You are on page 1of 63

THUYẾT MINH KẾT CẤU

I. CĂN CỨ THIẾT KẾ/ BASIC OF DESIGN


Căn cứ vào các tiêu chuẩn và tài liệu sau/ Technical standards:
- TCVN 5574 – 2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế/ TCVN5574-2012 Concrete
and reinforced concrete structures-Design standard
- TCVN 5575 – 2012 Kết cấu thép – Tiêu chẩn thiết kế / TCVN5575-2012 Steel structure – Design
standard
- TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động/ TCVN2737-1995 Loads and effects. Design standard.
- TCVN 9386-2012 Thiết kế công trình chịu động đất/ TCVN 9386-2012 Design of structure for
earthquake resistance.
- TCVN 10304-2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế/ TCVN 10304-2014 Pile foundation -
Specifications for design
- TCVN 9362-2012 Tiêu chuẩn thiết kế Nền nhà và công trình/ TCVN 9362-2012 Specifications
for design of foundation for building and structure
- TCXDVN 269-2002 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục / TCXDVN
269-2002 Piles - experimental method by pressing axial static load.
- AISC / American Institute of Steel Construction” Manual of Steel Construction - AMEZZowable
Stress Design, 360-10 Edition
- ASCE 7-05 / Minimum Design Loads for buildings and other Structures
- Bản vẽ kiến trúc/ Architect drawings.
- Báo cáo khảo sát địa công trình / Geological Survey document.
- Các tiêu chuẩn và quy chuẩn xây dựng hiện hành khác/ And the other standards of construction
specialty.
- Bản vẽ kiến trúc/ Architect drawings.
- Báo cáo khảo sát địa công trình / Geological Survey document.
- Các tiêu chuẩn và quy chuẩn xây dựng hiện hành khác/ And the other standards of construction
specialty.
II. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1.Đánh giá điều kiện địa chất
-Theo báo cáo khảo sát địa chất công trình do Công ty TNHH tư vấn và dịch vụ
địa chất Việt Nam lập năm 2019
- Căn cứ vào tài liệu mô tả hiện trường kết quả thí nghiệm hiện trường xuyên tiêu
chuẩn SPT địa chất dưới công trình trong phạm vi 23 m được mô tả như sau
+ Lớp 1: Đất san lấp lẫn hữu cơ, sạn sỏi
+ Lớp 2: Sét pha nâu đỏ xám ghi loang lổ trạng thái nửa cứng
+ Lớp 3: Cát pha xám xanh xám ghi trạng thái dẻo
+ Lớp 4: Cát hạt thô xám trắng lẫn dăm sạn kết cấu chặt
+ Lớp 5: Cát hạt thô đến cát sạn màu xám trắng kết cấu xốp
+ Lớp 6: Sét pha nâu đỏ trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng
+ Lớp 7: Cát hạt thô đến cát sạn xám trắng kết cấu chặt
+ Lớp 8: Sỏi, sạn đa sắc lẫn cát hạt thô màu xám vàng kết cấu chặt
Đề xuất sử dụng phương án móng cọc cho các hạng mục nhà xưởng nhà văn
phòng, nhà nghỉ ca. Các hạng mục phụ trở sử dụng móng trên nền thiên nhiên.
2. Giải pháp kết cấu các nhà xưởng, nhà kho1, kho 4, nhà canteen
a. Kết cấu móng
- Móng cọc BTCT cọc PHC D300 dài 9m, sức chịu tải dự kiến của cọc 40T/cọc
- Đài móng 0.8x1.5x0.7m, 1.5x1.5x0.7m đài cọc điển hình nhà xưởng, giằng móng
250x700mm, 250x600mm

b. Phần thân
* Nhà kho số 1

- Kích thước nhà 30x76m


- Kết cấu chịu lực chính là hệ khung kết cấu thép Zamil cột H(300-800)x200x6x10,
H200x200x6x10,H300x200x6x10 kèo H(850-500)x8x12, H500x200x6x10,
H300x200x6x8
- Kết cấu thép tổ hợp không có cột chống ở giữa.
- Kết cấu bao che
- Bao che mái xà gồ: Z 200x62x68x1.8 khoảng cách @=1350mm.
- Bao che xung quanh tường 220 xây cao tới mái
* Nhà xưởng

