trọng lượng
-. Nhấn nút con
-. Nhấn nút ‘hold/rest’ lại và nhập thời gian giữ theo ý muốn (Giữ đèn LED nhấp nháy)
-. Nhấn nút ‘hold/rest’ và nhập thời gian nghỉ bằng 0 (Đèn LED còn lại nhấp nháy)
-. Nhấn nút ‘hold/rest’ lại một lần nữa để hoàn tất cài đặt
-. Nhấn nút ‘start t đầu

Tiếp đến, trọng tải (30 kg) sẽ được kéo trong thời gian giữ mà không có thời gian nghỉ

Trọng lượng

Trọng tải
(30kg)

Giữ Thời gian

1) Chế độ INT (ngắt quang)


- Đặt trọng tải 50% trọng lượng của bệnh nhân và trọng lượng dưới 0 (0) và, đặt thời gian giữ và nghỉ
Ex) Nếu bệnh nhân nặng 60 kg
-. Nhấn ‘nút main/serve’ cài đặt trọng tải và nhập 30 kg (Đèn LED đỏ nhấp nháy) Cài đặt trọng tải
-. Nhấn ‘nút main/serve’ cài đặt trọng lượng và nhập 0 kg (Đèn LED xanh nhấp nháy) cài đặt trọng
lượng

- Và nhấn nút main/serve’ một lần nữa để hoàn thành cài đặt trọng lượng
- Nhấn nút ‘hold/rest’ và nhập thời gian giữ theo ý muốn (Giữ đèn LED nhấp nháy)
- Nhấn nút ‘hold/rest’ nhập thời gian nghỉ ngơi theo ý muốn (Đèn LED còn lại nhấp nháy)
- Nhấn nút ‘hold/rest’ lại một lần nữa để hoàn tất cài đặt
- Nhấn nút ‘start

Tiếp đến, trọng tải (30 kg) sẽ được kéo trong thời gian giữ và dừng trong thời gian nghỉ
Trọng lượng

Trọng tải
(30 kg)

Thời gian
Giữ Nghỉ
1) Chế độ kết hợp (Có 2 loại chế độ)

A. Đặt trọng tải lên 50% trọng lượng của bệnh nhân và trọng lượng cài đặt là 40% và đặt thời gian giữ / nghỉ

Ví dụ) Nếu bệnh nhân nặng 60 kg;

-. Nhấn main/serve’ cài đặt trọng lượng và nhập 30 kg (Đèn LED đỏ nhấp nháy) Trọng tải
-. Nhấn main/serve’ cài đặt trọng lượng và nhập 25 kg (Đèn LED xanh nhấp nháy) trọng lượng
-. Và, nhấn main/serve’ cài đặt một lần nữa để hoàn thành cài đặt trọng lượng
-. Nhấn hold/rest’ lại và nhập thời gian giữ theo ý muốn (Giữ đèn LED nhấp nháy)
-. Nhấn hold/rest’ nhập thời gian nghỉ ngơi theo ý muốn (Đèn LED còn lại nhấp nháy)
-. Và, nhấn hold/rest’ lại lần nữa để hoàn tất cài đặt
-. Nhấn nút ‘start

Sau đó, trọng lượng cài đặt (25 kg) sẽ được kéo trong thời gian giữ lúc đầu và trọng tải (30 kg) sẽ được kéo trong
thời gian giữ ở lần thứ hai và dừng lại trong thời gian nghỉ

Weight

Main-
weight
(30 kg)

Sub-
weight
(25kg)

Time
Hold Hold Rest

Weight

Sub-
weight
(30kg)
Main-
weight
(25kg)

