You are on page 1of 362

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND QUẬN BÌNH THẠNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2019 – 2020


MÔN THI: TOÁN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ I
Ngày thi: …………………………………………………
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
a) Giải phương trình 2x x  2  x 2  5 x  6 .

b) Vẽ đồ thị hàm số y  
x2
.
4

Câu 2: Cho phương trình x 2  7 x  6  0 , có hai nghiệm x 1, x 2 . Không giải phương trình, em hãy
tính:
a) A  x 1x 2

b) B  x 1  x 2
2 2

Câu 3: Một người thuê nhà với giá 3 000 000 đồng/tháng và người đó phải trả tiền dịch vụ giới
thiệu là 1 000 000 đồng (Tiền dịch vụ chỉ trả 1 lần). Gọi x (tháng) là khoảng thời gian người đó
thuê nhà, y (đồng) là số tiền người đó phải tốn khi thuê nhà trong x tháng
a) Em hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa y và x.
b) Tính số tiền người đó phải tốn sau khi ở 2 tháng, 6 tháng.

Câu 4: Cái mũ của một chú hề với các kích thước theo hình vẽ.
Hãy tính diện tích vải cần có để là được cái mũ. (không kể riềm,
mép, phần thừa)

Câu 5: Giá niêm yết của một mặt hàng là 600.000 đồng. Nếu bán mặt hàng này với giá bằng một
nửa giá niêm yết thì lợi nhuận là 25%. Hỏi phải bán với giá bao nhiêu thì được lợi nhuận 50%.

Câu 6: (Cho hai đường thẳng (d1 ) : y  2x  5 , (d 2 ) : y   x  4 .


a) Tìm giao điểm của hai đường thẳng bằng phép tính.
b) Tìm m để ba đường thẳng d1, d 2 , d3 đồng quy, với (d 3 ) : y  x  m  4 .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7: Có hai thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 120 lít, thùng thứ hai có 90 lít. Sau khi lấy ra ở
thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai, thì lượng dầu còn lại
trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi lượng dầu còn lại ở mỗi
thùng?

Câu 8: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O,R). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp.
b) Kẻ đường kính AK của (O). Chứng minh ABD ~ AKC đồng dạng và AB.AC = 2R.AD.
c) Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm EF và BC. Chứng minh tứ giác EFDM nội tiếp và
IB.IC= ID.IM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án và thang điểm

Câu Đáp án Điểm


Câu 1 a) (0,5 điểm)
(1 điểm ) 2x x  2  x 2  5 x  6
 x2  x  6  0 0,25 điểm.
x  3

 x  2
.
0,25 điểm.
b) (0,5 điểm)
Bảng giá trị đúng. 0,25 điểm.
Vẽ đúng parabol. 0,25 điểm.

Câu 2 a)   49  4.6  25  0  phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,


(1 điểm ) x2.
 b
x1  x 2  a  7
Theo Vi ét: 
0,5 điểm
x . x  c  6

1 2
a

Ta có A  x 1x 2  6 .
0,25 điểm.
b)
Do đó x 1  x 2  ( x 1  x 2 ) 2  2x 1.x 2  7 2  2.6  37
2 2
0,25 điểm.
Câu 3 a) (0,5 điểm)
(1 điểm ) y = f(x) = 3 000 000x + 1 000 000 0,5 điểm.
b) (0,5 điểm)
f(2) = 3 000 000 . 2 + 1 000 000 = 7 000 000 0,25 điểm.
f(6) = 3 000 000 . 6 + 1 000 000 = 19 000 000 0,25 điểm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 4 Diện tích hình tròn (O; R) là S1  R 2


(1 điểm ) Diện tích hình tròn (O; r) là S 2  r 2 0,25 điểm.

Diện tích hình vành khăn là:


S  S1  S 2  (R 2  r 2 )  (17,5 2  7,5 2 )
0,25 điểm
Diện tích xung quanh hình nón là: S'  rl  ..7,5.30
0,25 điểm.

 
Vậy diện tích cần tìm là:
S  S'   17,5 2  7,5 2  7,5.30  475  cm2 0,25 điểm.

 300 000 (đồng).


Câu 5 600 000 0,25 điểm.
Giá mặt hàng bán lần đầu:
(1 điểm ) 2
Lợi nhuận khi bán lần đầu: 300 000 .25%  75 000 (đồng). 0,25 điểm.
Giá gốc của mặt hàng đó: 300 000  75 000  225 000 (đồng). 0,25 điểm.
Lợi nhuận lần sau: 225 000 .50%  112 500 (đồng).
Giá bán lần sau: 225 000  112 500  337 500 (đồng). 0,25 điểm.

* Hs có thể làm cách khác.


Câu 6 a) (0,5 điểm)
(1 điểm ) Tìm đúng tọa độ giao điểm A 3;1 . 0,5 điểm.
b) (0,5 điểm)
Ba đường thẳng d1, d 2 , d3 đồng quy khi A 3; 1  d3 0,25 điểm.

 1 3  m  4  m  2.
0,25 điểm.
Câu 7 Gọi lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai là x (lít), x  0 .
(1 điểm ) Lượng dầu lấy ra ở thùng thứ nhất là 3x.
Lượng dầu còn lại ở thùng thứ nhất là 120  3 x . 0,25 điểm.
Lượng dầu còn lại ở thùng thứ hai là 90  x . 0,25 điểm.
Vì lượng dầu còn lại ở thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại ở
thùng thứ nhất nên ta có phương trình:
90  x  2120  3 x   x  30 . 0,25 điểm.

Vậy lượng dầu còn lại ở thùng thứ hai là 60 lít.


Lượng dầu còn lại ở thùng thứ nhất là 30 lít. 0,25 điểm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 8
(3 điểm )

a) (1 điểm)
* Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. 0,5 điểm.
* Chứng minh các tứ giác BCEF nội tiếp 0,5 điểm.
b) (1 điểm)
CM: AĈK  90 0 0,25 điểm.

Hai tam giác vuông ABD và AKC đồng dạng vì có


B̂  K̂ (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AC của (O))
0,25 điểm.

  AB . AC  AD . AK
AB AD
Do đó 0,25 điểm.
AK AC
 AB . AC  2 R . AD . (AK = 2R vì AK là đường kính của (O;R)) 0,25 điểm.

c) (1 điểm)
Ta có: F̂1  Ĉ (Tứ giác EFBC nội tiếp)

Tương tự F̂2  Ĉ (Tứ giác ACDF nội tiếp)

 F̂1  F̂2  2Ĉ 0,25 điểm


 DF̂E  180  2Ĉ. (1)
Tam giác MEC cân tại M  EM̂C  180 0  2Ĉ (2) 0,25 điểm

Từ (1) và (2), ta có  EM̂C  DF̂E


Vậy tứ giác EFDM nội tiếp.
0,25 điểm
CM được: F . IE = ID . IM (3)
CM IE . IF = IB . IC (4)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Từ (3) và (4)  IB . IC = ID . IM 0,25 điểm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND QUẬN BÌNH THẠNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2019 – 2020
ĐỀ ĐỀ NGHỊ II MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: …………………………………………………
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,5 đ)

Cho parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y  x  2


1 2 1
4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Bài 2: (1đ)
Cho phương trình x 2  2m  1x  m  4  0 .

a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 với mọi m.

b) Tính giá trị biểu thức C 


2019
x 1 (1  x 2 )  x 2 (1  x 1 )
.

Bài 3: (1đ)
Thực hiện chương trình khuyến mãi “Ngày Chủ nhật vàng”, một cửa hàng điện máy giảm giá 50%
trên 1 tivi cho lô hàng tivi gồm có 40 cái với giá bán lẻ trước đó là 6.500.000 đồng/cái. Đến trưa cùng
ngày thì cửa hàng đã bán được 20 cái và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã
giảm lần 1) cho số tivi còn lại.
a) Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi.
b) Biết rằng giá vốn là 2 850 000 đ/cái tivi. Hỏi cửa hàng lời hay lỗ khi bán hết lô hàng ti vi đó.

Bài 4: (1đ)
Một người quan sát đứng cách một tòa nhà
khoảng 25m (điểm A). Góc nâng từ chỗ anh ta
đứng đến nóc tòa nhà (điểm C) là 360.
a) Tính chiều cao tòa nhà (làm tròn đến
0,1 mét).
b) Nếu anh ta đi thêm 5 m nữa, đến vị trí D nằm giữa A và B, thì góc nâng từ D đến nóc tòa nhà
là bao nhiêu (làm tròn đến phút)?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 5: (1đ)
Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng dần
một cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt
Trái Đất như sau T = 0,02t + 15. Trong đó: T là nhiệt độ trung bình mỗi năm (°C), t là số năm kể từ
1969. Hãy tính nhiệt độ trên trái đất vào các năm 1969 và 2019.

Bài 6: (0,75 đ)

Một bóng huỳnh quang dài 1,2m, bán


kính của đường tròn đáy là 2cm được đặt
khít vào 1 ống giấy cứng dạng hình hộp.
Tính diện tích phần giấy cứng dùng để
làm hình hộp (hộp hở 2 đầu, không tính lề
và mép dán)

Bài 7: (0,75 đ)
Phản ứng tổng hợp glucozơ (có công thức là
C6 H 12O6) trong cây xanh cần được cung cấp năng
lượng là 2813 kJ cho 180 gam glucozơ tạo thành.
Phương trình phản ứng hóa học như sau: 6CO2 +
6H2 O → C6 H 12O6 + 6O2. Nếu trong một phút, mỗi
cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09J năng lượng
mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản
ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (tính từ 6h đến 17h), với diện tích lá xanh là 1m2 thì khối
lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?

Bài 8: (3đ)
Cho ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Gọi K là trung điểm AH. Vẽ đường tròn tâm K
đường kính AH cắt AB và AC lần lượt tại D, E
a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật và AD.AB  AE.AC
b) Gọi O là trung điểm BC. Chứng minh AO vuông góc với DE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c) Giả sử AB = 15 cm, AC = 20 cm. Trung trực của DE và trung trực của BC cắt nhau tại I. Tính
bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) TXĐ: D = R
Bảng giá trị 0,5 điểm.

0,5 điểm.

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):

x  x2
1 2 1
0,25 điểm.
4 2

 x  x20
1 2 1
4 2
x  4 y  4

 x  2  y  1
Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (d) là A(4; 4) và B(–2; 1) 0,25 điểm.

Bài 2:
x 2  2m  1x  m  4  0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

  b' 2 ac
  m  1  m  4 
2
0,25 điểm.

  m 2  2m  1  m  4

 1
  m  m  5   m    0
2
19
 2
2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 0,25 điểm.

b)

C
2019
x 1 (1  x 2 )  x 2 (1  x 1 )
b
P  x 1.x 2   m  4; S  x 1  x 2   2m  2
c
0,25 điểm.
a a

C   
2019 2019 2019 2019
x 1 (1  x 2 )  x 2 (1  x 1 ) x 1  x 2  2x 1.x 2 2m  2  2(m  4)
0,25 điểm.
10

Bài 3:
Giá 1cái tivi khi giảm 50% lần thứ nhất:
6 500 000.50% = 3 250 000 (đồng) 0,25 điểm.
Giá 1cái tivi khi giảm thêm 10% (so với giá đã giảm lần 1)
3 250 000 . 90% = 2 925 000 (đồng) 0,25 điểm.
Số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng:
20. 3 250 000 + 20. 2 925 000 = 123 500 000 (đồng) 0,25 điểm.
Số vốn mà cửa hàng bỏ ra:
40. 2 850 000 = 114 000 000 (đồng)
So với giá bán, cửa hàng lãi khi bán hết lô hàng
0,25 điểm.

Bài 4:
a) ∆ABC vuông tại B:

 tan36 0   BC  BA.tan36 0  25.tan36 0  18,2m  


BC
BA
0,5 điểm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b) ∆BCD vuông tại B:

tanCDB     0,91
BC 18,2 18,2
BD BA  AD 25  5
0,25 điểm.
A
 CD̂B  42 015 0,25 điểm.
Bài 5:
T = 0,02t + 15
Nhiệt độ của Trái Đất vào năm 1969:  t = 0
T = 0,02 . 0 + 15 = 150C 0,5 điểm.
Nhiệt độ của Trái Đất vào năm 2019:  t = 50
T = 0,02 . 50 + 15 = 16o C 0,5 điểm.

Bài 6:
Đường kính bóng đèn cũng là cạnh hình vuông đáy = 2 . 2 = 4cm 0,25 điểm.
Diện tích phần giấy cứng cần dùng chính là Sxq của hình hộp
có chu vi đáy là: 4.4 = 16cm và chiều cao là 1,2m nên Sxq = 0,16 . 1,2 = 0,192 m2 0,5 điểm.

Bài 7: 1cm2 trong một phút nhận được: 2,09 . 10% = 0,209 J 0,25 điểm.
1m2 trong một phút nhận được: 0,209 . 10000 = 2090J 0,25 điểm.
1m2 trong 11 giờ nhận được: 2090 . 11 . 60 = 1 379 400 J = 1379,4 kJ 0,25 điểm.

 88,3g
1379,4 . 180
Khối lượng Glucozo tổng hợp được là 0,25 điểm.
2813

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8:

a) Chứng minh ADHE là hình chữ nhật và AD.AB  AE.AC


Ta có: AD̂H  AÊH  90 0 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (K; AH) 0,25 điểm

Mà DÂE  90 0 (∆ABC vuông tại A)


 AD̂H  DÂE  AÊH  90 0  AHDE là hình chữ nhật 0,25 điểm
CM được: AD . AB = AE . AC (AH2) 0,5 điểm.

b) Gọi O là trung điểm BC. Chứng minh AO vuông góc với DE.
Ta có: D̂1  Ĥ1 (2 góc nt cùng chắn cung AE của (K) ) 0,25 điểm

Ĉ1  Ĥ1 (cùng phụ Ĥ2 )

 D̂1  Ĥ1 0,25 điểm

Mà Ĉ1  Â 1 (∆OAC cân)  Â 1  D̂1 (  Ĉ1 ) 0,25 điểm

Lại có D̂1  Ê1  90 0  Â 1  Ê1  90 0  đpcm 0,25 điểm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC


Chứng minh: I là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác BDEC 0,25 điểm.
Chứng minh: AKIO là hình bình hành ⇒ OI = AK 0,25 điểm.
Tính được OI và OC 0,25 điểm

Tính đúng: IC  12,5 2  6 2  13,87 cm 0,25 điểm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND QUẬN BÌNH THẠNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2019 – 2020


MÔN THI: TOÁN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ III
Ngày thi: …………………………………………………
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1:(1 điểm) Cho parabol ( P) : y   x 2 và đường thẳng(d): y  x  1


1 1
2 2
a) Vẽ ( P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Bài 2:(1 điểm) Cho phương trình 4x2 – 3x – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau : A  2x 1  32x 2  3

Bài 3:(1 điểm) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn
vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số cân nặng là P(n)
= 480 – 20.n (g)
a) Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng
bao nhiêu gam?
b) Muốn mỗi con cá tăng thêm 20 gam sau một vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên một đơn
vị diện tích?

Bài 4:(1 điểm) Vườn quốc gia Cúc Phương tỉnh Ninh Bình
có những cây cổ thụ lâu năm, to đến mức phải 8 người
dang tay ôm mới xuể. Cho biết thiết diện ngang của một
thân cây như vậy là 1 hình tròn và mỗi sải tay của người
ôm khoảng 1,5m. Hãy tính diện tích thiết diện ngang của
thân cây? (Cho biết   3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai)

Bài 5: (1 điểm)
Một cửa hàng nhập về nhãn hàng máy tính xách tay với giá vốn là 4 500 000 đồng. Cửa hàng
dự định công bố giá niêm yết (giá bán ra) là 6 000 000 đồng.
a) Nếu bán với giá niêm yết trên thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?
b) Để có lãi ít nhất 5% thì cửa hàng có thể giảm giá nhiều nhất bao nhiêu phần trăm?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6: (1 điểm) Cuối HK1 số học sinh Giỏi (HSG) của lớp 9A bằng 20% số học sinh cả lớp. Đến
1
cuối HK2, lớp có thêm 2 bạn đạt HSG nên số HSG ở HK2 bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 9A
4
có bao nhiêu học sinh?

Bài 7: (1 điểm) Có một bình đựng 120 gam dung dịch loại 15% muối . Hỏi muốn có được dung
dịch loại 8% muối thì phải đổ thêm vào bình đó bao nhiêu gam nước tinh khiết ?

Bài 8:(3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O (AB < AC). Hai đường cao AD,
CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính AK của (O)
a) Chứng minh: AB . AC = AD . AK
b) AK cắt CE tại M, CK cắt AD tại F. Chứng minh: AEDC nội tiếp và AH . AF = AM . AK
c) Gọi N là hình chiếu của C lên AK. Chứng minh: EDNC là hình thang cân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) Lập bảng giá trị + Vẽ (0,25x2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)

 x  x 1
1 2 1
2 2
 x x2 0
2

x  1

 x  2
1
Với x = 1 thì y  .1  1 
1
(0,25)
2 2

Với x = –2 thì y  . 2  1  2


1
(0,25)
2

KL: tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1; ;  2;2


  1
 2

Bài 2: Phương trình 4x2 – 3x – 2 = 0 (*)


Có a.c = 4.( –2) = –8 <0 nên pt (*) có 2 nghiệm phân biệt
 b 3
S  x 1  x 2  a  4
Theo ĐL Vi et ta có 
P  x .x  c   1
(0,25x2)
 1 2
a 2
A  2x 1  32x 2  3
 4x 1x 2  6x 1  x 2   9
  1
 4.  6.   9
3
4  2 
= 15 0.5

Bài 3: P(n) = 480 – 20.n (g)


a) Với n = 5 thì thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng lên: 480 – 20.5 =380 (g). (0,5)
b) Với P = 20 thì 480  20n  20  n  23
Muốn mỗi con cá tăng thêm 20 gam sau một vụ thì cần thả 23 con cá (0,5)

Bài 4:
Chu vi thiết diện là 1,5.8 = 12m (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Gọi R là bán kính thiết diện, ta có 2R  12  R 


6

(m) (0,25)

6
Diện tích thiết diện ngang là S  .R  .    11,46 (m2)
2
36

  
2
(0,5)

Bài 5:
a) Tỉ lệ phần trăm tiền lãi của cửa hàng so với giá vốn:
6 000 000  4 500 000
 33, (3)% (0,25)
4 500 000
b) Giá bán của nhãn hàng khi lãi 5% là:
4 500 000 .(1  5%)  4 725 000 (đồng). (0,25)
Tỉ lệ phần trăm của giá mới so với giá niêm yết:

 78,75%
4 725 000
6 000 000 (0,25)
Vậy cửa hàng có thể giảm giá nhiều nhất 21,25% để có lãi ít nhất 5%. (0,25)

Bài 6: Gọi x là số HSG và y là số học sinh cả lớp x; y  N *  (0,25)


Cuối HK1 thì x = 20%.y (0,25)
Cuối HK2 thì

x2
1
y
4
Ta có hệ pt
5 x  y x  8

4x  2  y

y  40
(0,25)

Vậy lớp 9A có 40 HS. (0,25)

Bài 7:
Số g muối có trong 120g dd loại 15% muối là : 120.15% = 18g (0,25)

 8%
18
x  120
Gọi x(g) là lượng nước tinh khiết thêm (x > 0) . Ta có pt: (0,5)

Giải pt trên ta được x = 105 (0,25)


Vậy lượng nước tinh khiết đổ thêm vào là 105 g.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8:

a. Chứng minh: AB . AC = AD . AK
CM: AĈK  90 0 0,25 điểm.

CM: ABD ~ AKC  


AB AD
0,5 điểm.
AK AC
CM: AB . AC = AD . AK 0,25 điểm.
b. AK cắt CE tại M, CK cắt AD tại F. Chứng minh: AEDC nội tiếp và AH . AF = AM . AK
CM: AEDC nội tiếp 0,25 điểm.
CM: AM̂H  AF̂K 0,25 điểm.
CM: AMH ~ AFK 0,25 điểm.
CM: AH . AF = AM . AK 0,25 điểm.
c. Gọi N là hình chiếu của C lên AK. Chứng minh: EDNC là hình thang cân
CM: EDNC nội tiếp 0,5 điểm.
CM: ND // EC 0,25 điểm.
CM: EDNC là hình thang cân 0,25 điểm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
UBND QUẬN BÌNH THẠNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2019 – 2020


MÔN THI: TOÁN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ IV
Ngày thi: …………………………………………………
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 3x – 2 có đồ thị là d và hàm số y = x2 có đồ thị là (P)

a) Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ đồ thị d và (P)


b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và d bằng phép tính.

Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình bậc hai x 2  3 x  1  0 có hai nghiệm là x 1, x 2 . Không giải phương trình,

hãy tính giá trị của biểu thức A  


x1 x 2
.
x 2 x1

Bài 3: (1 điểm) Một cô nhân viên văn phòng dự tính kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm như sau: Tiền lương mỗi
tháng của cô là 12 triệu đồng, tiền ăn uống sinh hoạt của cô là 3 triệu đồng, tiền chi tiêu cho việc đi lại là 1
triệu đồng.
a) Biết rằng vốn được bố mẹ cho ban đầu là 50 triệu đồng. Hỏi theo kế hoạch, sau t tháng thì số tiền
mà cô nhân viên văn phòng có được là bao nhiêu?
b) Từ số vốn ban đầu như trên, cô muốn đầu tư vào một công ty với mức đầu tư là 100 triệu đồng thì
sau bao lâu theo kế hoạch cô sẽ có đủ số tiền mình cần.
c) Để đủ 100 triệu đầu tư vào dự án của công ty, với số vốn ban đầu như trên thì sau bao lâu (theo kế
hoạch) cô sẽ có đủ số tiền mình cần.

Bài 4: (1 điểm) Một ống đo thể tích nước hình trụ. Biết rằng khi đổ nước vào, nước dâng
lên đến vạch nào đó (xem hình vẽ) thì ta có kết quả thu được là thể tích (cm3). Trên bình
có độ chia nhỏ nhất là 1 cm 3
a) Một vật hình lập phương có cạnh là 2cm chứa đầy nước. Khi cho hết nước từ vật
vào bình thì vạch chỉ mà nước đạt đến là bao nhiêu?
b) Biết rằng người ta đổ 25  cm 3 vào thì mực nước trong bình cao  8cm .Tính bán
kính của đáy ống.

Trong đó công thức thể tích hình lập phương cạnh a là a 3 công thức tích thể tích hình trụ chiều cao h bán
kính đáy là R là R 2 h với   3.14

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: (0,75 điểm) Một người gửi tiền tiết kiệm 100 000 000 đồng vào một ngân hàng. Hỏi sau 2 năm, người
đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết rằng người đó gửi theo kỳ hạn 6 tháng, lãi suất kép là
5,3%/năm và người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.

Bài 6: (1 điểm) Trên mộ Diofantos, người được mệnh danh là cha đẻ của ngành đại số học, có bài toán như
sau: "Hỡi người qua đường! Nơi đây nhà toán học Diophante yên nghỉ. Những con số sau cho biết cuộc đời
ông:
Một phần sáu cuộc đời là niên thiếu.
Một phần 12 nữa trôi qua, râu trên cằm đã mọc.
Diophante lấy vợ, một phần bảy cuộc đời trong cảnh hiếm hoi.
Năm năm trôi qua: ông sung sướng sinh con trai đầu lòng
Nhưng cậu con trai chỉ sống được nửa cuộc đời của cha.
Cuối cùng với nỗi buồn thương sâu sắc, ông cam chịu số phận sống thêm 4 năm nữa sau khi con ông
qua đời".
Biết rằng sự kiện trên bia mộ ghi là hoàn toàn đúng sự thật. Hãy diễn tả lại các sự kiện được nhắc đến trên
bia mộ và tính độ tuổi của Diofantus.

Bài 7: (0,75 điểm) Người ta điều tra trong một lớp học có 40 học sinh thì thấy có 30 học sinh thích Toán, 25
học sinh thích Văn, 2 học sinh không thích cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn Văn
và Toán?

Bài 8: (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Từ A dựng các tiếp
tuyến AM, AN với đường tròn tâm O đường kính BC (M, N là các tiếp điểm). Gọi K là giao điểm OA và
MN.
a) Chứng minh rằng E, F thuộc vào (O) và OA  MN tại K.

b) Chứng minh rằng AK.AO = AE.AC và MN là phân giác góc EK̂C .


c) Chứng minh rằng M, H, N thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN

Bài 1: Cho hàm số y = 3x – 2 có đồ thị là d và hàm số y = x2 có đồ thị là (P)


a) Vẽ (d) và (P) (0,25x2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 3x – 2 = x2  x = 1 hay x = 2
 Với x  1 ta được y = 1 (0,25)
 Với x = 2, ta được y = 4 (0,25)
Bài 2: ∆ = 5 > 0 nên phương trình có hai nghiệm là x 1, x 2

x  x 2  3
Theo hệ thức Vi-et, ta có:  1
 x 1x 2  1
(0,25x2)

x1 x 2 x1  x 2 ( x  x 2 ) 2  2x 1.x 2
A    1 7
2 2

(0,25x2)
x 2 x1 x 1.x 2 x 1.x 2
Bài 3:
a) Số tiền mà cô nhân viên văn phòng có được là: 8t  50 (t: đơn vị tính triệu đồng) (0,25x2)

b) Thời gian để cô ấy có đủ số tiền đầu tư là: 100  8t  50  t 


25
tức là cô cần ít nhất 7 tháng để
4
có thể có đủ số tiền đầu tư. (0,25x2)

Bài 4:
a) Thể tích hình lập phương: 2 3  8  cm 3 Khi cho hết nước vào bình thì vạch chỉ mực nước đạt đến là 8
cm3. (0,25x2)
b) Bán kính của đáy ống: R 2 8  25  R  1 cm. (0,25x2)

Bài 5:

.6  0.0265
0.053
Một kì hạn 6 tháng có lãi suất là: (0,25)
12
Số tiền nhận được sau kì thứ nhất 108(1+0,0265) = 102 650 000 (đồng) (0,25)
Sau 2 năm số tiền nhận được 108(1+0,0265)4 = 111 028 843,2 (đồng) (0,25)
Bài 6:
Gọi x là số tuổi của ông Diophante (x nguyên dương) (0,25)
1
Thời thơ ấu của ông: x
6
1
Thời thanh niên x
12
1
Thời gian sống độc thân x
7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thời gian lập gia đình đến khi có con và mất: 5  x4
1
(0,25)
2

x x x5 x4  x.
1 1 1 1
Ta có phương trình: (0,25)
6 12 7 2
x = 84
Vậy nhà toán học Diophante thọ 84 tuổi. (0,25)

Bài 7:

Biểu thị các dữ kiện trong đề bài như trên hình vẽ


Gọi số học sinh thích cả hai môn Văn và Toán là x. (0,25)
Thì số học sinh thích Văn mà không thích toán là 25 – x.
Ta có: 30 + (25 – x) + 2 = 40 (0,25)
Do đó x = 17.
Vậy có 17 học sinh thích cả hai môn Văn và Toán. (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 8:

a) Δ  BEC, ΔBFC lần lượt vuông tại E, F .


Do đó  B, E, C, F cùng thuộc đường tròn đường kính BC . (0.25)
Do đó E, F thuộc O  (0.25)
CM: OA  MN tại K (0,5)
b) Ta có:
AK . AO  AN 2  AE . AC  . (0,25)
Do đó ΔAEK  ΔAOC.
 AK̂E  AĈO (0,25)
Lại có: OĈA  OK̂C (  OÊC) (0,25)

Vậy AK̂E  OK̂C


Từ đây ta có: EK̂N  CK̂N

Vậy MN là phân giác góc EK̂C (0,25)


c)
CM : ΔAEH  ΔADC  AE . AC  AH. . AD . (0,25)
Mà AK . AO = AE . AC (cmt)
 AK . AO = AH . AD (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hay AHK ~ AOD mà AD̂O  90 o . Do đó AK̂H  90 o  OA  HK (0,25)

 MK , NK  AO
Mặt khác 
 
. Vậy M, H, N thẳng hàng (0,25)
K MN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
UBND QUẬN BÌNH THẠNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2019 – 2020
ĐỀ ĐỀ NGHỊ V MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: …………………………………………………
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1,5 đ) Cho hàm số: y  x (P) và hàm số y   x  3 (D)


1 2 1
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P)và (D) bằng phép toán.
Bài 2: (1đ) Cho phương trìnhx2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để 2 nghiệm x1, x2 thỏa (x1 + x2)2 – 8 x1x2 = 8

Bài 3: (1đ) Khi ký hợp đồng một năm với kỹ sư được tuyển dụng. Hai công ty A và B đề xuất
phương án trả lương như sau:
Công ty A: Lương 7 triệu mỗi tháng và cuối quý được thưởng 20% tổng số tiền được lãnh
trong quý.
Công ty B: Lương 23,5 triệu cho quý đầu tiên và sau mỗi quý mức lương sẽ được tăng
thêm 1 triệu đồng.
Hỏi nếu Ba của em được tuyển dụng thì em góp ý cho Ba chọn công ty nào có lợi hơn?

Bài 4: (1đ) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 550m.Tính diện tích của miếng đất, biết rằng
nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đo chiều rộng thì được số đo chiều dài.

Bài 5 (0,75 đ) Cách đây 2 năm ông Nam có gửi 100 000 000 đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn 1
năm lãi kép (tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi tiếp). Năm nay ông Nam nhận được
số tiền là 116 640 000 đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu?

Bài 6: (1đ) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt
xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm
trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là
1,6m?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 7: (0,75đ) Hoa văn của một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh 20cm
là hai cung tròn tâm B và D bán kính 20cm có phần chung là hình quả
trám như hình vẽ. Hãy tính diện tích phần chung này.

Bài 8 (3đ): Từ điểm A ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC(B, C là 2
tiếp điểm) và cát tuyến ADE của (O). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh AO  BC tại H và AH.AO = AD.AE

b) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp và OĤE  AĤD


c) Đường thẳng qua D song song với BE, cắt AB, BC lần lượt tại I, K. Chứng minh D là trung
điểm của IK.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
Bài 1 a) Vẽ đồ thị 1
y
1 2
x
2

y   x3
1
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
1 2 1
x  x3
2 2
x = – 3 thì y = 4,5
x = 2 thì y = 2 0.5

Bài 2 x2 – mx + m – 1 = 0
a)  = m2 – 4m + 4 = (m – 2)2 ≥ 0 với mọi m
 phương trình luôn có nghiệm với mọi m 0.5
b) Theo hệ thức Vi – et ta có:
x1 + x2 = m; x1x2 = m – 1
(x1 + x2)2 – 8 x1x2 = 8
 m2 – 8(m – 1) = 8
 m2 – 8 m= 0
 m (m – 8)= 0 0.5

 m = 0 hay m = 8

 7.10 6.3    7.10 6.3 .20%  .4  100,8.10 6


Bài 3 Số tiền được lãnh trong một năm của công ty A

  0.5

Số tiền được lãnh trong một năm của công ty B


23,5.106 + 24,5.106 + 25,5.106 + 26,5.106= 100. 106 0.25

Vậy nếu được tuyển dụng thì nên chọn công ty A 0.25

Bài 4 Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của miếng đất. ĐK: x ; y > 0
Ta có hệ phương trình:
2x  2y  550

0.5
y  x  100
x  87,5

0.25
y  187,5
Diện tích miếng đất: 16406,25 m2 0.25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài Gọi a(đồng) là số tiền gửi ban đầu


5 r (%) là số tiền lãi sau 1 năm (a, r  N*)
Sau 1 năm ông Nam nhận được số tiền là: a + ar = a(1 + r) (đồng) 0.25
Sau 2 năm ông Nam nhận được số tiền là: a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2 (đồng)
Theo đề bài ta có: a = 100 000 000, a(1 + r)2 = 116 640 000 0.25
Do đó: (1 + r)2 = 1,16 64  1 + r = 1,08  r = 0,08 = 8%
Vậy lãi suất ngân hàng là 8%/ 1 năm 0.25
Bài
6

Gọi khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là AB


chiều cao của cọc là CD
chiều cao của cây là EF
Theo đề bài ta có: AB = 1,6m; CD = 2m; BD =0,8m; DF = 15m
AB ⊥ BF; CD ⊥ BF; EF⊥ BF
Vẽ đường thẳng song song với BF cắt CD tại G, cắt EF tại H.
0.25
Khi đó: các tứ giác ABDG, ABFH, GDFH là hình chữ nhật.
 AG = BD = 0,8m; GH = DF = 15m; AB = GD = HF = 1,6m;
CG = 0,4m; AH = 15,8m

ACG AEH      EH   7,9(m)


AG CG 0,8 0, 4 15,8.0, 4
AH EH 15,8 EH 0,8 0.5
 EF  EH  HF  7,9  1, 6  9,5
Vậy chiều cao của cây là 9,5m 0.25

Bài
7

0.25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 R 2 n  202.90
Diện tích hình quạt ABC là: S1    100 (cm 2 )
360 360 0.25

Diện tích ∆ABC là: S 2  AB. AC  202  200(cm 2 )


1 1
2 2 0.25
Diện tích hình quả trám là: S  2( S1  S 2 )  2(100  200)  228,3(cm )
2

Bài
8

a) Chứng minh AO  BC tại H và AH.AO = AD.AE


Chứng minh AO  BC 0,25
Chứng minh AH.AO = AB2 0,25
Chứng minh AD.AE = AB2 0,25
KL 0,25
b) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp và OĤE  AĤD
CM: ∆AHD ∆AEO(c g c) 0,25

 AĤD  AÊO  tứ giác OHDE nôi tiếp


0,25

CM: AÊO  OD̂E  OĤE


0,25

 OĤE  AĤD

0,25
c) Đường thẳng qua D song song với BE, cắt AB, BC lần lượt tại I, K. Chứng minh D là
trung điểm của IK.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi M là giao điểm của BC và AE
CM: HM là phân giác của ∆EHD 0,25
HA  HM nên HA là phân giác ngoài của ∆EHD 0,25

 
MD AD
ME AE

 
MD KD AD ID 0,25
Mà ;
ME BE AR BE
KL: KD = ID. 0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
HUYỆN CỦ CHI NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9

ĐỀ THAM KHẢO 1 Thờigian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. Cho (P): y   và (d): y  x  4


x2
2
a) Vẽ đồ thị (P), (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 2. Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  4  0 (1) ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x12  x22  8
Bài 3. Một hình chữ nhật có kích thước cm. Người ta tăng mỗi kích thước của hình
chữ nhật thêm cm. Khi đó, chu vi P của hình chữ nhật được cho bởi hàm số bậc nhất

a) Cho biết hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b) Hãy tính chu vi của hình chữ nhật khi tăng mỗi kích thước cm.
Bài 4. Cho đường tròn (O) bán kính , dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M
của OA, vẽ tiếp tuyến với (O) tại B, tiếp tuyến này cắt tia OA tại D. Tính BD.
Bài 5. Nhà bạn An ở vị trí A, nhà bạn Bình ở vị trí B cách nhau 1200 m. Trường học ở vị trí
C, cách nhà bạn An 500 m và AB vuông góc với AC. An đi bộ đến trường với vận tốc 4km/h,
Bình đi xe đạp đến trường với vận tốc 12 km/h. Lúc 6 giờ 30 phút, cả hai cùng xuất phát từ
nhà đến trường. Hỏi bạn nào đến trường trước?
Bài 6. Gia đình Lan vừa bán một mảnh đất được 3.500.000.000 VNĐ. Số tiền đó được mẹ
Lan trích một phần để gửi tiết kiệm lấy tiền lãi hàng tháng cho Lan đi học. Phần còn lại chia
hết cho các anh chị của Lan lấy vốn làm ăn. Em hãy giúp Lan tính xem mẹ Lan phải trích bao
nhiêu tiền để gửi tiết kiệm? Biết rằng mẹ Lan muốn có số tiền lãi hàng tháng là 4.000.000
VNĐ và gửi tiết kiệm theo kỳ hạn 1 tháng, mỗi tháng lãnh lãi một lần với lãi suất của ngân
hàng là 4,8%/năm.
Bài 7. Một khối u của một bệnh nhân cách mặt da 5,7 cm, được chiếu bởi một chùm tia
gamma. Để tránh làm tổn thương mô, bác sĩ đặt nguồn tia cách khối u (trên mặt da) 8,3 cm.
Hỏi chùm tia gamma tạo với mặt da một góc bằng bao nhiêu độ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy một điểm D và vẽ đường tròn đường
kính DC. Kẻ BD cắt đường tròn tại E.
a) Chứng minh rằng: tứ giác ABCE nội tiếp đường tròn. Xác định tâm và bán kính của
đường tròn này.
b) Tia AE cắt đường tròn tại F. Chứng minh rằng: CA là tia phân giác của góc BCF.
c) Đường tròn đường kính CD cắt BC tại M ( M khác C). AB cắt CE tại N. Chứng minh
rằng N, D, M thẳng hàng.
d)
Hết.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN

Bài 1. Cho (P): y   và (d): y  x  4


2
x
2

a) Lập đúng BGT, vẽ đúng đồ thị


b) Phươngtrình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
 x  2  y  2
  x  4  ....  
x2
2  x  4  y  8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (2 ; -2) ; (-4 ; -8)
Bài 2. Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  4  0 (1) ( x là ẩn số)
a) Ta có a.c = 1.(-4) = -4 < 0 (hoặc  '  (m  1)2  4  0 m )

Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .

 x1  x2   a  2(m  1)
b
b) Theo Vi – ét ta có: 
 x .x  c  4
 1 2 a
Ta có x12  x22  8  ( x1  x2 )2  2 x1 x2  8  ....  m  1
Bài 3.
a) Hàm số đồng biến trên R vì
b) Với ta có (cm)
Bài 4.
Ta có: BC là đường trung trực của OA
mà (bán kính)
đều.

Ta lại có BD là tiếp tuyến tại B của (O)


vuông tại B

nửa đều
cm.
Bài 5.Quãng đường từ nhà Bình đến trường là: BC =
5002  12002

= 1300 (m).
Thời gian An đi từ nhà đến trường là: tA = 0,5 : 4 =…= 7,5
phút
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: tB = 1,3 : 12 =…= 6,5
phút
Lúc 6 giờ 30 phút, cả hai cùng xuất phát từ nhà đến trường thì bạn Bình đến trường sớm hơn
bạn An

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6. Lãi suất 1 tháng của ngân hàng là: 4,8% : 12 = 0,4 %
Số tiền mẹ Lan phải trích ra để gửi tiết kiệm là: 4.000.000 : 0,4% = 1.000.000.000 VNĐ

Bài 7.