- Kích thước nhà 30x132m


- Kết cấu chịu lực chính là hệ khung kết cấu thép Zamil cột H(300-800)x200x6x10,
H200x200x6x10,H300x200x6x10 kèo H(850-500)x8x12, H500x200x6x10,
H300x200x6x8
- Kết cấu sàn mezzanine deck: sàn deck dày 125mm cho khu vực trục X(13-
18)/Y(1-5), dầm chính H-650x225x8x15, Dầm phụ H400x125x6x10 nhà xưởng.
- Kết cấu tổ hợp không có cột chống ở giữa.
- Kết cấu bao che
- Bao che mái xà gồ: Z 200x62x68x1.8 khoảng cách @=1350mm.
- Bao che xung quanh tường 220 xây cao tới mái
* Nhà kho 4
- Kích thước nhà 30x107.5m
- Kết cấu chịu lực chính là hệ khung kết cấu thép Zamil cột H(300-800)x200x6x10,
H300x186x5x8 kèo H(900-500)186x6x8, H250x186x5x6
- Kết cấu tổ hợp không có cột chống ở giữa.
- Kết cấu bao che
- Bao che mái xà gồ: Z 200x62x68x1.8 khoảng cách @=1350mm.
- Bao che xung quanh tường 220 xây cao tới mái
* Nhà Canteen

- Kích thước nhà 30x30m


- Kết cấu chịu lực chính là hệ khung kết cấu thép Zamil cột H(300-900)x186x6x8,
H200x200x6x10,H300x200x6x10 kèo H(850-500)x8x12, H500x200x6x10,
H300x200x6x8
- Kết cấu tổ hợp không có cột chống ở giữa.
- Kết cấu bao che
- Bao che mái xà gồ: Z 200x62x68x1.8 khoảng cách @=1350mm.
- Bao che xung quanh tường 220 xây cao tới mái
c. Hệ giằng mái, giằng đứng/ Roof bracing and end waMEZZ bracing

- Đầu hồi và giữa nhà các khung thép nhà xưởng bố trí hệ giằng máI f20 tạo ổn
định/ Rafter at End bay and midle bay has brace rod f20.

- Hệ giằng xà gồ dùng thép f12/ Brace f12 for purlin systerm.

- Thanh chống dọc tại các vị trí gian giằng dùng 2C200x65x3.
d. Kết cấu phần nền nhà xưởng / Floor structure workshop
- Do nền đất phía dưới công trình tốt nên phải sử dụng nền trên base dày
300mm đầm chặt.
-Kết cấu sàn gồm có bản sàn dày 200mm, cốt thép d8 a200mm.
3. Giải pháp kết cấu nhà văn phòng nhà nghỉ ca
a. Kết cấu móng
- Móng cọc BTCT cọc dài 9m sức chịu tải 40 tấn đài đài cọc 1,5x1,5m
b.Phần thân
- Kết cấu chịu lực khung bê tông cốt thép toàn khối
* Nhà văn phòng
- Kích thước 12x30m lưới cột 6x6m
- Cột 220x350 dầm chính 220x600 dầm phụ 220x600, 220x500
- Sàn bê tông cốt thép dày 100mm
* Nhà nghỉ ca
- Kích thước 9.78x30.4m lưới cột 3.8x4.89m
- Cột 220x350 dầm chính 220x500 dầm phụ 220x400
- Sàn bê tông cốt thép dày 100mm
c. Kết cấu bao che
- Tường xây gạch 220
4. Giải pháp kết cấu các khu phụ trợ/ Structure solution for utility
a. Nhà bảo vệ / Guardhouse

- Móng xây gạch rộng 560mm. Tường xây gạch bao che dày 220mm
- Sử dụng cột bê tông cốt thép kích thước 220x220xmm,
- Mái bê tông cốt thép dày 100mm
b. Nhà để xe bể nước / Bike parking, water tank

- Bể nước bằng BTCT đặt trên nền dầm chặt


- Khung thép sử dụng ống d 141 và d75 tổ hợp làm khung chịu lực
- Purlin box 50x100x2mm.
c. Nhà để ô tô / Car parking