Time

Hold Hold Rest


< Lỗi kéo >

Mã Miêu tả Mã Miêu tả
E1 Lỗi dừng khẩn cấp E2 Lỗi nhiệt
E3 ㅡ E4 ㅡ
E5 Lỗi cài đặt

Cài đặt:
1. Nhấn “Start " và " Heater " cùng một lúc trước khi bật công tắc.
2. Bật công tắc ấn các nút " Start " và " Heater " cho đến khi bạn có thể thấy "02" trên màn hình " Rest " trên
bảng điều khiển.
3. Bỏ tay khỏi các nút.
4. Khi bạn xác nhận "0 Kg" trên thang đo, nhấn nút " Heater " để ghi nhớ "0 Kg".
5. Nhấn nút " Start " để di chuyển (điều chỉnh) đến 5 Kg trên thang đo.
6. Khi bạn xác nhận "5 Kg" trên thang đo, nhấn nút " Heater " để ghi nhớ "5 Kg". Điều chỉnh 5 Kg đến 80 Kg.
7. Lặp lại quy trình tương tự cho đến khi bạn đặt 80 Kg.
8. Ngay sau khi cài đặt "80 Kg", tất cả sẽ được tự động nhận.

MỘT SỐ LƯU Ý
Khi điều chỉnh (di chuyển) nút "Kg" tiếp theo bằng nút " Start ", hãy chú ý theo tỷ lệ vì nó rất nhạy.
Kim di chuyển nhanh và có thể vượt qua điểm mong muốn cần thiết. (khoảng hơn 1 Kg là ổn.) Ngay cả khi
kim vượt qua trọng lượng mong muốn, không được di chuyển lùi bằng nút "Dừng". Nếu bạn làm điều đó, giá
trị ghi nhớ trước đó sẽ bị xóa
Khi trong tình huống bất thường khiến bệnh nhân di chuyển hoặc máy bị hỏng do va chạm, máy không thể tìm
thấy các giá trị chính xác.
Hoặc, máy bị một số hư hỏng nghiêm trọng như va đập mạnh trong quá trình vận chuyển.
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN

Quy trình cài đặt


1. Tắt nguồn thiết bị
2. Bật nguồn thiết bị bấm “heater’’ và ‘’ start’’ cùng lúc
3. Nếu Hiển thị ‘’02’’ trên chỉ báo thời gian nghỉ, công suất kéo được đặt. Nếu số khác được hiển thị, thiết bị
phải được thiết lập lại như dưới đây.

1. Nới lỏng hai ốc vít của chiết áp

1. Di chuyển nhẹ chiết áp từ bên này sang bên kia cho đến khi 02 được hiển thị trên chỉ
báo thời gian nghỉ.

2. Đặt lực kéo thêm 5kg bằng thang cân bằng lò xo

3. Kết nối cả hai đầu của thang cân bằng lò xo với đỉnh của thanh hỗ trợ
1) Đầu tiên, khi thang cân bằng lò xo chỉ 0kg, hãy đặt lại lực kéo về 0kg bằng cách nhấn nút gia
nhiệt. (Bằng cách nhấn nút làm nóng, dữ liệu có thể được đưa vào bộ nhớ hệ thống.)
2) Tiếp tục nhấn nút khởi động cho đến khi lực kéo tăng lên tới 5kg. Khi cân chỉ 5kg, nhả nút khởi
động và nhấn nút nóng cho bộ nhớ.
3) Lặp lại ở trên với khoảng cách 5kg cho đến khi thang đo đạt 80kg.

1. Tắt nguồn thiết bị


2. Bật nguồn thiết bị, nhấn nút dừng và nút khởi động cùng lúc
Kiểm tra điện từ
Hoạt động bằng cách nhấn vào số 1 trên bảng số.
2) Kiểm tra vòng quay bình thường của động cơ bằng cách nhấn vào 2.
3) Kiểm tra vòng quay ngược của động cơ bằng cách nhấn vào 3.
3. Lỗi

1) Lỗi 1: Thay thế công tắc khẩn cấp.


2) Lỗi 2: Cần sửa chữa thành phần lò sưởi.
3) Lỗi 5: Cần thiết lập lại sức kéo.

You might also like