Ta có

Vậy chùm tia gamma tạo với mặt da một góc gần bằng
Bài 8.

  BAC
  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => DEC
a) Ta có DEC  ( 900 ) => Tứ giác
ABCE nội tiếp đường tròn đường kính BC. Tâm của đường tròn là trung điểm của BC,
bán kính là BC:2
b) Vì C, D, E, F thuộc đường tròn đường kính CD => FCA   BEA
 mà BEA   BCA
 =>
  BCA
FCA  => CA là tia phân giác của góc BCF
c) Xét BNC có D là giao điểm của hai đương cao CA và BE => D là trực tâm của BNC
=> ND  BC mà MN  BC ( DMC  900 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) => N, D, M
thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10


HUYỆN CỦ CHI NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9

ĐỀ THAM KHẢO 2 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

có đồ thị ( P ) và hàm số y = x  2 có đồ thị ( D )


x2 1
Bài 1 : Cho hàm số y = -
4 2

a ) Vẽ ( P ) và ( D ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ .


b ) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2 : 3 : Cho phương trình x 2  (2m  1) x  2m  0 (x là ẩn số)
a ) Chứng tỏ phương trình trên luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b ) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có  x1  x2   2x1 x2  9
2

Bài 3 : :Bạn Hưng tập ném bóng rổ. Hưng ném vào rổ được 36 quả và đạt được
60%. Hỏi Hưng đã ném trượt bao nhiêu quả .
Bài 4 : Tại một bến tàu A có một ca nô và một tàu du lịch cùng xuất phát theo
hai hướng vuông góc nhau để đến hai địa điểm B à C phía bên kia sông, sau 10
phút thì cả hai đều đến nơi. Biết vận tốc ca nô là 20km/h, vận tốc tàu du lịch là
15km/h. Tính khoảng cách giữa hai bờ sông (giả sử hai bờ sông nằm trên hai
đường thẳng song song).
Bài 5: Sau khi xem bảng giá, mẹ bạn An đưa 350.000 đ nhờ bạn mua 1 bàn ủi, 1
bộ lau nhà. Hôm nay đúng đợt khuyến mãi, bàn ủi giảm 10 %, bộ lau nhà giảm 20
% nên bạn chỉ trả 300.000 đ. Hỏi giá tiền của bàn ủi, bộ lau nhà ?
Bài 6 :Một nông trại có tổng số gà và vịt là 600 con, sau khi bán đi 33 con gà và 7
con vịt thì số vịt còn lại bằng 40 % số gà còn lại. Hỏi sua khi bán, nông trại còn
lại bao nhoeu6 con gà , con vịt ?
Bài 7 : Trong nhiều năm qua, mối quan hệ giữa tỉ lệ khuyến cáo nhịp tim tối đa
và độ tuổi được cho bởi công thức sau :
Công thức cũ : Nhịp tim tối đa được khuyến cáo – 220 – số tuổi

Công thức mới : Nhịp tim tối đa được khuyến cáo – 208 – 0,7 . số tuổi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a ) Hãy viết 2 hàm số biểu thị 2 công thức cũ và mới về nhịp tim được khuyến
cáo .

b ) Hỏi ở độ tuổi nào thì 2 công thức này sẽ cho cùng một kết quả .

Bài 8 : Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O :R), kẻ 2 tipe61 tuyến AB, AC (B, C
là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của AB, CI cắt (O) tại E,AE cắt (O) tại D,
OA cắt BC tại L, OB cắt DC tai M.

a ) Chứng minh : IB 2  IC .IE

b ) Chứng minh : AB // DC .

c ) ) DC cắt OA tại H . Chứng tỏ : CE . CI = CL . CB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN

Bài 1

a/Vẽ (P) và (D)

b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):

  2
x 2 1x
4 2
 x  2x  8  0
2

 x  2; x  4 0,25đ

2 2
Với x = 2 thì y=  1
4

(4) 2
Với x = -4 thì y=  4
4

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là : (2 ; -1) ; (-4 ;-4 )

Bài 2 : x 2  (2m  1) x  2m  0

a /    2m  1  4.1.2m
2

 4 m 2  4 m  1  8m
 4 m 2  8m  1
 (2m  1) 2  0, m
0,25đ

Vậy pt luôn có nghiệmvới mọi m.

b/ Vì pt luôn có 2 nghiêm phân biệt với mọi m nên theo định lí Vi-et ta có :
b
S  x1  x2   (2m  1)
a
P  x1.x2   2m
c
a

 x1  x2   2x1 x2  9
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x1  x2   2 x1 x2  9
2

 x12  x2 2  9  0
 S 2  2P  9  0
    2m  1  2.2m  9  0
2

 (2m  1) 2  4m  9  0
 4m 2  4m  1  4m  9  0
 4m 2  8  0
 m1  2; m2   2

Vậy m = 2 ; m = - 2 thì  x1  x2   2x1 x2  9


2

Bài 3 :

Số quả Hưng đã ném

36 : 60% = 60 (quả )

Số quả Hưng đã ném trượt

60 – 36 = 24 ( quả

Bài 4 : Gọi khoảng cách 2 bờ sông là AH, AB, AC lần lượt là quãng đường đi
của ca nô và tàu du lịch
AB = 2km, AC = 1,5km suy ra AH = 1,2km.
Bài 5 : Gọi x, y là giá bàn ủi và bộ lau nhà ( x, y > 0)

Theo đề bài ta có hpt :

 x  y  350

 x.10%  y.20%  350  300
 x  y  350

0,1x  0, 2 y  50
 x  200

 y  150

Vậy bàn ủi : 150000 đ, bộ lau nhà : 200000 đ

Bài 6 :Gọi x, y là số gà và vịt (x, y nguyên dương )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Theo đề bài , ta có hpt

 x  y  600

 40%( x  33)  y  7
 x  y  600

 2 x  66  5 y  35
 x  433

 y  167

Kết luận : Vậy còn lại 433 con gà và 167 con vịt .

Bài 7 :

Gọi x là số tuổi (x > 0)

a ) Theo công thức cũ  d1  : y  220  x

Theo công thức mới  d 2  : y  208  0, 7 x

B ) Phương trình hoành độ giao điễm của  d1  và  d 2 

220  x  208  0, 7 x  0,3 x  12  x  40

Vậy ở độ tuổi 40 thì 2 công thức trên sẽ cho kết quả bằng nhau .

Bài 8 : a ) Chứng minh : IB 2  IC .IE

- Nêu được góc BIC chung,

góc BIE = gócBCE

KL : IBEICB


IB IC
- Suy ra được :
IE IB

- - Suy ra đpcm
b ) Chứng minh : AB // DC .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


IB IC
Ta có :
IE IB


IA IC
hay ( do IA = IB )
IE IA

Và góc AIC chung

KL : IAEICA  góc BAE = góc ICA

Mà : gocq ICA = góc ADC

 góc BAE = góc ADC ( vị trí so le trong )  AB // DC

c ) DC cắt OA tại H . Chứng tỏ : CE . CI = CL . CB

- Cm : OA là trung trực của BC


- Cm LI là đường trung bình  BAC  IL // AC  góc EIC = góc
ICA
- Mà góc ICA = góc EBC  góc EIC = góc EBC  Tứ giác BIEL
nội tiếp 

Góc ABC = góc LEC  CELCBI    CE .CI  CL .CB


CE CB
CL CI

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
HUYỆN CỦ CHI NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9

ĐỀ THAM KHẢO 3 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
1111
Câu 1(1,5 điểm)
1
Cho (P): y  và (d): y  x  2
x2
4 2
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 2: (1,25điểm)
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 + 4x – 1 = 0.
x1 x2 5
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A= + +
x2 x1 2

Câu 3: (0,75điểm) R=3

Một chiếc bánh ống quế đựng kim Ý


có dạng một hình nón có kích thước như h=10

hình vẽ: R= 3cm, h= 10 cm. Cho biết 1 cm2


bánh quế có khối lượng 0,12 gam. Tính khối
lượng bánh ống quế khi học sinh ăn một cây
kem (cho P » 3,14 ).
Câu 4: (1điểm)
Lăng Ông ở Bà Chiểu (có tên chữ là Thượng
Công Miếu), là hku đền và mộ của Thượng Quốc
Công Tả quân Lê Văn Duyệt (1764-1832), nhà
Nguyễn đã cử ông làm tổng trấn Gia Định; hiện
Lăng Ông tọa lạc tại số 1 đường Vũ Tùng, phường 1,
quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam. Năm 1949, cổng tam quan cũng được xây. Cổng có hàng đại tự nổi bằng
chữ Hán Thượng Công Miếu, được đặt ở hướng nam, mở ra đường Vũ Tùng.
Trước năm 1975, cổng này cùng với hai cây thốt nốt đã từng được chọn làm
biểu tượng của vùng Sài Gòn – Gia Định xưa.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hương đứng ở vị trí A cách vị trí chính giữa cổng 4 mét nhìn lên đỉnh cổng tam
quan của Lăng Ông với góc nâng 600 để tính chiều cao của cổng. Theo em,
chiều cao của cổng tam quan là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

Câu 5: (1điểm)
Ông Ninh có mua ba món hàng. Món thứ nhất có giá mua là 100.000 đồng, món
thứ hai có giá mua là 150.000 đồng. Khi bán món thứ nhất, ông Ninh lãi 8%,
còn bán món thứ hai ông lãi 10%. Khi bán món thứ ba ông Ninh lãi 6% (tính
trên giá mua)
a) Sau khi bán hai món đầu tiên thì số tiền lãi có được của ông Ninh là bao
nhiêu?
b) Biết rằng tổng số tiền bán của ba món là 909.000 đồng. Hỏi món thứ ba
có giá mua là boa nhiêu?
Câu 6: (1điểm)
Trong một nhóm học sinh có 8 em giỏi Văn, 14 em giỏi Toán và 5 em
vừa giỏi Văn vừa giỏi Toán. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu học sinh.
Câu 7: (1điểm)
Ở độ cao h(m) bạn có thể nhìn thấy đường chân trời cách xa V(km),
những đại lượng này liên hệ theo công thức V=3,5 h
Một người có thể nhìn thấy đường chân trời cách 392 km từ cửa sổ máy bay,
hỏi máy bay đang ở độ cao bao nhiêu?.
Một người đang đứng ở trên đỉnh Hoàng Liên Sơn 3143m (cao nhất Việt Nam)
thì có thể nhìn thất đường chân trời cách đó bao nhiêu km?
Câu 8: (2,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC
tại M. Trên cung nhỏ AM lấy điểm E ( E khác A; M). Kéo dài BE cắt AC tại F
  ACB
a/ Chứng minh BEM  , từ đó suy ra tứ giác MEFC là tứ giác nội tiếp.

b/ Gọi K là giao điểm của ME và AC. Chứng minh AK2 = KE.KM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,5 điểm)
1
Cho (P): y  và (d): y  x  2
x2
4 2
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
Mỗi bảng giá trị đúng 0,25
Vẽ đồ thị mỗi hàm số đúng 0,25
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):

 x2
x2 1
4 2 0,25
 x  2x  8  0
2

 x  4 hay x2 0,25

Tìm y = 4, y = 1 0,25
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-4; 4), (2;1) 0,25
Câu 2: (1,25 điểm)
vì: a.c = - 1 <0 nên phương trình có hai nghiệm số x1, x2. 0,25
b c
Theo hệ thức Vi-ét: x1 + x2 = - = - 4; x1.x2 = =- 1
a a 0,5
x1 x2 5
A= + +
x2 x1 2
x12 + x 2 2 5
= +
x1 .x 2 2
( x1 + x 2 ) 2 - 2 x1 .x 2 5
= + 0 ,2 5
x1 .x 2 2
16 + 2 5
= +
- 1 2
5 - 31
= - 18 + = 0 ,2 5
2 2

Câu 3: (0,75 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đường sinh của hình nón: l 32 + 102 10,44cm 0,25
Diện tích xung quanh hình nón: 3,14.3.10,44 98,35 cm2. 0,25
Khối lượng bánh quế là: 0,12.98,35 11,80 gam 0,25
Câu 4: (điểm) B
Xét HAB vuông tại H
Ta có: HB =AH.tanA(HTL) 0,5
HB = 4.tan600
HB 6,8 (m) 7 (m) 0,5
Vậy chiều cao của Lăng Ông là 7 m 600
A H
Câu 5: (1điểm) 4m
a/ Số tiền lãi sau khi bán hai món đầu tiên của ông Ninh là:
8%.100000+10%.150000 = 23000 (đồng) 0,5
Số tiền lãi và gốc của món thứ ba là:
909000 – (100000+150000+23000) = 636000(đồng) 0,25
Vậy số tiền món thứ ba là:
636000:1,06 = 600000 đồng 0,25
Câu 6: (1điểm)
Số học sinh giỏi Toán mà không giỏi Văn là:
14 – 5 = 9 (học sinh) 0,5
Số học sinh của cả nhóm là:
9 + 8 = 17 ( học sinh) 0,5
Câu 7: (1điểm)

a/ Ta có: V=3,5 h
392 = 3,5 h
 h = ççç ÷÷÷ =12544(m)
2
392
0,5
3,5
b/ Ta có: V=3,5 h 0,5
 V=3,5 3143 A
Vậy V 196,4 km K
F
E
Câu 8 : (2,5 điểm)
C M B

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 = 1 (sđ AB
a/ Ta có ACB  ) = 1 sđ MB
 - sđ AM 
0.5
2 2

  1 sđ MB
   ACB
(góc nội tiếp chắn cung MB) => BEM 
BEM
2
0,5
  MEF
Mà BEM   180 0 => MCF
  MEF
  180 0

Tứ giác MEFC nội tiếp trong đường tròn 0.5


 = 1 sđ AE
b/ Ta có: KAE  (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2
 = 1 sđ AE
AMK  => KAE
 = AMK
 ; Và AKM
 chung 0.5
2

=>  KEA   KAM => 


KA KE
<=> AK2 = KE.KM 0.5
KM KA

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10


HUYỆN CỦ CHI NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – LỚP 9

ĐỀ THAM KHẢO 4
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 : (1 điểm )

 x2
a) Vẽ đồ thị ( P ) của hàm số: y =
2
b) Tìm những điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 tung độ.
Bài 2: (1 điểm )

Cho phương trình 2x2+3x-1=0 có hai nghiệm x1,x2.

Không giải phương trình , Hãy tính giá trị biểu thức M=2 x1+2x2+4 x1x2.

Bài 3: (1 điểm ) Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 200 m. Quãng đường chuyển động
S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức:

S = 4t2 - 100t + 197. Hỏi sau bao lâu vật này cách mặt đất 3 m ?

Bài 4 : (1 điểm )

Thùng phuy là một vật dụng hình ống dùng để chứa và chuyên chở chất lỏng với dung
tích lớn . Mỗi thùng phuy có đường kính nắp và đáy là : 584mm , chiều cao là 876 mm .
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của thùng phuy ?

Bài 5 : (1 điểm )

Giá bán một chiếc xe giảm giá hai lần, lần đầu giảm giá 5% so với giá đang bán, lần sau
giảm thêm 10% so với giá đang bán. Sau khi giảm giá hai lần đó thì giá còn lại là
30.780.000 đồng . Vậy giá bán ban đầu của chiếc xe máy là bao nhiêu ?

Bài 6: (1 điểm ) Để sửa một ngôi nhà cần một số thợ làm việc trong một thời gian quy
định. Nếu giảm ba người thì thời gian kéo dài sáu ngày. Nếu tăng thêm hai người thì
xong sớm hai ngày. Hỏi theo quy định cần bao nhiêu thợ và làm xong trong bao nhiêu
ngày, biết rằng khả năng lao động của mỗi thợ đều như nhau.

4 1
Bài 7: (1 điểm) Cuối học kì I năm học 2018-2019 lớp 9A có là học sinh giỏi, là số
15 3
học sinh khá, còn lại 18 em học sinh trung bình . Hỏi cuối học kì I lớp 9A có bao nhiêu
học sinh?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8: (3 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kinh AB = 2R và điểm C thuộc đường
tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B,C).Tia AD cắt cung nhỏ BC
tại E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.

a) Chứng minh tứ giác FCDE nội tiếp.


b) Chứng minh DA.DE= DB.DC
c) Cho biết DF = R. Chứng minh tan AFˆB  2

Đáp án

Bài 1: ( 1 điểm )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x2
a) Vẽ đồ thị ( P ) của hàm số: y =
2
TXĐ: R

Lập bảng giá trị 0,25đ

x -4 -2 0 2 4

y -8 -2 0 -2 -8

Vẽ đồ thị đúng 0,25đ

b) Tìm những điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 tung độ.


 x2 x

x
Ta có y = nên
2 2 2
 x2  x  0
0,25đ
 x  0hoacx  1

1
Vậy có hai điểm cần tìm là (0,0); (-1; ) 0,25đ
2

Bài 2 : (1 điểm )

Ta có : x1+x2= = , x1x2.= = (0.25 +0.25 )

M=2 x1+2x2+4 x1x2.

M=2( x1+x2)+4 x1x2.= + = -4 (0.25 +0.25 )

Bài 3 : (1 điểm ) Ta có: S = 4t2 - 100t + 197 (1)

Thay S = (200 -3)= 197 vào (1) ta có: t = 25 (giây)(0,5)

Vậy sau 25 giây thì vật cách đất 3m. (0,5)

Bài 4 : (1 điểm )

- Bán kính đáy là R = 584 : 2 = 292mm và chiều cao h = 876mm (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Diện tích xung quanh thùng phuy : 2∏Rh = 2.∏.292.876= 511584∏ (cm2) (0,25)

- Diện tích toàn phần thùng phuy : 2∏Rh + 2∏R2 = 511584∏ + 2.∏.2922

= 682112∏ (cm2) (0,25)

- Thể tích thùng phuy : V = ∏R2h = .∏.2922 . 876 = 74691264∏ (cm3) (0,25)

Bài 5 : (1 điểm )

Gọi x (đồng) là giá tiền ban đầu của chiếc xe ( x> 0 ) (0,25)

Giá tiền chiếc xe sau khi giảm giá đợt 1 là :

x – 5 % x = 0,95x (đồng) (0,25)

Giá tiền chiếc xe sau khi giảm giá đợt 2 là :

0,95x – 10%.0,95x = 0,855x (đồng) (0,25)

Theo đề bài : 0,855x = 30.780.000

Nên x = 36.000.000

Vậy giá ban đầu của một chiếc tivi là 36.000.000 đồng (0,25)

Bài 6 : (1 điểm ) Gọi số thợ cần thiết là x (người) (Đk: x  N * ), (0,25)

Thời gian cần thiết là y (ngày) , ( y > 0)

( x  3)( y  6)  xy
Theo đề bài ta có hệ phương trình: 
( x  2)( y  2)  xy
giải hệ phương trình ta được

x  8

 y  10 (0,5)

Vậy theo quy định cần 8 người thợ và làm trong 10 ngày. (0,25)

(1 điểm )
Bài 7: Gọi x là số học sinh lớp 9A 0,25

4
x
Số học sinh giỏi là 15

1
x
Số học sinh khá là 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ta có phương trình :

x  x  18  x
4 1
0.25
15 3
 x  x  x  18
4 1
15 3
2
 x  18
5
 x  45 0.25

Vậy số học sinh lớp 9A là 45 học sinh 0,25

Bài 8 : ( 3 điểm)

a) Chứng minh tứ giác FCDE nội tiếp.


Ta có FCˆ D  FEˆ D  180 0 0,5 đ

 tứ giác FCDE nội tiếp. 0,5 đ

b) Chứng minh DA.DE= DB.DC


Xét hai tam giác vuông: DACvaDBE

Ta có: CAˆ D  DBˆ E ( hai góc nội tiếp cùng chắn cungCE) 0,25

 
DA DC
DB DE
0,5 đ

 DA.DE= DB.DC 0,25 đ

c) Cho biết DF = R. Chứng minh tan AFˆB  2

ta có: tan AFˆB  tan CFˆB 


CB
(1) 0,25
CF

Vì CFˆD  CEˆ D ( cùng chắn cung CD của đường tròn (I))

CEˆ D  CBˆ A ( cùng chắn cung AC của đường tròn (O)) 0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 CFˆD  CBˆ A  CFD CBA     2 (2)


CB BA 2 R
0,5 đ
CF FD R

Từ (1) và (2) ta có tan AFˆB  2 0,25 đ

Hết

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Y BAN NHÂN DÂN KÌ THI T N INH P T룘 NG HỌC PHỔ THÔNG
QU N GÒ V P NĂM HỌC $-
T룘 NG THC GÒ V P MÔN THI$ TOÁN
T ờ0 g0an l2 b20$ p út (Không kể thời gian ịhát đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
Người sưu tầm và biên soạn:
D NẢ Tả B O ANả
20 ゗ (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y   x 2 và đường thẳng (d) : y  2x  3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ tr c tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm c a (d) và (P) bằng phép tính.
20 ゗ (1,0 điểm)
Cho phương trình: 3x 2  6x  1  0 có hai nghiệm x1 ; x 2 .
Không gi i phương trình, hãy tính giá trị c a biểu thức: A  x13  x 23 .
20 ゗ (0,75 điểm)
Theo các chuyên gia về sức khỏe, nhiệt độ môi trường lỦ
tưởng nh t với cơ thể c a con người là từ 2香0C đến 2 0C. Vào
buổi sáng sáng bạn B o dự định cùng với nhóm bạn đi dã ngoại,
bạn s d ng nhiệt kế để đo nhiệt độ môi trường ngày hôm đó

không? Biết T 0C   T 0 F  32  :1,


như sau. V y nhiệt độ này có thích hợp cho B o và nhóm bạn

20 ゗ (0,75 điểm)
ột xe t i đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp ch nh t với kích thước
như hình bên. Bạn hãy tính giúp thể tích c a thùng xe và diện tích phần nox đóng thùng
xe (tính luôn sàn).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

' C'

' D'

C
1,香 m

2m

3m D

20 ‵゗ (1,0 điểm)
Hai công ty Viễn thông cung c p dịch v nternet như sau:
- Công ty Viễn Thông A cung c p dịch v nternet với mức phí ban đầu là 4 0000
(Bốn trĕm tám mươi nghìn) đồng và phí hằng tháng là 香0000 (Nĕm mươi nghìn) đồng.
- Công ty Viễn Thông B cung c p dịch v nternet không tính phí ban đầu nhưng phí
hằng tháng là 90000 (Chín mươi nghìn) đồng.
a) Viết 2 hàm số biểu thị mức phí khi s d ng nternet c a hai công ty trên.
b) Theo bạn s d ng nternet thời gian bao lâu thì nên chọn dịch v bên công ty Viễn
thông A có lợi hơn?
20 ゗ (1,0 điểm)
Chú H i là một kỹ sư điện mới ra trường, xem thông tin tuyển d ng c a hai công ty A
và công ty B. au khi xem thông tin tuyển d ng thì chú H i đáp ứng đầy đ các yêu cầu
c a hai công ty, chương trình an sinh xã hội c a hai công ty cũng như nhau, tuy nhiên b n
kỦ hợp đồng tuyển d ng 1 nĕm ( au một nĕm ph i kỦ lại hợp đồng mới) thì hai công ty có
phương án tr lương khác nhau như sau:
- Công ty A: Lương triệu đồng m i tháng và cuối m i quỦ được thưởng 27゗ tổng
số tiền được lãnh trong quỦ.
- Công ty B: Lương 2 ,香 triệu đồng cho quỦ đầu tiên và m i quỦ sau mức lương sẽ
tĕng thêm 1,2 triệu đồng.
Em góp Ủ cho chú H i chọn công ty nào để có lợi hơn ?
20 ゗ (1,0 điểm)
Nĕm học 201 - 2019, Trường Trung học cơ sở Thành Ěô có ba lớp 9 gồm 9A; 9B;
9C trong đó số học sinh các lớp 9A; 9B; 9C t lệ với 3; 4; 香. Tổng kết cuối nĕm học: lớp
9A có 香0゗ học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, lớp 9B có 40゗ học sinh đạt danh hiệu
học sinh giỏi, c n lớp 9C có 30゗ học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi cho nên tổng số học
sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi toàn khối 9 là 46 em. Tính số học sinh c a lớp 9A; 9B; 9C
c a Trường Trung học cơ sở Thành Ěô nĕm học 201 - 2019.
20 ゗ (3,0 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho đường tr n tâm O, bán kính R; đường kính AB và điểm b t kỳ thuộc (O).
Tiếp tuyến tại c a (O) cắt tiếp tuyến tại A, B c a (O) lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh: CD  AC  BD và  COD là tam giác vuông.
b) Gọi E là giao điểm c a OC với A và F là giao điểm c a OD với B . Chứng
minh: tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp.
c) Cho AC 
R 3
. Gọi là giao điểm c a AD với BC, cắt OC tại K. Tính số đo
3
.
c a góc KA
HẾT

ĐÁP ÁN VÀ H NG DẪN CH M
T ang
20 Nộ0 dung
0
- B ng giá trị c a (P) và (d) (Ě 香 giá trị c a (P), thiếu trừ 0,2香
0,2香 x 2
điểm)

- Tìm đúng tọa độ giao điểm 1; 1 và  3;  9 


- Vẽ đồ thị đúng (P) và (d) 0,2香 x 2
0,香
Phương trình: 3x 2  6x  1  0
- Theo định lí Vi - ét ta có:
 b 6
 x  x    2

1 2
a 3
x . x  c   1
0,2香
 1 2 a 3
- Biến đổi đúng: A  x13  x 23   x1  x 2   3x1x 2 x1  x 2 
3
0,香
- Tính đúng: A   10 0,2香

ngày hôm đó: T 0C   79,7  32  :1,  26,香0 C


- Tính đúng nhiệt độ C theo nhiệt kế để đo nhiệt độ môi trường
0,香
- Kết lu n đúng 0,2香

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
T ang
20 Nộ0 dung
0
' C'

' D'

C
1,香 m

2m

- Tính đúng thể tích thùng xe : 2.1,香. 3  9  m 3 


3m D

0,2香

2.  2.1,香  3.1,香  2. 3   27 m 2 
- Tính đúng diện tích toàn phần :
0,香
* Lưu Ủ : ảọc sinh có thể tính tỊàn ịhần theỊ diện tích xung
quanh và diện tích đáy
Gọi y là mức phí khi s d ng dịch v nternet
x là số tháng s d ng dịch v
Hàm số biểu thị mức phí khi s d ng nternet c a công ty Viễn
thông A là: y  4 .10 4  香.10 4 x
‵ 0,2香
Hàm số biểu thị mức phí khi s d ng nternet c a công ty Viễn
thông B là: y  9.10 4 x
0,2香

- Tính đúng: 4 .10 4  香.10 4 x  9.10 4 x  ............  x  12 0,2香



- Kết lu n đúng 0,2香

 .106.3   .106.3 .27 0 0 .4  121,92.106


ố tiền lương được lãnh trong 1 nĕm c a công ty A là:
  0,2香
ố tiền lương được lãnh trong 1 nĕm c a công ty B là:
2 ,香.10 6  29,7.10 6  30,9.10 6  32,1.10 6  121,2.10 6 0,2香

- Gọi a; b; c là số học sinh lớp 9A; 9B; 9C  a; b; c    


- Kết lu n đúng 0,香

a b c 香0 0 0 .a  40 0 0 .b  30 0 0 .c 46
     10
3 4 香 香0 0 0 .3  40 0 0 .4  30 0 0 .香 23
- L p lu n đến:
0,香

- Tính đúng a  30; b  40; c  香0 0,2香
- Kết lu n đúng 0,2香

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
T ang
20 Nộ0 dung
0
D

I
E F

a) - Chứng minh CD  AC  BD 0,香


- Chứng minh  COD là tam giác vuông 0,香
b) - Chứng minh tứ giác EOF là hình ch nh t 0,香
  CDF
- Chứng minh OEF   tứ giác CEFD là tứ giác nội tiếp 0,香
c) - Chứng minh // AC (định lí Ta-lét đ o) 0,2香
- Chứng minh C // AK (cùng  O ) 0,2香
- Chứng minh tứ giác AC K là hình thoi. 0,2香
  60 0  KA
- Tính đúng ACO   30 0 0,2香
* L u ý: ảọc sinh làm cách khác giáỊ viên vận dụng thang điểm để chấm.

ời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đ TH M KH O KỲ THI T N INH
T룘 NG THC H ỲNH VĂN NGHỆ NĂM HỌC $
TỔ TOÁN Môn $ Toán
(Đề thi gồm có 02 trang) T ờ0 g0an l2 b20$ p út (không kể thời gian ịhát đề)
(L u ý: ảọc sinh làm bài trên giấy thi)

20 $ (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y = ậ x2 và đường thẳng (D) : y = ậ 4x + 3
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm c a (P) và (D) bằng phép toán.
20 : (1điểm)
Cho phương trình : 3x2 + 香x ậ 6 = 0 có 2 nghiệm là x1, x2.
Không gi i phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A =(x1 - 2x2)( 2x1 - x2)
20 : (0,75 điểm)
Công thức h  0, 4 3 x biểu diễn mối tương quan gi a cân nặng x (tính bằng kg) và
chiều cao h (tính bằng m) c a một con hươu cao cổ.
a) ột con hươu cao cổ cân nặng 1 0kg thì cao bao nhiêu mét?
b) ột con hươu cao cổ có chiều cao 2,香6m thì cân nặng bao nhiêu kg?
20 : (0,75 điểm)
Hiện nay các vĕn ph ng thường s d ng loại thùng rác vĕn ph ng
màu sắc, ch t liệu thân thiện với môi trường. Trong nh là một thùng rác
vĕn ph ng có đường cao 0, m, đường kính 0,4m. Hãy tính thể tích c a
thùng rác này?
20 ‵$ (1 điểm)
Các nhà s n xu t cho biết: khi để một cái ti vi ở trạng thái “chờ” (ch tắt ti vi bằng
điều khiển không dây) thì trong một giờ ti vi v n tiêu th một lượng điện nĕng là 1Wh.
Gi thiết rằng trung bình m i hộ gia đình ở thành phố Hồ Chí inh có một ti vi và xem 6
giờ m i ngày. Em hãy tính, nếu t t c các hộ gia đình ở thành phố đều tắt ti vi ở trạng thái
“chờ” thì m i tháng (tính là 30 ngày) c thành phố đã không tiết kiệm bao nhiêu tiền?
(Biết rằng giá điện trung bình là 1 00 đồng/ kWh và thành phố có kho ng 1,7 triệu hộ gia
đình)
20 : (1 điểm)
Bạn Huy ở Việt Nam, bạn y đến Ěức để hoàn thành chương trình học kỳ 1 nĕm
thứ 2 trong 6 tháng tại Ěại học kỹ thu t unich. Bạn y cần đổi tiền từ đồng Việt Nam
sang đồng Euro c a châu Âu (đồng Euro). Huy th y rằng t lệ trao đổi gi a đồng Việt
Nam và đồng Euro châu Âu là: 1 Euro = 26香00 đồng. Huy đổi 200 triệu đồng Việt Nam
ra đồng Euro theo t lệ trên.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) ố tiền Euro châu Âu mà Huy nh n được là bao nhiêu?


b) Khi trở về Việt Nam thĕm nhà sau 6 tháng học, Huy c n lại 3200 Euro. Bạn y
lại đổi ngược lại về đồng Việt Nam. Lưu Ủ rằng t lệ trao đổi hiện thời đã thay đổi 1 Euro
= 27000 đồng. Huy sẽ nh n được bao nhiêu đồng Việt Nam theo t lệ này?
c) Với t lệ 27000 thay vì 26香00, thì khi đổi từ đồng Euro châu Âu sang đồng Việt
Nam, Huy có lợi không khi đang ngh hè ở Việt Nam? Hãy gi i thích cho câu tr lời c a
em?
20 $ (1 điểm)
Nĕm ngoái tổng số dân c a hai t nh A và B là 4 triệu người. Dân số t nh A nĕm
nay tĕng 1,2゗ c n t nh B tĕng 1,1゗. Tổng số dân c a c hai t nh nĕm nay là 404香000
người. Tính số dân c a m i t nh nĕm ngoái và nĕm nay.
20 $ (3 điểm)
Cho đường tr n (O ; R) và hai điểm A và B thuộc (O) sao cho AOB = 120o. Từ A
và B kL hai tiếp tuyến c a (O), chúng cắt nhau ở C. Gọi E, F là giao điểm c a đường
thẳng OC và (O) (F nằm gi a O và C) ; H là giao điểm c a AB và OC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tr n và AB  OC.
b) Chứng minh tứ giác ACBF là hình thoi và tính diện tích hình thoi theo R.
c) Trên đoạn AC l y . Vẽ đường tr n ( ) đường kính O cắt (O) tại K (khác A) và
cắt AB tại T (khác A). Tia K cắt BC tại N. Chứng minh N là tiếp tuyến c a
đường tr n (O) và ba điểm O, T, N thẳng hàng.
- Hết ậ

(Bài 4, bài 5, bài 6, bài 7 đ ợc trích từ sách “Tuyển sinh lớị 10 với các đề tỊán thực tế”
dỊ nhà xuất b n Đ i học S ịh m Thành ịhố ảồ Chí Minh ịhát hành)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án v2 t ang 0 䁫
20 ゗‵ Cho (P) : y = ậ x2 và (D) : y = ậ 4x + 3
a) Vẽ (P)
- L p b ng giá trị đúng ( với 香 điểm ) (0.2香)
- Vẽ đúng (0.2香)
Vẽ (D
- L p b ng giá trị đúng ( với 2 điểm ) (0.2香)
- Vẽ đúng (0.2香)
( Hệ tr c không hoàn ch nh ậ 0.2香)
x  1
b) Phương trình hoành độ giao điểm c a (P) và (D)  x 2  4x  3  
x  3
(0.2香)

- Tìm đúng 2 giao điểm ( 1 ; -1 ) và (3 ; -9) (0.2香)


20 ゗‵ phương trình : 3x2+香x ậ 6=0 .
Ta có a = 3 > 0; c = - 6 0 nên avà c trái d u. (0.2香)
uy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. (0.2香)
b  香
Theo Viet ta có: x1  x2   (0.2香)
a 3
c 6
x1.x2    2 (0.2香)
a 3
Ta có: (x1- 2x2)( 2x1- x2)= 2x12 + 2x22 -3x1.x2
= 2(x1 + x2)2 - 7 x1.x2 (0.2香)

= (0.2香)
20 $ ゗ ‵
a) Nếu hươu cao cổ nặng 1 0kg thì chiều cao là :
h  0, 4 3 x  0, 4 3 1 0  2, 26(m) (0,2香)
Nếu hươu cao cổ cao 2,香6m thì ta có cân nặng như sau :
h  0, 4 x  x    262(kg )
h3 2,香63
3
(0,香)
0, 064 0, 064
20 $ ゗ ‵
Coi thùng rác vĕn ph ng là hình tr . Gọi bán kính đáy thùng rác vĕn ph ng là R và chiều
cao h.

Theo đề bài ta có : R   0, 2m , h  0, m
0, 4
(0,2香)
2

Thể tích thùng rác: V   R 2h   (0, 2)2 0,   (m 3 )


4
(0,香)
12香
20 ‵$
ố giờ t t c các hộ gia đình ở thành phố Hồ Chí inh để chế độ chờ trong 1 ngày là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(24 ậ 6).1,7 = 30,6 triệu giờ (0,香đ)


Lượng điện nĕng c thành phố đã không tiết kiệm trong 1 tháng là: 30,6 .1.30 = 91 triệu
Wh = 91 000 kwh (0,2香đ)
ố tiền c thành phố không tiết kiệm trong một tháng là: 91 000 . 1 00 = 16香2400000
(đồng) (0,2香đ)
20 $
a) ố tiền theo đồng Euro châu Âu mà Huy nh n được là:
200000000 : 26香00 = 7香47 (Euro) (0,2香)
b) ố tiền Huy sẽ nh n được là: 3200 . 27000 = 6400000 (đồng) (0,2香)
c) Huy có lợi hơn khi đang ngh hè tại Việt Nam và lợi hơn 香00 . 3200 = 1600000 (đồng)
20 $
Gọi x (triệu người) là số dân c a t nh A vào nĕm ngoái (x >0, x 4 triệu)
y (triệu người) là số dân c a t nh B vào nĕm ngoái (y > 0 , y 4 triệu) (0,2香)
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
x  y  4

 x  1, 2゗ x  y  1,1゗ y  4, 04香
x  y  4
(0,2香)

1, 012 x  1, 011 y  4, 04香
x  1

y  3
(0,2香)

V y nĕm ngoái t nh A có 1 triệu người, nĕm nay có 1012000 người.