- Móng đơn kích thước 1100x1000mm,sàn BTCT dày 150mm trên nền base dày
200mm đầm chặt
- Khung thép sử dụng ống d 141 tổ hợp làm khung chịu lực
- Xà gồ hộp 40x80x2
d. Nhà kho hóa chất
- Móng xây gạch rộng 450mm.
- Tường xây gạch cột chèn tường 220x220 giằng tường 150x220
- Mái dàn vì kèo tổ hợp xà gồ hộp 40x80x2.
e. Nhà rác
- Móng xây gạch rộng 450mm.
- Tường xây gạch cột chèn tường 220x220 giằng tường 150x220
- Mái dàn vì kèo tổ hợp xà gồ hộp 40x80x2.
III. LỰA CHỌN VẬT LIỆU CHÍNH/ MATERIAL
MATERIAL SPECIFICATIONS

Rb = 11.5Mpa, Rbt =
Bê tông/ Concrete B22.5 (grade 300#) 0.9Mpa

For bar diameter d6-8 Grade AI, fy = 225 Mpa

Grade AII, Ra = 280


For bar diameter d>=10 Mpa

Cốt thép/ Reinforcement Grade AIII, Ra = 365


For bar diameter d>=16 Mpa

Thép kết cấu tổ hợp, cán


nóng. SS400 hoặc tương đương Fy = 24.5kN/cm2
Fu = 40 kN/cm2

Fy = 30kN/cm2
G300 hoặc tương đương
Xà Gồ G300 or similar Fu = 40 kN/cm2

Fyb = 64KN/cm2
Bu lông liên kết/
connection bolt Mác 8.8/ Grade 8.8 Fub = 80 KN/cm2

Bulong móng/ Anchor Fyb = 30KN/cm2


bolt Mác 5.6/ Grade 5.6 Fub = 50 KN/cm2
IV. TẢI TRỌNG
A. Hoạt tải sử dụng theo TCVN 2737 và yêu cầu chủ đầu tư
- Nhà xưởng:
+ Hoạt tải nền: 500kg/m2
- Mezzanine 1:
+ Hoạt tải: 500kg/m2
+ Tĩnh tải: 375kg/m2
- Tĩnh tải mái bản thân tấn lợp mái: 5kg/m2
- Tĩnh tải mái bản thân xà gồ, giằng xà gồ: 5kg/m2
- Tĩnh tải thiết bị ME: 5kg/m2
- Tĩnh tải trần thạch cao: 15kg/m2
- Hoạt tải mái tôn không sử dụng: 30Kg/m2
- Hoạt tải văn phòng 200kg/m2
- Hoạt tải nhà nghỉ ca 200kg/m2
B. Tải trọng gió/ Wind load: THEO ASCE7-05
Địa điểm xây dựng công trình/ (Location of building:) :KCN Cộng Hòa TX. Chí Linh
Hải Dương vùng gió IIB áp lực tiêu chuẩn W 0= 95daN/m2
Vận tốc gió tính toán tương đương quy đổi sang ASCE 7-05
V50 = 43.3m/s= 156.1KM/h
V. TỔ HỢP TẢI TRỌNG/ LOAD COMBINATIONS
Tổ hợp tảI trọng tính khung theo tiêu chuẩn ASCE7-05, thiết kế kết cấu thép tự động trên
Sap2000 theo tiêu chuẩn AISC360-05 LRFD method
@RS 1.00 1.40 DEAD
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 MEZZ + 0.50 LR
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 MEZZ
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 LR + 1.00 MEZZ
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 LR + 0.80 WI
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.00 MEZZ
@RS 1.00 1.20 DEAD + 0.80 WI
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 WI + 1.00 MEZZ + 0.50 LR
@RS 1.00 1.20 DEAD + 1.60 WI + 1.00 MEZZ
@RS 1.00 0.90 DEAD + 1.60 WI
@RS 1.00 0.90 DEAD
@D 1.00 1.00 DEAD
@D 1.00 1.00 DEAD + 1.00 MEZZ
@D 1.00 1.00 DEAD + 1.00 LR
@D 1.00 1.00 DEAD + 0.75 LR + 0.75 MEZZ
@D 1.00 1.00 DEAD + 0.75 MEZZ
@D 1.00 1.00 DEAD + 1.00 WI
@D 1.00 1.00 DEAD + 0.75 WI + 0.75 LR + 0.75 MEZZ
@D 1.00 1.00 DEAD + 0.75 WI + 0.75 MEZZ
@D 1.00 0.60 DEAD + 1.00 WI
@D 1.00 0.60 DEAD
With:
DEAD: Tĩnh tải/ Dead load
MEZZ: Hoạt tảI sàn/ Live load
LR: Hoạt tải mái/ Live load at roof
WI: TảI trọng gió/ Wind load
@R: Combination for Reaction design
@D: Combination for deplacement design
@ S: Combination for stress design
PHỤ LỤC TÍNH TOÁN/ APPENDIX
A. NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT VÀ CÁC NHÀ KHO
1. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ ASCE7-05
2.MÔ HÌNH KẾT CẤU SAP2000 – PHÂN TÍCH/ MODELING AND ANALYSIS

