Professional Documents
Culture Documents
b. Phần thân
* Nhà kho số 1
- Đầu hồi và giữa nhà các khung thép nhà xưởng bố trí hệ giằng máI f20 tạo ổn
định/ Rafter at End bay and midle bay has brace rod f20.
- Thanh chống dọc tại các vị trí gian giằng dùng 2C200x65x3.
d. Kết cấu phần nền nhà xưởng / Floor structure workshop
- Do nền đất phía dưới công trình tốt nên phải sử dụng nền trên base dày
300mm đầm chặt.
-Kết cấu sàn gồm có bản sàn dày 200mm, cốt thép d8 a200mm.
3. Giải pháp kết cấu nhà văn phòng nhà nghỉ ca
a. Kết cấu móng
- Móng cọc BTCT cọc dài 9m sức chịu tải 40 tấn đài đài cọc 1,5x1,5m
b.Phần thân
- Kết cấu chịu lực khung bê tông cốt thép toàn khối
* Nhà văn phòng
- Kích thước 12x30m lưới cột 6x6m
- Cột 220x350 dầm chính 220x600 dầm phụ 220x600, 220x500
- Sàn bê tông cốt thép dày 100mm
* Nhà nghỉ ca
- Kích thước 9.78x30.4m lưới cột 3.8x4.89m
- Cột 220x350 dầm chính 220x500 dầm phụ 220x400
- Sàn bê tông cốt thép dày 100mm
c. Kết cấu bao che
- Tường xây gạch 220
4. Giải pháp kết cấu các khu phụ trợ/ Structure solution for utility
a. Nhà bảo vệ / Guardhouse
- Móng xây gạch rộng 560mm. Tường xây gạch bao che dày 220mm
- Sử dụng cột bê tông cốt thép kích thước 220x220xmm,
- Mái bê tông cốt thép dày 100mm
b. Nhà để xe bể nước / Bike parking, water tank
- Móng đơn kích thước 1100x1000mm,sàn BTCT dày 150mm trên nền base dày
200mm đầm chặt
- Khung thép sử dụng ống d 141 tổ hợp làm khung chịu lực
- Xà gồ hộp 40x80x2
d. Nhà kho hóa chất
- Móng xây gạch rộng 450mm.
- Tường xây gạch cột chèn tường 220x220 giằng tường 150x220
- Mái dàn vì kèo tổ hợp xà gồ hộp 40x80x2.
e. Nhà rác
- Móng xây gạch rộng 450mm.
- Tường xây gạch cột chèn tường 220x220 giằng tường 150x220
- Mái dàn vì kèo tổ hợp xà gồ hộp 40x80x2.
III. LỰA CHỌN VẬT LIỆU CHÍNH/ MATERIAL
MATERIAL SPECIFICATIONS
Rb = 11.5Mpa, Rbt =
Bê tông/ Concrete B22.5 (grade 300#) 0.9Mpa
Fy = 30kN/cm2
G300 hoặc tương đương
Xà Gồ G300 or similar Fu = 40 kN/cm2
Fyb = 64KN/cm2
Bu lông liên kết/
connection bolt Mác 8.8/ Grade 8.8 Fub = 80 KN/cm2
3D MODEL
MEZZANINE PLAN
MEZZANINE DEAD LOAD (4.12 KN/M2)
WINX- (KN/M2)
WINY+ (KN/M2)
WINY- (KN/M2)
3.THÔNG SỐ ĐẦU VÀO / INPUT SAP2000V18.1.1
3.1. Material/ Vật liệu
TABLE: Material Properties 03a - Steel
Data
Material Fy Fu EffFy EffFu
Text KN/m2 KN/m2 KN/m2 KN/m2
SS400 235000 390000 260000 430000
AISC 360-10 STEEL SECTION CHECK (Summary for Combo and Station)
Units : KN, m, C
Lltb Kltb Cb
LTB 0.830 1.000 1.666
Pu phi*Pnc phi*Pnt
Force Capacity Capacity
Axial -101.163 839.025 1835.820
SHEAR CHECK
Vu phi*Vn Stress Status
Force Capacity Ratio Check
Major Shear 76.771 243.173 0.316 OK
Minor Shear 0.002 507.600 4.295E-06 OK
CHECK RATIO
3.5. Kiểm tra chuyển vị
3.5.1 Kiểm tra chuyển vị ngang cho cột
Chuyển vị ngang lớn nhất 15mm <chuyển vị ngang cho phép =H/100=45mm =>ok
WINX+ (KN/m2)
WINX- (KN/m2)
WINY+ (KN/m2)
WINY- (KN/m2)
Diện tích thép dọc yêu cầu dầm sàn tầng 2(cm2)
Diện tích thép dọc yêu cầu dầm sàn tầng mái(cm2)
Diện tích cốt thép dọc cột yêu cầu (cm2)