Nĕm ngoái t nh B có 3 triệu người, nĕm nay có 3033000 người (0,2香)
20 $ ( 3 đ)

M
I

H E
F C
O

K
T

N
B

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

  OBC
a) OAC   1 00  tgABOC nội tiếp 0.香
OA = OC = R và CA = CB
 OC là đường trung trực c a AB
 AB  OC. 0.香
b) ABC cân và A = ½.sđAB = 60 o

 ABC đều  CA = CB = AB (1) 0.2香


sđAFC = 360 ậ 120 = 240
o o o

 sđAF = sđBF = 120o


 ạAB
  ạBA   600  ABF đều
 AF = BF = AB (2). 0.2香
Từ (1) và (2)  ACBF là hình thoi. 0.2香
2
= ½. 3 3R 0.2香
c) N cắt (O) tại K và OK = 90o
 N là tiếp tuyến tại K c a (O)
O là tia phân giác c a AOK và ON là tia phân giác c a KOB
mà AOK + KOB = AOB = 120o  ON = ½.120o = 60o (1) 0.2香
OT = AT (cùng chắn T trong ( )), mà AT = ½.sđAB = 60 (2).
o

Từ (1) và (2)  ba điểm O, T, N thẳng hàng. 0.2香

ời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phòng GD-ĐT quận Gò Vấp
THCS Nguyễn Văn Nghi

Đ TH M KH O T N INH
NĂM HỌC $

Cho hàm số : y  (đồ thị P) và hàm số : y  x  1 (đồ thị D )


x2
20 $ ゗‵ 0
4
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm giao điểm c a (D) và (P) bằng phép toán
20 $ 0 Cho phương trình: x2 + 2( m ậ 2 )x + m2 -香m + 4 = 0 (m là tham số)
a/ Ěịnh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa: x12 ậ (x1 ậ x2)x2 + x1.x2 >
20 $ 0 ột vệ tinh A phát sóng về Trái Ě t ở vị trí xa nh t là B (xem hình). Hãy tính kho ng cách truyền sóng AB ;
biết bán kính Trái Ě t là 6400 km và vệ tinh đang ở cách mặt đ t 4香 200 km ( làm tròn tới hàng nghìn )

20 $ 0 ột xe chở xĕng dầu, bên trên có chở một bồn chứa hình tr chiều dài 2,6 mét và đường kính đáy là 1,4 mét .
Theo tiêu chuẩn an toàn, thì bồn ch chứa tối đa 0゗ thể tích khi xe di chuyển trên đường. V y bồn đó có thể chứa được nhiều
nh t là bao nhiêu lít nhiên liệu ?
20 ‵$ 0 Tại một ao nuôi cá th nghiệm, các kỹ sư nông nghiệp đã thiết l p công thức cho cá ĕn như sau : y  2, 香 x ;
Với y ( đơn vị tháng ) là tuổi c a đàn cá và x ( kg) là lượng thức ĕn hàng ngày.
a) Biết 4 kg thức ĕn đã cho xuống ao, hãy tính tuổi c a đàn cá lúc đó .
b) Khi tuổi cá được 1 nĕm 2 tháng, m i ngày ph i cần lượng thức ĕn bao nhiêu cho đàn cá ?
( làm tròn 1 chữ số thậị ịhân )
20 $ 0 ột tờ bìa hình ch nh t: chiều rộng 24 cm; biết đường chéo c a nó hơn chiều dài cm.
Tìm chiều dài và tính diện tích tờ bìa theo đơn vị mm2
20 $ 0 Về thĕm Ngoại, bạn Vân mô t như sau : “ Khu vườn c a ông Ngoại là một hình thang vuông; đáy bé bằng 60
m; đáy lớn bằng 1香0 m và góc nhọn kề đáy lớn là 香00 ”
a) Tính chiều cao c a khu vườn hình thang đó ( làm tròn 1 chữ số thậị ịhân )
b) Tính diện tích c a khu vườn ( làm tròn đến ịhần đ n v )
20 $ ゗‵ 0 Cho đường tr n (O) đường kính AB ; Bán kính CO vuông góc với AB, Gọi là điểm b t kỳ trên cung nhỏ
AC; B cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu c a H trên AB.
a/ Cminh : Tứ giác CBKH nội tiếp
b/ Cminh : góc AC bằng góc ACK
c/ Trên đoạn thẳng B l y điểm E sao cho BE = A ; C/minh: Tam giác EC là tam giác vuông cân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thang điểm – Đáp án

20 :
* Ěồ thị y  x  1 : L p BGT 2 cột ậ đúng : 0,2香 đ và vẽ đồ thị đúng : 0,2香 đ

* Ěồ thị y 
x2
: L p BGT 香 cột ậ đúng : 0,2香 đ và vẽ đồ thị đúng : 0,2香 đ
4
* L p Pt hoành độ giao điểm c a (D) và (P); gi i đúng 2 nghiệm : 0,2香 đ
Tìm tung độ giao điểm y tương ứng : 0,2香 đ
20 : Phương trình : x2 + 2( m ậ 2 )x + m2 -香m + 4 = 0
* Tính  '  m ; Pt có 2 nghiệm phân biệt khi m > 0 : 0,2香 đ
* Tính , P đúng : 0,2香 đ
 x12  x2 2  : 0, 2香
m  3
 
* x1 ậ (x1 ậ x2)x2 + x1.x2 >
2

m  0
: 0, 2香

20 :
* Theo bài ra, ta có hình vẽ ; với A = 4香 200 km : 0,2香 đ
* OA = O + A = 6400 + 4香200 = 香1600 km : 0,2香 đ
* Theo ĚL Pytago : AB2 = OA2 ậ OB2
… AB » 51000 km : 0,2香 đ
V y kho ng cách truyền sóng đi xa nh t từ VT đến TĚ là 香1 000 km : 0,2香 đ
20 :
* Bán kinh đáy bồn chứa hình tr : R = 1,4 : 2 = 0,7 m : 0,2香 đ
* Thể tích bồn chứa hình tr : V = 0,72. 3,14. 2,6 = 4, 00036 m3 : 0,2香 đ
* Thể tích nhiên liệu được chở trên xe : 4, 00036 . 0, = 3, 2002 m3 : 0,2香 đ
* V y nhiên liệu trên xe được chở tối đa là : 3200 lít : 0,2香 đ
20 ‵ :
a/ Thay x = 4 vào hàm số : y  2, 香 4 ; tìm được y = 香 : 0,2香 đ
* KL : Tuổi c a đàn cá là 香 tháng : 0,2香 đ
b/ Thay y = 14 vào hàm số : 14  2, 香 x ; tìm được x  31, 4 : 0,2香 đ
* KL : Lượng thức ĕn cho cá m i ngày kho ng 31,4 kg : 0,2香 đ

20 :
* Theo bài, ta có hình vẽ ; gọi độ dài c a chiều dài là x (x > 24 ) : 0,2香 đ
* L p Pt : (x+ )2 = 242 + x2 : 0,2香 đ x+
x
* Tìm được x = 32 : 0,2香 đ
* Diện tích t m bìa : 76 cm2 = 76 00 mm2 : 0,2香 đ

20 :
* Theo bài cho, có hình vẽ; với góc C bằng 香00 : 0,2香 đ
* KL đg cao BH, tính DH, HC và BH : 0,香 đ
* Tính diện tích khu vườn hình thang : 0,2香 đ
(sai, thiếu ý về làm tròn số, trừ 0,25 đ )

20 :
Câu a) Cm : CBKH nội tiếp : 0,7香 đ
Câu b)
Trong (O) : C =
ACM  : 0,2香 đ
ABM
Q M
Trong (CHKB) : =
ABM 
ACK
H
V y:  = ACK
ACM  : 0,香 đ
P E
Câu c) ẤBN và ẤB C có chung góc B và
BN  B C  90 0
  N

 ẤBN    B .B
BN B
~ ẤB C A K O (g.g)
B
B BC
= BN . BC
Tương tự ta có: C .CA = CN.CB. : 0,香 đ
uy ra: B .B + C .CA = BC2 (1).
Áp d ng định lí Pitago cho tam giác ABC vuông tại A ta có:
BC2 = AB2 + AC2 (2).
Từ (1) và (2) suy ra điều ph i chứng minh. : 0,香 đ

ời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

T룘 NG THC NG ỄN VĂN T룘ỖI Đề t a k o tuy n s0n ôn Toán

N 䁫$ $

 x2
20 $ (1,香 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị là (P).
2

a/ Vẽ (P) mặt phẳng toạ độ.

b/ Trên đồ thị (P) l y hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -1 và 2. Hãy viết phương
trình đường thẳng AB.

20 $ (1 điểm) Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m 2  3  0 (x là ẩn)

Gọi x1 , x2 là hai nghiệm c a phương trình trên khi m = 2. Hãy tính giá trị c a biểu thức:
x2 2  6 x2 x12  6 x1 1 1
A   2  
x1 x2  x1 x2 
20 $ (1 điểm) Khi nuôi cá trong hồ, các nhà sinh v t học đã ước tính rằng: Nếu trên
m i mét vuông hồ cá có n con cá thì khối lượng trung bình c a m i con cá sau một v
cân nặng:

T = 香00 - 200n (gam). au khi nuôi v đầu tiên thì cân nặng trung bình c a m i con cá
là 200 gam. Biết rằng diện tích c a hồ là 1香0 m2 . Hãy tính số lượng cá được nuôi trong
hồ.

20 $ (0,7香 điểm)

ột hồ bơi có dạng là một lĕng tr đứng tứ giác với đáy

là hình thang vuông (mặt bên (1) c a hồ bơi là 1 đáy

c a lĕng tr ) và các kích thước như đã cho

(xem hình vẽ). Biết rằng người ta dùng một máy bơm

với lưu lượng là 42 m3/phút và sẽ bơm đầy hồ m t 2香 phút.

Tính chiều dài c a hồ.

20 ‵$ (1 điểm) Nhân dịp World Cup 201 một c a hàng thể thao đồng loạt gi m giá
toàn bộ s n phẩm trong c a hàng. ột áo thể thao gi m 10゗, một quần thể thao gi m
20゗, một đôi giày thể thao gi m 30゗. Ěặc biệt nếu mua đ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1
đôi giày thì sẽ được gi m tiếp 香゗ (tính theo giá trị c a 3 mặt hàng trên sau khi gi m giá).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bạn An vào c a hàng mua 3 áo giá 300000 VNĚ/ cái, 2 quần giá 2香0000/ cái, 1 đôi giày
giá 1000000 VNĚ/ đôi (giá trên là giá chưa gi m). V y số tiền bạn An ph i tr là bao
nhiêu?

20 $ (1 điểm) Công ty đồ chơi Bingbon vừa cho ra đời một đồ chơi tàu điện điều
khiển từ xa. Trong điều kiện ph ng thí nghiệm, quãng đường s (xen ti mét) đi được c a
đoàn tàu đồ chơi là một hàm số c a thời gian t (giây), hàm số đó là s  6t  9. Trong
điều kiện thực tế người ta th y rằng nếu đoàn tàu đồ chơi di chuyển quãng đường 12 cm
thì m t 2 giây, và cứ trong m i 10 giây thì nó đi được 香2 cm.

a) Trong điều kiện ph ng thí nghiệm, sau 香 (giây) đoàn tàu đồ chơi di chuyển được bao
nhiêu xen ti mét ?

b) ẹ bé An mua đồ chơi này về cho bé chơi, bé ngồi cách mẹ 1,香 mét. Hỏi cần bao
nhiêu giây để đoàn tàu đồ chơi đi từ ch mẹ tới ch bé?

20 $ ( 1 điểm) ột tổ mua nguyên v t liệu để tổ chức thuyết trình tại lớp hết 72 000
đồng, chi phí được chia đều cho các thành viên c a tổ. Nếu tổ gi m bớt 2 bạn thì m i
bạn ph i đóng thêm 3 000 đồng. Hỏi tổ có bao nhiêu bạn ?

20 :(3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB >AC). Vẽ đường tr n tâm O đường kính
AB cắt các cạnh BC, AC lần lượt tại D , E. Gọi H là giao điểm c a AD và BE.

a/ Chứng minh : tứ giác CEHD nội tiếp.

b/ Từ C vẽ đường thẳng song song với AD cắt đường thẳng BE tại , từ C vẽ tiếp
đường thẳng song song với BE cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh :
ảNC ∽ BAC và OC  MN .

c/ Ěường thẳng CH cắt AB tại F. Tính diện tích tam giác ABC khi FA = 6cm; FB =
1香cm; FH=香cm

---Hết---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Gơ0 ý ướng g0 0 v2 áp số$

20 $ b/ (AB) : y = -1/2 x ậ 1

20 $

Theo định lỦ Viét ta có:

 b
 x1  x2  a  2m  2  6  x12  6 x1  1
  2
x x  c  m2  3  1  x2  6 x2  1
 1 2
a

Biến đổi : M   6
1 1
x1 x2

20 $ au khi nuôi, trung bình cân nặng m i con cá là 200 g. uy ra T = 200 (g)

Khi đó, số cá trên m i mét vuông hồ được tính như sau :

200 = 香00 - 200n với n=1,香

V y số cá trên toàn bộ hồ cá là

1,香 .1香0 =22香 (con)

20 $

Thể tích c a hồ : 42.2香 = 10香0 (m3)

Diện tích đáy lĕng tr : S ABCD    17香(m 2 )


V 10香0
DE 6

Chiều dài hồ bơi : AD   100(m )


2.S ABCD
AB  CD

20 ‵$ Tổng giá tiền s n phẩm sau khi gi m :

3.300000.90゗+2.2香0000. 0゗+1000000.70゗=1 910 000 (VNĚ)

Vì mua đ bộ 3 món nên số tiền được gi m thêm là :

(300000.90゗+2香0000. 0゗+1000000.70゗).香゗ = 香 香000 (VNĚ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ố tiền bạn An ph i tr là: 1910000-香 香00=1 香1香00 (VNĚ)

20 $

a/ s = 39 (cm)

b/ Gọi quãng đường đi c a đoàn tàu đồ chơi trong điều kiện thực tế là : s = at + b

Với t = 2 ; s = 12  2a + b = 12

Với t = 10 ; s = 香2  10a + b = 香2

uy ra : s = 香t + 2

mà s = 1,香 m = 1香0 cm

Tính được : t = 29,6  30

V y cần kho ng 30 giây

20 $ Gọi x(bạn) là số bạn trong tổ ( x   * )

  3000
72000 72000
x2 x
Ta có pt :  x 2  2 x  4  0
 x1  ( N ); x2  6( L )

20 $

b/Gọi K là giao điểm c a CH với N

và là giao điểm c a OC với N.

C/m: ảKN ∽ BOC (c.g .c )

 OạKI nội tiếp H

 OC vuông góc N

c/ Tính BC = 3 61 cm

CH . CF = CD . CB và gọi CH = x

=> x2 + 香x -234 = 0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

=> x=13

ABC = ½ . 21 . 1 =1 9 cm2

ời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ V P Đ THI T N INH P


T룘 NG THC PH N T H N 䁫$ $

Đ TH M KH O MÔN$ TOÁN

Thời gian làm bài: 120 ịhút

1 2 3
20 : ゗‵ 0 Cho đồ thị hàm số y = - x ( P ) và y = - x + 1 (D)
2 2

a/.Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ tr c toạ độ .

b/.Tìm toạ độ giao điểm c a (P) và (D) bằng phép tính

20 : 0 Cho phương trình: 3x2 - 6x + 2 = 0 có hai nghiệm là x1 , x2 .


Không gi i phương trình, hãy tính giá trị c a biểu thức A= x12  x22  x1 x2

20 $ ゗ ‵ 0 Kính c n thị là một loại th u kính phân kỳ. Người c n đeo kính
c n để có thể nhìn rõ các v t ở xa mắt. Kính c n thích hợp
có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn c a mắt. Bạn An
đã dùng kính c n c a mình để tạo ra hình nh c a một cây
nến trên t m màn. Cho rằng cây nến là một loại v t sáng
có hình dạng đoạn thẳng AB đặt vuông góc với tr c chính
c a một th u kính phân kỳ đoạn OA bằng 120cm. Th u
kính có quang tâm O và tiêu điểm F. V t AB cho nh o
A’B’ bằng ¼ c a AB (có đường đi tia sáng được mô t
như hình vẽ). Tính tiêu cự OF c a th u kính?

20 $ ゗ ‵ 0 Có hai lọ th y tinh hình tr , lọ thứ nh t phía


bên trong có đường kính đáy là 30cm, chiều cao 20cm, đựng đầy
nước. Lọ thứ hai bên trong có đường kính đáy là 40cm, chiều cao
12cm.

Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nh t sang lọ thứ hai nước có bị
tràn ra ngoài không? Tại sao? (L y

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

20 ‵$ 0 ột c a hàng điện máy thực hiện gi m giá 10゗ trên 1 ti vi cho lo


hàng gồm 40 chiếc với giá bán lL trước đó là 6香00000đ/chiếc.Ěến trưa cùng ngày
thì c a hàng bán được 20 chiếc, khi đó c a hàng quyết định gi m giá thêm 10゗ n a
so với giá đang bán.

a/ Tính số tiền c a hàng thu được khi bán hết lô hàng ti vi

b/ Biết rằng giá vốn là 30香00000đ/chiếc. Hỏi c a hàng có lời hay l khi bán
hết lô hàng trên

20 $ 0 Hai đội xây dựng làm chung một công việc và dự định hoàn thành
trong 12 ngày. Nhưng làm chung được ngày thì đội được điều động đi làm việc
khác. Tuy ch c n một mình đội làm việc, do c i tiến cách làm nĕng su t c a đội
hai tĕng g p đôi, nên họ đã làm xong phần vịêc c n lại trong 3,香 ngày. Hỏi với
nĕng su t ban đầu, nếu m i đội làm một mình thì ph i trong bao nhiêu ngày mới
xong công việc trên.

20 $ 0 ột cái áo sơ mi giá 240.000 đồng. Nhân dịp sinh nh t c a hàng


có chương trình khuyến mãi gi m giá,m i ngày số lượng áo bán được tĕng lên 香0゗,
do đó doanh thu m i ngày cũng tĕng 2香゗. Hỏi giá m i cái áo sơ mi sau khi được
gi m là bao nhiêu?

20 $ 0 Cho đường tr n (O) đường kính AB = 12cm, l y C trên (O) sao


  30. Tiếp tuyến tại A và C c a (O) cắt nhau ở D. DO cắt AC tại H, DB
cho CAB
và (O) tại F.

a) Chứng minh : OD  AC tại H và DA2=DH.DO.

b) Chứng minh : Tứ giác BOHF nội tiếp.

c) OD cắt (O) tại E ( E cùng phía F có bờ AB). Chứng minh E là tâm đường tr n
nội tiếp DAC và tính bán kính đường tr n nội tiếp DAC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án v2 b0 u 0 $

20 $

a)Vẽ đúng (P) 0,香đ

Vẽ đúng (D) 0,2香đ

Phương trình HĚGĚ c a (P) và (D) cho 2 nghiệm 1;2 0,2香đ

Tìm đúng 2 tọa độ giao điểm: 1;  1  và  2; 2  0,香đ


 2

20 $

Tổng x1+x2 = 2 0,2香đ

Tích x1.x2 = 2 0,2香đ


3

A= x12  x22  x1 x2 = ( x1  x2 ) 2  3 x1 x2 = 2 2- 3. 2 = 13 0,香đ


3

20 $

 OA’B’ đồng dạng  OAB

  OA’ = 30cm
OA' A' B 1
=>
OA AB 4

 FA’B’ đồng dạng  FO

    FA’ = OF
ạA' A' B ' 1 1
Oạ OI 4 4
Ta có: FA’ + OA’ = OF

 OF + 30 = OF
1
4
 OF = 40 cm.
20

Thể tích lọ thứ nh t:

V1  S.h   R 2 .h  3,14.152.20  14130 cm 3  


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thể tích lọ thứ hai:

 
V2  S.h   R 2 .h  3,14.202.12  15072 cm 3

Do V1  V2 nên đổ hết nước từ lọ 1 sang lọ 2 thì không bị tràn.

Bài 香:

Giá tiền một ti vi sau khi gi m 10゗ so với giá bán lL trước đó là:

6香00000 - 10 .6香00000 = 香 香0000


100

Giá bán ti vi sau gi m giá lần 2 là:

香 香0000 - 10 .香 香0000 = 香26香000


100

ố tiền c a hàng thu được sau khi bán hết lo hàng là:

香 香0000.20 + 香26香000.20 = 222300000

b/ Tổng số tiền vốn c a lô hàng đó là

30香0000.40 = 122000000

Ta có: 122000000 222300000 nên c a hàng có lời khi bán hết lô hàng ti vi.

Bài 6:

Gọi thời gian đội làm một mình (với nĕng su t ban đầu) để hoàn thành công việc
là x (ngày), ( x > 12)

Thời gian đội làm một mình (với nĕng su t ban đầu) để hoàn thành công việc là
y (ngày), (y > 12)
1 1
i ngày đội làm được (công việc), đội làm được (công việc). Hai đội làm
x y
chung trong 12 ngày thì hoàn thành công việc nên ta có phương trình:
1 1 1
+ = (1)
x y 12

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2
Hai đội làm trong ngày được ( công việc), do c i tiến cách làm nĕng su t
12 3
2
c a đội hai tĕng g p đôi được , nên họ đã làm xong phần vịêc c n lại trong 3,香
y

 .  1    y = 21
2 2 7 7 1
ngày, ta có phương trình: (2)
3 y 2 y 3

1 1 1
 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x y 12   x=2
1 1 1
+ =
 y  21

x 21 12

x  2
Gi i hệ phương trình, ta được: 
 y  21
(T ĚK)

V y: Với nĕng su t ban đầu, để hoàn thành công việc đội làm trong 2 ngày, đội
làm trong 21 ngày.

20 $

Gọi x là số lượng áo sơ mi bán được lúc chưa gi m giá ( x   * )


uy ra :
240000x (đồng) là số tiền thu được lúc chưa gi m giá
ố lương số lượng áo sơ mi bán được lúc sau khi gi m giá là: x.1香0゗
ố tiền thu được sau khi gi m giá là: 240000x.12香゗
V y giá tiền mội áo sơ mi sau khi gi m:
240000x.125%
=200000 (đồng)
x.150%

20 $

a) Chứng minh : OD  AC tại H và DA2=DH.DO.

b) Chứng minh : Tứ giác BOHF nội tiếp.

C/m: DH.DO = DF.DB (=DA2)

DHF DBO(cgc)

 DHF
  DBO

Tứ giác BOHF nội tiếp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c) Chứng minh E là tâm đường tr n nội tiếp DAC.

C/m: E là giao điểm c a 2 đường phân giác DH và AE

C/m: EH là bán kính đường tr n nội tiếp DAC.

Tính EH:

HO = 6.sin300= 3cm .

HE = OE ậ HO = 6 - 3=.3cm.

ời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019-2020
Huyện Hóc Môn
ĐỀ 1
Bài 1: (1,5đ) Cho parabol (P): y =  x 2 và đường thẳng (d): y  2x  3 có đồ thị (D)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Biết A là giao điểm có hoành độ âm của (d) và (P). Tìm tọa độ điểm A.
Bài 2: (1,0đ) Cho phương trình 5x2 + 2x  1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức (x1  x2)2.
Bài 3: (0,75đ) Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F và thang nhiệt độ C được cho bởi
5. TF  32 
công thức: TC  , trong đó TC là nhiệt độ tính theo độ C và TF là nhiệt độ tính
9
theo độ F.
a) Hỏi 50F tương ứng bao nhiêu độ C?
b) Các nhà khoa học đã phát hiện mối liên hệ giữa TC là nhiệt độ của môi trường
bên ngoài và A là tiếng kêu của một con dế trong 25 giây bởi công thức: A =
3.TC – 12, trong đó TC tính theo nhiệt độ C. Hỏi nếu con dế kêu 106 tiếng trong
25 giây thì nhiệt độ môi trường hiện đang là bao nhiêu độ F?
Bài 4: (0,75đ)
Hộp phô mai có dạng hình trụ, hai đáy là hai hình tròn bằng nhau có đường kính là
12,2 cm và chiều cao của hộp phô mai là 2,4 cm. Giả sử trong hộp phô mai chứa 8

miếng phô mai bằng nhau được xếp nằm sát nhau vừa khít bên trong hộp và mỗi
miếng được gói vừa khít bằng loại giấy bạc đặc biệt.
a) Biết công thức thể tích hình trụ là oma (S là diện tích đáy, h là chiều cao).
Tính theo cm3 thể tích của mỗi miếng phô mai bên trong hộp (làm tròn đến
hàng đơn vị).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Biết công thức diện tích xung quanh hình trụ là o t ma (C là chu vi đáy, h là
chiều cao). Tính theo cm2 phần diện tích phần giấy bạc gói 8 miếng phô mai
trong hộp (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 5: (1,0đ)
Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua sỉ tập vở học
sinh loại thùng tập 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm 5% so với giá
niêm yết. Nếu mua 2 thùng thì thùng thứ nhất giảm 5% còn thùng thứ hai được giảm
10% so với giá niêm yết. Nếu mua 3 thùng trở lên thì thì ngoài hai thùng đầu được
hưởng chương trình giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi thùng sẽ được
giảm 20% so với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng tập loại 100
quyển/thùng là 450 000 đồng.
a) Anh Tùng mua 5 thùng tập loại 100 quyển/thùng ở cửa hàng A thì sẽ phải trả
bao nhiêu tiền?
b) Cửa hàng B lại có hình thức giảm giá khác cho loại thùng tập nêu trên là: nếu
mua từ 3 thùng trở lên thì sẽ giảm 14% cho mỗi thùng. Nếu anh Tùng mua 5
thùng tập thì nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn? Biết giá
niêm yết ở hai cửa hàng là bằng nhau.
Bài 6: (1,0đ)
Cước điện thoại cố định là số tiền mà người sử dụng
điện thoại cố định cần trả hàng tháng, bao gồm cước thuê
bao mỗi tháng và cước nội hạt tại nhà thuê bao. Bạn Nam
thấy rằng nếu xem y là đại lượng biểu thị cho số tiền mà
người sử dụng dịch vụ cần trả trong mỗi tháng (chưa tính
thuế VAT) và x là đại lượng biểu thị cho số phút gọi nội
hạt trong mỗi tháng, thì mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y =
ax + b có đồ thị như hình bên:
Trong đó, a là cước phí gọi nội hạt (nghìn đồng/phút), b là cước thuê bao mỗi
tháng (nghìn đồng). Biết rằng nhà Nam khi sử dụng 100 phút gọi nội hạt trong tháng
thì số tiền trả trong tháng đó là 40 nghìn đồng (chưa tính thuế VAT).
a) Em hãy cho biết cước phí gọi nội hạt là bao nhiêu nghìn đồng mỗi phút và
cước thuê bao mỗi tháng là bao nhiêu nghìn đồng?
b) Nhà bạn Lan trong tháng đã sử dụng 40 phút gọi nội hạt. Em hãy tính cước
điện thoại cố định mà nhà bạn Lan cần trả trong tháng đó (chưa tính thuế VAT).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 7: (1,0đ)
Trong HKI, tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 80 học sinh. Khi khảo sát
điểm thi học kì I môn Toán, thầy Việt được các kết quả như sau: điểm trung bình mỗi
học sinh trong lớp 8A là 7,2; điểm trung bình của mỗi học sinh trong lớp 8B là 6,8 và
tổng điểm thi môn Toán của lớp 8B nhiều hơn tổng điểm thi môn Toán của lớp 8A là
54 điểm. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 8: (3,0đ)
Cho nhọn (AB < AC) có BC = 8 cm. Đường tròn tâm O đường kính BC
cắt AB, AC lần lượt tại E và D. Hai đường thẳng BD và KE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp.
b) Đường tròn ngoại tiếp th cắt CH tại K. Chứng minh K là trung điểm của
CH.
c) Biết diện tích của ht bằng 1/3 diện tích tứ giác BCDE. Tính độ dài DE và
số đo góc BAC.
------------------------------------------------------Hết----------------------------------------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gợi ý.
Bài 4.
a) Thể tích của mỗi miếng phô mai bên trong hộp là:
h
m a m a m m m h 11,163 (cm3)

b) Diện tích phần giấy bạc gói 8 miếng phô mai trong hộp là:

m mo t + moa + mot ma + 吠 a +

m吠h m h + 吠m吠h m h + 吠h 吠䁰 (cm2)


Bài 5.
a) Số tiền anh Tùng cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng A là:
䁠 + 䁰䁠 + m 䁰䁠 m 䁰䁰䁰䁰 䁰䁰 (đồng)
b) Số tiền anh Tùng cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng B là:
m 吠䁠m 䁰䁰䁰䁰 䁰䁰䁰 (đồng)
Anh Tùng nên mua ở cửa hàng A.
Bài 7.
Gọi x là số học sinh của lớp 8A (Đk: x nguyên dương).
Số học sinh của lớp 8B là: 80 – x
Vì tổng điểm của lớp 8B nhiều hơn 8A 54 điểm nên ta có pt:
6,8.(80 – x) – 7,2x = 54 x = 35 (nhận)
Vậy lớp 8A có 35 hs; lớp 8B có 45 hs.
Bài 8.
a) Chứng minh t/g BCDE nội tiếp.
b) Chứng minh K là trung điểm CH.
Gợi ý: Chứng minh OK // BH
c) Tính số đo góc BAC.
Gợi ý: Áp dụng tỉ số của hai tam giác đồng
dạng ADE và ABC suy ra DE = 4 và góc
BAC bằng 600.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019-2020
Huyện Hóc Môn
ĐỀ 2

Bài 1: (1,5 điểm)


a) Vẽ đồ thị hàm số (P) : y = - x2 và (d) y = 2x -3
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
Bài 2: (1 điểm)
Cho phương trình: 2 x 2  5 x  9  0 có hai nghiệm x1 ; x2 .
x +x
Tính giá trị của các biểu thức sau: H =
− x x
Bài 3: (0,75 điểm)
Thời gian t (tính bằng giây) từ khi
một người bắt đầu nhảy bungee trên
cao cách mặt nước d (tính bằng m)
đến khi chạm mặt nước được cho bởi
công thức: t 
3d
9,8

Tìm thời gian một người nhảy bungee từ vị trí cao cách mặt
nước 108m đến khi chạm mặt nước?
Bài 4: (0,75 điểm)
Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường
tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng
hình hộp như hình vẽ. Tính diện tích phần
giấy cứng dùng để làm một hộp.
(Hộp hở hai đầu, không tính lề và mép dán).

Bài 5: (1 điểm)
Một người công nhân đi xe máy từ nhà đến công ty với vận
tốc 40km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 35km/h, cả đi
lẫn về mất 1giờ 30 phút.
a) Tính quãng đường từ nhà đến công ty.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Xe người đó đi 40km trung bình hao 1 lít xăng. Hỏi trong
1 tháng (26 ngày) thì người đó tốn bao nhiêu tiền xăng đi
làm biết giá 1 lít xăng là 22000 đồng.
Bài 6: (1 điểm)
Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi
giảm giá tất cả các mặt hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu
hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2% số
tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm
3% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 40 triệu sẽ được giảm
thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi
với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá
niêm yết là 8 100 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến
mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền?

Bài 7: (1 điểm)
Để đo chiều cao của một bức tường Lan dùng
một quyển sách và ngắm sao cho hai cạnh bìa của
quyển sách hướng về vị trí cao nhất và vị trí thấp
nhất của bức tường (xem hình dưới). Biết rằng
Lan đứng cách tường 1,5m và vị trí mắt khi quan
sát cách mặt đất là 0,9m , hỏi chiều cao của bức
tường là bao nhiêu?

Bài 8: (3 điểm)
Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) với OM >2R. Vẽ
hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là tiếp
điểm). Gọi I là trung điểm AM, BI cắt (O) tại C, tia MC cắt
(O) tại D,
a) Chứng minh: OM  AB tại H
b) Chứng minh: IA2 = IB. IC
c) Chứng minh: Tứ giác AHCI nội tiếp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019-2020
Huyện Hóc Môn
ĐỀ 3
x2 1
Bài 1: (1,5điểm) Cho (P) : y = và (D) : y = – x + 2.
4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2 (1 điểm) Cho phương trình : x 2  8 x  3  0
Không giải phương trình . Hãy tính giá trị của biểu thức A= 4 x1  4 x2  11x1 x2

Bài 3: (0,75 điểm)


Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá
sau một vụ tăng số cân nặng là P(n) = 480 – 20n (g)
a) Thả 5 con cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ
thì sau một vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng
thêm bao nhiêu gam?
b) Muốn mỗi con cá tăng thêm 200 gam sau một
vụ thì cần thả bao nhiêu con cá trên một đơn
vị diện tích?

Bài 4(0,75đ)
Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột
trụ tròn gồm 10 cây cột của một biệt thự. Trước khi
hoàn thiện, mỗi cây cột là một khối bê tông cốt thép
hình lăng trụ đều có đáy là tứ giác có cạnh 20cm;
sau khi hoàn thiện ( bằng cách trát vữa hỗn hợp vào
xung quanh), mỗi cột là một khối trụ tròn có đường
kính 50 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi
hoàn thiện la 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng
bằng 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg
thì tương đương với 65000 cm3 xi măng.
a) Mỗi cây cột bê tông cốt thép ban đầu có thể tích bao nhiêu? ( biết V = S.h , trong
đó S là diện tích đáy, h là chiều cao của lăng trụ)
b) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50kg để hoàn thiện hệ thống cột của
căn biệt thự trên?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5:( 1 điểm) Anh A vừa tốt nghiệp trường đại học kinh tế. Khi đến phỏng vấn tại một
công ty nước ngoài danh tiếng, người quản lý nhân sự sau khi hỏi những câu hỏi liên
quan đến công việc, anh A đều vượt qua xuất sắc. Cuối cùng người quản lý đưa ra
bản hợp đồng với thời hạn 5 năm với 2 phương án nhận lương như sau:

 Phương án 1: Nhân viên sẽ nhận 36 000$ cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm
thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3000$ mỗi năm.
 Phương án 2: Nhân viên sẽ nhận 7000$ cho quý đầu tiên và kể từ quý làm việc thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 500$. ( 1 quý=3 tháng)
Sau một hồi suy nghỉ anh A chọn phương án 1. Khi đó người quản lý chẳng nói gì và
quyết định không nhận anh A vào công ty. Theo bạn vì sao?

Bài 6: (1 điểm)
Kính lão đeo mắt của người già thường là một loại thấu kính hội tụ. Bạn Lan đã dùng
một chiếc kính lão của bà ngoại để làm thí nghiệm với một cây nến. Cho rằng cây nến là
một vật sáng có hình dạng đoạn thẳng AB  2cm đặt vuông góc với trục chính  của
một thấu kính hội tụ, cách thấu kính đoạn OA  10cm .Thấu kính có quang tâm là O và
tiêu điểm F  . Vật AB cho ảnh ảo AB cách thấu kính đoạn OA  30cm (có đường đi của
tia sáng được mô tả như hình vẽ). Tính
tiêu cự OF  của thấu kính.

Bài 7: ( 1 điểm)

Đầu năm học , một trường THCS tuyển được 75 học sinh vào 2 lớp chuyên toán và
chuyên văn . Nếu chuyển 15 học sinh từ lớp Toán sang lớp Văn thì số học sinh lớp Văn
8
bằng số học sinh lớp Toán . Hãy tìm số học sinh của mỗi lớp
7

Bài 8 (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp (O;R). Kẻ đường cao AE của tam giác ABC (E thuộc
BC). AE cắt cung nhỏ BC tại N. Kẻ đường kính AM.
a) Chứng minh BNMC là hình thang cân.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Gọi H là điểm đối xứng với N qua E. BH cắt AC tại F, chứng minh BF vuông góc
với AC. Suy ra H là trực tâm tam giác ABC.
c) CH cắt AB tại K. Biết AH=R, tính diện tích tứ giác AKOF theo R.
Hết.
Gợi ý:
Bài 4: a) Thể tích mỗi khối lăng trụ là: V1 = 20.20.400 = 160 000 (cm3)
b)Thể tích mỗi khối trụ tròn là: V2 = .252.400 = 250 000 (cm3)
Thể tích lượng vữa cần cho mỗi cột trụ tròn:
V = V2 – V1 = 250 000 - 160 000 (cm3)

 7,7 (bao)
80%V
Vậy số bao xi măng cần cho mỗi cột là:
65000

Suy ra cả hệ thống khoảng 77 bao xi măng loại 50 kg


Bài 8:
A
c. Chứng minh: ∆AKH ~ ∆ACM
R t
Suy ra:
F

Nên: KÂC = 600 . Suy ra BÔC = 1200


O
K
Vậy BC =
H

Chứng minh ∆AKF ~ ∆ACB


C
B
Suy ra KF =
M
E
Chứng minh: KF ┴OA

SAKOF = OA . KF =

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10


HUYỆN HÓC MÔN NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề 4
(Đề thi gồm 2 trang)
1
Bài 1 (1 điểm). Cho Parabol (P): y  x và đường thẳng (D): y  x 1
1 2
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.

Bài 2 (1 điểm). Cho phương trình : x 2  2mx  m 2  3m  9  0 (1) với x là ẩn số.


a) Định m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Với x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính x 1  x 2 và x 1 x 2 theo m.

Bài 3 (1điểm). Một máy bay đi từ vị trí A đến vị trí B (hình 1). Với A và B nằm trên
đường tròn (O) (O là tâm trái đất). Biết AÔ B  72 0 , bán kính trái đất là OC = 6400km,
π  3,14 , độ dài cung AB là 8050,96km (chú ý ba điểm O, C, A thẳng hàng). Hãy tính
khoảng cách AC từ máy bay đến mặt đất (đơn vị là m và làm tròn đến hàng đơn vị).

A B
C
720

Hình 1 Hình 2

Bài 4 (điểm). Vòm cung Gateway Arch (hình 2) nằm trên địa phận thành phố St Louis bang
Missouri, bên dòng sông Mississippi. Gateway Arch trở thành tượng đài nhân tạo cao nhất
nước Mỹ và cả thế giới (vào thời điểm năm 1965). Công trình này có hình mái vòm, được
làm từ chất liệu thép không gỉ và là biểu tượng của St Louis được hoàn thành năm 1965.
Chiều rộng của vòm cung Gateway Arch là 162m.

Để tính chiều cao y (m) của một điểm trên vòm cung Gateway Arch đến mặt đất người
 43 2 3483
ta dùng công thức y  x  x  0  x  162
1520 760

a) Tính khoảng cách từ B trên vòm cung Gateway Arch đến mặt đất ứng với x = 20
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

b) Hãy tính chiều cao của vòm cung Gateway Arch ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Parapol dưới đây mô phỏng vòm cung Gateway Arch trên mặt phẳng Oxy. với
OA là chiều rộng của vòm cung Gateway Arch.

Bài 6 (1 điểm). Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là: 5n − 5; 12n
− 12 (đơn vị là m và n > 1). Gọi y là chu vi của tam giác vuộng đó.
a) Hãy lập công thức biểu diễn y theo n.
b) Cho biết chu vi của tam giác vuông đó là 90m. Tính diện tích của tam giác vuông đó.

Bài 7 (1 điểm). Bạc đạn hay vòng bi được sử dùng rất nhiều trong các thiết bị của xe hơi,
xe Honda, tàu thủy, máy bay… nhằm mục tiêu giảm ma sát tối đa. Để di chuyển vòng bi
gồm có các con lăn có nhiều hình dạng: hình cầu, hình trụ, hình nón cụt…. Ổ bi được chế
tạo bởi các loại thép đặc biệt: chịu nhiệt, chịu tải trọng cao, chịu ma sát… . các bề mặt của
con lăn được tráng hợp kim có chứa Crom khả năng chống trầy xước cao. Sau đây là hình
ảnh vòng bi ổ côn (con lăn là hình nón cụt):

Cho biết r1  2cm, r2  3cm, h  5cm , diện tích của Crom chiếm 0,5% diện tích toàn
phần của con lăn. Tính diện tích của Crom trên bề mặt của con lăn. ( Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai)

Bài 8 (3 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA.MB (A,B là
hai tiếp điểm) và cát tuyến MEK (tia ME nằm giữa hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm
của EK.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và năm điểm M, A, I, O, B cùng thuộc một
đường

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
tròn.
b) Chứng minh ME.MK MO2
c) Gọi S là giao điểm của MK và AB. Chứng minh: IA.IB  SA.SB  IS 2

Hết.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án
1
Bài 1 (1 điểm). Cho Parabol (P): y  x và đường thẳng (D): y  x 1
1 2
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
Vẽ (P): Bảng giá trị đúng ( ít nhất năm điểm) vẽ đúng 0,25đ (sai bảng giá trị không
Vẽ (D): Bảng giá trị đúng vẽ đúng 0,25đ tính điểm vẽ)

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
1 2 1
x  x  1 0,25đ
2 2
x = − 2 => y = 2
x=1 => y = 0,5
Tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (− 2; 2) , (1; 0,5) 0,25đ

Bài 2 (1 điểm). Cho phương trình : x 2  2mx  m 2  3m  9  0 (1)


a) Định m để phương trình (1) có nghiệm.
Δ  4m 2  4 m 2  3m  9   12m  36
 
0,25đ

Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 12m  36  0  m  3 0,25đ


b) Với x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính x 1  x 2 và x 1 x 2 theo m.