3D MODEL

MEZZANINE PLAN
MEZZANINE DEAD LOAD (4.12 KN/M2)

MEZZANINE LIVE LOAD (5 KN/M2)


DEAD LOAD (0.15 KN/M2)

LIVE LOAD ROOF (0.3 KN/M2)


WINX+ (KN/M2)

WINX- (KN/M2)
WINY+ (KN/M2)

WINY- (KN/M2)
3.THÔNG SỐ ĐẦU VÀO / INPUT SAP2000V18.1.1
3.1. Material/ Vật liệu
TABLE: Material Properties 03a - Steel
Data
Material Fy Fu EffFy EffFu
Text KN/m2 KN/m2 KN/m2 KN/m2
SS400 235000 390000 260000 430000

3.2. Load combination / Tổ hợp tải trọng

TABLE: Load Pattern Definitions

LoadPat DesignType SelfWtMult AutoLoad


Text Text Unitless Text
LR Live 0
WIN X+ Wind 0 None
WIN X- Wind 0 None
WIN Y+ Wind 0 None
WIN Y- Wind 0 None
DEAD Dead 1
MEZZ Dead 0

TABLE: Combination Definitions


ComboName ComboType CaseName ScaleFactor SteelDesign
Text Text Text Unitless Text
1.2DEAD+1.6MEZZ Linear Add DEAD 1.2 Strength
1.2DEAD+1.6MEZZ MEZZ 1.6
1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ Linear Add DEAD 1.2 Strength
1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ LR 1.6
1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ MEZZ 1
1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR Linear Add DEAD 1.2 Strength
1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR MEZZ 1.6
1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR LR 0.5
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- Linear Add WIN X- 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- LR 0.5
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ Linear Add WIN X+ 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ LR 0.5
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ Linear Add WIN Y+ 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ LR 0.5
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- Linear Add WIN Y- 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- LR 0.5
1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- Linear Add WIN X- 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ Linear Add WIN X+ 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- Linear Add WIN Y- 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- DEAD 1.2
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ Linear Add WIN Y+ 1.6 Strength
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ MEZZ 1
1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ DEAD 1.2
0.9DEAD+1.6WINX+ Linear Add DEAD 0.9 Strength
0.9DEAD+1.6WINX+ WIN X+ 1.6
0.9DEAD+1.6WINX- Linear Add DEAD 0.9 Strength
0.9DEAD+1.6WINX- WIN X- 1.6
0.9DEAD+1.6WINY- Linear Add DEAD 0.9 Strength
0.9DEAD+1.6WINY- WIN Y- 1.6
0.9DEAD+1.6WINY+ Linear Add DEAD 0.9 Strength
0.9DEAD+1.6WINY+ WIN Y+ 1.6
(SlS) DEAD+MEZZ Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+MEZZ MEZZ 1
(SlS) DEAD+WINX+ Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+WINX+ WIN X+ 1
(SlS) DEAD+WINX- Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+WINX- WIN X- 1
(SlS) DEAD+WINY+ Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+WINY+ WIN Y+ 1
(SlS) DEAD+WINY- Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+WINY- WIN Y- 1
(SlS) DEAD+LR Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+LR LR 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR Linear Add DEAD 1 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR LR 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX- Linear Add WIN X- 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX- MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX- LR 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX- DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX+ Linear Add WIN X+ 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX+ MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX+ LR 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINX+ DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY+ Linear Add WIN Y+ 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY+ MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY+ LR 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY+ DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY- Linear Add WIN Y- 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY- MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY- LR 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75LR+0.75WINY- DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX- Linear Add WIN X- 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX- MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX- DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX+ Linear Add WIN X+ 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX+ MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINX+ DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY- Linear Add WIN Y- 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY- MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY- DEAD 1
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY+ Linear Add WIN Y+ 0.75 Deflection
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY+ MEZZ 0.75
(SlS) DEAD+0.75MEZZ+0.75WINY+ DEAD 1
(SlS) 0.6DEAD+WINX+ Linear Add DEAD 0.6 Deflection
(SlS) 0.6DEAD+WINX+ WIN X+ 1
(SlS) 0.6DEAD+WINX- Linear Add DEAD 0.6 Deflection
(SlS) 0.6DEAD+WINX- WIN X- 1
(SlS) 0.6DEAD+WINY- Linear Add DEAD 0.6 Deflection
(SlS) 0.6DEAD+WINY- WIN Y- 1
(SlS) 0.6DEAD+WINY+ Linear Add DEAD 0.6 Deflection
(SlS) 0.6DEAD+WINY+ WIN Y+ 1
3.3. Release Condition / Điều kiện liên kết
3.4.Steel design summary
Ví dụ tính toán trong Sap2000