Theo định lý Vi-ét ta có x 1  x 2   b  2m 0,25đ


a A B
x1x 2   m 2  3m  9
c
0,25đ
C
a 720
Bài 3 (1điểm).
2 . R . sđ cungAB
Ta có độ dài cung AB là: l  0,25đ O
cung AB 360 0
R  6410
8050,96 . 360 0,5đ
72. 3,14. 2
Khoảng cách AC từ máy bay đến mặt đất là:
6410 − 6400 = 10 (km) = 10000 (m) 0,25đ

Bài 4 (1 điểm).

a) Tính khoảng cách từ B trên vòm cung Gateway Arch đến mặt đất ứng với x = 20.

Khoảng cách từ B trên vòm cung Gateway Arch đến


 43 2 3483
mặt đất là: y  .20  .20 0,25đ
1520 760
y  80,3(m) 0,25đ
b) Hãy tính chiều cao của vòm cung Gateway Arch.
Do: 0  x  162
Nên chiều cao y của vòm cung Gateway Arch. ứng
với x = 81 (không cần chứng minh)
Chiều cao của vòm cung Gateway Arch.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 43 2 3483
y .81  .81 0,25đ
1520 760
y  185,6 (m) 0,25đ

Bài 6 (1 điểm).
a) Độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là:
5n  52  12n  122
 169n  1
2

 13n  13 0,25đ
Chu vi của tam giác vuông đó là:
y = 5n − 5 + 12n − 12 + 13n − 13
= 30n − 30 0,25đ
b) Ta có 30n – 30 = 90
Nên n = 4
Diện tích của tam giác vuông đó là: (5.4 – 5)(12.4 – 12):2 = 270 (m2) 0,5đ

Bài 7 (1 điểm).
Ta có: l  25  1  2 6 (cm) 0,25đ
Diện tích của Crom trên bề mặt của con lăn hình nón cụt:

 
S   ( 2  3) 2 6  4  9 .0,5 %  0,59 cm 2 0,75đ

Bài 8 (3 điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp và năm điểm M, A, I, O, B cùng thuộc một
đường tròn.

Ta có M Â O  M B̂ O  9 0 0 (tính chất của tiếp tuyến) 0,25đ

Nên M Â O  M B̂ O  1 80 0

Nên tứ giác MAOB nội tiếp 0,25đ đường tròn đường kính OM

Ta có I là trung điểm của EK

Nên MÎO  90 0 ( quan hệ giữa đường kính và dây cung)

Do đó I thuộc đường tròn đường kính MO

Vậy năm điểm M, A, O, I, B cùng thuộc một đường tròn 0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
K A
I
S
E

O M

b) Chứng minh ME.MK  MO 2


B

Xét hai tam giác MAE và MKA có:


AM̂ E chung
M ÂE  M K̂ A (cùng chắn cung AE)
Vậy  MAE ~  MKA

MA ME
Nên
MK MA
Hay ME.MK  MA 2 0,5đ
Mà MA < MO (  MAO vuông ở A) 0,25đ
Do đó ME.MK  MO 2 0,25đ

c) Gọi S là giao điểm của MK và AB. Chứng minh IA.IB  SA.SB  IS 2


Ta có MA = MB ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên  MAB cân ở M
Do đó M ÂB  M B̂A
Ta lại có M ÂB  M ÎB , M B̂ A  M ÎA (năm điểm M, A, I, O, B cùng thuộc một đường
tròn.)
Suy ra M ÎB  M ÎA
Xét hai tam giác MIA và BIS có:
M ÎB  M ÎA
IB̂ A  IM̂ A (tứ giác MAIB nội tiếp)
Vậy  MIA ~  BIS

MI IA
Nên K A
BI IS I
Hay IA .IB = IM. IS 0,5đ S
E
Xét hai tam giác ISB và ASM có:
M ÎB  M ÂB (cmt) O M
IŜ B  A Ŝ M (đối đỉnh)
Vậy  ISB ~  ASM

IS SB B
Nên
AS SM
Hay IS .SM = SA. SB 0,25đ
Ta có IA.IB  IM.IS
 MS  IS .IS
 MS.IS  IS 2
IA.IB  SA.SB  IS 2 0,25đ

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TR NG THCS HAI BÀ TR NG
T TOỄN – TIN

Đ THI TUY N SINH 10 NĔM H C 2019-2020 (Tham kh o)


MỌN TOỄN
Th i gian: 120 phút (không kể th i gian phát đề)
Đ 1
Bài 1 (1,25 điểm)
 x2
 3 trên
x
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = và đ ng thẳng (D) của hàm số y =
4 4
cùng một h trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 2 (1,25 điểm) Cho ph ơng trình: 5x2 – 9x - 14 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghi m của
ph ơng trình (nếu có); không giải ph ơng trình, hưy tính:
a) A   b) B  x1  x 2 (trong tr ng hợp x1  x 2 )
2 x1 2 x 2
x2 x1
Bài 3 (1 điểm) Từ năm 2000 đến nay, cả n c đư tiến hành 3 cuộc tổng điều tra đất đai
(năm 2000, 2005 và 2010). Theo kết quả của 3 cuộc tổng điều tra này thì di n tích đất nông
nghi p n c ta đ ợc bi u di n theo công thức S = 0,12t + 8,97 trong đó di n tích S tính
bằng tri u hec-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a) Hỏi vào năm 2000 di n tích đất nông nghi p n c ta là bao nhiêu?
b) Di n tích đất nông nghi p n c ta đạt 10,05 tri u hec-ta vào năm nào?
Bài 4 (1 điểm) Quần đảo Tr ng Sa hi n có 9 ngọn hải đăng. Ngoài nhi m vụ bảo đảm an
toàn hàng hải, có tác dụng chỉ vị trí đảo, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Tr ng
Sa định h ng và xác định vị trí trong khu vực quần đảo, 9 ngọn hải đăng Tr ng Sa còn
là những cột mốc chủ quyền của Tổ quốc trên Biển Đông.

Trong hình là Hải đăng Song Tử


Tây thuộc quần đảo Tr ng Sa, huy n
Tr ng Sa, tỉnh Khánh Hòa. Đảo có di n
tích khoảng 12 ha, là một trong 6 hòn đảo
l n nhất của quần đảo Tr ng Sa. Hải
đăng đ ợc xây dựng trên đảo khoảng năm
1993, có chiều cao khoảng 36m, thân màu
xám sẫm, tầm chiếu xa khoảng 22 hải lý,
ch p đơn, chu kỳ 15 giây.

Bạn An đi tàu trên biển v i vận tốc


trung bình 4,2km/h, bạn đứng trên mũi
tàu nhìn thấy tia sáng chiếu từ đỉnh ngọn
hải đăng tạo v i ph ơng ngang một góc
120. Hỏi sau khoảng bao lâu thì tàu đến
ngọn hải đăng?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 5 (1 điểm) Độ dài đ ng kính của bánh pizza l n là 36cm, độ dài đ ng kính của bánh
pizza nhỏ là 10cm (cả 2 loại bánh đều có cùng chất l ợng và cùng độ dày). Giá bán Bánh
pizza l n là 200 nghìn đồng/cái, giá bán bánh pizza nhỏ là 25 nghìn đồng/cái. Bánh Pizza
l n đ ợc chia làm 8 phần nh nhau, nên mua 1/8 của bánh l n hay mua 1 cái bánh nhỏ sẽ
đ ợc nhiều bánh hơn?
Bài 6 (1 điểm) Vào dịp “Ngày của mẹ (Mother’s Day)” vừa qua, bạn Hạnh đi siêu thị mua
tặng mẹ một cái áo khoác và một hộp n c yến có tổng giá tiền là 630 000 đồng. Do siêu
thị đang có ch ơng trình giảm giá, mỗi cái áo khoác giảm 20%, mỗi hộp n c yến giảm
30% nên Hạnh chỉ trả là 477 000 đồng. Hỏi giá tiền ban đầu (khi ch a giảm) của mỗi cái
áo khoác, mỗi hộp n c yến là bao nhiêu?
Bài 7: (1 điểm) Một hồ n c hình hộp chữ nhật có kích th c 12x6x2(m)
a) Hỏi nếu bơm n c đầy hồ bơi thì cần bao nhiêu m3 n c?
b) Cần dùng bao nhiêu viên gạch có cùng kích th c 20x20 (cm) để lát hết bốn mặt
xung quanh của hồ bơi? (nếu xem khấu hao khe hở giữa các viên gạch là không đáng kể).
Bài 8: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (BC=AC). Đ ng tròn tâm (O) đ ng kính BC
cắt AB, AC lần l ợt tại E, F. Gọi H là giao điểm của BF và CE; AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh: tứ giác BEFC nội tiếp và AD  BC.
b) Chứng minh: tứ giác BEHD nội tiếp và DA là tia phân giác của góc EDF.
c) Đ ng tròn đ ng kính EC cắt AC tại M. Gọi K là giao điểm của BM và đ ng tròn (O).
Chứng minh KC đi qua trung điểm của HF.

GỢI Ý ĐỄP ỄN - BI U ĐI M CH M

Biểu
Bài Câu Nội dung
điểm
Lập bảng giá trị + vẽ (P) 0,5
a
Lập bảng giá trị + vẽ (D) 0,25
1
Ph ơng trình hoành độ giao điểm, tìm hoành độ x 0,25
b
Tìm tung độ y, kết luận tđgđ 0,25
5x – 9x - 14 = 0 ;   (  9 ) 2  4 .5 . 14   361  0
2

 b 9
 x1  x 2  a  5
=> Ph ơng trình có 2 nghi m phân bi t, theo Vi-et:  c  14
 x1 . x 2  
 a 5
2

A  
 2

2 x1 2 x 2 2  x1  x 2   2 x1 x 2

221
x2 x1 x1 x 2 35

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x1  x 2  2   x1  x 2  2  4 x1 x 2 
361
 B  x1  x 2  
361 19
( dox 1  x 2 )
25 25 5

Vào năm 2000: t = 2000 – 2000 = 0


0,25
a Di n tích đất nông nghi p n c ta là:
0,25
S = 0,12t + 8,97=0,12t + 8,97= 8,97 (hec-ta)
3 Di n tích đất nông nghi p n c ta là 10,05 => S = 10,05
=> 10,05 = 0,12t + 8,97  … t = 9 0,25
b
Nên vào năm 2000 + 9 = 2009 thì di n tích đất nông nghi p n c ta 0,25
đạt 10,05 tri u hec-ta
KC từ tàu đến ngọn HĐ …..
Tg từ tàu đến ngọn HĐ ….. 0,5
4
KL ….. 0,5
Giá tiền mua 1/8 bánh pizza l n: 200:8 = 25 (n-đ)
Giá tiền mua 1 bánh pizza nhỏ: 25 (n-đ)
5 DT 1/8 bánh pizza l n…
DT 1 bánh pizza nhỏ…
Lập luận => mua 1/8 bánh pizza l n sẽ có đ ợc nhiều bánh hơn
Gọi x (đồng) là giá tiền ban đầu của 1 cái áo khoác (0 < x < 630 000)
y (đồng) là giá tiền ban đầu của 1 hộp n c yến (0 < y < 630 000)
0,25
Tổng giá tiền ban đầu của 1 cái áo khoác và 1 hộp n c yến là
630 000 đồng nên: x + y = 700 000 0,25
6 Tổng số tiền đ ợc giảm là
20%x + 30%y = 630 000 - 477 000  2x + 3y = 1530 000 0,25
Giải h ph ơng trình tìm đ ợc (x,y) là (360000 ;270000)
Vậy giá tiền ban đầu của 1 cái áo khoác là 360 000 đồng, 1 cái bàn ủi 0,25
là 270 000 đồng.
a Nếu bơm n c đầy hồ bơi thì cần: V = 12x6x2 = 144 m3 n c 0,25
Di n tích xung quanh hồ bơi là: 2x[2(12 + 6)] = 72 (m2) 0,25
Di n tích 1 viên gạch kích th c 20x20 (cm) là:
7
b 20x20 = 400 (cm2) = 0,04 (m2) 0,25
Để lát hết bốn mặt xung quanh của hồ bơi cần dùng:
72:0,04 = 1800 (viên gạch) 0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

8 Ta có B, E, F, C (O) => tứ giác BEFC nội tiếp 0,25


BEC = 900, BFC = 900 (góc nt chắn nửa đ.tròn) 0,25

a => BF  AC, CE  AB => BF, CE là hai đ ng cao 0,25


Mà BF cắt CE tại H => H là trực tâm của ABC
AH  BC tại D, hay AD  BC 0,25
Chứng minh: tứ giác BEHD nội tiếp 0,25

b Chứng minh: tứ giác ABDF nội tiếp 0,25


Chứng minh: DA là tia phân giác của góc EDF. 0,25
Gọi J là giao điểm của KC và HF
Chứng minh: M là trung điểm của AF
0,25
c Chứng minh: AM  BM 0,25
HJ CJ

Chứng minh: MF  BM  ...  HJ  JF  KL 0,25


JF CJ

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TR NG THCS HIỆP PH C
Đ THI THAM KH O TUY N SINH 10
Nĕm h c 2018 – 2019
Th i gian: 120 phút

Câu 1: Giải ph ơng trình: 7x2 – 9 3 x – 30= 0


x2
Câu 2: Cho hàm số (P): y = và hàm số (D): y = 3x -4
2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng h trục tọa độ.
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.

Câu 3: Cho ph ơng trình x 2  (2m  1) x  2m  0 ( x là ẩn số )


a ) Chứng tỏ ph ơng trình trên luôn luôn có nghi m v i mọi giá trị của m.
b ) Gọi x1 , x2 là hai nghi m của ph ơng trình. Tìm m để có  x1  x2   2x1 x2  9 .
2

Bài 4 : Ba bạn An vuông có di n tích 2500 m 2 . Ông tính làm hàng rào xung quanh
miếng đất bằng dây kẽm gai hết tất cả 3.000.000 đ cả chi phí dây kẽm gai và công
làm.
a ) Hưy viết hàm số tính công làm hàng rào ?
b ) Hỏi ba bạn An trả bao nhiêu tiền công để thợ rào hết hàng rào ? Biết rằng giá
mỗi mét dây kẽm là 12.000 đ.

Câu 5 : Hi p định Genève 1954 về chấm dứt chiến tranh ở Đông D ơng đư chọn
vĩ tuyến 17º Bắc, dọc sông Bến Hải – tỉnh Quảng Trị làm khu vực phi quân sự,
phân định gi i tuyến Bắc – Nam tạm th i cho Vi t Nam. Và dòng sông Bến Hải
chạy dọc vĩ tuyến 17 này đư thành nơi chia cắt đất n c trong suốt hơn 20 năm
chiến tranh Vi t Nam. Em hưy tính độ dài mỗi vòng kinh tuyến và độ dài cung
kinh tuyến từ vĩ tuyến 17 đến xích đạo. Biết bán kính trái đất là 6400km.
Câu 6: Một vật có khối l ợng 279g và có thể tích 37ml là hợp kim của sắt và kẽm.
Tính xem trong đó có bao nhiêu gam sắt và bao nhiêu gam kẽm? Biết khối l ợng
riêng của sắt là 7800kg/m3 và khối l ợng riêng của kẽm là 7000kg/m3.

Câu 7: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự OF = OF’ = 10cm. Máy ảnh đ ợc
dùng để chụp ảnh một học sinh cao 1,6m đứng cách máy 5m. Để tính chiều cao
của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim, ta biểu di n học sinh bằng
một mũi tên AB và ảnh của học sinh trên phim là mũi tên A’B’. Khi đó tính chiều
cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim chính là tính độ dài
đoạn A’B’ và OA’. Dựa vào hình ảnh đ ợc mô tả sau, em hưy tính chiều cao của
ảnh trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 8: Từ điểm A nằm bên ngoài đ ng tròn (O) vẽ cát tuyến ADE không đi qua
tâm O và hai tiếp tuyến AB, AC đến đ ng tròn tâm (O) (V i B, C là các tiếp
điểm). OA cắt BC tại H, DE cắt đoạn BH tại I. Chứng minh:
a) OA  BC tại H và AB2 = AD.AE
b) Tứ giác DEOH nội tiếp.
c) AD.IE = AE.ID

ĐỄP ỄN
Câu 1: 7x2 – 9 3 x – 30= 0
- Tính đúng  0,5đ
- Tính đúng 2 nghi m 0,25x2 đ
Câu 2:
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0,25đ mỗi bảng
Đồ thị của (P) và (D) 0,25đ mỗi đồ thị. Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị.
b) Viết đúng pt hoành độ giao điểm 0.25đ
Tọa độ gđ 0.25đ
Câu 3: x 2  (2m  1) x  2m  0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a /    2m  1  4.1.2m
2

 4 m 2  4 m  1  8m
 4 m 2  8m  1
 (2m  1) 2  0, m
0,25đ
0.5đ
Vậy pt luôn có nghi mv i mọi m. 0,25đ
b/ Vì pt luôn có 2 nghiêm phân bi t v i mọi m nên theo định lí Vi-et ta có:
b
S  x1  x2   (2m  1)
a
P  x1.x2   2m
c
0,25đ

 x1  x2   2x1 x2  9
a
2

Vậy m = 2 ; m = - 2 thì  x1  x2   2x1 x2  9 0,5đ


2

Câu 4:
Gọi x là giá mỗi mét dây kẽm ( x>0 ) 0.25đ
a ) Kích th c của miếng đất là 2500 = 50 m
Chu vi của miếng đất ; 50 . 4 = 200 m
Tiền công rào hàng rào là : y = 300000 – 200x 0.5đ
b ) Tiền công mà ba bạn An cần trả cho thợ là :
y = 300000 – 200 . 12000 = 600000 đ 0.25đ
Câu 5:
Độ dài của một vòng kinh tuyến là:
C = 2  R = 2  .6400 = 12800   40212,4 km 0,5đ
Độ dài của cung kinh tuyến từ vĩ tuyến 17 đến xích đạo là:
 Rn  .6400.17 5440
l=    1898,9 km 0.5đ
180 180 9
Câu 6:
Gọi x(g) và y(g) lần l ợt là khối l ợng của sắt và kẽm có trong hợp kim 0.25đ
(0 < x, y < 279)
DFe = 7800kg/m3 = 7,8g/ml
DZn = 7000kg/m3 = 7g/ml
x
Thể tích của sắt là : VFe = (ml)
7,8
y
Thể tích của kẽm là : VZn = (ml)
7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x  y  279

Theo đề bài ta có  x y
 7,8  7  37
0,5đ

 x  195

 y  84
(nhận)

Vậy khối l ợng của sắt, kẽm lần l ợt là 195g và 84g 0.25đ
Câu 7:

Ta có: ∆ OAB ∆ OA’B’ (gg)


 
OA AB
0,25đ
OA' A' B'
∆ OF’M ∆ A’F’B’ (gg)
 
OF ' OM
0.25đ
A' F ' A' B'
Mà AB=OM (OMAB là hcn)
A’F’= OA’ – OF’
 OA /OA’ = OF’/OA’-OF’
 500/OA’=10/OA’ – 10
 OA’= 500/49 cm 0.25đ
 A’B’=160/49 cm. 0.25đ
Câu 8:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Chứng minh OA  BC tại H 0,25


Chứng minh ∆ ABD ∆ AEB (g – g) 0,25

  AB2 = AD.AE
AB AD
= 0,25
AE AB
AD AH
b) Chứng minh = 0,25
AO AE
Chứng minh ∆ ADH ∆ AOE (c – g – c) 0,25
 AHD
 = AEO 
 tứ giác OHDE nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) 0,25

c) Chứng minh HI là tia phân giác trong của ∆ EHD  


HD ID
HE IE
0,25
Chứng minh HA là phân giác góc ngoài của ∆ EHD
   AD.IE = AE.ID
HD AD ID AD 0,25
= =
HE AE IE AE

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TR NG THCS Lể THÀNH CỌNG


T TOỄN

Đ THI THAM KH O TUY N SINH 10 TRUNG H C PH THỌNG


NĔM H C 2019 – 2020
MỌN THI: TOỄN
Th i gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đ thi g m 02 trang)

Câu1: Cho Parabol (P): y = - và đ ng thẳng (D): y = 3x + 4


a. Vẽ (P) và (D) trên cùng h trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).

Câu 2: Cho ph ơng trình: x2 – 2mx + 2m – 1= 0


a. Chứng tỏ ph ơng trình luôn có nghi m v i mọi giá trị của m.
b. Gọi x1, x2 là hai nghi m của ph ơng trình. Tìm m để thỏa mưn:
(x1 + x2 )2 = x1.x2 + 7

Câu 3: Lực F (N) của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ l thuận v i bình
ph ơng vận tốc của gió v (m/s) theo công thức F = kv2 (k là một hằng số). Biết
rằng khi vận tốc gió bằng 2 m/s thì lực tác động lên cánh buồm của một con thuyền
bằng 120 N (Niu – tơn).
a. Tính hằng số k.
b. Vậy khi vận tốc của gió v = 10 (m/s) thì lực F của gió tác động vào cánh
buồm là bao nhiêu? Cùng câu hỏi này v i v = 20 m/s
c. Cánh buồm của thuyền chỉ chịu đựng đ ợc lực tối đa là 12 000N. Vậy
thuyền có thể ra khơi khi vận tốc của gió là 90km/h hay không?

Câu 4: Có một nhóm ng i xếp hàng để mua vé xem đêm nhạc t ởng nh nhạc sĩ
Trịnh Công Sơn tại một phòng trà. Vé còn vừa đủ cho mỗi ng i mua 2 vé. Nh ng
nếu mỗi ng i mua 3 vé thì còn 12 ng i trong nhóm không có vé. Hỏi nhóm có
bao nhiêu ng i?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều rộng ngắn hơn
đ ng chéo 4m. Tính chu vi miếng đất hình chữ nhật.

Câu 6: Giá n c sinh hoạt tại TP Hồ Chí Minh đ ợc quy định nh sau:

Đối t ợng sinh hoạt (theo gia đình Giá tiền Giá tiền khách hàng phải
sử dụng) Đồng / m3 trả (đư tính thuế GTGT và
phí BVMT)
1) Đến 4m3 / ng i / tháng 5 300 6 095
2) Trên 4m3 đến 6m3/ ng i / tháng 10 200 11 730
3) Trên 6m3 / ng i / tháng 11 400 13 100

a) Hộ A có 4 ng i, nhận phiếu ghi chỉ số nh sau: Chỉ số cũ là 704 và chỉ


số m i là 733. Hỏi hộ A phải trả bao nhiêu tiền?
b) Hộ B có 5 ng i, đư trả tiền n c trong tháng vừa qua là 344.000 đồng.
Hỏi hộ B đư sử dụng nhiêu m3 n c?

Câu 7: Nón lá dùng để che nắng, m a, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng
đ ợc xem là món quà đặc bi t cho du khách khi đến thăm quan Vi t Nam.
Biết một nón lá có đ ng kính vành là 50cm, đ ng sinh của nón là 35cm.
Hưy tính thể tích của nón lá đó?

Câu 8: Cho đ ng tròn tâm O bán kính 3 cm. Từ một điểm A cách điểm C một
khoảng 5 cm, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC v i đ ng tròn ( B, C là tiếp điểm).
a) Chứng minh AO vuông góc v i BC
b) Kẻ đ ng kính BD. Chứng minh: DC song song v i OA
c) Tính chu vi và di n tích tam giác ABC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỄP ỄN
Câu 1

a. Học sinh vẽ

b. Ph ơng trình hoành độ giao điểm

 t t
 t‸ t
Giải , tìm tọa đọ giao điểm (-2; -2) và (-4; -8)

Câu 2

a.  = h h

= h ht

= h h

Vậy ph ơng trình có nghi m h

b. Áp dụng h thức Viét

t h

 Tìm đ ợc m = 1 và h

Câu 3

a. k . 22 = 120  k = 120 : 4 = 30

b. Vì F = 3002

- Khi v = 10 m/s  F = 30 . 102 = 3000 (N)

- Khi v = 20 m/s  F = 30 . 202 = 12000 (N)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c. Gió bưo có vận tốc 90 km/h hay 90000m/3600s = 25 m/s. Mà theo câu b, cánh buồm
chỉ chịu sức gió 20 m/s. Vậy khi có cơn bưo vận tốc 90 km/h, thuyền không thể đi đ ợc.

Câu 4

36 ng i

Câu 5

- Học sinh vẽ hình

- Tìm đ ợc chiều rộng là 6m

- Tính đ ợc chu vi hình chữ nhật là 28m

Câu 6

a. Số m3 n c hộ A sử dụng là

733 – 704 = 29 m3

Số tiền hộ A phải trả khi ch a tính thuế

4.4.5300 + 2.4.10200 + 5.11400 = 223400 đồng

Số tiền hộ A phải trả sau khi tính thuế

223400 + 223400.15% = 256910 đồng

b. 38 m3

Câu 7

Ta có R = = 25cm

l = 35 cm; OA = h

OA2 = AC2 – OC2

= 352 – 252

 OA = ‸ ‸ cm

Thể tích nón lá



V= ‸ ‸ cm3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8

a. Ta có: AB = AC (tính chất hai trung tuyến cắt nhau)

OB = OC = R

 OA là trung trực BC

 OA  BC

b. Ta có BCD = 900  CD BC

Mà OA  BC (cmt)

 CD // OA

c. Xét  OAB (B = 900)

OA2 = OB2 + AB2 (định lý Pytago)

 AB2 = OA2 – OB2

= 52 – 32

= 16

 AB = ‸ = 4  AB = AC = 4 cm

Gọi H là giao điểm OA và BC

 OHB (Â = 900), d ng cao AH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 Tính BH = cm

 BC = 2.BH = cm

Chu vi  ABC = AB + AC + BC = 4 + 4 + = 12,8 cm

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í

Đ thi tham kh o vào l p 10 môn Toán tr ng THCS Lê Vĕn H u, Nhà Bè


nĕm h c 2019 - 2020

Đ TUY N SINH THAM KH O


Nĕm h c 2019-2020

x2
Bài 1: Cho (P): y = 2
và (D) : y = x − 3
a)Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b)Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2: Cho ph ơng trình x 2 – 4x + 2 = 0. Không giải
ph ơng trình hưy tính x 1 + x 2 + 3x 1 x 2
Bài 3: Bảng giá c c của một công ty taxi A đ ợc
cho nh bảng sau

Một hành khách thuê taxi đi quưng đ ng 30km phải trả


số tiền là bao nhiêu?
Bài 4: Số công nhân của hai xí nghi p tr c kia tỉ l v i 2
và 3. Nay xí nghi p I tăng thêm 80 công nhân, xí nghi p
II thêm 40 công nhân, do đó, số công nhân của hai xí
nghi p tỉ l v i 3 và 4. Tính số công nhân của mỗi xí
nghi p hi n nay.
Bài 5: Trong kì thi Tuyển sinh năm học 2017-2018, bạn
Ph ơng đư đạt số điểm nh sau: môn Toán đạt 7,5 điểm,
môn Anh đạt 8,0 điểm, điểm khuyến khích cho chứng chỉ
nghề l p 8 là 1,0 điểm. Lúc đó Ph ơng trúng tuyển

Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í
Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í

nguy n vọng 1 vào tr ng Nguy n Công Trứ v i điểm


chuẩn là 37,5 điểm. Hỏi bạn Ph ơng đư thi và đạt ít nhất
bao nhiêu điểm Văn?
(Biết cách tính điểm vào tr ng THPT công lập (l p
th ng) nh sau: Điểm xét tuyển bằng: (điểm ngữ
văn×2)+( điểm toán×2)+ điểm ngoại ngữ + điểm u tiên,
khuyến khích (nếu có).
Bài 6: (1 đi m): Bạn An cao 1,5m đứng tr c một thấu
kính phân kỳ và tạo đ ợc ảnh ảo cao 60cm. Hỏi bạn An
đứng cách thấu kính bao xa? Biết rằng tiêu điểm của thấu
kính cách quang tâm O một khoảng 2m.

Câu 7 :Khi nuôi cá thí nghi m trong hồ, một nhà sinh vật
học thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị di n tích của mặt hồ có
n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ tăng số cân
nặng là P (n)  480  20n. ( gam )
a.Thả 5 con cá trên 1 đơn vị di n tích mặt hồ thì sau 1
vụ trung bình mỗi con cá sẽ tăng thêm bao nhiêu gam?
b.Muốn mỗi con cá tăng thêm 200 gam sau 1 vụ thì
cần thả bao nhiêu con cá trên 1 đơn vị di n tích?
Bài 8: Cho ABC nt (O;R) có = 45 0 ,đ ng cao BE,
CF
a) Cm B, E, O, F, C cùng thuộc một đ ng tròn.
b) Tứ giác BFOE là hình gì?
c) Cm S AEF = S BFEC

Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í
Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

Vn Do c - T ả i tà i li ệ u, vă n b ả n ph á p lu ậ t, bi ểu m ẫ u mi ễn ph í
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TR NG THCS NGUY N BỈNH KHIểM


T TOỄN

Đ THI THAM KH O TUY N SINH 10 TRUNG H C PH THỌNG


NĔM H C 2019 – 2020
MỌN THI: TOỄN
Th i gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đ thi g m 02 trang)

Câu1: Cho Parabol (P): y = và đ ng thẳng (D): y = x + 4


a. Vẽ (P) và (D) trên cùng h trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).

Câu 2: Cho ph ơng trình: x2 – (m-3).x + m - 4= 0


a. Chứng tỏ ph ơng trình luôn có nghi m v i mọi giá trị của m.
b. Gọi x1, x2 là hai nghi m của ph ơng trình. Tìm m để ph ơng trình có 2
nghi m mà nghi m này bằng 3 lần nghi m kia

Câu 3: Nhân dịp quốc tế thiếu nhi 1/6 hai cửa hàng trà sữa đư lựa chọn cho mình
những hình thức khuyến mưi sau :
Cửa hàng A : “ Mua 3 tặng 1”
Cửa hàng B : Giảm 20% cho tất cả các ly trà sữa
Một nhóm bạn gồm có 8 học sinh rủ nhau đi uống trà sữa, hỏi các bạn ấy nên lựa
chọn cửa hàng nào thì có lợi hơn . Biết rằng mỗi bạn đều uống một ly trà sữa, và
giá ban đầu của một ly trà sữa ở hai cửa hàng là nh nhau ( 24000đ/1 ly trà sữa)

Câu 4: Kiến là một loài vật khá chăm chỉ, luôn đi tìm kiếm thức ăn mang về cho tổ
của mình. Một con kiến từ tổ A đi đến điểm C để kiếm thức ăn v i vận tốc 8m/phút,
còn một chú kiến tha thức ăn từ điểm B về tổ A v i vận tốc 5m/phút.
Biết quưng đ ng AB là 22m, quưng đ ng AC dài hơn quưng đ ng AB và
đ ng di chuyển của hai chú kiến trên hai quưng đ ng là một đ ng thẳng, và
quưng đ ng AB vuông góc v i AC nh hình vẽ:
Hỏi sau 2 phút hai con kiến cách nhau bao nhiêu m? A
C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: Trong kì thi tuyển sinh l p 10 năm học 2017 – 2018, hai tr ng A và B có
228 học sinh thi đỗ, đạt tỷ l 76%. Nếu tính riêng thì tr ng A đỗ 70%, còn tr ng
B đỗ 85%. Em hưy tính xem mỗi tr ng có bao nhiêu học sinh dự thi và bao nhiêu
học sinh đỗ

Câu 6: Giá n c sinh hoạt của hộ gia đình đ ợc tính nh nhau : 10m3 n c đầu
tiên giá 4000đ/m3, 10m3 n c tiếp theo giá 5000đ/m3, từ trên 20m3 n c trở đi giá
6000đ/m3. Hỏi nếu tháng này nhà Lan sử dụng hết 42m3 n c thì phải trả bao nhiêu
tiền ? Biết ngoài số tiền trả theo mức trên nhà Lan còn trả thêm 10% thuế
GTGT(VAT) trên tổng số tiền ?

Câu 7: Một hộ gia đình có ý định mua một cái máy bơm để phục vụ cho vi c t i
tiêu. Khi đến cửa hàng thì đ ợc nhân viên gi i thi u 2 loại máy bơm có l u l ợng
n c trong một gi và chất l ợng máy là nh nhau, song về tính bền và hao phí
đi n năng nh sau :
Máy thứ nhất : giá 3 tri u và trong một gi tiêu thụ hết 1,5 KWh
Máy thứ hai : giá 2 tri u và trong một gi tiêu thụ hết 2 KWh
a). Viết hàm số (y) biểu di n tổng số tiền ( tiền mua máy bơm + tiền đi n
phải trả) khi mua mỗi loại máy bơm sử dụng trong x gi
b). nếu ng i nông dân chỉ sử dụng trong hai năm và mỗi ngày chỉ sử dụng 3
gi thì nên chọn mua loại máy nào có lợi hơn ? ( Biết giá 1KWh là 1500đ , và một
năm là 365 ngày )

Câu 8: Cho đ ng tròn tâm (O;R). Từ một điểm A ở ngoài (O), sao cho OA=2R vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC v i đ ng tròn ( B, C là tiếp điểm), vẽ tiếp tuyến ADE
a) Chứng minh : AB2 = AD.AE; và BD. CE = CD.BE
b) Qua O kẻ đ ng thẳng vuông góc v i DE tại I, cắt BC kéo dài tại K.
C/m: KE là tiếp tuyến của đ ng tròn
c) Tính di n tích hình viên phân gi i hạn bởi cung BC nhỏ và dây BC

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TR NG THCS NGUY N VĔN QUỲ
T TOỄN

Đ THAM KH O TUY N SINH 10

Bài 1: (1,5 đi m)
Cho hàm số (P): y= và (D): y = x – 4
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng h trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2: (1,5 đi m)
Cho ph ơng trình h
a) Chứng minh ph ơng trình luôn có hai nghi m phân bi t.
h h
b) Tìm m để ph ơng trình có hai nghi m t 2

Bài 3: (1 đi m) Một con robot đ ợc thiết kế có thể đi thẳng, quay một góc 900 hoặc 450
sang trái hoặc sang phải. Robot xuất phát từ vị trí A đi thẳng 2m, quay sang trái rồi đi
thẳng 4m, quay phải 1 góc 450 rồi đi thẳng 10m, đến đích tại vị trí B. Tính theo đơn vị
mét khoảng cách giữa đích đến và nơi xuất phát của robot (ghi kết quả gần đúng chính
xác đến 1 chữ số thập phân). B

A
Bài 4: (1 đi m) Để đo chiều cao từ mặt đất đến
đỉnh của cột c , ng i ta cắm hai cọc bằng nhau
MA và NB cao 1,5 mét so v i mặt đất. Hai cọc
này song song, cách nhau 10 mét và thẳng hàng
so v i tim cột c (hình minh họa). Đặt giác kế tại
hai điểm A và B ngắm đến đỉnh cột c , ng i ta
đo đ ợc các góc lần l ợt là 51040’12’’ và 45039’
so v i đ ng song song mặt đất. Hưy tính chiều
cao cột c .
Bài 5: (1 đi m) Đổ n c vào một chiếc thùng hình

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trụ có bán kính đáy là 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt n c chạm vào mi ng cốc và
đáy cốc nh hình vẽ thì mặt n c tạo v i đáy cốc một góc 450. Hỏi thể tích của thùng là
bao nhiêu cm3.
Bài 6: (1 đi m) Cho rằng cây viết là
một vật sáng có hình dạng đoạn thẳng
AB đặt vuông góc v i trục chính của
một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
đoạn OA=3m. Thấu kính có AB
quang tâm là O và tiêu điểm F. Vật
AB cho ảnh thật A’B’ gấp hai lần AB
(có đ ng đi của tia sáng đ ợc mô tả
nh hình vẽ). Tính tiêu cự OF của
thấu kính.

Bài 7: (1 đi m) Cho đ ng tròn tâm O, hai dây cung AB và CD bằng nhau và vuông góc
v i nhau tại I. Biết độ dài các đoạn IA = 2cm, IB = 14cm. Hưy tính khoảng cách từ tâm O
đến mỗi dây?

Bài 8: (2 đi m) Cho tam giác ABC nhọn có AC > AB nội tiếp đ ng tròn tâm O.
Các đ ng cao BD, CE của tam giác cắt nhau ở H. Đ ng thẳng DE cắt đ ng
thẳng BC tại F, AF cắt đ ng tròn tâm O tại K.
a) Chứng minh rằng: BCDE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: FA.FK = FE.FD
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: FH vuông góc v i AM.