AISC 360-10 STEEL SECTION CHECK (Summary for Combo and Station)
Units : KN, m, C

Frame : 62 X Mid: 22.350 Combo: 1.2DEAD+1.6LR+1MEDesign Type: Column


Length: 5.600 Y Mid: 0.000 Shape: C1 Frame Type: SMF
Loc : 4.647 Z Mid: 2.800 Class: Non-Compact Princpl Rot: 0.000 degrees

Provision: LRFD Analysis: Direct Analysis


D/C Limit=0.950 2nd Order: General 2nd Order Reduction: Tau-b Fixed
AlphaPr/Py=0.050 AlphaPr/Pe=0.079 Tau_b=1.000 EA factor=0.800 EI factor=0.800

PhiB=0.900 PhiC=0.900 PhiTY=0.900 PhiTF=0.750


PhiS=0.900 PhiS-RI=1.000 PhiST=0.900

A=0.009 I33=8.614E-04 r33=0.315 S33=0.002 Av3=0.003


J=0.000 I22=1.335E-05 r22=0.039 S22=1.335E-04 Av2=0.005
E=210000000.0 fy=235000.000 Ry=1.000 z33=0.002 Cw=2.083E-06
RLLF=1.000 Fu=390000.000 z22=2.070E-04

STRESS CHECK FORCES & MOMENTS (Combo 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ)


Location Pu Mu33 Mu22 Vu2 Vu3 Tu
4.647 -101.163 357.430 -0.011 -76.771 0.002 -6.684E-04

PMM DEMAND/CAPACITY RATIO (H1-1b)


D/C Ratio: 0.768 = 0.060 + 0.707 + 0.000
= (1/2)(Pr/Pc) + (Mr33/Mc33) + (Mr22/Mc22)

AXIAL FORCE & BIAXIAL MOMENT DESIGN (H1-1b)


Factor L K1 K2 B1 B2 Cm
Major Bending 0.830 1.000 1.000 1.000 1.000 0.600
Minor Bending 0.830 1.000 1.000 1.000 1.000 0.600

Lltb Kltb Cb
LTB 0.830 1.000 1.666

Pu phi*Pnc phi*Pnt
Force Capacity Capacity
Axial -101.163 839.025 1835.820

Mu phi*Mn phi*Mn phi*Mn


Moment Capacity No LTB Cb=1
Major Moment 357.430 505.420 505.420 367.275
Minor Moment -0.011 43.785

SHEAR CHECK
Vu phi*Vn Stress Status
Force Capacity Ratio Check
Major Shear 76.771 243.173 0.316 OK
Minor Shear 0.002 507.600 4.295E-06 OK
CHECK RATIO
3.5. Kiểm tra chuyển vị
3.5.1 Kiểm tra chuyển vị ngang cho cột
Chuyển vị ngang lớn nhất 15mm <chuyển vị ngang cho phép =H/100=45mm =>ok