----H t----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỄP ỄN Đ THI THỬ TUY N SINH 10

Bài 1: (1,5 đi m)
Cho hàm số (P): y= và (D): y = x – 4
a) Lập bảng giá trị đúng: 0.25đ
Vẽ đúng (P) và (D): 0.5đ
b)
 x2 + 2x – 8 = 0 … x1 = 2, x2 = -4 0.25đ
 y1 = -2, y2 = -8 0.25đ
 Tọa độ giao điểm là (2, -2); (-4, -8) 0.25đ
Bài 2: (1,5 đi m)
Cho ph ơng trình h
a) Chứng minh ph ơng trình luôn có hai nghi m phân bi t.
 = m2 + 16 > 0. Vậy ph ơng trình luôn có hai nghi m phân bi t. 0.5đ
h h
b) Tìm m để ph ơng trình có hai nghi m t 2
t h
H thức Viet: 0.25đ
h h
t 2

 2
t t
t t 2 0.25đ

 t t t t
 t t 0.25đ
 4m = 16  m = 4. 0.25đ
Bài 3: (1 đi m)
B
C D

A F E

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BCD vuông cân tại D nên

BD = CD = cos450.10 = 5 m 0.5đ

AE = AF + FE = 2 + 5 ; BE = BD + DE = 4 + 5 0.25đ

AB = t h 0.25đ
Bài 4:

AH = tan ; BH = tan 0.25đ

Mà BH – AH = 10  tan tan
0.25đ

 x = …. 0.25đ
 Chiều cao cột c là: x + 1,5 = …. 0.25đ
Bài 5:
ABC vuông tại C, góc B = 450 nên ABC vuông
cân tại C 0.25đ
=> AC = BC = 40cm. 0.25đ
Di n tích mặt đáy:
S = πR = 400π
2
0.25đ
Thể tích của thùng là: V = h.S = 40. 400π = 16000π cm3
0.25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6:
ABO  A’B’O nên t t t
0.25đ

=> A’O = 2AO = 6m 0.25đ

OCF  A’B’F nên


t
t t tt

=> A’F = 2OF 0.25đ


Mà OF + FA’ = OA’ = 6 nên OF = 2m. 0.25đ
Bài 7: Cho đ ng tròn tâm O, hai dây cung AB và CD bằng nhau và vuông góc v i nhau
tại I. Biết độ dài các đoạn IA = 2cm, IB = 14cm. Hưy tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi
dây?
A
C I H D
K O

B
OK  AB nên KA = KB = 8cm. 0.25đ
KI = OH = KA – IA = 8 – 2 = 6cm. 0.25đ
OKA = OHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0.25đ
=> OK = OH = 6cm. 0.25đ
Bài 8: (2 đi m)

K D

H
B M C
F
N

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a. (0.5 đi m)
Ta có BD  AC ; CE  AB (GT)  BDC
  BEC
 = 900

=> Tứ giác BEDC nội tiếp 0,5

b. (0,5 đi m)
  FCD
Vì Tứ giác BEDC nội tiếp => FEB 

 chung
Mà EFB

 ΔFEB  ΔFCD (g.g)   FD.FE = FB.FC (1)


FE FC
=
FB FD 0,25
  FCA
Ta có tứ giác AKBC nội tiếp => FKB 

 chung
Lại có KFB

FKB FCA    FK .FA  FB.FC (2)


KF FC
FB FA
0,25
Từ (1) và (2)  FK . FA = FE. FD
c. (1đi m)

FK . FA = FE. FD  
FK FD  chung
Mà KFE
FE FA

nên FKE FDA(c.g.c)


  FDA
=> FKE  => tứ giác AKED nội tiếp.

ADH  
Mặt khác  AEH = 900 ( GT) 0,25
=> A, E, D cùng thuộc đ ng tròn đ ng kính AH.
=> K thuộc đ ng tròn đ ng kính AH => 
AKH = 900.

Gọi N là giao điểm của HK và đ ng tròn tâm O.


Ta có AN là đ ng kính  
ABN  
ACN = 900

= > NC // BH; BN // CH => BHCN là hình bình hành

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
=> HN đi qua trung điểm M của BC 0,25
=> MH vuông góc v i FA.
Vì H là giao điểm hai đ ng cao BD, CE nên H là trực tâm của tam giác ABC
=> AH vuông góc v i FM. 0,25
Trong tam giác FAM có hai đ ng cao AH, MK nên H là trực tâm của tam giác 0.25
=>FH vuông góc v i AM.

M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND HUY N NHÀ BỆ


TR NG TRUNG H C CƠ S
PH CL C

Đ MINH HOẠ KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG H C PH THỌNG


NĔM H C 2018-2019
MỌN THI: TOỄN
NGÀY THI:
Th i gian làm bài: 120 phút (kh ng kẻ th i gian phát đ )
Bài 1: (1đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y =

b)Cho đ ng thẳng (D) y= t h đi qua điểm C(6;7). Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P)

Bài 2: (1đ) Cho ph ơng trình: x2 – 2(m –1)x –2m–1= 0( m là tham số)
a)Chứng tỏ ph ơng trình luôn có 2 nghi m phân bi t v i mọi m
b)Tìm m để x12+x22=5
Bài 3: (1đ) Nhân ngày 20/11 Bình dự tính mua 10 món quà tặng cho các thầy cô giáo gồm
hoa để tặng cô và thi p để tặng thầy. Hoa giá 5 nghìn đồng một cành; thi p 4 nghìn đồng
một thi p. Sau khi kiểm tra túi tiền Bình bỏ lại 20% số hoa. Hỏi Bình mang theo bao nhiêu
tiền để mua quà?
Bài 4: (1đ) Một chiếc thuyền A bị trôi vào giữa hồ n c, anh Tâm muốn kéo chiếc thuyền
Avào b thì phải dùng một chiếc thuyền khác để đến gần thuyền A và cột dây kéo vào, Có 2
chiếc thuyền ở hai vị trí cách nhau 200m để anh Tâm xuất phát, vị trí M có góc nhìn đến
thuyền A khoảng 300 và vị trí K có góc nhìn đến thuyền A khoảng 450, nh ng l ơng xăng
trên cả hai thuyền còn rất ít, ở vị trí M thuyền chỉ đi đ ợc khoảng 300m, ở vị trí K thuyền
chỉ đi đ ợc khoảng 180m. Anh Tâm nên xuất phát từ vị trí nào thì có thể kéo thuyền A vào
b ?
Bài 5:(1đ) Trong phòng học có 80 ghế ngồi, đ ợc xếp thành từng hàng, mỗi hàng có số
l ợng ghế bằng nhau. Nếu b t đi 2 hàng mà không làm thay đổi số l ợng ghế trong phòng
thì mỗi hàng còn lại phải xếp thêm 2 ghế. Hỏi lúc đầu trong phòng có bao nhiêu hàng ghế?
Bài 6: (1đ) Một tr ng có hơn 1000 học sinh muốn tổ chức đêm ca nhạc gây quỹ ủng hộ
biển đảo. Chi phí cho trang trí và âm thanh là 3 tri u đồng, cho bảo v , phục vụ và những

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ng i hỗ trợ chung là 1 tri u đồng. Tiền in vé là 1000 đồng cho 20 vé. Dự tính giá vé là
10000 đồng.
Hỏi phải bán đ ợc bao nhiêu vé m i có lưi hơn 3 tri u đồng để gây quỹ ủng hộ biển đảo?
Bài 7: (1đ) Nam cột sợi dây diều dài 26m vào đầu 1 cây cọc cao 1m đ ợc cắm vuông góc
v i mặt đất. Lúc 12 gi tr a, con diều đổ bóng vuông góc v i mặt đất. Nam đo đ ợc khoảng
cách từ cọc đến bóng con diều lúc đó là 10m. Tính độ cao của con diều lúc 12 gi tr a so
v i mặt đất.

Bài 8: (3đ) Cho đ ng tròn (O,R). Qua điểm A ở ngoài đ ng tròn, ta vẽ các tiếp tuyến
AB và AC t i đ ng tròn (B và C là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AEF (E, B cùng thuộc một
nửa mặt phẳng b OA). Gọi D là trung điểm của EF.
a) Chứng minh: tứ giác ODBC nộitiếp.
b) Vẽ đ ng kính BK của (O). Gọi M là hình chiếu của C trên BK, AK cắt CM tại I. Chứng
minh I là trung điểm của CM.
c) Tia CM cắt (O) tại điểm thứ hai N, AN cắt (O) tại điểm thứ hai J, CJ cắt AB tại Z. Chứng
minh ZH vuông gócv i OC.

H T

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỄP ỄN
Bài 1: (1đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y =

b)Cho đ ng thẳng (D) y = t h đi qua điểm C(6;7). Tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P)

Bài 1: a)
b) Đ ng thẳng (D)y = t h đi qua điểm C(6; 7)

=>7= ‸ t h=>m=-2

(D) y=

Ph ơng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)


=

=> – t =0

V i x=4 =>y=4
x=2=>y=1
Toạ độ giao điểm (P) và (D) là (4;4) và (2;1)
Bài 2: (1đ) Cho ph ơng trình: x2 – 2(m –1)x –2m–1= 0 (m là tham số)
a) Chứng tỏ ph ơng trình luôn có 2 nghi m phân bi t v i mọi m
b) Tìm m để x12+x22=5
Bài 2: a) x2 – 2(m –1)x –2m–1= 0
∆=4(m2-2m+1) – 4.(–2m–1)=4m2–8m+4+8m+4=4m2+8>0
Vì ∆>0 nên ph ơng trình luôn có 2 nghi m phân bi t
b)Theo Viet ta có
x1+x2=2(m–1)
x1.x2=–2m–1
x12+x22=5
(x1+x2)2 –2x1x2 =5
 4(m2-2m+1) –2(–2m–1)=5
 4m2-8m+4+4m+2=5
4m2-4m+1=0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

m =

Vậy m = thì x12+x22=5

Bài 3: (1đ) Gọi x là số nhánh hoa Bình mua


Số thi p Bình mua là 10–x
Khi bỏ lại 20% hoa thì vừa đủ số tiền mang theo
Ta có: 5000x–20%.5000.x+4000(10–x)= 40000 đồng
Vậy Bình đư mang theo 40 nghìn đồng
Bài 4: (1đ)

Kẻ AH KM
Xét ∆AHK vuông tại H có
AH=KH.tanK
Xét ∆AHM vuông tại H có
AH=MH.tanM
=> KH.tanK= MH.tanM
(200–MH)tan 450=MH.tan300
=>MH≈126,79m
KH=200–126,79≈73,21m

=>AK= = th
≈103,5m
th
‸ a
AM= = th
≈146,4m
th

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vậy anh Tâm chỉ có thể xuất phát từ vị trí M vì quưng đ ng cả đi lẫn về khoảng 293m
thuyền còn xăng để chạy đ ợc 300m nên đảm bảo.
Từ vị trí K đến A cả đi lẫn về khoảng 207 m, nh ng thuyền chỉ còn chạy đ ợc 180m nên
không thể xuất phát.
Bài 5: (1đ)
Gọi x là số hàng ghế lúc đầu
Số ghế trên một hàng lúc đầu là (ghế)

Số hàng ghế lúc sau là x–2 (hàng)


Số ghế trên một hàng lúc sau là

Số l ợng ghế trong phòng không thay đổi thì mỗi hàng còn lại phải xếp thêm 2 ghế
Ta có ph ơng trình
+2=

=>x=10 (nhận) ; x= –8 (loai)


Vậy lúc đầu có 10 hàng ghế
Bài 6: (1đ) Gọi x là số vé cần bán
Ta có

x.10000 – –3000000–1000000>3000000

x>703,5
Vậy tr ng phải bán đ ợc ít nhất là 704 vé thì m i có lưi 3 tri u đồng
Bài 7: (1đ) Gọi AB là chiều dài sợi dây diều

BC là chiều cao cọc

CD khoảng cách từ cọc dến bóng diều

AD là độ cao con diều lúc 12 gi tr a so v i

mặt đất.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Kẻ BH , tứ giác BCDH là hình chữ nhật, BH=CD=10m; HD=BC=1m

Xét ∆ABH vuông tại H

AB2=AH2+BH2 (định lý Pytago)

262=AH2+102

=>AH2=576=> AH=24m

AD=AH+HD=24+1=25m

Vậy độ cao con diều lúc 12 gi tr a so v i mặt đất là 25m

Bài 8: (3đ)

a) Chứng minh: tứ giác ODBC n iti p.


Ta có D là trung điểm EF
=>OD EF tại D (đ ng kính đi qua trung điểm của dây)
Xét tứ giác ODAC nội tiếp đ ng tròn đ ng kính OA
Tứ giác OABC nội tiếp đ ng tròn đ ng kính OA
=> 5 điểm O, D, B, A, C cùng thuộc đ ng tròn đ ng kính OA
b). Chứng minh I là trung đi m của CM.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

AB cắt KC tại Q
AO cắt BC tại H.
Cm OA BC tại H => H là trung điểm BC
Xét ∆ BCQ có
AH//QC (cùng BC)
H là trung điểm BC
=>A cũng là trung điểm BQ
Xét ∆KBA có
MI//BA ( cùng BK)
=>

Xét ∆KAQ có
IC//AP
=>
t

=>
t

Mà AB=AQ ( A là trung điểm)


=>MI=IC
=>I là trung điểm CM
c). Chứng minh ZH vuông góc v i OC.
Ta có ∆ZBJ∆ZBC(g.g)=>ZB2=ZJ.ZC
Có NC//AB ( BK)=> R 䁧 hà R
=> 䁧=
=>∆ZAJ∆ZCA(g.g)=>ZA2=ZJ.ZC
=>ZA2=ZB2 hay ZA=ZB
=>A là trung điểm AB
Xét ∆ABC có HZ là đ ng trung bình
=>HZ//AC
Mà AC OC nên HZ OC
M i các bạn xem tiếp tài li u tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 TUYỂN SINH 2019-2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

ài 1 (1,5 điểm) Cho (P) y   x 2 và (d) y  x  6


a)Vẽ đồ tho của (P) và (d) trên cùng một h trục tọa độ.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
ài 2 (1,0 điểm) Cho phư ng trình x2 + mx + m – 2 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Ch ng tỏ phư ng trình l n có nghi m với mọi giá tro của m.

    x 
b) Gio sử x1㌳ x2 là hai nghi m của phư ng trình trên. Tìm m để:
x 12  1  1 x 22  1  1 x 12  1  1 2
2
1 1  1
ài 3 (0,5 điểm) Tốc độ của một chiếc ca n và độ dài đường sóng nước để lại sa đ i của
nó được cho bởi c ng th c v  5 d . Trong đó d (m) là độ dài đường sóng nước để lại sa
đ i ca n ㌳ v là vận tốc ca n (m/ giâ䁠 ).
a) TRnh vận tốc ca n biết độ dài đường sóng nước để lại sa đ i ca n dài 7  4 3 (m).
b) hi ca n chạ䁠 với vận tốc 54 km/giờ thì đường sóng nước để lại sa đ i ca n dài bao
nhiê mét?
ài 4 (1,0 điểm) á䁠 kéo n ng nghi p có hai bánh sa to h n hai bánh trước. hi b m căng㌳
bánh xe sa có đường kRnh là 189 cm và bánh xe trước có đường kRnh là 90 cm. Hỏi khi xe
chạ䁠 trên đoạn đường thẳng㌳ bánh xe sa lăn được 10 vòng thì xe đi được bao xa và bánh xe
trước lăn được m 䁠 vòng?
ài 5 (1,0 điểm) Nước m ối sinh l có nhiề c ng dụng: nhỏ mắt㌳ nhỏ mũi㌳ xúc mi ng㌳ rửa
vết thư ng hở㌳…. Nước m ối sinh l (NaCl) là dd m ối có nồng độ 0.9%. Cần pha thêm bao
nhiê lRt nước tinh khiết vào 9kg dd m ối 3㌳5% để có dd nước m ối sinh l trên?

ài 6 (1,0 điểm) ột bình ch a nước hình hộp chữ nhật có di n tRch đá䁠 là 20dm2 và chiề
cao 3dm. Người ta rót hết nước trong bình ra những chai nhỏ mỗi chai có thể tRch là 0㌳35dm3
được t t co 72 chai. Hỏi lượng nước có trong bình chiếm bao nhiê phần trăm thể tRch bình?

ài (1,0 điểm) ột vé xem phim có giá 60.000 đồng. hi có đợt giom giá㌳ mỗi ngà䁠 số
lượng người xem tăng lên 50%㌳ do đó doanh th cũng tăng 25%. Hỏi giá vé khi được giom là
bao nhiê ?

ài (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường cao
AD. Vẽ DE  AC tại E và DF  AB tại F
a) Ch ng minh AFE  ADE và t giác BCEF nội tiếp.
b) Tia EF cắt tia CB tại ㌳ đoạn thẳng A cắt đường tròn (O) tại N (khác A).
Ch ng minh AF. AB AE . AC và N . A F. E
c) Tia ND cắt đường tròn (O) tại I. Ch ng minh OI  EF.

--- Hết –

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
ÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 Bong giá tro:
x 2 1 0 1 2
y  x 4 1 1 4
0㌳25đ
a
2
0
(1㌳0đ) a)
1 x 0 6
1o5 y  x6 6 0
0㌳25đ
 Vẽ đồ tho
0㌳25đx2
Phư ng trình hoành độ giao điểm:  x  x  6 2
0㌳25đ
 x1  2; x 2  3
b
(0㌳5đ)
 䁠1  4; 䁠 2  9

Tọa độ giao điểm ( 2; 4);(3; 9) 0㌳25đ


Ch ng tỏ phư ng trình l n có nghi m với mọi giá tro của m.
a   m  4m  8
2 0㌳25đ

  m  2 + 4 > 0
(0㌳5đ) 2

2 Vậ䁠 phư ng trình l n có 2 nghi m phân bi t với mọi giá tro của m. 0㌳25đ
1o0

    x 
Áp dụng đonh lR Vi-et có: S –m; P m–2 0㌳25đ
Có: x 12  1  1 x 2 2  1  1 x 12  1  1 1 1  1 
b 2

(0㌳5đ) 2

(x1.x2)2 1
 (m – 2)2 1  m 3; m 1 0㌳25đ

a Thế d 㔠㔶 vào (1) tRnh được v t㔠 (m/ s) 0㌳25đ


3
0o5 b Thế v 54 vào (1) tRnh được d 116㌳64 (m) 0㌳25đ

Độ dài bánh xe sa là: C   .d  189.  cm  0㌳25đ


Q ㌳ng đường mà xe đi được là : 10.189.  1890.  cm 
4 0㌳25đ

Độ dài bánh xe trước là: C   .d  90.  cm 


1o0

Số vòng bánh trước q a䁠 được là : 1890.  :  90.   21 (vòng)


0㌳25đ
0㌳25đ

5
1o0 hối lượng m ối trong d ng doch ban đầ :3㌳5.9: 100 0㌳315 kg 0㌳5đ
hối lượng d ng doch m ối sinh l th được: 0㌳315.100:0㌳9 35 kg 0㌳25đ
hối lượng nước thêm vào: 35 – 0㌳315 34㌳685 kg 0㌳25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

6 Thể tRch của lượng nước trong 72 chai nhỏ: 0㌳35.72 25㌳2 dm3 0㌳5đ
1o0
Thể tRch của bình: 20 . 3 60 dm3 0㌳25đ
Thể tRch nước trong bình chiếm: 25㌳2 : 60 42% thể tRch bình 0㌳25đ
Gọi x là số lượng khán gio đi xem phim lúc chưa giom giá 0㌳25đ
(x  * )
số tiền th được lúc chưa giom giá là 60000x (đồng)
1o0 Số lư ng khán gio sa khi giom giá là: x.150% 0㌳25đ
Số tiền th được sa khi giom giá là: 60000x.125% 0㌳25đ
 50000 (đồng)
60000x.125% 0㌳25đ
Vậ䁠 giá tiền số vé lúc giom:
x.150%

Ch ng minh được t giác AEDF nội tiếp do tổng hai góc đối bằng 0㌳5đ
1800
a  AFE
  ADE
1o25   ADE
à: ACB  (do cùng phụ CDE
)
  ACB
0㌳25đ
3o0 Nên: AFE  0㌳25đ
 t giác BCEF nội tiếp. 0㌳25đ
Ch ng minh được AF. AB = AE . AC 0㌳5đ
b
1o25 Ch ng minh được 0㌳25đ
N. A B. C 0㌳25đ
 N. A
B. C F. E
F. E
0㌳25đ
Ch ng minh được 5 điểm A㌳ N㌳ F㌳ D㌳ E cùng th ộc một đường tròn
c   AFD
 AND   900 0.25đ
0o5   900
 ANI
 AI là đường kRnh của (O)
 3 điểm A㌳ O㌳ I thẳng hàng
ặt khác ch ng minh được OA  EF.
Vậ䁠 OI  EF. 0㌳25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 2
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 TUYỂN SINH 2019-2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

ài 1 (1,5 điểm) Cho hàm số 䁠  x2 có đồ tho (P) và hàm số 䁠 x – 2 có đồ tho (D)


a) Vẽ (P)㌳(D) trên cùng h trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tRnh.

ài 2 (1,0 điểm) Cho phư ng trình x 2  2mx  2m  1  0 ( với x là ẩn số)


a) Ch ng minh phư ng trình l n có nghi m với mọi m.
b) TRnh A theo m biết : A 2( x 21  x 2 2 )  5 x1 x 2

ài 3 (1,0 điểm) Càng lên cao kh ng khR càng lo㌳ng nên áp s t khR q 䁠ển càng giom. Với
những độ cao kh ng lớn lắm thì ta có c ng th c tRnh áp s t khR q 䁠ển tư ng ng với độ cao
so với mực nước biển như sa :
㌳ t㌳
Trong đó:
: Áp s t khR q 䁠ển (mmHg)
: Độ sao so với mực nước biển (m)
VR dụ các kh vực ở Thành phố Hồ ChR inh đề có độ cao sát với mực nước biển ㌳ t쳌
nên có áp s t khR q 䁠ển là ㌳ tmmHg.
a) Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển thì có áp s t khR q 䁠ển là
bao nhiê mmHg?
b) Dựa vào mối liên h giữa độ cao so với mực nước biển và áp s t khR q 䁠ển người ta
chế tạo ra một loại dụng cụ đo áp s t khR q 䁠ển để s 䁠 ra chiề cao gọi là “cao kế”. ột vận
động viên leo núi dùng “cao kế” đo được áp s t khR q 䁠ển là 540mmHg. Hỏi vận động viên
leo núi đang ở độ cao bao nhiê mét so với mực nước biển?
ài 4 (1,0 điểm) ột nhóm học sinh đi picnic㌳ dùng một t m voi bạt kRch thước a . b( a < b)
để dựng một chiếc lề có hai mái áp sát đ t thành một hình lăng trụ tam giác đề .

a/ Ch ng minh rằng dù căng t m bạt cho chiề có độ dài a ha䁠 b áp sát đ t thì di n tRch mặt
bằng được che ở bên trong lề cũng như nha .
b/ Căng t m bạt theo chiề nào thì phần kh ng gian bên trong lề có thể tRch lớn h n?
Biết V S.h
Trong đó:
V: là thể tRch hình lăng trụ ABC. A’B’C’(ha䁠 thể tRch phần bên trong lề .).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S: di n tRch đá䁠 của hình lăng trụ ABC.A’B’C’
h : là chiề cao của hình lăng trụ ABC.A’B’C’

ài 5 (1,0 điểm) Trong đợt kh 䁠ến m㌳i chào năm học mới㌳ nhà sách A thực hi n chư ng
trình giom giá cho khách hàng như sa :
- hi m a tập loại 96 trang do c ng t䁠 B son x t thì mỗi q 䁠ển tập được giom 10% so với
giá niêm 䁠ết.
- hi m a bộ I đúng 10 q 䁠ển tập loại 96 trang đóng gói sẵn hoặc bộ II đúng 20 q 䁠ển tập
loại 96 trang đóng gói sẵn do c ng t䁠 C son x t thì mỗi q 䁠ển tập bộ I được giom 10% so
với giá niêm 䁠ết㌳ còn mỗi q 䁠ển tập bộ II được giom 15% so với giá niêm 䁠ết. hách hàng
m a lẻ từng q 䁠ển tập loại 96 trang do c ng t䁠 C son x t thì kh ng được giom giá.
Biết giá niêm 䁠ết của 1 q 䁠ển tập 96 trang do hai c ng t䁠 B và c ng t䁠 C son x t đề có
giá là 8 000 đồng.
a) Bạn Hùng vào nhà sách A m a đúng 10 q 䁠ển tập loại 96 trang đóng gói sẵn (bộ I) do
c ng t䁠 C son x t thì bạn Hùng phoi tro số tiền là bao nhiê ?
b) ẹ bạn Lan vào nhà sách A m a 25 q 䁠ển tập loại 96 trang thì nên m a tập do c ng t䁠 nào
son x t để số tiền phoi tro là Rt h n?

ài 6 (0,75 điểm) C ng t䁠 Viễn th ng A c ng c p doch vụ Internet với m c phR ban đầ là


400 000 đồng và phR hàng tháng là 50 000 đồng. C ng t䁠 Viễn th ng B c ng c p doch vụ
Internet kh ng tRnh phR ban đầ nhưng phR hàng tháng là 90 000 đồng.
a/ Viết hai hàm số biể tho m c tRnh phR khi sử dụng Internet của hai c ng t䁠 Viễn th ng A và
c ng t䁠 Viễn th ng B?
b/ Hỏi gia đình ng C sử dụng Internet trên m 䁠 tháng thì chọn doch vụ bên c ng t䁠 Viễn
th ng A có lợi h n?

ài (0,75 điểm) Người ta pha 200g d ng doch m ối th nh t vào 300g d ng doch m ối th


hai thì th được d ng doch m ối có nồng độ 4%. Hỏi nồng độ m ối trong d ng doch th nh t
và th hai; biết nồng độ m ối trong d ng doch th nh t lớn h n nồng độ m ối trong d ng
doch th hai là 5%

ài (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường cao
AD. Tia AD cắt (O) tại ( ≠ A). Vẽ E  AC tại E.
a/ Ch ng minh t giác DEC nội tiếp và AD. A AE. AC
b/ Gọi H là điểm đối x ng của q a BC. Tia BH cắt AC tại S. Ch ng minh AH.AD
AS.AC
c/ Tia CH cắt AB tại T㌳ tia S cắt (O) tại N và BN cắt ST tại I.
Ch ng minh I là tr ng điểm ST.

--- Hết –

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
ÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a Vẽ đồ tho Parabol đúng 0㌳25đx2
(1㌳0đ) Vẽ đồ tho đường thẳng đúng 0㌳25đx2
Phư ng trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: 0㌳25đ
1
b –x2 x – 2
1o5
(0㌳5đ) x 1 hoặc x –2
Vậ䁠 tọa độ giao điểm của (P) và (D) là (1; –1) và (–2; –4) 0㌳25đ
a *   m  1  0 với mọi x th ộc R 0㌳25đ
' 2

(0㌳5đ) 0.25đ
2 Vậ䁠 phư ng trình có 2 nghi m phân bi t với mọi giá tro của m.
1o0 b Áp dụng đonh lR Vi-et có: S 2m ; P 2m – 1 0㌳25đx2
 9 9
(0㌳5đ)
A  8m 2  18m  9  2  2m   
2

 4 8
0㌳5đ
a Hỏi Thành phố Đà Lạt ở độ cao 1500m so với mực nước biển 0㌳5đ
0㌳5đ thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg?
3 焀 tt
1o0 ㌳ t㌳ ㌳ 㔶tmmHg
b 0㌳5đ
㔶t ㌳ t㌳ ㌳ tm
0㌳5đ
a. 
b ab 0㌳25đ
Di n tRch BCC’B’ trong h.1: S1
2 2
Di n tRch BCC’B’ trong h.2: S1 b. 
a a ab
0㌳5đ 2 2
S1 S 2 0㌳25đ
4 Vậ䁠 dù căng t m bạt cho chiề có độ dài a ha䁠 b áp sát đ t thì di n
1o0 tRch mặt bằng được che ở bên trong lề cũng như nha .
Thể tRch hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.1:
b
V1    . .a 
2
3 b.(ab 3)
2 4
(1) 0㌳25đ
16
b
Thể tRch hình lăng trụ ABC.A’B’C’ trong h.2:
a
0㌳5đ
V2    . .b 
2
3 a.(ab 3)
2 4
(2)
16
Vì a < b nên từ (1) và (2) s 䁠 ra: V1  V2
Vậ䁠 căng t m bạt theo chiề có độ dài cạnh a áp sát đ t thì phần 0㌳25đ
kh ng gian bên trong lề có thể tRch lớn h n.
(HS được sử dụng c ng th c di n tRch tam giác đề )
a Số tiền bạn Hùng phoi tro là: t焀Ǥttt焀 t ㌳ ttt đồng 0㌳25đ
0㌳25đ
5 Giá tiền phoi tro khi m a 25 q 䁠ển tập do c ng t䁠 B son x t là:
1o0 b 焀Ǥttt焀 t ㌳ Ǥtttt (đồng) 0㌳25đ
0㌳75đ
Giá tiền phoi tro khi m a 25 q 䁠ển tập do c ng t䁠 C son x t là:
t焀Ǥttt焀Ǥ 㔠 焀Ǥttt ㌳ ttt (đồng) 0㌳25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vậ䁠 mẹ bạn Lan nên m a tập do c ng t䁠 C son x t thì số tiền
phoi tro là Rt h n 0㌳25đ
a Gọi 䁠㌳ z là hai hàm số lần lượt biể tho m c tRnh phR khi sử dụng 0㌳25đ
0㌳5 đ Internet của hai c ng t䁠 A và B.
x là biến số thể hi n số tháng sử dụng Internet. (x>0㌳ x ng 䁠ên)
6 䁠 400 000 + 50 000x 0㌳25đ
0o 5 z 90 000x
b Số tháng để gia đình ng C sử dụng Internet bên c ng t䁠 Viễn
0,25đ th ng A có lợi h n khi sử dụng bên c ng t䁠 Viễn th ng B:
400 000 + 50 000x < 90 000x; x >10
ết l ận : trên 10 tháng.( hoặc từ 11 tháng trở lên 0㌳25đ
Gọi nồng độ m ối trong d ng doch th nh t là x (%㌳ x > 0) 0㌳25đ
Nồng độ m ối trong d ng doch th hai là 䁠 (%㌳ 䁠 > 0)
Theo đề bài㌳ ta có h phư ng trình
x  y  5 x  7

0o 5

 200 x  300 y  4.500 y  2
0㌳25đ
Vậ䁠: Nồng độ m ối trong d ng doch th nh t là 7%㌳
nồng độ m ối trong d ng doch th hai là 2%. 0㌳25đ

3o0

T giác DEC nội tiếp ( Hai đ nh kề cùng nhìn cạnh C dưới 1 0㌳25đ
góc v ng)

ADE  AC  
AD AE DE
a (g – g) 0㌳25đx2
1o0 AC AM CM
 AD . A AE . AC 0㌳25đ
Ch ng minh A㌳ H㌳ D㌳ thẳng hàng. 0㌳25đ
Ch ng minh  BH cân tại B
 BMH
  BHM mà BMH   BCA  (cùng chắn c ng AB)
b   BCA
 BHM 
 t giác HSCD nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
1o0 0㌳25đ

Ch ng minh AHS  ACD (g – g)


  
AH AS HS 0㌳25đ
AC AD CD
AH. AD AS. AC 0㌳25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c Ch ng minh H là trực tâm ABC 0.25đ
1o0 Ch ng minh t giác BTSC nội tiếp 0㌳25đ
Ch ng minh BE BI. BN B . BA
2 0㌳25đ
Ch ng minh I IS IT s 䁠 ra đpcm. 0㌳25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO - ĐỀ 3


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 TUYỂN SINH 2019 - 2020

Thời gian làm bài: 120 phút

(Không kể thời gian phát đề)

ài 1 1o0 i m Cho Parabol (P): y   x 2 và đường thẳng (D): y  2


1 3x
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
ài 2 1o0 i m Cho phư ng trình: x 2  2 x  3  1  0 .
h ng gioi phư ng trình㌳ h㌳䁠 tRnh giá tro biể th c x12 x22  2 x1 x2  x1  x2
ài 3 1o0 i m Bong dưới đâ䁠 m to số học sinh giỏi㌳ khá㌳ tr ng bình㌳ 䁠ế của từng khối của 1
trường THCS (kh ng có học sinh kém). Nhìn vào bong㌳ em h㌳䁠 tro lời các câ hỏi sa :

Khối
hối 6 hối 7 hối 8 hối 9
Xếp loại
Giỏi 409 300 385 350
há 578 417 608 623
Tr ngbình 153 215 217 255
Yế 16 15 20 23

a) Số học sinh giỏi ở khối 6 nhiề h n số học sinh giỏi ở khối 9 là bao nhiê học sinh ?
b) T l số học sinh 䁠ế ở khối nào là th p nh t ?

ài 4 1o0 i m ột hồ b i có dạng là một lăng trụ đ ng


t giác với đá䁠 là hình thang v ng (mặt bên (1) của hồ b i
là 1 đá䁠 của lăng trụ) và các kRch thước như đ㌳ cho (xem
hình vẽ). Biết rằng người ta dùng một má䁠 b m với lư
lượng là 42 m3/phút và sẽ b m đầ䁠 hồ m t 25 phút. TRnh
chiề dài của hồ.

ài 5 1o0 i m Trong tháng 4㌳ nhà bạn Hùng đ㌳ dùng hết 165 kWh đi n và phoi tro
306 042 đồng. Biết giá đi n sinh hoạt tRnh theo kiể lũ䁠 tiến㌳ nghĩa là nế người sử dụng càng
dùng nhiề đi n thì giá mỗi kWh càng tăng lên theo các m c sa (chưa tính thuế VAT):
c 1: TRnh cho 50 kWh đầ tiên.
c 2: TRnh cho kWh th 51 đến 100 (50 kWh)㌳ mỗi kWh nhiề h n 51 đồng so với m c 1.
c 3: TRnh cho kWh th 101 đến 200 (100 kWh)㌳ mỗi kWh nhiề h n 258 đồng so với m c 2.
....

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ngoài ra㌳ người sử dụng còn phoi tro thêm 10% th ế giá tro gia tăng (th ế VAT).
Hỏi mỗi kWh đi n ở m c 1 giá bao nhiê tiền?

ài 6 1o0 i m Để giúp xe lửa ch 䁠ển từ một đường ra䁠 nà䁠 A


sang một đường ra䁠 theo hướng khác㌳ người ta làm xen giữa
C
một đoạn đường ra䁠 hình vòng c ng. Biết chiề rộng của B

đường ra䁠 là AB 1㌳1 m và đoạn BC 28㌳4 m . H㌳䁠 tRnh bán


kRnh OA R của đoạn đường ra䁠 hình vòng c ng

ài 1o0 i m Theo q 䁠 đonh của cửa hàng xe má䁠㌳ để O

hoàn thành ch tiê trong một tháng㌳ nhân viên phoi bán được
tr ng bình một chiếc xe má䁠 một ngà䁠. Nhân viên nào hoàn thành ch tiê trong một tháng thì
nhận được lư ng c bon là 7 000 000 đồng. Nế trong tháng nhân viên nào bán vượt ch tiê thì
được hưởng thêm 10% số tiền lời của số xe má䁠 bán vượt đó. Trong tháng 12㌳ anh Tr ng bán
được 45 chiếc xe má䁠㌳ mỗi xe má䁠 cửa hàng lời được 2 000 000 đồng. TRnh tổng số tiền lư ng
anh Tr ng nhận được của tháng 12.

ài 3o0 i m Cho đường tròn tâm O bán kRnh R và điểm A ở ngoài đường tròn. Từ A vẽ hai
tiếp t 䁠ến AB㌳ AC của đường tròn (O ; R) (B㌳ C là các tiếp điểm); vẽ đường kRnh CE của (O);
OA cắt BC tại H; AE cắt (O) tại D (khác E)㌳ BD cắt OA tại .
a) Ch ng minh BE song song với OA và  AD   BA
  ACD
b) Ch ng minh AHD  và là tr ng điểm của đoạn AH.
c) Vẽ EI v ng góc với OA tại I; vẽ DV là đường kRnh của (O).
Ch ng minh V㌳ I㌳ B thẳng hàng.

Hết

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
ài Nội dung Đi m
- Vẽ (P)
a - Vẽ (D) 0o25x2
1
1o0 Phư ng trình hoành độ giao điểm cho 2 nghi m 1 và -4 0o25
 1
Tọa độ các giao điểm 1;   và ( -4; - 8)
b 0o25
 2
x2  2x  3  1  0
Vì a và c trái d nên pt có 2 nghi m phân bi t 0o25
TRnh tổng và tRch : S 2; P   3  1
2 0o25
P2  2P  S
1o0
0 0o25
a - Số HSG 6 nhiề h n số HSG 9 là : 59 ( hs) 0o5
3
- T l số học sinh 䁠ế ở khối 6 th p nh t ( 1㌳38%) ( có l gioi ) 0o5
1o0 b

4
1o0 0o25
Thể tRch của hồ : 42.25 1050 (m3)

Di n tRch đá䁠 lăng trụ : S ABCD    175(m 2 )


V 1050 0o25
DE 6
0o5
Chiề dài hồ b i : AD   100(m)
2.S ABCD
AB  CD

6 Gọi x (đồng) là giá tiền đi n ở m c th nh t (x > 0) 0o25


1o0 1o0 Vì nhà bạn Hùng dùng hết 165 kWh đi n nên nhà bạn
Hùng sẽ dùng 50 kWh đi n m c 1; 50 kWh đi n m c 2; 65
kWh đi n m c 3. Theo bài ra ta có phư ng trình:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

110 0o25
[50x + 50(x + 51) + 65(x + 309)] 306 042
100
 165x + 22635 542 150
 165x 255585 0o25

 x 1549 (T Đ ) 0o25
Vậ䁠 mỗi kWh đi n ở m c 1 có giá bán là 1549 đồng
Vẽ A là đường kRnh (O). A

∆AC v ng tại C có đường cao CB


B

0o25
6
BC2 AB.B
O

1o0 0o25
R  367㌳6 (m) K
0o5

Số tiền anh Tr ng nhận được khi bán vượt ch tiê :


7 (45  31). 2 000 000.10% 2 800 000 đ 0o5
1o0 Số tiền anh Tr ng nhận được trong tháng 12 là:
7 000 000 + 2 800 000 9 800 000 đ 0o5
Vậ䁠 tổng số tiền anh Tr ng nhận được là 9 800 000đ
Ch ng minh BE // OA và AD  
BA
Ch ng minh được: BE // OA
a 0o5
  ACD
Ch ng minh AHD .
1o25 1  B
Ch ng minh được: E 1  E
 1 / hoặc A 1  B
1 ; A 1 0o 5

  ACD
b) Ch ng minh AHD .

Ch ng minh được: HCAD nội tiếp; H  1  ACD



b
Ch ng minh là tr ng điểm của AH. 0o5
1o25 Ch ng minh được: H2 D. B
A2
D. B 0o 5
là tr ng điểm của AH
c) Ch ng minh V㌳ I㌳ B thẳng hàng.
Ch ng minh được:
c EBHI nội tiếp / hoặc EDHO nội tiếp 0o25
0o5   EHI
EBV 
0o25
V㌳ I㌳ B thẳng hàng
3o0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ời các bạn xem tiếp tài li tại: https://vndoc.com/l 䁠en-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 – 2020


Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)

x có đồ thị (P) và hàm số y = x  4 có đồ thị là (D)


1 2
Bài 1: (1,5 đ) Cho hàm số y =
2
a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2: (1 đ) Cho phương trình: x2 – 2x + m – 3 = 0 (x là ẩn số)
a/ Tìm m để phương trình có nghiệm.

 x1  x2   16  2 x1 x2
2
b/Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa hệ thức

Bài 3: (0,75 đ)
Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi.Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị
trừ 5 điểm.Bạn An sau khi trả lời được tất cả 125 điểm. Hỏi bạn An đã trả lời đúng bao
nhiêu câu?

Bài 4: (0,75 đ)
Có 30g dung dịch đường 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi Pha thêm 20g nước.

Bài 5: (1 đ) Một đoàn y tế từ thiện của tỉnh gồm các bác sĩ và y tá về xã để khám chữa
bệnh miễn phí cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 45 người và có tuổi trung bình là 40 tuổi.
Tính số bác sĩ và y tá biết tuổi trung bình của các bác sĩ là 50 tuổi và tuổi trung bình của các
y tá là 35 tuổi.

Bài 6: (1 đ) Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu
kính hội tụ, cách thấu kính một đoạn OA = 15cm. Thấu kính có tiêu cự OF = OF’= 10 cm.
Xác định kích thước A’B’và vị trí OA’ của ảnh.

B I
 F’ A'
A F
H B’
Bài 7 : (1 đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Mẹ bạn An vay ngân hàng số tiền 60 triệu đồng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn một
năm. Lẽ ra cuối năm mẹ phải trả cả vốn lẫn lãi, nhưng mẹ bạn An được ngân hàng cho kéo
dài thêm một năm nữa. Số lãi năm đầu được gộp lại với số tiền vay để tính lãi năm sau (lãi
suất không đổi) . Hết hai năm mẹ bạn An phải trả tất cả 71286000 đồng. Hãy tính giúp An
lãi suất cho vay của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm trong một năm?
Bài 8 : (3 đ)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD,
BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.Kẻ đường kính AK của ( O ).

a) Chứng minh : BEF  BCF


 và tứ giác BKCH là hình bình hành.
b) Tia KH cắt (O) tại M. Chứng minh : năm điểm A, M, E, H , F cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng EF và AM. Chứng minh : I thuộc đường thẳng
BC.
--- HẾT ---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PH NG GIoO DRC Đ O T O Ҥ N 4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10

NĂM HỌC 2019 – 2020

Bài Câu Nội dung Điểm từng


phần
1 Bài 1: (1,5 điểm)
(1,5đ) a
a/ Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng toạ độ Oxy.
(1 đ)
Bảng giá trị :
0,25
x –4 –2 0 2 4
1 2
y= x 8 2 0 2 8
2

x 0 2
y=x+4 4 6
0,25
Vẽ :

0,25+0,25

b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là :
x2
=x+4 0,25
2
 x2 – 4x – 8 = 0
x 1 = – 2 ; x2 = 4
1
Thay vào y = x 2
2
x = –2 suy ra y =  2
4
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

x = 4 suy ra y = 8
Vậy giao điểm cần tìm là (–2 ; 2) và ( 4 ;8)
b
(0,5
đ) 0,25

2 a Bài 2 : Cho phương trình: x2 – 2x + m – 3 = 0 (x là ẩn số)


(1 đ)
0,5 a/ Tìm m để phương trình có nghiệm.
Tính ’= 4 – m 0,25

Để phương trình có nghiệm  ’ ≥ 0  4 – m ≥ 0  m ≤ 4


0,25
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa hệ thức
Theo hệ thức Vi –ét ta có:

    2
b
x x

1 2
a 0,25
x x  c  m  3
 1 2 a

 x1  x2 
b
0,5  16  2 x1 x2
2

 4 = 16 + 2(m – 3)
 m = – 3 (nhận)

thức  x1  x2   16  2 x1 x2
Vậy m = – 3 thì phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa hệ
2
0,25
3 Bài 3 :
(0,75
đ) Gọi số câu trả lời đúng là x ( câu). Đk : x  N ; x  20.
Số điểm đạt được khi trả lời đúng :10x ( đ)
0,25
Số câu trả lời sai : 20 – x ( câu )
Số điểm bị trừ là : 5.( 20 – x ) (đ)
Pt : 10x – 5 .( 20 – x ) = 125.
0,25
 x =15. 0,25

4 Bài 4 :
(0,75
đ) Gọi x là nồng độ dung dịch mới, x>0
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

KL đường (chất tan) ban đầu là 20% .30 = 6


KL đường (chất tan) sau là (30 + 20).x
Vì khi pha loãng khối lượng chất tan không đổi: 0,25
Pt: (30 + 20).x = 6
x = 12%. Trả lời. 0,25

5 Bài 5 :
(1 đ)
Gọi x (người) là số bác sĩ và y (người) là số y tá ( x,y 0,25
*)

 x  y  45
ta có hệ phương trình : 
0,25
50x  35y  45.40
 x = 15, y = 30 0,25

Vậy số bác sĩ :15; y tá :30 0,25

6 Bài 6:
(1 đ)
B I
 F’ A'
A F
H B’

ABF  OHF  
AB AF
OH OF
15  10
   OH   1 2 (cm )
6 6 .1 0
OH 10 5
 A B   O H  1 2 c m 0,5

0,25

0,25
AB AF 
ABF   OIF   
OF 
m à OI=AB=6cm
OI
12 OA 10
   6.(OA  10)  12.10  OA  30cm
6 10
7 Bài 7:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(1đ)
Gọi x là lãi suất cần tìm
Điều kiện : 0 < x < 1 0,25
Số vốn lẫn lãi năm đầu :
60 + 60x = 60(1 + x) (triệu )
Số vốn lẫn lãi năm hai :
60(1 + x) + 60(1 + x)x = 60(1 + x)2
Vì số tiền vốn lẫn lãi phải trả sau 2 năm là 71,286 (triệu) ta
có pt
0,25
60(1 + x) = 71,286
2

 (1 + x)2 = 1,1881
 1 + x = 1,09 hay 1 + x = – 1,09 0,25

 x = 0,09 (nhận) hay x = = – 2,09 (loại) 0,25


Vậy lãi suất cho vay của ngân hàng là 0,09.100% = 9%
Bài 8:
a   BCF
a) Chứng minh : BEF  và tứ giác BKCH là hình bình
hành.
1
  BFC
. BEC   900 suy ra : tứ giác BCEF nội tiếp 0,25

  BCF
suy ra : BEF  0,25
( cùng chắn cung BF)

CM : BH // CK ( cùng vuông góc AC) 0,25


CM : CH // BK ( cùng vuông góc AB )
8 Suy ra : tứ giác BKCH là hình bình hành. 0,25
(3đ)

b) Chứng minh : năm điểm A, M, E, H , F cùng nằm trên một


b
đường tròn.
0,5
1 CM :bốn điểm A, E,H, F cùng thuộc đường tròn đk AH
0,25
CM : điểm M cùng thuộc đường tròn đk AH
0,25
suy ra đpcm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c
1 0,5
c) Chứng minh: I thuộc đường thẳng BC.
  BCA
CM: tứ giác IMFB nội tiếp ( IFB ) 0,25
0,25
  IBM
Suy ra : IBC   MBC
  1800

Suy ra: I thuộc BC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PH NG GIoO DRC Đ O T O Ҥ N 4
-----------------------------

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM 2019


Môn: Toán

Bài 1: (1,5 điểm)


Cho Parabol (P) : y  x 2 và đường thẳng (d) : y = x+4
1
2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Bài 2: (1 điểm )
Cho phương trình : x 2  4 x  2m  0 ( với m là tham số)
a) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn :
x12  x2 2  x1 x2  10
Bài 3: (0,75 điểm)
Theo các chuyên gia về sức khỏe, nhiệt độ môi
trường lý tưởng nhất với cơ thể của con người là từ
250C đến 280C. Vào buổi sáng sáng bạn An dự định
cùng với nhóm bạn đi dã ngoại, bạn sử dụng nhiệt kế
để đo nhiệt độ môi trường ngày hôm đó như sau.
Vậy nhiệt độ này có thích hợp cho An và nhóm bạn
không ?
Biết 0C = (0F – 32): 1,8

Bài 4: (0,75 điểm)


Một trường THCS ở thành phố chuẩn bị xây dựng một hồ bơi cho học sinh với kích
thước như sau : chiều rộng là 6m, chiều dài 12,5m, chiều sâu 2m. Sức chứa trung bình
0,5m2/ người (Tính theo diện tích mặt đáy). Thiết kế như hình vẽ sau
a) Hồ bơi có sức chứa tối đa bao nhiêu người ?
b) Tính thể tích của hồ bơi ? Lúc này người ta đổ vào trong đó 120000 lít nước. Tính
khoảng cách của mực nước so với mặt hồ ? (1m3 = 1000 lít)

Bài 5: (1 điểm) Nhân dịp World Cup 2018 một cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn
bộ sản phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm 10%, một quần thể thao giảm 20%,
một đôi giày thể thao giảm 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 quần, 1áo, 1 đôi giày
thì sẽ được giảm tiếp 5% (tính theo giá trị của 3 mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

vào cửa hàng mua 3 áo giá 300000 VNĐ/ cái, 2 quần giá 250000/ cái, 1 đôi giày giá
1000000 VNĐ/ đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu ?
Bài 6: (1 điểm) Bạn Nam đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) gồm đoạn lên
dốc và đoạn xuống dốc, góc A = 50 và góc B= 40, đoạn lên dốc dài 325 mét.
a/ Tính chiều cao của dốc và chiều dài quãng đường từ nhà đến trường.
b/ Biết vận tốc trung bình lên dốc là 8 km/h và vận tốc trung bình xuống dốc là 15 km/h.
Tính thời gian (phút) bạn Nam đi từ nhà đến trường.
( Lưu ý kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bài 7: (1 điểm) Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu
lũy tiến, nghĩa là nếu người sử dụng càng dùng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1kWh)
càng tăng lên theo các mức như sau:
Mức thứ nhất: Tính cho 100 số điện đầu tiền;
Mức thứ hai: Tính cho số điện thứ 101 đến 150, mỗi số đắt hơn 150 đồng so với mức thứ
nhất;
Mức thứ ba: Tính cho số điện thứ 151 đến 200, mỗi số đắt hơn 200 đồng so với mức thứ
hai;
v.v…
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng (thuế VAT).
Tháng vừa qua, nhà Tuấn dùng hết 165 số điện và phải trả 95 700 đồng. Hỏi mỗi số điện
ở mức thứ nhất giá là bao nhiêu ?
Bài 8: ( 3 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O, R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC và
một cát tuyến ADE không đi qua tâm (O) (B, C là các tiếp điểm và AD < AE).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn, xác định tâm và bán kính
của đường tròn đó ?
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh AH.AO = AD .AE = AB2
c) Gọi I là trung điểm của DE. ua B vẽ dây BK // DE. Chứng minh ba điểm
K, I, C thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Bài Nội dung điểm
1 (1,5) a) Vẽ đồ thị (P) và (D) (0,75đ)
- Lập đúng bảng giá trí. 0,5 đ
- Vẽ đúng đồ thị 0,25 đ
b) Tìm tọa độ giao điểm :
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) x2 = 3x – 0,25 đ
2.
Suy ra x = 1 hay x = 2 0,25 đ
x = 1 suy ra y = 1
x = 2 suy ra y = 2
Vậy giao điểm (1 ;1) và (2 ;2) 0,25 đ
2 (1,0) Cho phương trình x 2  4 x  2m  0
  16  8m
m2
a)
0,5đ

a) Tìm m để x12  x2 2  x1 x2  10
op dụng hệ thức Viet ta có
 b
 S  x1  x2  a  4 0,25 đ

 P  x x  c  2m
 1 2
a
Ta có
x12  x2 2  x1 x2  10
S 2  3P  10
16  6 m  10
m  1( N )
0,25đ

3(0.75) Nhiệt độ theo 0C tương ứng là


(79,7 – 32):1,8=26,50C 0.5
Vậy nhiệt độ thích hợp để nhóm bạn An đi dã ngoại 0.25

4(0.75) a) Diện tích mặt đáy của hồ bơi là : 6.12,5 = 75m2 0,25đ
Sức chứa tối đa của hồ bơi là : 75:0,5 = 150 0,25đ
b) Chiều cao của mực nước so với đáy :
120:75=1,6 (m)
Chiều cao của mực nước so với mặt hồ 0,25đ
2- 1,6 = 0,4(m)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5(1) Tổng giá tiền sản phẩm sau khi giảm :
3.300000.90%+2.250000.80%+1000000.70% 0,5đ
=1 910 000 (VNĐ)
Vì mua đủ bộ 3 món nên số tiền được giảm thêm là :
(300000.90%+250000.80%+1000000.70%).5% 0.25
=585000 (VNĐ)
Số tiền bạn An phải trả là:
1910000-58500=1851500 (VNĐ) 0,25 đ

6 (1) a/ Chiều cao của dốc : 325  sin50  28,3 m


Chiều dài đoạn xuống dốc : 28,3 : sin 40  405,7 m
Chiều dài cả đoạn đường : 325 +405,7 = 730,7 m 0.75đ
  4 phút
0,325 0,4057 0.25đ
b/ Thời gian đi cả đoạn đường :
8 15

7(1) Gọi x (đồng) là giá điện ở mức thứ nhất. (x > 0 )


Số tiền phải trả ở mức 1: 100x
Số tiền phải trả ở mức 2: 50(x + 150)
0,25 đ
Số tiền phải trả ở mức: 15(x + 350)
Số tiền phải trả chưa tính thuế VAT:
100x + 50(x + 150) + 15(x + 350)
= 165x + 7500 + 5250
= 165x + 12750
0,25 đ
Số tiền thuế VAT (165 x+12750).0,1
Ta có phương trình:
165x + 12750 + (165x + 12750).0,1 = 95 700 0,25 đ
⇔ (165x + 12750) (1 + 0,1) = 95 700
⇔ 165x + 12750 = 87 000
⇔ 165x = 74 250
⇔ x = 450 (thỏa điều kiện đặt ra).
0,25 đ
Vậy giá điện ở mức thấp nhất là 450 đồng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
8 a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn, xác
a) (1) định tâm và bán kính của đường tròn đó ?
0,5 đ
Xét tứ giác ABOC có:
㕰⚯ = 900 (AB là tiếp tuyến của (O) tại B)
R⚯ = 900 (AC là tiếp tuyến của (O) tại C)
 㕰⚯ + R⚯ = 1800
 tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn có tâm là trung điểm
0,5đ
OA, bán kính bằng OA

b) (1) b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh AH.AO =


AD .AE = AB2

Chứng minh được hai tam giác ABD và AEB đồng dạng (g-g)
Suy ra được AB2 = AD.AE
Chứng minh được OA là đường trung trực của BC 0,5 đ
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông suy ra AB2 =
AH . AO
Từ đó suy ra AD. AE = AH.AO 0,25đ

0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c) (1) c) Gọi I là trung điểm của DE. ua B vẽ dây BK // DE.


Chứng minh ba điểm K, I, C thẳng hàng. Chứng minh được
0,25đ
tứ giác BKED là hình thang cân

Chứng minh được tam giác IBK cân tại I


Chứng minh được góc IKB = góc CKB 0,25đ
0.25đ
Suy ra ba điểm K, I, C thẳng hàng.
0.25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THAM KHẢO TS 10
TRƯỜNG THCS TĂNG B T HỔ A
Bài 1: Cho parabol (P) y   x2 và đường thẳng (d) : y  x  2
a)Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán .
Bài 2: Cho phương trình 2x² + x – 5 = 0 .
a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 & x2 , tính tổng và tích 2 nghiệm

b) Tính giá trị của biểu thức B = x12  x2 2  x1.x2

Bài 3: Một kho hàng có 500 thùng hàng. Mỗi ngày, nhân viên công ty chuyển 20 thùng
hàng từ kho đến các cửa hàng bán lẻ.
a) Lập hàm số biểu thị số thùng hàng còn lại trong kho theo thời gian.
b) Một kho hàng khác có 600 thùng hàng và mỗi ngày sẽ có 30 thùng hàng được chuyển
đi đến cửa hàng bán lẻ. Với tốc độ chuyển hàng như vậy thì kho hàng nào sẽ hết hàng
trước?
Bài 4: Hai ngư dân đứng bên một bờ sông cách nhau 250 m cùng nhìn thấy một cù lao
trên sông với các góc nâng lần lượt là 300 và 400 . Tính khoảng cách AH từ bờ sông đến
Cù lao? (làm tròn đến hàng đơn vị)

Bài 5: Khung thành trên sân bóng đá 11 người có chiều rộng 7,32 m. Một cầu thủ sút phạt
với điểm đặt bóng cách khung thành 20 m. Hỏi góc sút của cầu thủ là bao nhiêu

Bài 6: Có hai quặng sắt: quặng I chứa 70% sắt, quặng II chứa 40% sắt. Người ta trộn một
lượng quặng loại I với một lượng quặng loại II thì được hỗn hợp quặng chứa 60% sắt.
Nếu lấy tăng hơn lúc đầu 5 tấn quặng loại I và lấy giảm hơn lúc đầu 5 tấn quặng loại II
thì được hỗn hợp quặng chứa 65% sắt. Tính khối lượng mỗi loại quặng đem trộn lúc đầu?

Bài 7: Bà An gởi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200 triệu với lãi suất là 8% / một
năm. Hỏi sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu. Biết rằng số tiền
gởi vào năm đầu cộng số tiền lãi gộp vào để tính số tiền gởi trong năm thứ hai.
Bài 8:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho OM > 2R; vẽ hai tiếp tuyến MA, MB
(A, B là hai tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của AM; BI cắt (O) tại C; tia MC cắt (O) tại
D.
a) Chứng minh: OM  AB tại H và IA2 = IB.IC.
b) Chứng minh: BD // AM
c) Chứng minh: Tứ giác AHCI nội tiếp và tia CA là tia phân giác của góc ICD.

ĐÁP ÁN
Câu NỘI DҤNG Điểm
Bài 1 1đ
a)Vẽ đồ thị 0,5đ
Bảng giá trị
x –4 –2 0 2 4
y =
2
x 0,25
2 – –2 0 – –
8 2 8

x –2 4
y x 1
1 –2 1
2 0,25

Vẽ ( P )& (d) chính xác


b)Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d) 0,5đ
Phương trình hoành độ giao điểm
  x 1
x2 1
2 2 0,25
 x2  x  2  0
 x 1; x   2
Tính giá trị y tương ứng
x = 1  y = – 1/2
x = – 2 y = – 2 0,25
( P ) và ( d) cắt nhau tại 2 điểm
( 1 ; – 1/2) & (– 2 ; – 2 )

Bài 2 1đ
a) chứng minh pt luôn có 2 nghiệm 0,75

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2x² + x – 5 = 0 0,25
a=2>0;b=1 ;c=–5<0
a ; c trái dấu 0,25
vậy phương trình luôn có 2 nhiệm phân biệt
x1 ; x2 .

Tính tổng tích 2 nghiệm


Theo định lý Vi – ét :

S  x1  x2   
b 1
a 2
0,25
P  x1.x2  
c 5
a 2

b) Tính 0,25đ
Tính B = x12 + x22 – x1.x2
B  x12  x22  x1 x2
B  S 2  2P  P
 1  5
B      3  
2

 2  2
B
31
4

0,25
Bài 3
A Gọi y là số thùng hàng còn lại trong kho
x là số ngày tính từ thời điểm chuyển hàng
Ta có hàm số:
y = 500 – 20x
B Kho hàng thứ nhất hết hàng trong 500:20 = 25 ngày
Kho hàng thứ hai hết hàng trong 600: 30 = 20 ngày

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vậy kho hàng thứ hai hết hàng trước
Bài 4

∆ABH vuông tai H nên


tan B   AH  BH .tan B  0,5774 BH
AH
BH

∆ ACH vuông tại H nên

tan C   AH  CH .tan C  0,8391CH


AH
CH

 0,5774 BH = 0,8391CH

0,5774 (BC – HC) = 0,8391CH

 HC = 102 (m)

 AH  0,8391CH  86 (m)

Bài 5 Gọi I là trung điểm AB

AB
 IA  IB   3,66(m)
2

*CI là trung trực của AB và CI = 11m

CIA vuông tại I:

IB 3.66
tan ICB =   0.183
IC 20

 ICB = 10,5o

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Góc sút ACB = 2ICB = 21o

Bài 6 Gọi x (tấn) khối lượng quặng 1 (x > 0)

y (tấn) khối lượng quặng 2

70%x là số tấn sắt quặng 1

40%y là số tấn sắt quặng 2

Ta có 70%x + 40%y = 60%(x + y)

 x y 0
1 1
10 5

70%(x + 5) là số tấn sắt quặng 1 khi lấy thêm

40%(y – 5 ) là số tấn sắt quặng 2 khi lấy thêm

Ta có 70%(x + 5) + 40%(y – 5 ) = 65%(x + y)


3
 x y 
1 1
20 4 2

Ta có hệ phương trình:

1
10 x  5 y  0
1
 x  20
 
 1 x  4 y  3  y  10
 20 2

Vậy khối lượng quặng 1 lúc đầu là 20 tấn

khối lượng quặng 2 lúc đầu là 10 tấn

Bài 7 Tiền vốn và lãi sau 2 năm


200 000 000 . (1+8%)² = 233 280 000 (đồng )
Học sinh có thể tính sau năm thứ I, tiếp tục sau năm thứ I I

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 8 a) Chứng
minh OM 
AB tại H và
IA2 = IB.IC.
+ Cm đúng
OM là đường
trung trực của
AB
 OM  AB
tại H
+ C/m đúng ∆IAC đd ∆IBA (g-g)
 IA2 = IB.IC

b) Chứng minh BD // AM
+ C/m đúng IM2 = IB.IC (= IA2)

 
IM IC
IB IM

+ C/m đúng ∆IMC đd ∆IBM (c-g-c)

 góc IMC = góc IBM

Mà IBM = góc góc BDC (cùng chắn cung BC)


 góc BDC = góc IMC + đồng vị

 BD // AM

c) Chứng minh: Tứ giác AHCI nội tiếp và tia CA là tia phân


giác của góc ICD
+ C/m đúng AHCI nội tiếp
 góc ACI = góc AHI

+ C/m đúng góc ACI = góc ACD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
mà tia CA nằm giữa hai tia CI và CD
 CA là tia phân giác của góc ICD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PH NG GD-ĐT Ҥ N 4
TRƯỜNG THCS KHoNH HỘI A

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10


Năm học 2018-2019

Bài 1/ (1,5 đ)
1 2 1
Cho parabol (P): y = x và đường thẳng (d): y = x + 3
4 4
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ xOy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2/ (1 đ)
Cho phương trình: 2x2 – 3x – 2 = 0 có 2 nghiệm là x1; x2.
Tính giá trị của biểu thức: M = x12 + x1.x2 + x22.
Bài 3/ (0,75đ)
Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ Trái
Đất tăng dần một cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra công thức dự báo nhiệt độ
trung bình trên bề mặt Trái Đất như sau T = 0,02t + 15. Trong đó: T là nhiệt độ trung bình
mỗi năm (°C), t là số năm kể từ 1950.
a/ Hãy tính nhiệt độ trên trái đất năm 1950.
b/ Hãy tính nhiệt độ trên trái đất năm 2020.
Bài 4/ (0,75đ)
Một hộp thực phẩm có hình trụ. Biết diện tích của đáy là 12,56 cm2.
a/ Hãy tính bán kính của đường tròn đáy của hình trụ. (Biết   3,14)
b/ Biết chiều cao của hình trụ là 5cm. Hãy tính thể tích của hộp thực phẩm.
Bài 5/ (1 đ)
Để chuyển đổi liều thuốc dùng theo độ tuổi của một loại thuốc, các dược sĩ dùng
công thức sau: c = 0,0417 D (a + 1). Trong đó D là liều dùng cho người lớn (theo đơn vị mg)
và a là tuổi của em bé, c là liều dùng cho em bé. Với loại thuốc có liều dùng cho người lớn
là D = 200mg thì với em bé 2 tuổi sẽ có liều dùng thích hợp là bao nhiêu?

Bài 6/ (1 đ)
Để tổ chức đi tham quan Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi cho 354 người gồm học
sinh khối lớp 9 và giáo viên phụ trách, nhà trường đã thuê xe 8 chiếc xe gồm hai loại : loại

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
54 chỗ ngồi và loại 15 chổ ngồi ( không kể tài xế ). Hỏi nhà trường cần thuê bao nhiêu xe
mỗi loại? Biết rằng không có xe nào còn trống chỗ.

Bài 7/ (1 đ)
Một vật rơi tự do từ độ cao 100m so với mặt đất. uãng đường chuyển động s (mét)
của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: s = 4t2.
a/ Hỏi sau 2 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b/ Sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
Bài 8/ (3 đ)
Cho đường tròn (O), BC là đường kính. Vẽ điểm A nằm trên tiếp tuyến tại B của (O).
AC cắt (O) tại điểm H.
a/ Chứng minh: BH  AC.
b/ Vẽ dây BE vuông góc với AO tai K. Chứng minh AE là tiếp tuyến của (O) và
AE = AH.AC.
2

c/ Chứng minh: BH.CE = EH.CB.


ĐÁP ÁN
Bài Nội dung Điểm
1
Bảng giá trị của hàm số y = x + 3
4
x 0 4
1
(d): y = x+3 3 4
4
1 1 2 0,75
Bảng giá trị của hàm số y = x.
4
x –4 –2 0 2 4
1
(P): y = x2 4 1 0 1 4
4
Vẽ đồ thị:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b/ Phương trình hoành độ giao điểm:


 x1 = 4; y1 = 4
x = x + 3  x2 – x – 12 = 0  
1 2 1
 x 2 = -3; y 2 = 2, 25
0,75
4 4
Vậy (d) cắt (P) tại 2 điểm A(4; 4) và B( – 3; 2,25)
: 2x2 – 3x – 2 = 0 có 2 nghiệm là x1; x2.
Tính giá trị của biểu thức: M = x12 + x1.x2 + x22.
Phương trình có a.c = 2( – 2) < 0 nên luôn có x1; x2 và
= ; P = =  1
2 -b 3 c -2 1
S=
a 2 a 2
13
Do đó M = x12 + x22 + x1.x2 = S2 – P = .
4
a/ Nhiệt độ trên trái đất năm 1950 là T = 0,02(1) + 15 = 15,02 0C 0,5
3
b/ Nhiệt độ trên trái đất năm 2020 là T = 0,02(70) + 15 =16,40C 0,25
a/ Bán kính của đường tròn đáy của hình trụ là:
S = 3,14.R2 = 12,56  R2 = 4  R = 2cm.
0,5
4
b/ Thể tích của hộp thực phẩm là
0,25
V = 3,14.R2.h = 3,14.4.5 = 62,8cm3.
Em bé 2 tuổi sẽ có liều dùng thích hợp là
5 1
c = 0,0417.200.3 = 25,02mg
Gọi x là số lượng xe loại 54 chỗ; x  Z+.
y là số lượng xe loại 15 chỗ.
x + y = 8 x = 6
6 Theo đề có hệ phương trình   1
54x +15y = 354 y = 2
Vậy có 6 chiếc 54 chỗ và 2 chiếc 15 chỗ.
a/ Trong 2 giây, vật này rơi quãng đườnglà: s = 4(2)2 = 16m
0,5
7 Sau 2 giây, vật còn cách mặt đất khoảng: 100 – 16 = 84m.
b/ Thời gian để vật tiếp đất là: 100 = 4.t2  t = 5 giây. 0,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a/ Xét BCH nội tiếp (O)


và có cạnh BC là đường kính
Do đó BCH vuông tại H
1

Vậy BH  AC.

b/ Ta có OB = OE nên OBE cân tại O có OK là đường cao nên


cũng là phân giác  AOB = AOE
 
8
Xét AOB và AOE:
 
AO cạnh chung; AOB = AOE (CMT); OB = OE(bán kính)
 AOB = AOE (c.g.c)  ABO = AEO = 900 AE  OE tại
 

E, vậy AE là tiếp tuyến của (O). 1,5


Xét AEH và ACE có AEH = ACE (góc nội tiếp và goác tạo
 


bởi tia tiếp tuyến và dây chắn cung HE); CAE chung
 AEH ACE (g.g) 
AE AH EH
= = (1)
AC AE CE

 AE2 = AH.AC
c/ Ta có ABH ACB (g.g) 
AB AH BH
= = (2)
AC AB CB 0,5
Từ (1), (2) và AB = AE (t/ch 2 tiếp tuyến)  BH.CE = EH.CB.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 – NĂM HỌC 2019 – 2020


Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1 : (1,5 đ) Cho hàm số y  có đồ thị (P) và hàm số y   x  2 có đồ thị (D)


x2 1
4 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

 
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2 : (1 đ) Cho phương trình : 5 x 2  1  3  7 x có hai nghiệm x1, x2. Không giải

phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A  x12  x22  x1 x2

Bài 3 : (0,75 đ)

trở lên với tổng dân số) được xác định bởi hàm số R  11  0,32t , trong đó R tính bằng %,
Cho rằng tỉ trọng người cao tuổi ở Việt Nam (tỉ trọng người cao tuổi là tỉ lệ số người 65 tuổi

t tính bằng số năm kể từ năm 2011.


a) Hãy tính tỉ trọng người cao tuổi vào năm 2011, 2020 và 2050.
b) Để chuyển từ giai đoạn già hóa dân số (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 11%) sang giai
đoạn dân số già (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 20%) thì Canada mất 65 năm. Em hãy
tính xem Việt Nam mất khoảng bao nhiêu năm?. Tốc độ già hóa của Việt Nam nhanh
hay chậm so với Canada? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Bài 4 : (0,75 đ)
Cột sắt Delhi là một cây cột bằng sắt được đúc vào thế kỷ thứ 5, ở Ấn Độ. Cột làm bằng sắt
(được xem là nguyên chất), nhưng trải qua 1600 năm cột sắt này vẫn không gỉ sét và trở
thành biểu tượng cho nền văn minh của dân tộc Ấn Độ. Cột sắt có hai phần dạng hình trụ
gồm phần đế đường kính 0,4m, chiều cao là 1 m và phần thân đường kính 0,3 m và chiều
cao khoảng 6 m. Tính khối lượng cột sắt Delhi, biết công thức tính khối lượng chất rắn là
m = D . V trong đó m: khối lượng (kg); D: khối lượng riêng (kg/m3); V: thể tích (m3) và
khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Bài 5 : (1 đ)
Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, nhà sách FAHASA giảm giá 10% trên tổng hóa
đơn và những ai có ngày sinh trong tháng 11 sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm.
a) Hỏi bạn An (sinh trong tháng 11) đến mua một máy tính giá 440 000 đ thì bạn phải trả
bao nhiêu tiền?
b) Khi mua bộ sách Tài liệu tham khảo các môn Toán, Văn, Lý , Hóa, Sinh bạn An đã
trả 513.000đ. Hỏi giá gốc của bộ sách là bao nhiêu?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6 : (1 đ)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên cao 6cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ,
cách thấu kính một đoạn OA = 15cm. Thấu kính có tiêu cự OF = OF’= 10 cm. Xác định
kích thước A’B’và vị trí OA’ của ảnh.

Bài 7 : (1 đ)
Nhà trường tổ chức cho 300 học sinh lớp 9 học nội quy thi tại hội trường. Nếu sử dụng cả số
ghế thì vừa đủ chổ ngồi. Nhưng vì phải dành 3 dãy ghế cho các thầy cô nên mặc dù có 11
em vắng mặt, mỗi dãy còn lại phải xếp thêm 2 em mới đủ chổ cho các học sinh có mặt. Hỏi
hội trường có bao nhiêu dãy ghế? Biết rằng số học sinh ngồi ở mỗi dãy ghế đều bằng nhau.
Bài 8 : (3 đ)
Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AD. Gọi E, F theo thứ tự
là hình chiếu của D trên AB, AC.
a/ Chứng minh AE.AB = AF. AC
 = BDE
b/ Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và EFD .

c/ Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF và gọi N là giao điểm của AS và tia
MD. Chứng minh N thuộc (O).
--- HẾT ---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PH NG GIoO DRC Đ O T O Ҥ N 4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10

NĂM HỌC 2019 – 2020

Bài Câu Nội dung Điểm từng


phần
1 Bài 1 :
(1đ) a
(1 đ) a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bảng giá trị :
0,25
x 0 2

x2
1 2 3
y=
2

x -4 -2 0 2 4
0,25
y
x2
4 1 0 1 4
4

0,25+0,25

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là :


b
  x2
x2 1
(0,5
đ) 4 2
 x  4x  8  0
2
0,25
Giải PT ta được x1 = 2 hay x2 = – 4
Thay x = 2 vào (D)  y = 1  A (2 ; 1)
Thay x = – 4 vào (D)  y = 4  B ( – 4 ; 4)
Vậy toạ độ giao điểm của (D1) và (D2) là A (2 ; 1) và B ( – 4 ; 4). 0,25

 
2 Bài 2 :
(1 đ)
5 x2  1  3  7x
 5x 2  7x  2  0
0,25

  b 2  4ac
 72  4.5.2  9  0
 PT có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
  b 7
S  x1  x2  a  5

 P  x .x  c  2
0,25+0,25
 1 2
a 5

 7  2 39
A  x  x  x1 x2  S  P     
2

 5  5 25
2 2 2
1 2

0,25
3 Bài 3 :
a) R  11  0,32t
(0,75
đ) a
t = 2011  R = 11+ 0,32.(2011 – 2011) = 11%
(0,5
đ)
t = 2020  R = 11+ 0,32.(2020 – 2011)  14%
t = 2050  R = 11+ 0,32.(2050 – 2011)  23% 0,5

b) R  11  0,32t v i R  20%
b  20  11  0,32t
(0,25
đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 t  28  naêm  0,25
Vậy tốc độ già hóa của Việt Nam nhanh hơn Canada.
4 Bài 4 :
(0,75
 0,4 
Thể tích phần đế của cột sắt: V  R h  .  .1  0,04
2
đ)

 2 
2
0,25

 0,3 
Thể tích phần thân của cột sắt: V  R h  .   .6  0,135
2

 
2
0,25
2

m  D. V1  V2   7800.3,14. 0,04  0,135   4286kg


Khối lương cột sắt Delhi:
0,25

5 Bài 5 :
(1 đ)
a) 440000 – 440000.10% - (440000.10%).5% = 376200 đ 0,5
b) Gọi x là giá tiền bộ sách ban đầu.
Số tiền còn lại sau lần giảm giá thứ nhất là 0,9x
Số tiền còn lại sau lần giảm giá thứ hai là 0,855x
Theo đề bài ta có phương trình 0,855x = 513000
 x = 513000: 0,855 = 600000 đ.
Vậy giá tiền ban đầu của bộ sách là 600000đ.
0,5

6 Bài 6:
(1 đ)

0,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ΔABF  ΔOHF  
AB AF 0,25
OH OF
6 15  10
  OH   12(cm)
6.10 0,25
=
OH 10 5
 AB  OH  12cm
AB AF
ΔABF  ΔOIF   mà OI  AB  6cm
OI OF
12 OA   10
   6.(OA  10)  12.10  OA  30cm
6 10
Vậy chiều cao của ảnh bằng 12 cm và vị trí ảnh cách trục chính
30cm.
7 Bài 7:
(1đ) Gọi x là số dãy ghế lúc đầu (x : nguyên dương)
Theo đề bài ta có PT:

 2 1
0,5

289 300
x3 x
Đk: x ≠ 3
(1)  2x 2  5x  900  0 0,25
Giải phương trình ta được x1 = 20 (n) hay x2 = – 22,5(l)
Vậy số dãy ghế lúc đầu là 20 dãy.
0,25

Bài 8:

8
(3đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a)
(1đ) a) Chứng minh AE. AB = AF. AC
 Xét ADB vuông tại D, đường cao DE:
AD2  AE. AB (1)

* Xét ADC vuông tại D, đường cao DF

AD2  AF. AC (2)


(1) (2)  AE.AB = AF. AC
0, 5
b)
(1đ)  = BDE
b) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và EFD .

 
Xét tứ giác AEDF: 0,25
  AFD
AED   90 0  90 0  180 0 ... 0,25

 Tứ giác AEDF nội tiếp đường tròn đường kính AD ( tổng

 
hai góc đối bằng 1800 )
 EFD  EAD

cuøng phuï ADE 


 cuøng chaén cung DE
0,5
  BDE
maø EAD  

 EFD
 = BDE

c)
(1đ) c) Chứng minh N thuộc (O)
Gọi I là giao điểm của SF với AM.
*CM: AM ⊥ SF tại I và tứ giác ASDI nội tiếp 0,5
⇒∠ADI = ∠ASI (3)
*CM: AD2 = AF.AC = AI.AM


AD AI 0,25
= mà ∠DAM chung
AM AD
⇒ΔADI ∼ ΔAMD ⇒∠ADI = ∠AMD (4)
(3)(4) ⇒ ∠ASI = ∠AMN mà ∠SAM chung
⇒Δ ASI ∼ ΔAMN ⇒ ∠ANM = ∠AIS = 900
⇒ANM vuông tại N
0,25
⇒ΔANM nội tiếp đường tròn đường kính AM

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hay N thuộc (O)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THCS Vân Đồn ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THAM KHẢO
MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2018– 2019
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)

1 2
Câu 1: (1,5 điểm): Cho Parabol (P) : y = x
2
a/ Vẽ (P).
x 3.
1
b/ Bằng phép toán xác định tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D) : y =
2

Câu 2: (1 điểm) Cho phương trình : x 2  m  3x  m 2  0 (ẩn x). Tìm m để phương
trình có nghiệm x = 2. Tính nghiệm còn lại.

Câu 3: (0,75 điểm): Một quyển tập giá 4000 đồng, một hộp bút giá 30000 đồng. Bạn An
cần mua một số quyển tập và một hộp bút.
b/ Gọi x là số quyển tập An mua và y là số tiền phải trả (bao gồm tiền mua tập và một hộp
bút). Viết công thức biểu diễn y theo x.
c/ Nếu bạn An có 200000 đồng để mua tập và một hộp bút thì tối đa bạn An mua được bao
nhiêu quyển tập?

Câu 4: (0,75 điểm): Một món đồ có giá là 120000 đồng.


Người ta giảm giá món đồ hai đợt, mỗi đợt đều giảm giá là m%.
Sau hai đợt giảm giá, giá của món đồ là 76800 đồng.
Hỏi mỗi đợt giảm giá là bao nhiêu phần trăm?

Câu 5: (1 điểm) Với số liệu ghi trên hình (biết tứ giác


EFHI là hình chữ nhật và A, I, H thẳng hàng), cây trong hình
cao bao nhêu mét? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn
vị.