3.5.1. Kiểm tra chuyển vị đứng cho dầm


Chuyển vị đứng đỉnh kèo lớn nhất 120mm <chuyển vị đứng cho phép =H/250=144mm
3.6. Kiểm tra xà gồ mái
3.7 Tính Conection
3.7.1 Chân cột
3.7.1 Nách khung
3.8. Foundation design
3.8.1 Tính toán sức chịu tải của cọc
3.8.2 Tính toán khả móng cọc
Kết quả kiểm tra các phần tử khung

TABLE: Steel Design 1 - Summary Data - AISC 360-10


Frame DesignSect Ratio RatioType Combo Location
Text Text Unitless Text Text m
1 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
2 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
3 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
4 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
5 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
6 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
7 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
8 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
9 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
10 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
11 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
12 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
17 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
18 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
27 500x5+200x10 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
28 500x5+200x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
29 500x5+200x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
30 500x5+200x10 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
31 RD20 0.28 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 9.5
32 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 10.5
33 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 9.8
35 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
36 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 0.0
37 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
38 250x5+225x10 0.79 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 0.0
39 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
40 RD20 0.28 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 9.5
41 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 10.5
42 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 9.8
44 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
45 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 0.0
46 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
47 250x5+225x10 0.79 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0.0
48 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
49 250x5+225x10 0.80 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 0.0
50 200x6+200x10 0.30 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 2.8
51 200x6+200x10 0.30 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 2.8
52 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
53 250x5+225x10 0.78 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0.0
54 C1 0.68 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
55 C1 0.68 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
56 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
57 250x5+225x10 0.80 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0.0
58 C1 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
59 C1 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
60 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
61 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
62 C1 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
63 C1 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
64 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
65 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
66 C1 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
67 C1 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
68 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
69 C1 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
70 C1 0.76 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
71 C1 0.76 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
72 C1 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
73 250x6+250x10 0.89 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
74 C1 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
75 C1 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
76 250x6+250x10 0.88 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
77 250x6+250x10 0.89 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
78 C1 0.70 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
79 C1 0.70 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.6
80 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
81 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
82 125x5+75x5 0.75 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
83 RF1 0.99 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
84 125x5+75x5 0.75 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
85 RF1 0.99 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
86 125x5+75x5 0.41 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
87 200x5+150x6 0.38 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
88 125x5+75x5 0.41 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
89 200x5+150x6 0.38 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
90 200x5+150x8 0.65 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 3.8
91 200x5+150x8 0.95 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 3.8
92 200x5+150x8 0.65 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 3.8
93 200x5+150x8 0.95 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 3.8
94 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
95 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
96 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
97 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
98 C1 0.89 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
99 C1 0.89 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
100 250x6+250x10 0.76 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
101 250x6+250x10 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
102 250x6+250x10 0.76 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
103 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
104 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
105 125x5+75x5 0.74 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
106 RF1 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
107 125x5+75x5 0.74 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
108 RF1 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
109 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
110 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
111 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
112 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
113 C1 0.90 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
114 C1 0.90 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
115 250x6+250x10 0.72 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
116 250x6+250x10 0.70 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
117 250x6+250x10 0.72 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
118 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
119 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
120 125x5+75x5 0.74 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
121 RF1 0.88 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
122 125x5+75x5 0.74 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
123 RF1 0.88 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
124 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
125 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
126 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
127 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
128 C1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
129 C1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 4.2
130 250x6+250x10 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
131 250x6+250x10 0.91 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
132 250x6+250x10 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 3.8
133 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
134 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
135 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
136 RF1 0.95 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
137 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
138 RF1 0.95 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
139 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
140 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
141 500x5+200x10 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
142 500x5+200x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
143 500x5+200x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
144 500x5+200x10 0.77 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
145 125x5+75x5 0.32 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 1.5
146 250x5+225x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 0.0
147 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
148 250x5+225x10 0.86 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0.0
149 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
150 250x5+225x10 0.91 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 0.0
151 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
152 250x5+225x10 0.95 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 0.0
153 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
154 250x5+225x10 0.91 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0.0
155 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
156 125x5+75x5 0.40 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 1.5
157 200x5+150x6 0.56 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.2
158 125x5+75x5 0.40 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 1.5
159 200x5+150x6 0.56 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.2
160 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
161 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
162 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
163 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
164 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
165 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
166 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
167 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
168 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
169 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
170 650x8+225x15 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 7.9
171 650x8+225x15 0.92 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
172 650x8+225x15 0.72 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
173 650x8+225x15 0.91 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 7.9
174 650x8+225x15 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
175 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
176 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
177 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
178 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
179 650x8+200x15 0.85 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 4.0
180 650x8+225x15 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 7.9
181 650x8+225x15 0.92 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
182 650x8+225x15 0.72 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
183 650x8+225x15 0.91 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 7.9
184 650x8+225x15 0.93 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
185 650x8+225x15 0.95 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 7.9
186 650x8+225x15 0.94 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
187 650x8+225x15 0.74 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
188 650x8+225x15 0.94 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 7.9
189 650x8+225x15 0.96 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ+0.5LR 0.2
190 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
191 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
192 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
193 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
194 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
195 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
196 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
197 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
198 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
199 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
200 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
201 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
202 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
203 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
204 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
205 125x5+75x5 0.32 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 1.5
206 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
207 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
208 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
209 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
210 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
211 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
212 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