Câu 6: (1 điểm) Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người
thợ thứ nhất làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm trong 6 giờ thì hoàn thành 25% công
việc. Hỏi mỗi người thợ chỉ làm một mình thì trong bao lâu hoàn thành công việc?

Câu 7: (1 điểm) Một vật sáng AB được đặt


vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự OF = OF’= 20cm tạo ảnh ảo A’B’
// AB. Biết ảnh A’B’ = 4AB, tính khoảng cách
OA từ vật đến thấu kính (xét trường hợp vật

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
thật cho ảnh ảo cùng chiều, xem hình vẽ).
Câu 8: (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Đường tròn tâm O đường kính BC
cắt AB tại D, cắt AC tại E. Gọi H là giao của BE và CD. Gọi F là giao của AH và BC.
a/ Chứng minh : AD.AB = AE.AC
b/ Chứng minh : (DEF) đi qua trung điểm O của BC và trung điểm I của AH.
c/ Nếu BC = 12 cm và tam giác ABC có góc  = 600. Tính độ dài OI.
HẾT

ĐÁP ÁN
Câu Bài Nội dung
1 Câu 1 (1,5 điểm)
(1,5đ)
a/ Vẽ (P). * Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y  x2
0,25 + 0,25 1
2 0,5 0 0,5 2
2
0,25 + 0,25 * Vẽ đúng

x  x3
1 2 1
0,25 b/ Phương trình hoành độ giao điểm :
2 2
 x = – 2 hay x = 3  y = 2 hay y = 4,5
0,25  Tọa độ giao điểm (– 2 ; 2) và (3; 4,5)

2 Câu 2 (1 điểm) x 2  m  3x  m 2  0


(1đ) 0,25 Thay x = 2 vào phương trình ta có: m2 – 2m – 2 = 0
0,25  m = 1  3 hay m = 1  3
Theo Viet : Với m = 1  3 nghiệm còn lại là: x = 2  3
0,25
0,25
Với m = 1  3 nghiệm còn lại là: x = 2  3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3 Câu 3 (0,75 điểm)


(0,75đ)
a/ Công thức biểu diễn y theo x là: y = 4000x + 30 000
0,25 + 0,25
b/ Với y = 200 000 ta có: 200 000 = 4000x + 30 000  x = 42,5
0,25
Vậy nếu có 200 000 đồng thì tối đa bạn An mua được 42 quyển tập.

4 Câu 4 (0,75 điểm)


(0,75đ)
Sau đợt giảm giá thứ nhất :
0,25
Tiền giảm giá là: 120 000m%
Giá còn lại của món đồ là: 120 000 – 120 000m% = 120 000.(1– m%)
Sau đợt giảm giá thứ hai:
0,25
Tiền giảm giá là: 120 000(1– m%).m%
Giá còn lại của món đồ là: 120 000(1– m%) – 120 000(1– m%).m%
= 120 000(1– m%)2
Theo bài ra ta có 120000(1– m%)2 = 76800  m = 20
0,25
Mỗi đợt giảm giá là 20%
5 Câu 5 (1 điểm)
(1đ)
* AIE vuông tại I nên ta có
AI = EI. tanE = 5,5.tan 500
0,25 + 0,25

* Chiều cao của cây là:


AH =1,7 + 5,5.tan 500  8 mét
0,25 + 0,25

6 Câu 6 (1 điểm)
(1đ)
0,25 Gọi x (giờ) là thời gian người thợ thứ nhất làm một mình xong công việc.
y (giờ) là thời gian người thợ thứ hai làm một mình xong công việc.
(điều kiện x > 16, y > 16)
1
Trong 1 giờ người thợ thứ nhất làm được công việc.
x
1
người thợ thứ hai làm được công việc.
y
1
0,25 cả hai người thợ làm được công việc.
16
Ta có phương trình:  
1 1 1
(1)
x y 16
Người thợ thứ nhất làm trong 3 giờ, người thợ thứ hai làm trong 6 giờ thì hoàn
0,25
 
3 6 1
thành 25% công việc ta có phương trình: (2)
x y 4
Từ (1) và (2) suy ra x = 24, y = 48
0,25 Vậy chỉ làm một mình thì:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Người thợ thứ nhất hoàn thành công việc trong 24 giờ
Người thợ thứ nhất hoàn thành công việc trong 48 giờ

7 Câu 7 (1 điểm)
(1đ)

Có OAB ~ OA' B'   


0,25 OA AB 1
OA ' A ' B' 4
F' OI ~ F' A' B'   
0,25 OF' OI 1
F' A ' A ' B' 4
0,25 + 0,25  F' A'  80cm  OA’ = 60cm  OA = 15cm

8 Câu 8 (3điểm)
(3đ)

a/ a/ Chứng minh : AD.AB = AE.AC


 AED và  ABC đồng dạng  AD.AB = AE.AC
1

b/ b/ Chứng minh: (DEF) đi qua trung điểm O của BC và trung điểm I của AH

0,25 + Có IA = IE   AIE cân tại I  IÂE  IÊA (3)


+ Có OC = OE   COE cân tại O  OĈE  OÊC (4)
+ Có  AFC vuông tại F  IÂE  OĈE  90 0 (5)

0,25 + 0,25 Từ (3), (4), (5)  IÊA  OÊC  90  IÊO  90  tứ giác IEOF nội tiếp.
0 0

+ Tương tự có tứ giác IDFO nội tiếp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Do đó 5 điểm I, D, F, O ,E nằm trên một đường tròn.


0,25
Vậy (DEF) đi qua trung điểm O của BC và trung điểm I của AH
0,25
c/ Tính độ dài OI
+ AEH ~ BEC  AH  BC 
c/ AE
BE
0,25
 ABE vuông tại E  cot BAE   cot BAC 
AE AE
BE BE

0,25  AH = BC. cot BAC = 12.cot600 = 4 3 (cm)


1 1
+ EI = AH = 2 3 (cm) , OE = BC = 6 (cm)

2 3   6
2 2

EI 2  OE 2 =
2

0,25 + OI = 2
= 4 3 (cm).

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD - ĐT KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẬN 5 Nĕm hc: 2019 2020
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN
(Đề gồm 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút
Cho parabol (P): y  và đường thẳng (d): y   x  2 .
2
x 1
Câu 1: (1,5
4 2
điểm)
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2: (1
điểm)
Cho phương trình x 2  (2m  3) x  2m  4  0 (1).
Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1  0 và x2  0 . Tìm m để   .
1 1 1
x1 x2 2
Câu 3: (1
điểm)
Giá tiền trứng vịt rẻ hơn trứng gà 200 đồng/quả, 1 quả trứng vịt có:
+ Giá 2 300 đồng,
+ Trọng lượng trung bình 55 g,
+ Tỉ lệ trọng lượng: lòng đỏ 31,9%, lòng trắng 55,8%, vỏ 11,9%, màng vỏ 0,4%.
Hỏi:
a) 25 quả trứng gà giá bao nhiêu tiền biết rằng mua 1 chục trứng gà thì được bớt 1 000 đồng?
b) 10 quả trứng vịt khi sử dụng (không tính phần vỏ và màng vỏ) bao nhiêu gam?
Câu 4: (1
điểm)
Giá cước của một công ty taxi như sau: từ 3 km trở xuống là 13 000 đồng, từ 15 km trở
xuống đến hơn 3 km là 15 000 đồng/km, hơn 15 km là 11 000 đồng/km.
a) Hãy biểu thị đại lượng tổng số tiền phải trả y và số km đi được x biết rằng 3  x  15
dưới dạng hàm số y  f (x) .
b) Tính số km đi đươc khi một hành khách trả số tiền 325 000 đồng?
Câu 5: (1
điểm)
Một chiếc tàu buýt đường sông đưa khách đi xuôi dòng từ bến A đến B, nghỉ 42 phút để
đón khách từ bến B về lại bến A, tổng thời gian đi, nghỉ và về là 5 giờ 30 phút. Hãy tìm vận tốc
1
của chiếc tàu buýt đó khi nước yên lặng, biết tốc độ của dòng nước bằng vận tốc của tàu khi
6
nước yên lặng và khoảng cách giữa A và B là 70 km .
Câu 6: (Bài toán của Sam Loyd) (1
điểm)
Ở một hội chợ, người ta quảng cáo bán một cái hồ hình tam giác và ba miếng đất hình
vuông dựng trên ba cạnh của tam giác đó (hình 1).Diện tích của ba miếng đất đó bằng 74 ac, 116
ac, 370 ac (ac: acre: mẫu Anh, 1 ac  4047 m2). Để tính diện tích tam giác ABC, ta thấy 74 = 72
+ 52; 116 = 102 + 42 và 370 = 92 + 172 nên người ta dựng được hình 2. Hỏi diện tích tam giác
ABC là bao nhiêu m2 ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A

5
370 D 7 B
A 4 4 C
74 B
H 7 E 10
C

116
Hình 1 Hình 2 B

Câu 7:
(1điểm)
O
Tính diện tích hình hoa thị 6 cánh tạo bởi 6 cung tròn có
bán kính 2 cm và tâm là các đỉnh của lục giác đều nội tiếp đường
tròn bán kính 2 cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 8: (2,5 điểm)


Cho đường tròn (O) đường kính BD = 2R, trên tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) lấy
điểm A sao cho BA = R. Từ A vẽ tiếp tuyến AC của (O) (C là tiếp điểm và C khác B). Một
đường thẳng qua C lần lượt cắt tia BA và tia BO tại N và M. Vẽ BH vuông góc MN tại H.
a) Chứng minh OBAC là hình vuông và 5 điểm O, B, A, C, H cùng thuộc một đường
tròn.
b) Chứng minh AN. OM = R2.
9R 2
c) Tính độ dài AN và OM theo R biết diện tích tam giác MBN bằng .
4

____Hết____

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN


( BÀI THAM KHẢO TS 10 - TOÁN 9 )

Câu 1 (1,5 điểm):


a) Bảng giá trị
0,5đ
Vẽ đúng đồ thị
0,5đ
(Chú ý: chỉ đúng 1 cặp ( x ; y ) trong bảng giá trị : cho tối đa 0,25đ )
b) Tìm được x = −4 ; x = 2
0,25đ
Tìm được y và trả lời giao điểm (-4 ; 4) và (2 ; 1)
0,25đ
Câu 2 (1 điểm):
PT có hai nghiệm khác 0 khi m  2
0,25đ
Định lí Viet
0,25đ
Suy ra m = 1 (nhận)
0,25đ
Trả lời
0,25đ
Câu 3 (1,0điểm):
+ Giá tiền mua 25 quả trưng gà: 25. 2 500 – 2.1 000 = 60 500 (đồng)
0,5đ
+ Không tính phần vỏ và màng vỏ, 10 quả trứng gà:
10. 55 . (55,8% + 31,9%) = 482,35 (gam)
0,5đ
Câu 4 (1,0 điểm):
a) y = 13 000 + 15 000 (x – 3) = 15 000x – 32 000 với 3 < x ≤ 15
0,5đ
b) Số tiền 325 000 (đồng) > 13 000 + 15 000.12 = 193 000 (đồng) nên số km đi lớm hơn 15
Gọi số km đi là x (km), x > 15
Ta có phương trình: 13 000 + 15 000 (15 – 3) + 11 000 (x – 15) = 325 000
0,25đ
 x = 27 (nhận)
Vậy số km đi được là 27 (km)
0,25đ
Câu 5 (1,0 điểm):
 
30 42 24
+ Thời gian đi và về (không kể nghỉ): 5 (h)
60 60 5
+ Gọi vận tốc tàu khi nước yên lặng là x (km/h), x > 0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Vận tốc tàu đi xuôi dòng: x  x  x (km/h)
1 7
6 6
0,25đ
+ Vận tốc tàu đi ngược dòng: x  x  x (km/h)
1 5
6 6
 
70 70 24
+ Ta có phương trình:
7 5
x x 5
6 6
0,5đ
 x = 30 (nhận)
Vậy vận tốc tàu khi nước yên lặng là 30 (km/h)
0.25đ

S ABC  S AHC  S ADB  S BDHE  S BEC   11 (ac)  44517 (m2)


Câu 6 (1,0 điểm):
(công thức và kết quả) 0,5đ
x2
Câu 7 (1,0 điểm):
+ Tính diện tích hình quạt (600), diện tích tam giác đều 0,25đ
x2
 2 
+ S 1 cánh hoa = 2 ( Sq - SOAB) = 2  3
 3 
0,25đ
 2 
+ S bông hoa = 12  3   4,3 (cm2)
 3 
0,25đ

Câu 8 (2,5 điểm):


a/ * BA = OB = AC = OC và OBA = 900  OBAC là hình vuông
0,5đ

* BAC = BOC = BHC = 900


 O, B, A, C, H cùng thuộc đường tròn đường kính BC
0,5đ

b/ *  ANC  OCM (đủ lý do g – g)  AN.OM = R2


0,75đ

S MBN  BN .BM   R  AN 
. R  OM  
1 9R2 9R2
c/
2 4 2
…  AN  OM 
5R
(1)
2
0,25đ
Mà AN.OM = R2 (2)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
R
Từ (1) và (2) (giải đầy đủ) suy ra OM = 2R, AN =
2
0,25đ
R
hoặc OM = , AN = 2R
2
0,25đ
N

C
A
H

B M D
O

(Hình vẽ sai 0đ toàn bài)

*Học sinh giải cách khác đúng: đủ điểm.

___________Hết__________

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10


QUẬN 5 NĂM HỌC: 2019-2020

ĐỀ MINH HỌA
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 120 phút, không tính thời gian giao đề)
_________________________________________________________________________
_

Câu 1: Cho (P) y   x 2 và (d) y  x  6


a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Câu 2: Cho phương trình 3x2 + 4x + 1 = 0 có 2 nghiệm là x1 , x2
x1 x
Không giai phương trình, hay tính giá trị của biểu thức B = + 2
x 2 - 1 x1 - 1
Câu 3: Bạn An làm một mô hình kim tự tháp để giới thiệu về lịch sử Ai Cập cổ đại. Vì
kích thước của khu trưng bày, An quyết định làm mô hình kim tự tháp từ một tấm bìa hình
vuông có cạnh là 5 dm. Nhờ sự giúp đỡ của thầy, An đã tạo một mô hình kim tự tháp bằng
cách cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có đáy là cạnh của hình vuông rồi gấp lên sau đó
ghép lại để thành một hình chóp tứ giác đều như hình vẽ. An đã cắt miếng bìa trên sao cho
cạnh đáy của khối chóp tứ giác đều là 2 2 dm. Em hãy tính thể tích của khối chóp tứ giác

đều đó (theo đơn vị dm3), biết thể tích của hình chóp được tính theo công thức: V  .S.h ,
1
3
trong đó S là diện tích mặt đáy, h là chiều cao hình chóp, các mặt bên của hình chóp tứ giác
đều là các tam giác cân bằng nhau, CB  GH và A là tâm hình vuông.

Câu 4: Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiểu lũy tiến,
nghĩa là nếu người sử dụng càng dùng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1kWh) càng tăng lên.
Duới đây là bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% (thuế
VAT) của công ty điện lực Thành phố Hồ Chí Minh:
Giá bán điện
(đồng/kWh)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1 549
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1 600
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1 858
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2 340
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2 615
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2 701
Tháng 4 năm 2019 gia đình bạn An dùng hết 550kWh điện. Hỏi số tiền bao gồm thuế VAT
10% mà gia đình bạn An phải trả cho lượng điện sử dụng trong tháng 4 năm 2019 là bao
nhiêu?
Câu 5: Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp đó bán
được 30 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Câu 6: Trường Trung học thực hành Sài Gòn xây dựng một sân bóng rổ hình chữ nhật có
kích thước như hình vẽ. Theo thiết kế, người ta cũng xây dựng một lối đi có diện tích bằng
129 m2 dọc theo hai cạnh của sân bóng rổ. Bạn An đi bộ từ cửa vào đến cửa ra và đi dọc
hết các cạnh của lối đi (theo hướng mũi tên trong hình vẽ). Hãy tính quãng đường An đã đi,
biết rằng bề rộng của cửa vào và cửa ra bằng nhau và bằng chiều rộng của lối đi.

Câu 7: Khuẩn E.Coli thu hút sự quan tâm của các bác sĩ lâm sàng, nhi khoa, vì nó là
nguyên nhân của 1/3 số trường hợp tiêu chảy. Việc chẩn đoán gặp khó khăn vì các triệu
chứng lâm sàng không đặc hiệu. E.Coli thường có trong nguồn nước. Trong điều kiện thích
hợp (khoảng 400C) một con vi khuẩn trong không khí cứ sau 20 phút lại nhân đôi một lần.
Giả sử ban đầu có 1 con vi khuẩn. Hỏi sau 6 giờ sẽ sinh ra bao nhiêu con vi khuẩn trong
không khí ?
Câu 8: Cho  ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường cao AD. AD cắt
(O) tại điểm thứ hai là M. Vẽ ME vuông góc với AC (E thuộc AC), đường thẳng ED cắt
đường thẳng AB tại I.
a) Chứng tỏ tứ giác MDEC nội tiếp, và MI  AB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng tỏ AB.AI = AE.AC
c) Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB, F là điểm đối xứng với M qua AC. NF cắt
AD tại H. Chứng tỏ H là trực tâm  ABC.

---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN
Câu 1:
 Bảng giá trị:
x -2 -1 0 1 2
y  x 2
-4 -1 0 -1 -4
a)
x 0 6
y  x6 -6 0
 Vẽ đồ thị
b) Tọa độ giao điểm ( 2; 4);( 3; 9)
Câu 2: 3x2 + 4x + 1 = 0
4
;P 
1
Tính tổng ; tích: S=
3 3
S 2  2P  S 1
 
x1 x2
x 2  1 x1  1 P  S 1
B= +
6
Câu 3:
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác CDE vuông cân tại E, ta có: CD  5 2 dm  . Ta có

hệ thức: DF  FB  BC  CD  2BC  CD  BF  5 2  2 2  3 2  BC  dm 


3 2
(Vì
2
BC  DF , tính chất hình chóp tứ giác đều).
Áp dụng định lí Py – ta – go, ta có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3 2  2 2 
CA  AB  BC  CA  BC  AB  h     h dm  , diện
2 2


2 2 2 2 2 2 2 10
 2   2 

2 2 
2

8
2
tích mặt đáy là: (dm2). Vậy thể tích của khối chóp đều là:

V  .8.
1
3

10 4 10
2 3
 dm 3  .

Câu 4:
Tổng số tiền bao gồm thuế VAT mà gia đình bạn An phải trả là:

đồng

Câu 5: Một xí nghiệp may cần thanh lý 1410 bộ quần áo. Biết mỗi ngày xí nghiệp đó bán
được 30 bộ quần áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số bộ quần áo còn lại sau x ngày bán.
a) Hãy lập công thức tính y theo x.
y  1410  30 x
b) Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
Ta có: 1410  30 x  0
x = 47
Câu 6:
Gọi x (m) là chiều rộng của lối đi  x  0  . Ta có phương trình:
 x  26  x  14   26.14  129
 x 2  40x  26.14  26.14  129
 x 2  40x  129  0
x  3 n 

 x  43 (l)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vậy quãng đường mà An đã đi là 3  26  14  3  46 m  .
Câu 7:
Sau 6 giờ thì 1 vi khuẩn nhân đôi 18 lần.
Vậy số vi khuẩn trong không khí là: 218 =262144
Câu 8:

a) Chứng tỏ tứ giác MDEC nội tiếp, và MI  AB


  900
MDC
  900
MEC
  MEC
=> MDC   900
mà D và E là 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn MC
Vậy tứ giác MDEC nội tiếp
Chứng minh MI  AB
  IDM
MCE  ( MDEC nội tiếp )
  IBM
MCE  ( ACMB nội tiếp )
  IDM
=> IBM 
B và D là 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn IB
Vậy tứ giác IBDM nội tiếp
  MDB
=> MIB   1800
  900 ( AD  BC )
Mà MDB
  900
Vậy MIB
=> MI  AB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh ADE đd ACM

 
AD AE
AC AM
 AD. AM  AE. AC
Cmtt: AD. AM  AB. AI
Vậy AE.AC = AB.AI
c) Chứng minh: IE // NF => DM = DH
  BMH
Chứng minh: MBH cân tại B => BHM 
Lập luận:
  BCA

  BHM  AME
BMH  
BCA  DME 
 

=> BH // ME
mà ME  AB
nên BH  AC
mặt khác AH  BC
Vậy H là trực tâm ABC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD - ĐT KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
QUẬN 5 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 120 phút. (không kể thời gian phát đề)

Bài 1 : (1,5 điểm)


Cho và
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính
Câu 2 : (1 điểm)
Cho phương trình ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
Câu 3 : (0,75 điểm)
Một quả bóng được thả từ độ cao 10 m. Mỗi lần chạm sàn, quả bóng lại
nẩy lên tới độ cao giảm đi 25% so với độ cao trước đó.
a) Tính tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển từ lúc được thả cho
tới khi quả bóng chạm sàn lần thứ hai (giả thiết rằng đường đi của
quả bóng khi rơi xuống và khi nảy lên đều thuộc một đường thẳng)
b) Tính tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển từ lúc được thả cho
tới sau khi quả bóng chạm sàn lần thứ ba (giả thiết rằng đường đi
của quả bóng khi rơi xuống và khi nảy lên đều thuộc một đường
thẳng) (làm tròn đến hàng trăm)
Câu 4: (0,75 điểm)
Một máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh xe trước . Bánh xe
sau có đường kính là 124 cm và bánh xe trước có đường kính là 80cm. Hỏi
khi bánh xe sau lăn được 20 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét
(làm tròn một chữ số) và khi đó bánh xe trước lăn được mấy vòng
Câu 5: (1 điểm)
Giá niêm yết một chiếc tivi hiệu sony 46 inch ở một cửa hàng A là 12 500
000 đồng. Nhân dịp tết dương lịch 2019, cửa hàng đó khuyến mãi giảm
giá 12%, nếu mua thêm chiếc tivi thứ ba thì giảm thêm 5% trên giá đã
giảm cho chiếc tivi thứ ba.
a) Hỏi một người mua 3 cái tivi thì phải trả bao nhiêu tiền

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Ở cửa hàng B giảm 15% cho loại tivi như trên nếu mua 3 cái tivi trở
lên , hỏi người ấy
muốn mua 3 cái tivi BẬC SỐ ĐIỆN (KWH)
Giá bán
(đồng/kWh)
ở cửa hàng nào thì
1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt
phải trả ít tiền hơn,
SHBT Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.549
biết giá niêm yết của
SHBT Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.600
hai cửa hàng là như
SHBT Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.858
nhau
SHBT Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.340
Câu 6 : (1 điểm) SHBT Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.615
BIỂU GIÁ BÁN LẼ SHBT Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.701
ĐIỆN CỦA TẬP ĐOÀN
ĐIỆN LỰC VIỆT NAM NHƯ SAU :
Mỗi hộ gia đình được định mức 100 kwh/tháng và được tính theo bảng giá
trên, sau đó cộng 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) = tổng số tiền phải trả.
Trong tháng 011/2018 vừa qua gia đình bạn A đã tiêu thụ hết 445 kwh.
Hỏi gia đình bạn A phải trả tất cả là bao nhiêu tiền
Câu 7 : (1 điểm)
Người ta đào một đoạn mương dài 20m, sâu 1,5m. Trên bề mặt có chiều
rộng 1,8 m và đáy mương là 1,2 m (hình vẽ là một lăng trụ đứng có chiều
cao 20m, đáy là hình thang cân có: cạnh đáy lớn 1,8m; cạnh đáy nhỏ 1,2m
và chiều cao là 1,5m)
a) Tính thể tích khối đất phải đào
lên
b) Người ta chuyển toàn bộ khối
đất đi để rải lên một miếng đất
hình chữ nhật có kích thước
12m và 15m. Số đất được
chuyển bằng một chiếc ô tô chở
mỗi chuyến . Hỏi :
 Bề dày của lớp đất rải lên miếng đất hình chữ nhật
 Cần bao nhiêu chuyến ô tô để tải hết khối đất
Câu 8 : (3 điểm)
Cho nữa (O;R) đường kính AB. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc nữa (O)
sao cho M khác A; B và AM < MB. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BM
tại I
a) Chứng minh vuông và

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Vẽ tại F, tia OF cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở D, gọi C là
giao điểm của AI và tia DM. Chứng minh CD là tiếp tuyến của (O)
c) Kẻ tại H.Chứng minh rằng :

ĐÁP ÁN
Bài 1 : (1,5 điểm)
Cho và
a) Vẽ (P) (0,5)
Vẽ (D) (0,25)
b) PT hoành độ giao điểm cho hai nghiệm (0,25)
Tọa độ các giao điểm (0,5)

Câu 2 : (1 điểm)
Cho phương trình ( m là tham số)
a) C
hứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
(0,5)
Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m
b) G
ọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để

(0,25)

(0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3 : (0,75 điểm)
a) T
ính tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển từ lúc được thả cho tới khi quả
bóng chạm sàn lần thứ hai (giả thiết rằng đường đi của quả bóng khi rơi xuống
và khi nảy lên đều thuộc một đường thẳng)
x 0,75 x 2 = 25 m

b) T
ính tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển từ lúc được thả cho tới sau khi
quả bóng chạm sàn lần thứ ba (giả thiết
rằng đường đi của quả bóng khi rơi xuống
và khi nảy lên đều thuộc một đường thẳng)
(làm tròn đến hàng trăm)
+ 5,625.2 + 5,625.75%

Câu 4 : (0,75 điểm)


Một máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh xe trước . Bánh xe sau có
đường kính là 124 cm và bánh xe trước có đường kính là 80cm. Hỏi khi bánh xe sau
lăn được 20 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét (làm tròn một chữ số) và khi
đó bánh xe trước lăn được mấy vòng
Chu vi bánh sau (0,25)
Quãng đường bánh sau khi lăn 20 vòng (0,25)
Chu vi bánh trước
bánh trước lăn được 31 vòng (0,25)
Câu 5 : (1 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giá niêm yết một chiếc tivi hiệu sony 46 inch ở một cửa hàng A là 12 500 000 đồng.
Nhân dịp tết dương lịch 2019, cửa hàng đó khuyến mãi giảm giá 12%, nếu mua thêm
chiếc tivi thứ ba thì giảm thêm 5% trên giá đã giảm cho chiếc tivi thứ ba.
mua 3 cái tivi thì phải trả
12 500 000.0,88.2 + 10 450 000 = 32 450 000 (đồng) (0,25)

Giá bán
BẬC SỐ ĐIỆN (KWH)
(đồng/kWh)

1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt

SHBT Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.549 X 50 77 450

SHBT Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.600 X 50 80 000

SHBT Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.858 X 100 185 800

SHBT Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.340 X 100 234000

SHBT Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.615 X 100 261500

SHBT Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.701 X 45 121 725
a) Ở cửa hàng B giảm 15% cho loại tivi như trên nếu mua 3 cái tivi trở lên , hỏi
người ấy muốn mua 3 cái tivi ở cửa hàng nào thì phải trả ít tiền hơn, biết giá niêm yết
của hai cửa hàng là như nhau
mua 3 cái tivi thì phải trả (ở cửa hàng B)
12 5000 500 . 0,85 .3 = 31 875 000 (đồng) (0,25)
31 875 000 < 32 450 000
Người ấy mua tivi ở cửa hàng B thì trả ít tiền hơn (0,25)

Câu 6 :
(0,5)

Tiền điện (chưa thuế VAT) 698 975 (đồng) (0,25)

Tiền điện phải đóng 698 975 + 69897,5 = 768 873 (đồng ) (0,25) Câu 7 : (1
điểm)
Câu 7 :
Người ta đào một đoạn mương dài 20m, sâu 1,5m. Trên bề mặt có chiều rộng 1,8 m
và đáy mương là 1,2 m (hình vẽ là một lăng trụ đứng có chiều cao 20m, đáy là hình
thang cân có: cạnh đáy lớn 1,8m; cạnh đáy nhỏ 1,2m và chiều cao là 1,5m)
a) Tính thể tích khối đất phải đào lên
b) Người ta chuyển toàn bộ khối đất đi để rải lên một miếng đất hình chữ nhật có
kích thước 12m và 15m. Số đất được chuyển bằng một chiếc ô tô chở mỗi
chuyến . Hỏi :

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 B
Bề dày của lớp đất rải lên miếng đất hình chữ nhật
 C
Cần bao nhiêu chuyến ô tô để tải hết khối đất

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) T
hể tích đất đào lên

(0,5)
b) B
ề dày của lớp đất rải lên miếng đất hình chữ nhật

(0,25)
 S
ố chuyến ô tô cần để tải hết khối đất chuyến (0,25)

Câu 8 : (3 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) C
hứng minh vuông và
(góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) (0,5)
(hệ thức lượng) (0,25)
( AB = 2 R) (0,25)
b) C
hứng minh CD là tiếp tuyến của (O)
(2 tt cắt nhau)
cân tại D (0,25)
(0,25)
(0,25)

là tiếp tuyến (O) (0,25)


c) C
hứng minh rằng :
c/minh
vuông (0,25)
(0,25)
đồng dạng (0,25)
Suy ra (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD - ĐT KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
QUẬN 5 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 120 phút. (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1,5 điểm)

Cho parabol (P): y  và đường thẳng (d): y   x  1


x2
4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (1 điểm)
Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình x2 – x – 12 = 0. Không giải phương trình,
x1  1 x 2  1
tính giá trị của biểu thức A   .
x2 x1
Bài 3. (1 điểm)
Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu cho bởi công thức S =
1 2
gt (trong đó g là gia tốc trọng trường g = 10m/giây, t (giây) là thời gian rơi tự do,
2
S là quãng đường rơi tự do). Một vận động viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ
cao 3.200 mét (vận tốc ban đầu không đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời
gian bao nhiêu giây, vận động viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1.200
mét?
Bài 4. (1 điểm)
Trong hình vẽ dưới đây, hai địa điểm A và B cách nhau 100km. Một xe ô tô khởi
hành từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Cùng lúc đó, một xe đạp điện cũng khởi hành
từ A trên đoạn đường vuông góc với AB với vận tốc 20 km/h. Hỏi sau 90 phút hai
xe cách nhau bao xa?

Bài 5. (1 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Siêu thị AEON MALL Bình Tân thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng
mua loại nước rửa chén Sunlight trà xanh loại 4,5 lít như sau: Nếu mua 1 can giảm
8.000 đồng so với giá niêm yết. Nếu mua 2 can thì can thứ nhất giảm 8.000 đồng và
can thứ hai giảm 15.000 đồng so với giá niêm yết. Nếu mua từ ba can trở lên thì
ngoài hai can đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên, từ can thứ 3 trở đi
mỗi can sẽ được giảm giá 20% so với giá niêm yết. Ông A mua 5 can nước rửa chén
Sunlight trà xanh loại 4,5 lít ở Siêu thị AEON MALL Bình Tân thì phải trả bao
nhiêu tiền, biết giá niêm yết là 115.000 đồng/can.
Bài 6. (1 điểm)
Đầu năm học, một trường học tuyển được 75 học sinh vào 2 lớp chuyên Văn và
chuyên Sử. Nếu chuyển 15 học sinh từ lớp chuyên Văn sang lớp chuyên Sử thì số
học sinh lớp chuyên Sử bằng 8/7 số học sinh lớp chuyên Văn. Hãy tính số học sinh
của mỗi lớp.
Bài 7. (1 điểm)
Nhằm động viên, khen thưởng các em đạt danh hiệu “Học sinh giỏi cấp thành phố”
năm học 2018-2019, trường THCS A tổ chức chuyến tham quan ngoại khóa tại một
điểm du lịch với mức giá ban đầu là 375.000 đồng/người. Biết công ty du lịch giảm
10% chi phí cho mỗi giáo viên và giảm 30% chi phí cho mỗi học sinh. Số học sinh
tham gia gấp 4 lần số giáo viên và tổng chi phí tham quan (sau khi giảm giá) là
12.487.500 đồng. Tính số giáo viên và số học sinh đã tham gia chuyến đi.
Bài 8. (2,5 điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O ; R) với OA < 2R. Vẽ hai tiếp tuyến AD,
AE với (O) (D, E là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của DE và AO. Lấy điểm M
thuộc cung nhỏ DE (M khác D, khác E, MD < ME). Tia AM cắt đường tròn (O ; R)
tại N. Đoạn thẳng AO cắt cung nhỏ DE tại K.
a) Chứng minh AO  DE và AD 2  AM.AN
b) Chứng minh NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp.
c) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O ; R). Tia QN cắt tia ED tại C.
Chứng minh MD.CE = ME.CD
---HẾT---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TS10 _ NĂM HỌC 2019-2020


---oOo---
BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Bài 1. a)
(1,5 điểm)  Vẽ (P) 0,5đ
 Vẽ (d) 0,25đ
b)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
0,25đ
 x  1
x2

  x  2  0
4
2

 x  2
0,25đ

Suy ra y  1 và kết luận tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2 ; 1) . 0,25đ
Bài 2. x2 – x – 12 = 0

S  x1  x 2  1
(1 điểm)
Theo định lý Vi-et ta có: 
P  x1 .x 2  12
0,25đx2

x1  1 x2  1 S2  2P  S 1  24  1
A   ...   
13
x2 x1 P  12 6 0,25đx2

Bài 3. Quãng đường rơi tự do của vận động viên:


0,25đ
(1 điểm) S = 3200 – 1200 = 2000 (mét)
Ta có t 2    400
2s 2.2000
0,25đ
g 10
Suy ra t  400  20 (t > 0) 0,25đ
Vậy sau 20 giây thì vận động viên phải mở dù. 0,25đ
Bài 4.
(1 điểm)

Quãng đường xe ô tô đi được: BC = 40.1,5 = 60 (km) 0,25đ


Quãng đường xe đạp đi được: AD = 20. 1,5 = 30 (km) 0,25đ
Quãng đường AC = AB – BC = 100 – 60 = 40 (km)
Tam giác ADC vuông tại A: DC  30 2  40 2  50 0,5đ
Vậy xe đạp cách ô tô là 50 km.
Bài 5. Số tiền mua một can nước rửa chén sunlight trà xanh thứ nhất:
(1 điểm) 0,25đ
115000 – 8000 = 107.000 (đồng)
Số tiền mua một can nước rửa chén sunlight trà xanh thứ hai:
0,25đ
115000 – 15.000 = 100.000 (đồng)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giá tiền mua ba can nước rửa chén sunlight trà xanh còn lại:
0,25đ
115000 x 80% x 3 = 276000 (đồng)
Ông A phải trả số tiền mua 5 can nước rửa chén sunlight trà xanh:
0,25đ
107000 + 100000 + 276000 = 483000 (đồng)


Bài 6. Gọi x là số học sinh lớp chuyên Văn và y là số học sinh lớp chuyên
(1 điểm) Lý (x, y  N*)
x  y  75
0,5đ
8(x  15)  7.(y  15)
Ta có hệ phương trình:

Giải hệ phương trình ta được x = 50 0,25đ


Tính được y = 25 và kết luận. 0,25đ
Bài 7. Gọi x là số giáo viên tham gia chuyến đi (x  N*)
0,25đ
(1 điểm) Khi đó: 4x là số học sinh tham gia chuyến đi.
Ta có phương trình:
0,5đ
x.90%.375000 + 4x. 70%. 375000 = 12487500
Giải được x  9 (nhận) và kết luận. 0,25đ
Bài 8. C
(2,5 điểm)

N
D

M
A Q
K H O

E
a) Chứng minh AO  DE và AD 2  AM.AN 1đ
* Ta có:
AD = AE (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau tại A) 0,25đ
và OD = OE (= R)
 AO là đường trung trực của đoạn DE.
 AO  DE.
* ADM và AND , có: A   AND
 chung và ADM 
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung MD) 0,25đ
 ADM đồng dạng AND

   AD 2  AM.AN
AD AM
0,25đ
AN AD
b) Chứng minh NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON

nội tiếp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* Ta có AO là đường trung trực của đoạn DE (cmt)
 KD = KE (K  AO)
 sđ KD
 = sđ KE

0,25đ
 = 1 sđ KD
Mà DNK  (góc nội tiếp chắn cung KD)
2
 = 1 sđ KE
ENK  (góc nội tiếp chắn cung KE)
2
 DNK
  ENK   NK là phân giác của góc DNE
0,25đ
* Xét ADO vuông tại D, đường cao DH:
AD2 = AH.AO , mà AD2 = AM.AN
 AH.AO = AM.AN
 
AH AN
AM AO 0,25đ
Mà góc A chung
 AHM đồng dạng ANO
 AHM
  ANO   Tứ giác MHON nội tiếp.
0,25đ
c) Chứng minh MD.CE = ME.CD 0,5đ
Ta có:

ADM đồng dạng AND (cmt)  


MD AM
ND AD

AME đồng dạng AEN  


ME AM
NE AE
AD = AE


MD ND
Vậy (1)
ME NE 0,25đ
Mặt khác, ta có: QNK  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
 0

 CN  NK
 CN là phân giác ngoài tại đỉnh N của tam giác DNE
 
CD ND
(2)
CE NE
Từ (1) và (2)    MD.CE  ME.CD (đpcm!)
MD CD
ME CE 0,25đ

---HẾT---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TỔ TOÁN QUẬN 6

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề thi gồm 02 trang)

(Đề 1)

Câu 1. (1,5 điểm)


Cho hàm số (P): y = – x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2 (với m  0)
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) Khi m = 1, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Câu 2. (1 điểm)

Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: A  2x1  x 2   3x1x 2 .
Cho phương trình: x(3x – 4) = 2x2 + 5 có hai nghiệm x1; x2.
2

Câu 3. (0,75 điểm)


Kính lão đeo mắt của người già thường là một loại thấu kính hội tụ. Bạn Nam đã dùng
một chiếc kính lão của ông ngoại để tạo ra hình ảnh của một cây nến trên một tấm màn.
Cho rằng cây nến là một vật sáng có hình dạng đoạn thẳng AB đặt vuông góc với trục
chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính đoạn OA = 2m. Thấu kính có quang tâm
là O và tiêu điểm F. Biết cây nến cao 12cm và ảnh thật thu được cao 3,6dm (có đường
đi của tia sáng được mô tả như hình vẽ). Tính tiêu cự OF của thấu kính.