213 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
214 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
215 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
216 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
217 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
226 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
227 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
228 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
229 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
230 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
231 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
232 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
233 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
234 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
235 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
236 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
245 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
246 400x5+125x10 0.97 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.8
247 400x5+125x10 0.87 PMM 1.2DEAD+1.6MEZZ 3.6
248 RD20 0.31 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
249 RD20 0.36 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
250 RD20 0.31 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
251 RD20 0.35 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
252 RD20 0.35 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
253 RD20 0.31 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
254 RD20 0.31 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
255 RD20 0.36 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
329 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 9.0
330 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.9
331 RD20 0.34 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 10.9
332 RD20 0.34 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
333 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
334 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
335 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 8.1
336 RD20 0.41 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 10.9
337 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.9
338 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
339 RD20 0.41 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
340 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
341 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 8.1
342 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 9.0
343 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 9.0
344 RD20 0.08 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 9.0
345 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 9.0
346 RD20 0.47 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 10.9
347 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.9
348 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
349 RD20 0.47 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
350 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
351 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 8.1
352 RD20 0.22 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.7
353 RD20 0.34 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 11.0
354 RD20 0.34 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
355 RD20 0.22 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
356 RD20 0.25 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
357 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 8.1
358 RD20 0.04 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 8.1
359 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 9.0
360 RD20 0.25 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 9.0
434 125x5+75x5 0.35 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
435 200x5+150x6 0.70 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 14.7
436 125x5+75x5 0.68 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
437 RF1 0.80 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
438 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
439 RF1 0.81 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
440 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
441 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
442 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
443 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
444 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
445 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
446 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
447 RF1 0.81 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
448 125x5+75x5 0.69 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
449 RF1 0.82 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
470 125x5+75x5 0.35 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
471 200x5+150x6 0.70 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 14.7
472 125x5+75x5 0.68 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
473 RF1 0.80 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
474 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 1.5
475 RF1 0.81 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
476 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
477 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
478 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
479 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
480 125x5+75x5 0.73 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
481 RF1 0.84 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
482 125x5+75x5 0.72 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
483 RF1 0.81 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
484 125x5+75x5 0.69 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 1.5
485 RF1 0.82 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 1.9
557 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
558 RD20 0.38 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 8.9
559 RD20 0.51 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.0
560 RD20 0.56 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 10.3
561 RD20 0.56 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
562 RD20 0.51 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
563 RD20 0.76 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 10.0
564 RD20 0.41 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.3
565 RD20 0.41 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
566 RD20 0.76 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
567 RD20 0.38 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 0.0
568 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX- 0.0
569 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 9.2
570 RD20 0.29 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 9.2
571 RD20 0.50 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.2
572 RD20 0.66 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 10.5
573 RD20 0.66 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 0.0
574 RD20 0.50 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
575 RD20 0.73 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 10.2
576 RD20 0.47 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 10.5
577 RD20 0.47 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
578 RD20 0.73 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
579 RD20 0.29 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 0.0
580 RD20 0.10 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINX+ 0.0
673 125x5+75x5 0.35 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
674 125x5+75x5 0.35 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
675 125x5+75x5 0.50 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
676 125x5+75x5 0.50 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
677 125x5+75x5 0.51 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
678 125x5+75x5 0.51 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
679 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
680 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
681 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
682 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
683 125x5+75x5 0.54 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
684 125x5+75x5 0.54 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
685 125x5+75x5 0.35 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
686 125x5+75x5 0.35 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
687 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.9
688 125x5+75x5 0.19 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
689 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
690 125x5+75x5 0.19 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
691 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.9
692 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
693 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.9
694 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
695 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.9
696 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
697 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.9
698 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
699 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
700 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
701 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
702 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
703 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.9
704 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
705 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
706 125x5+75x5 0.39 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
707 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.9
708 125x5+75x5 0.42 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.0
709 125x5+75x5 0.20 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.9
710 125x5+75x5 0.42 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.0
711 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
712 125x5+75x5 0.19 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.0
713 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINX- 0.9
714 125x5+75x5 0.19 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.0
733 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 0.0
734 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.8
735 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
736 RD20 0.03 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 7.8
737 RD20 0.20 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 7.9
738 RD20 0.07 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.9
739 RD20 0.20 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 7.9
740 RD20 0.07 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.9
741 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
742 RD20 0.05 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 7.8
743 RD20 0.05 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 0.0
744 RD20 0.02 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.8
745 RD20 0.07 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.9
746 RD20 0.20 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 7.9
747 RD20 0.07 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.9
748 RD20 0.20 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX+ 7.9
753 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.1
754 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.1
755 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0.0
756 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.45403
757 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.45403
758 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 0
759 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.6LR+1MEZZ 7.11161
760 RD20 0.09 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINX- 7.11161
767 200x6+200x10 0.28 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 3.1565
768 200x6+200x10 0.36 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 3.5315
769 200x6+200x10 0.28 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 3.1565
267 125x5+75x5 0.37 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0
268 125x5+75x5 0.37 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0
269 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0
270 125x5+75x5 0.52 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0
271 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.90449
272 125x5+75x5 0.21 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0
273 125x5+75x5 0.10 PMM 0.9DEAD+1.6WINX+ 0.90449
274 125x5+75x5 0.21 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0
283 125x5+75x5 0.40 PMM 0.9DEAD+1.6WINY+ 0.90449
287 125x5+75x5 0.40 PMM 0.9DEAD+1.6WINY- 0.90449
365 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 0
366 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY- 8.14079
367 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+0.5LR+1.6WINY+ 0
368 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 8.14079
369 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 8.18917
370 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 8.18917
371 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY- 8.18917
372 RD20 0.00 PMM 1.2DEAD+1.0MEZZ+1.6WINY+ 8.18917
B, Nhà văn phòng, nhà ký túc xá
1. Xác đinh tải trọng

2. Xác định tải trọng gió


Tĩnh tải tường KN/m

Tĩnh tải sàn tầng 2 (KN/m2)


Hoạt tải sàn tầng 2 (KN/m2)

Tĩnh tải sàn tầng mái (KN/m2)


Hoạt tải sàn tầng mái (KN/m2)

WINX+ (KN/m2)
WINX- (KN/m2)

WINY+ (KN/m2)
WINY- (KN/m2)

TABLE: Load Pattern Definitions


LoadPat DesignType SelfWtMult AutoLoad
Text Text Unitless Text
DEAD Dead 1.1
LIVE Live 0
WINX+ Wind 0 None
WINX- Wind 0 None
WINY+ Wind 0 None
WINY- Wind 0 None
2. Mô hình, tính toán cấu kiện

Mặt bằng kết cấu sàn tầng 2

Mặt bằng kết cấu sàn mái


Khung điển hình

Diện tích thép dọc yêu cầu dầm sàn tầng 2(cm2)
Diện tích thép dọc yêu cầu dầm sàn tầng mái(cm2)
Diện tích cốt thép dọc cột yêu cầu (cm2)

Bao phản lục chân cột (T.m)


3. Tính toán nền móng
4.1 Tính toán sức chịu tải cọc
4.1 Tính móng cọc

You might also like