Câu 4. (0,75 điểm)


Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB một vòng thì được hình trụ có thể tích V1 và khi quay hình chữ nhật ABCD
V2
quanh cạnh BC một vòng thì được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số .
V1

Câu 5. (1 điểm)
Người ta nuôi cá trong một bể xây, mặt bể là hình chữ nhật chiều dài 60m, chiều rộng
40m. Trên mỗi đơn vị diện tích mặt bể người ta thả 12 con cá giống, đến mỗi kỳ thu
hoạch, trung bình mỗi con cá cân nặng 240g. Khi bán khoảng 30000 đồng/kg và thấy

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
lãi qua kỳ thu hoạch này là 100 triệu. Hỏi vốn mua cá giống và các chi phí trong đợt
này chiếm bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 chữ số thập phân)

Câu 6. (1 điểm)
Giá tiền điện hàng tháng ở nhà bạn Nhung được tính như sau:
 Mức 1: tính cho 50kWh đầu tiên.
 Mức 2: tính cho số kWh từ 51 đến 100 kWh, mỗi kWh ở mức 2 thì đắt hơn 51 đồng
so với ở mức 1.
 Mức 3: tính cho số kWh từ 101 đến 200 kWh, mỗi kWh ở mức 3 thì đắt hơn 258 đồng
so với ở mức 2.
 Mức 4: tính cho số kWh từ 201 đến 300 kWh, mỗi kWh ở mức 4 thì đắt hơn 482 đồng
so với ở mức 3.
 Mức 5: tính cho số kWh từ 301 đến 400 kWh, mỗi kWh ở mức 5 thì đắt hơn 275 đồng
so với ở mức 4.
 Mức 6: 401 kWh trở lên, mỗi kWh ở mức 6 đắt hơn 86 đồng so với ở mức 5.
Ngoài ra, người sử dụng điện còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. Tháng vừa
rồi nhà bạn Nhung đã sử dụng hết 125 kWh và phải trả 224.290 đồng. Hỏi tính xem
mỗi kWh ở mức 2 giá bao nhiêu đồng?

Câu 7. (1 điểm)
Một vật là hợp kim đồng và kẽm có khối lượng là 124 gam và có thể tích là 15cm3.
Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89 gam
đồng thì có thể tích là 10cm3 và 7 gam kẽm thì có thể tích là 1cm3.

Câu 8. (3 điểm)
Cho đường tròn (O ; R) và điểm S nằm ngoài đường tròn (O) (SO < 2R). Từ S vẽ hai
tiếp tuyến SA, SB (A, B là tiếp điểm) và cát tuyến SMN không qua tâm (M nằm giữa S
và N) tới đường tròn (O).
a) Chứng minh: SA2 = SM.SN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh: IS là phân giác của góc AIB.
c) Gọi H là giao điểm của AB và SO. Hai đường thẳng OI và BA cắt nhau tại E.
Chứng minh: OI.OE = R2.

--- Hết ---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu 1. (1,5 điểm)
Cho hàm số (P): y = – x2 và đường thẳng (d): y = mx – 2 (với m  0)
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ Oxy.
b) Khi m = 1, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
 Hướng dẫn :
a) Vẽ (P) trên hệ trục tọa độ Oxy. (bảng giá trị đúng: 0,25đ + vẽ đúng: 0,25đ)
b) Khi m = 1, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
(Tọa độ giao điểm: (–2 ; –4) và (1 ; –1) đúng: 0,5 đ + 0,5 đ)

Câu 2. (1 điểm)

Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: A  2x1  x 2   3x1x 2 .
Cho phương trình: x(3x – 4) = 2x2 + 5 có hai nghiệm x1; x2.
2

 Hướng dẫn :
Ta có : x(3x – 4) = 2x2 + 5  3x2 – 4x = 2x2 + 5  x2 – 4x – 5 = 0.
Vì a = 1 > 0 và c = –5 < 0  a.c < 0  Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2.

 
A  2x1  x 2   3x1x 2  2 x1  x 2   2x1x 2  3x1x 2  2x1  x 2   x1x 2
S = x1 + x2 = 4 ; P = x1.x2 = –5.

 24  (5)  16  5  21
2 2 2

Câu 3. (0,75 điểm)


Kính lão đeo mắt của người già thường là một loại thấu kính hội tụ. Bạn Nam đã dùng
một chiếc kính lão của ông ngoại để tạo ra hình ảnh của một cây nến trên một tấm màn.
Cho rằng cây nến là một vật sáng có hình dạng đoạn thẳng AB đặt vuông góc với trục
chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính đoạn OA = 2m. Thấu kính có quang tâm
là O và tiêu điểm F. Biết cây nến cao 12cm và ảnh thật thu được cao 3,6dm (có đường
đi của tia sáng được mô tả như hình vẽ). Tính tiêu cự OF của thấu kính.

 Hướng dẫn :
Theo đề bài ta có: OA = 2m ; AB = 12cm và A’B’ = 36cm  A’B’ = 3AB
Ta có: OAB ∽ OA’B’     OA '  3.OA
OA ' A ' B' 3
OA AB 1
FOC ∽ FA’B’  
FA' A ' B'
FO OC
Mà AB = CO     FA'  3.FO
FA' A ' B' 3
FO AB 1
Mặt khác ta có: OA’ = A’F + OF

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 OF  OA ' A ' F  3AO  3FO  4FO  3AO  4FO  3.2  6  OF   1,5m
6
4
Vậy tiêu cự OF của thấu kính là 1,5m

Câu 4. (0,75 điểm)


Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB một vòng thì được hình trụ có thể tích V1 và khi quay hình chữ nhật ABCD
V2
quanh cạnh BC một vòng thì được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số
V1
 Hướng dẫn :

Khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AB thì ta được một hình trụ có chiều
cao h1 = AB = 2a, bán kính R1 = BC = a. Khi đó thể tích hình trụ này là :
V1  Sđáy  cao  R 12    h1  a 2 ..2a  2a 3 
Khi quay hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh BC thì ta được một hình trụ có chiều
cao h2 = BC = a, bán kính R2 = CD = 2a. Khi đó thể tích hình trụ này là :
V2  Sđáy  cao  R 22    h 2  4a 2 ..a  4a 3 
V2 4a 3 
 2
V1 2a 3 
Vậy

Câu 5. (1 điểm)
Người ta nuôi cá trong một bể xây, mặt bể là hình chữ nhật chiều dài 60m, chiều rộng
40m. Trên mỗi đơn vị diện tích mặt bể người ta thả 12 con cá giống, đến mỗi kỳ thu
hoạch, trung bình mỗi con cá cân nặng 240g. Khi bán khoảng 30000 đồng/kg và thấy
lãi qua kỳ thu hoạch này là 100 triệu. Hỏi vốn mua cá giống và các chi phí trong đợt
này chiếm bao nhiêu phần trăm so với giá bán (làm tròn 1 chữ số thập phân)
 Höôùng daãn :
Ta có: 240g = 0,24kg
Diện tích mặt bể: 60  40 = 2.400 (m2)
Trên mỗi đơn vị diện tích thả 12 con cá giống nên số cá thả vào bể là:
12  2.400 = 28.800 (con)
Mỗi kỳ thu hoạch được: 28.800  0,24 = 6.912 kg
Số tiền bán cá: 6.912  30.000 = 207.360.000 (đồng) = 207,36 (triệu đồng)
Tiền vốn bỏ ra và các chi phí chiếm: 207,36 – 100 = 107,36 (triệu đồng)
 100%  51,8%
107,36
Vậy vốn và chi phí chiếm tỉ lệ là:
207,36

Câu 6. (1 điểm)
Giá tiền điện hàng tháng ở nhà bạn Nhung được tính như sau:
 Mức 1: tính cho 50kWh đầu tiên.
 Mức 2: tính cho số kWh từ 51 đến 100 kWh, mỗi kWh ở mức 2 thì đắt hơn 51 đồng
so với ở mức 1.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 Mức 3: tính cho số kWh từ 101 đến 200 kWh, mỗi kWh ở mức 3 thì đắt hơn 258 đồng
so với ở mức 2.
 Mức 4: tính cho số kWh từ 201 đến 300 kWh, mỗi kWh ở mức 4 thì đắt hơn 482 đồng
so với ở mức 3.
 Mức 5: tính cho số kWh từ 301 đến 400 kWh, mỗi kWh ở mức 5 thì đắt hơn 275 đồng
so với ở mức 4.
 Mức 6: 401 kWh trở lên, mỗi kWh ở mức 6 đắt hơn 86 đồng so với ở mức 5.
Ngoài ra, người sử dụng điện còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. Tháng vừa
rồi nhà bạn Nhung đã sử dụng hết 125 kWh và phải trả 224.290 đồng. Hỏi tính xem
mỗi kWh ở mức 1 giá bao nhiêu?
 Hướng dẫn :
 203.900 (đồng)
224.290
100%  10%
Số tiền điện tiêu thụ của gia đình bạn Nhung phải trả là:
Gọi x (đồng) là giá tiền mỗi kWh điện ở mức 1 (x > 0), ta có:
50x + 50(x + 51) + 25(x + 51 + 258) = 203.900
 125x = 193.625  x = 1549 (đồng)
Vậy mỗi kWh điện ở mức 1 có giá 1549 (đồng).

Câu 7. (1 điểm)
Một vật là hợp kim đồng và kẽm có khối lượng là 124 gam và có thể tích là 15cm3.
Tính xem trong đó có bao nhiêu gam đồng và bao nhiêu gam kẽm, biết rằng cứ 89 gam
đồng thì có thể tích là 10cm3 và 7 gam kẽm thì có thể tích là 1cm3.
 Höôùng daãn :
Gọi x (g) là số gam đồng có trong hợp kim. (0 < x < 124)
Gọi y (g) là số gam kẽm có trong hợp kim. (0 < y < 124)
10 10
Với 1 gam đồng có thể tích là (cm3) nên x (g) đồng có thể tích là x (cm3)
89 89
1 1
Với 1 gam kẽm có thể tích là (cm3) nên y (g) kẽm có thể tích là y (cm3)
7 7
x  y  124 x  89 (nhaän)
Theo gt, ta có: 10 
x  y  15  y  35 (nhaän)
1
 89 7
Vậy trong hợp kim có 89g đồng và 35g kẽm.
x  124  x   15
10 1
Hoặc : HS có thể giải bằng cách lập phương trình như sau:
89 7

Câu 8. (3 điểm)
Cho đường tròn (O ; R) và điểm S nằm ngoài đường tròn (O) (SO < 2R). Từ S vẽ hai tiếp
tuyến SA , SB (A, B là tiếp điểm) và cát tuyến SMN không
qua tâm (M nằm giữa S và N) tới đường tròn (O).
a) Chứng minh: SA2 = SM.SN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh: IS là phân
giác của góc AIB.
c) Gọi H là giao điểm của AB và SO. Hai đường thẳng OI
và BA cắt nhau tại E.
Chứng minh: OI.OE = R2.
 Hướng dẫn :
a) Chứng minh: SA2 = SM.SN.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Xét SAM và SNA:
Ta có: góc ASN chung
góc SAM = góc SNA (cùng chắn cung AM)
 SAM và SNA đồng dạng (g ; g)
   SA 2  SM.SN
SA SM
SN SA
b) Chứng minh: IS là phân giác của góc AIB
Vì I là trung điểm của dây MN trong đường tròn (O)
 OI  MN  góc OIS = 900.
góc OAS = 900 (SA là tiếp tuyến)
góc OBS = 900 (SB là tiếp tuyến)
Ba điểm I, A, B cùng nhìn OS dưới một góc vuông nên cùng nằm trên đường tròn đường kính
OS.
 Năm điểm A, I, O, B, S cùng thuộc đường tròn đường kính SO
Do SA = SB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)  cung SA = cung SB  góc AIS = góc SIB
 IS là phân giác của góc AIB.
c) Chứng minh: OI.OE = R2.
Ta có: SA = SB (cmt) và OA = OB = R
 SO là đường trung trực của AB  SO  BE tại H
Tứ giác IHSE nội tiếp (vì góc EHS = góc EIS = 900)  góc OHI = góc SEO
OHI và OES đồng dạng (vì góc EOS chung ; góc OHI = góc SEO)
  OI.OE  OS.OH (3)
OH OI
OE OS
Áp dụng hệ thức lượng trong  AOS vuông tại A có đường cao AH
Ta có: OA2 = OH.OS (4)
Từ (3) và (4)  OI.OE = OA2 = R2.

---- Hết ----

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TỔ TOÁN QUẬN 6

ĐỀ THAM KHẢOTUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề thi gồm 02 trang)

(Đề 2)

x
Bài 1: (1, 5 điểm) Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = 3x – 4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.

Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình: 5x2 + x – 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = x12x22 – x1 – x2

Bài 3: (0,75 điểm). Một hãng hàng không quy định phạt hành lý kí gửi vượt quá quy
định miễn phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá E kg hành lý thì khách hàng phải trả C
ǡ
USD theo công thức liên hệ giữa E và C là C = E + 20.
a) Tính số tiền phạt C cho 35kg hành lý quá cước.
b) Tính khối lượng hành lý quá cước nếu khoản tiền phạt tại sân bay Tân Sơn Nhất

791 690 VNĐ. Biết tỉ giá giữa VNĐ và USD là 1 USD = 23 285 VNĐ.

Bài 4: (1điểm). Trái bóng Telstar xuất hiện lần đầu tiên ở
World Cup 1970 ở Mexico do Adidas sản xuất có đường kính 22,3cm.
Trái bóng được may từ 32 múi da đen và trắng.
Các múi da màu đen hình ngũ giác đều, các múi da màu trắng
hình lục giác đều. Trên bề mặt trái bóng, mỗi múi da màu đen
có diện tích 37cm2, Mỗi múi da màu trắng có diện tích 55,9cm2.
Hãy tính trên trái bóng có bao nhiêu múi da màu đen và màu trắng?

Bài 5: (1,0 điểm) Một hãng taxi qui định giá thuê xe đi mỗi kilomet là 15 nghìn đồng
đối với 31km đầu tiên và 11 nghìn đồng đối với các kilomet tiếp theo.
a) Một khách thuê xe taxi đi quãng đường 40 km thì phải trả số tiền thuê xe là bao
nhiêu nghìn đồng?
b) Gọi y (nghìn đồng) là số tiền khách thuê xe taxi phải trả sau khi đi x km. Khi ấy
mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b. Hãy xác
định hàm số này khi x > 31.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6: (1,0 điểm) Trong hội trại sinh hoạt hè, chi đội Kim Đồng muốn dựng một cái lều
có lối vào hình một tam giác đều. Các bạn phải cắm hai cọc cố định cách nhau bao
nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) để cho lều cao 2m.
Bài 7: (0,75 điểm) Một người đi xe máy lên dốc có độ nghiêng 50 so với phương ngang
với vận tốc trung bình lên dốc là 18km/h. Hỏi người đó mất bao lâu để lên tới đỉnh dốc?
Biết đỉnh dốc cách mặt đất 18m.
Bài 8 (3,0 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB và AC của
(O) (với B và C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh: AO vuông góc với BC tại H.
b) Vẽ đường kính CD của (O); AD cắt (O) tại M (M không trùng D). Chứng minh: Tứ
giác AMHC nội tiếp.
c) BM cắt AO tại N. Chứng minh: N là trung điểm của AH.
- HẾT –

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 a) Lập BGT và vẽ đúng (P) và (D) 0,25x4
(1,5đ) (1,0)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
x2
 3x  4
(0,5) 0,25
2
x2 x  2
  3x  4  0  x  4
2 
Với x = 2  y  3.2  4  2
Với x = 4  y  3.4  4  8
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (2; 2) và (4; 8) 0,25
Bài 2 0,25
Tính đúng: x1 + x2 = - và x1 x2 = -
(1đ)
Suy ra: A = x12x22 – x1 – x2 = (x1x2)2 – ( x1 + x2) =
(0,25x3)
9
(- )2 – ( - )=

Bài 3 a) Số tiền phạt theo USD cho 35kg hành lý quá cước là:
ǡ
(0,75) (0,25) = .r 0 = ǡ8 ܷ ܵ 0,25

b) 791 690 VNĐ tương ứng với USD là: 0,25


791690 : 23285 = 34 (USD)
(0,5đ) Suy ra khối lượng hành lý quá cước là:
ǡ
rǡ = 0
0,25
 E = 17,5 (kg)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4 Gọi x là số múi da màu đen, y là số múi da màu trắng (x,y
N* )
(1d)
Bán kính trái bóng R = 22,3 : 2 = 11,15cm
Diện tích bề mặt của trái bóng S = 4 R2 = 1562,3 cm2
0,25

䁩=r =
Ta có hpt : 0,25x2
r . 9.䁩 = 6 r 䁩= 0
0,25
Vậy trái bóng có 12 múi da màu đen và 20 múi da màu
trắng
Bài 5 a) Khách phải trả số tiền thuê xe là : 0,5
(1đ) (0,5đ) 15.31+11.9 = 564 (nghìn đồng)

b) Ta có : y = 15.31 + ( x – 31).11 = 11x + 124 0,5


Bài 6
(1đ)

Tính được CE = 2 tan300 (m)


0,5
Suy ra : BC = 2 CE = 4 tan 30 2,3 m
0,5
Vậy các bạn phải cắm hai cọc cố định cách nhau 2,3 m.
Bài 7 0,25x2
(0,75)

ABC (Â = 900), AB = 18m, = 50. Xét ABC vuông

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
tại A, ta có : BC = AB : sin50 = 18:sin50 = 206.5 (m) 0,25

v= 18km/h = 5m/s 0,25

Thời gian người đó lên đến đỉnh dốc là : t = s/v = 206,5 : 5


= 41,3 (giây)
0,25
Vậy sau 41,3 giây người đó lên tới đỉnh dốc

Bài 8
(3đ)

a) C/m dược AO là đường trung trực của BC 0,75


(1đ) Suy ra AO vuông góc BC 0,25
b) C/m dược H và M cùng nhìn cạnh AC dưới một góc 900 0,5x2
(1đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Từ AMHC nội tiếp (cmt), suy ra : tܵ = ( 1)
(1đ)
Mà ܵt = ܵ ( cùng chắn cung BD) (2)

Cộng (1) và (2) tܵ ܵt = ܵ = 90 0,25


HM là đường cao của tam giác NHB

 NR 2  NM .NB (3)
0,25
0,25
Chứng minh : ANM đồng dạng với  BNA (g.g)

 NA2  NM .NB (4)


0,25
Từ (3) và (4) suy ra đpcm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TỔ TOÁN QUẬN 6

ĐỀ THAM KHẢOTUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-
2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề thi gồm 02 trang)

(Đề 3)

Bài 1: Cho hàm số y  2 x 2 có đồ thị (P) và hàm số y = 3x – 1 có đồ thị (D)


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi M là điểm thuộc đồ thị (P) và có hoành độ bằng – 2. Viết phương trình đường
thẳng OM (O là gốc tọa độ)

Bài 2: Cho phương trình r = 0 (x là ẩn số )


a/ Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : . = 0

Bài 3: Các nhà sản xuất cho biết: khi để một cái tivi ở trạng thái “chờ” (chỉ tắt tivi bằng điều
khiển không dây) thì trong một giờ tivi vẫn tiêu thụ một lượng điện năng là 1Wh. Giả thiết
rằng trung bình mỗi hộ gia đình ở thành phố Hồ Chí Minh có một ti vi và xem 6 giờ mỗi
ngày. Em hãy tính, nếu tất cả các hộ gia đình ở thành phố đều tắt tivi ở trạng thái “chờ thì
mỗi tháng (tính là 30 ngày) cả thành phố đã không tiết kiệm bao nhiêu tiền? (biết rằng giá
điện trung bình là 1800 đồng/kWh và thành phố có khoảng 1,7 triệu hộ gia đình)

Bài 4: Thả một vật nặng từ trên cao xuống, chuyển động của vật được gọi là vật rơi tự do.
Biết rằng quãng đường đi được của vật được cho bởi công thức s  4,9t 2
Với s là quãng đường rơi của vật tính bằng m; t là thời gian rơi tính
bằng giây
a) Nếu thả vật từ độ cao 122,5m thì sau bao lâu vật chạm đất
b) Hãy tính quãng đường vật rơi trong giây thứ tư

Bài 5: Toà nhà The Landmark 81 là một toà nhà chọc trời bao gồm
81 tầng. Toà nhà này cao nhất Đông Nam Á (năm 2018). Tại một thời
điểm tia sáng Mặt Trời tạo với mặt đất 1 góc là 75 độ thì người ta đo

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
được bóng của toà nhà lên mặt đất dài khoảng 125m. Hãy ước tính chiều cao của toà nhà
này.
Bài 6: Hai dung dịch muối có khối lượng tổng cộng bằng 220kg. Lượng muối trong dung
dịch I là 5kg, lượng muối trong dung dịch II là 4,8kg. Biết nồng độ muối trong dung dịch I
nhiều hơn nồng độ muối trong dung dịch II là 1%. Tính khối lượng mỗi dung dịch nói trên.
Bài 7: Một công ty chuyên sản xuất đĩa CD với chi phí mỗi đĩa là 40 (nghìn đồng). Theo
nghiên cứu nếu mỗi đĩa bán ra với giá x (nghìn đồng) thì số lượng đĩa bán được là y =120 –
x (x N*). Hãy xác định giá bán của mỗi đĩa sao cho lợi nhuận mà công ty thu được là cao
nhất?
Bài 8: Cho nửa đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm C trên đường tròn sao cho
CA = CB. Gọi M là trung điểm của dây cung AC; Nối BM cắt cung AC tại E; AE và BC kéo
dài cắt nhau tại D.
a) Chứng minh: DE . DA = DC . DB.
b) Chứng minh: MOCD là hình bình hành.
c) Vẽ đường tròn tâm E bán kính EA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N. K EF
vuông góc với AC, EF cắt AN tại I, cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K; EB cắt AN tại
H . Chứng minh: Tứ giác BHIK nội tiếp được đường tròn./.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN
Bài 3:
Thời gian trạng thái chờ trong 1 ngày là 24 – 6 = 18 giờ
Số tiền cả Thành Phố không tiết kiệm được là
1.18.30.1800.1700000 = 1652400000000 (đồng)
Bài 4:

a) Thời gian chạm đất là t  


s 122, 5
=5(giây)
4, 9 4, 9
b) Quãng đường vật rơi trong giây thứ tư: 4,9.42 - 4,9.32 = 34,3m
Bài 5: Chiều cao của tọa nhà là: 125.tan750 = 466,5 m
Bài 6: Hai dung dịch muối có khối lượng tổng cộng bằng 220kg. Lượng muối trong dung dịch I là
5kg, lượng muối trong dung dịch II là 4,8kg. Biết nồng độ muối trong dung dịch I nhiều hơn nồng
độ muối trong dung dịch II là 1%. Tính khối lượng mỗi dung dịch nói trên.
Gọi x (kg) là khối lượng dd I => khối lượng dd II là 220 – x (kg)
Theo đề ta có phương trình

  0, 01 => x = 100
5 4,8
x 220  x
Vậy KL dd I là 100kg; KL dd II là 120kg
Bài 7:
Chi phí sản xuất đĩa 40(120 – x) = 4800 – 40x
Số tiền công ty thu về: x(120 – x) = 120x – x2
Lợi nhuận của công ty thu được là (120x – x2) – (4800 – 40x) = –x2 + 160x – 4800
Hàm số có giá trị lớn nhất là 1600 khi x = 80
Vậy giá bán của mỗi đĩa là 80 nghìn đồng
Bài 8
D

C
S
N

E
H
M
I F

A B
O

a. Ch ng minh DE . DA = DC . DB

Ta có: ACB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 ACD  90 0 (vì kề bù với ACB )


 

Ta lại có:

AEB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))

 DEB = 900 (vì kề bù với AEB )


 

Xét  ADC và  BDE có:

ACD  DEB  90 0 (cmt)


 

D : góc chung

 ADC ~ BDE (g-g)


DA DC
   DE . DA = DC . DB
DB DE
b. Ch ng minh MOCD là hRnh bRnh hành
Ta có: MC = MA (gt)  OM  AC (liên hệ giữa đk và dây cung)

CD  AC (vì ACD  900 )


 OM // CD (cùng vuông góc với AC) (1)


Mặt khác:  DAB có: BE và AC là hai đường cao cắt nhau tại M  M là trực tâm
 DM là đường cao thứ ba  DM  AB

Mà: CA = CB  CA
  CB
  CO  AB

 DM // CO (2)
Từ (1) và (2) suy ra: MOCD là hình bình hành.
c. Ch ng minh t giác BRIm n i ti p đ cđ ng tr n.

  1 s d BE
Ta có: m  (góc nội tiếp đường tròn tâm (O)) (3)

 
2
  1 sd BN
Ta lại có: NRB   sd E
 A (góc có đỉnh nằm trong đường tròn (O))
2
Mà : EA = EN (bán kính đường tròn (E))  EA
  EN

 

 NRB
   sd E
1 
sd BN A

 
2
 sd BN
  sd EN
1 
2
 sd BE
1 
(4)
2

Từ (3) và (4) suy ra: K  NHB


 

Mà NHB là góc ngoài tại H của tứ giác BHIK


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Vậy tứ giác BHIK nội tiếp được đường tròn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TỔ TOÁN QUẬN 6

ĐỀ THAM KHẢOTUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề thi gồm 02 trang)

(Đề 4)

Bài 1 (1,5 điểm)


x 2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  và đường thẳng (D): y   2 trên cùng một hệ trục
x
4 2
toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 2 (1 điểm)
Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình: 3x2 – 2x – 4 = 0.
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = x12 + x22
Bài 3 (1 điểm)
Bạn Ca đi xe buýt đến cửa hàng để mua x quyển tập, giá mỗi quyển tập là a (đồng), gọi b
(đồng) là chi phí xe buýt cả đi lẫn về. Hàm số bậc nhất y biểu diễn tổng số tiền bạn Ca phải tốn
khi đi mua tập của cửa hàng có đồ thị như sau:

a) Hãy viết hàm số y biểu diễn tổng số tiền bạn Ca phải tốn khi đi mua tập của cửa hàng và
dựa
vào đồ thị xác định các hệ số b và a.
b) Nếu tổng số tiền y (đồng) bạn C phải tốn là 84 ngàn (đồng) thì bạn Ca mua được bao
nhiêu cuốn tập ?

Bài 4 (1 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bạn Hùng mua bánh liên hoan cuối niên học cho lớp. Tại cửa hàng bánh A giá bánh Hùng
muốn mua là l5 000 đồng 1 cái bánh, nhưng nếu mua trên 10 cái bánh sẽ được cửa hàng bánh
giảm 10% trên tổng số tiền mua bánh.
a) Nếu bạn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng bánh A thì phải trả bao nhiêu tiền ?
b) Tại cửa hàng B (gần cửa hàng A) bán cùng loại bánh nói trên (chất lượng như nhau)
đồng giá 15 000 đồng 1 cái bánh nhưng nếu mua 3 cái bánh chỉ phải trả 40 000 đồng.
Bạn Hùng mua 44 cái bánh nói trên ở cửa hàng nào để tổng số tiền phải trả ít hơn ?

Bài 5 (1 điểm)
Tiết thao giảng vừa qua lớp 9A tích cực đóng góp xây dựng bài học nên được cô giáo khen
thưởng một số viên kẹo, nếu bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 5 viên kẹo thì thừa 5 viên kẹo, nếu
bạn lớp trưởng chia mỗi bạn 6 viên kẹo thì 6 bạn không có kẹo. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học
sinh ?

Bài 6 (1 điểm) Từ vị trí xuất phát A, 2 xe cùng một lúc đi thẳng theo 2 hướng khác nhau, tạo
một góc Â=700. Xe thứ nhất đi với vận tốc 40km/giờ và xe thứ hai đi với vận tốc 50km/ giờ.
Sau
1giờ 30phút, hai xe cách nhau bao nhiêu km? (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

Bài 7 (1 điểm)
Nước giải khát thường đựng trong lon nhôm và cỡ lon phổ biến trên thế giới thường chứa
được khoảng 335ml chất lỏng, được thiết kế hình trụ với chiều cao gần gấp đôi đường kính đáy
(cao 12cm, đường kính đáy 6,5cm).Nhưng hiện nay các nhà sản xuất có xu hướng tạo ra những
lon nhôm với kiểu dáng thon cao dài. Tuy chi phí sản xuất của những chiếc lon này tốn kém
hơn, do nó có diện tích mặt ngoài lớn hơn, nhưng nó lại dễ đánh lừa thị giác và được người tiêu
dùng ưa chuộng hơn.
a) Một lon nước ngọt cao 14cm , đường kính đáy là 6cm. Hỏi lon nước ngọt cao này có
thể chứa được hết lượng nước ngọt của một lon có cỡ phổ biến không? Vì sao?
b) Hỏi chi phí sản xuất lon nước ngọt cao ở câu a tăng bao nhiêu phần trăm so với chi phí
sản xuất lon có cỡ phổ biến?
Cho biết hình trụ có đường kính mặt đáy d, chiều cao là h thì diện tích xung quanh mặt
trụ
d 2
Sxq = dh và diện tích mỗi đáy là Sđ =
4

Bài 8 (2,5 điểm)


Cho đường tròn (O; 4 cm) và điểm A ở ngoài (O) với OA = 8 cm. Tia AO cắt đường tròn (O)
tại
hai điểm D và E (D nằm giữa hai điểm A và O), cát tuyến ACB cắt đường tròn (O) tại hai điểm
C và
B (C nằm giữa hai điểm A và B).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh ACD  AEB
  và AC . AB = AD . AE.
b) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng OD. Chứng minh tứ giác OHCB nội tiếp.
 cắt đường tròn (O) tại M. Chứng minh AM là tiếp tuyến
c) Tia đối của tia phân giác CHB
đường tròn (O) tại M.
Hết

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
01 Đáp án:
Bài 1 (1,5 điểm)
a) – Bảng giá trị của (P) và (D).
– Vẽ đồ thị.
b) Toạ độ các giao điểm của (P) và (D) là: (2; –1) và (–4; –4)
Bài 2 (1 điểm)
 ' = 13 > 0


2
 S

3
 P  4
 3
28
A = x12 + x22 = S2 – 2P =
9
Bài 3 (1 điểm)
a) Hàm số là y = ax +b với b = 12, a = 4
b) 18 quyển tập
Bài 4 (1 điểm)
a) Số tiền bạn Hùng phải trả khi mua 44 cái bánh ở cửa hàng A là:
15 000 . 44 . 90% = 594 000 đồng.
b) Số lần bạn Hùng mua 3 cái bánh ở cửa hàng B là:
44 : 3 = 14 lần dư 2 cái bánh.
Số tiền bạn Hùng phải trả khi mua 44 cái bánh ở cửa hàng B là:
14. 40 000 + 2 . 15 000 = 590 000 đồng.
Vì 590 000 đồng < 594 000 đồng.
Nên bạn Hùng mua 44 cái bánh ở cửa hàng B để số tiền phải trả ít hơn.
Bài 5 (1 điểm)
Gọi x là số học sinh của lớp 9 A. ( x là số nguyên dương).
Theo đề bài, ta có phương trình:
5x + 5 = 6(x – 6)
Giải ra được x = 41 (nhận vì thỏa điều kiện).
Vậy lớp 9 A có 41 học sinh. B
Bài 6 (1 điểm)
AB = 60 km, AC = 75 km
BH = 60.sin70o , CH = 75 – 60.cos70o
BC = 8 ǡ0
Bài 7 (1 điểm)
a) Thể tích lon cao: V = (.62:4).14  395, 84 cm3 395,84 ml > 335ml . H
A C
Vậy lon nước ngọt này dư chứa được lượng nước ngọt của một lon có cỡ phổ biến.
b) Diện tích mặt ngoài lon phổ biến : 2(.6,52:4) + . 6,5.12  311,41 cm2
Diện tích mặt ngoài lon cao : 2(.62:4) + . 6.14 320,44 cm2
Tỉ lệ phần trăm diện tích mặt ngoài lon cao so với lon phổ biến khoảng: 102,9%

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chi phí sản xuất lon nước ngọt cao ở câu a tốn kém hơn khoảng 102,9% - 100%  2,9%
Bài 8 (2,5 điểm)
  AEB
a) Chứng minh ACD  và AC . AB = AD . AE.
  AEB
Có: ACD  (do tứ giác BCDE nội tiếp)
Xét  ADC và  ABE, ta có:
 chung
A
  AEB
ACD  (cmt)
Suy ra:  ADC và  ABE đồng dạng.
 
AC AD

 AC . AB = AD . AE
AE AB

b) Chứng minh tứ giác OHCB nội tiếp.


1
Có: OH = HD = OD = 2 cm (do H là trung điểm của OD)
2
AD = AO – OD = 8 – 4 = 4 cm
Suy ra: AE = AD + DE = 4 + 8 = 12 cm và AH = AD + DH = 4 + 2 = 6 cm
Nên: AC . AB = AD . AE = 4 . 12 = 48
AH . AO = 6 . 8 = 48
Suy ra: AC . AB =AH . AO
 
AC AH
AO AB
 chung
Và: A
  AHC và  ABO đồng dạng.
 AHC
  ABO
Vậy tứ giác OHCB nội tiếp.

c) Chứng minh AM là tiếp tuyến đường tròn (O) tại M.


  ABO
Ta có: AHC  (cmt)
 (  OCB cân tại O do OC = OB = 4)
  OCB
Mà: ABO

  BHO
Và: OCB  (do = 1 OB
)
2
Nên: AHC  BHO
 
  xHB
Mà : CHx  (Hx là tia phân giác CHB
)
 CHx
  AHC
  xHB
  BHO

 AHx
  xHO

  xHO
Mà: AHx   1800

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 AHx  xHO  90
 
 Mx  AO tại H
0

Xét  OHM và  OMA, ta có:


 chung
O
 (do  )
OH OM 2 4
OM OA 4 8
Do đó:  OHM và  OMA đồng dạng.
 AMO
  MHO  90 0
 AM  OM
 AM là tiếp tuyến tại M của (O).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TỔ TOÁN QUẬN 6

ĐỀ THAM KHẢOTUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề thi gồm 02 trang)

(Đề 5)

1 2
Câu 1: (1đ) Cho (P) : y  x và (D) : y = - x  1
1
2 2

a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.

Câu 2: (1,5đ) Cho phương trình x  2mx  m  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số)


2 2

a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2.


b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2 thỏa: 12  2 x1 x2  x22  2 mx1  10 m

Câu 3: (0,75đ) Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ 10%
a) Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được
c) Tính khối lượng nước cần sử dụng cho sự pha chế.
Câu 4: (0,75đ) Giá bán của một chiếc tivi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm 10% so với giá
đang bán , sau khi giảm giá hai lần thì giá còn lại là 16000000 đồng. Vậy giá bán ban đầu
của chiếc tivi là bao nhiêu?

Câu 5: (1,0đ) Đi xe đạp trong 1 phút tiêu hao 10 calo, đi bộ 1 phút tiêu hao 5 calo. Em
hãy tính xem nếu cần tiêu hao 375 calo trong thời gian 45 phút thì bạn An sẽ đi bộ và đi
xe đạp trong thời gian bao lâu cho mỗi hoạt động?

Câu 6: (1,0đ) Một tên lửa thử nghiệm được phóng ở một
bãi biển, quỹ đạo của nó được cho bởi hàm số y = .
Hỏi điểm phóng cách điểm rơi bao nhiêu m, biết tên lửa
bay cao nhất là 7200 m.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7: (1,0đ) Bóng của tháp Bình Sơn ( Vĩnh Phúc) trên mặt đất có độ dài 20m. Cùng
thời điểm đó, một cột sắt cao 1,65m cắm vuông góc với mặt đắt có bóng dài 2m. Tính
chiều cao của tháp.

Câu 8: (3đ) Từ điểm M nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA , MB và cát tuyến MCD
với (O) (A, B là tiếp điểm và cát tuyến MCD nằm trong 
AMO , MC < MD). Gọi H là giao
điểm của OM và AB.

a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp và OM  AB.


b) Chứng minh: AC . BD = AD . BC
c) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt MB tại E. Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên
đường thẳng MO. Chứng minh: A, C, I thẳng hàng.

HẾT

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN CHẤM

1 2
Câu 1: (1đ) Cho (P) : y  x và (D) : y = - x  1
1
2 2

a) Vẽ đồ thị

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) :

1 2
x  - x 1
1
2 2
 x  x 2 0
2

 x1   1 ; x2  2

 y1   ; y2   2
1
2

1
Vậy tọa độ giao điểm là (- 1 ; ) và (2 ; -2)
2

Câu 2: (1,5đ) Cho phương trình x 2  2mx  m 2  2m  3  0 (x là ẩn, m là tham số)

a/ x  2mx  m  2m  3  0
2 2

 '  m 2  m 2  2m  3  2m  3

Phương trình có nghiệm x1 , x2   '  0  2m  3  0  m 


3
2

b/ Tìm m để hai nghiệm x1 , x2 thỏa: 12  2 x1 x2  x22  2 mx1  10 m

Theo hệ thức Vi-et ta có: x1  x2  2m và x1 x2  m 2  2 m  3

12  2 x1 x2  x22  2mx1  10m


 12  2 x1 x2  x22   x1  x2  x1  10m  0
 12  2 x1 x2  x22  x12  x1 x2  10m  0
  x1  x2   3 x1 x2  10m  12  0
 4m 2  3  m 2  2m  3   10m  12  0
2

 m 2  4m  3  0

 m1  1 (loại) ; m2  3 (nhận)

Câu 3: (0,75đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) mdd=(mmuối.100%):C%
=20.100:10
=200 gam
b) mnước=mdd - mmuối
=200 - 20
=180 gam
Câu 4: (0,75đ) gọi a (đồng) là giá bán ban đầu của chiếc ti vi (a > 0)

9
. Số tiền còn lại sau khi giảm 10% lần thứ nhất: 90%.a = .a
0

9 8
. Số tiền còn lại sau khi giảm 10% lần thứ hait: 90%. .a = .a
0 00

8
. Theo đề bài, ta có: .a = 6. 00.000 ⇒ a = 0.000.000 đồng.
00

Câu 5: (1,0đ)
Gọi x ( phút) là thời gian bạn An đi xe đạp ( x > 0 )

y (phút) là thời gian bạn An đi bộ ( y > 0)

Tổng thời gian bạn An sử dụng cả việc đi xe đạp và đi bộ là 45 phút, nên có pt: x + y = 45 (1)

1 phút đi xe đạp tiêu hao 10 calo, nên x ( phút) tiêu hao là: 10x(calo)

1 phút đi bộ tiêu hao 5 calo, nên y ( phút) tiêu hao là: 5y(calo)

Tổng số lượng tiêu hao trong thời gian 45 phút là 375 calo, nên ta có pt 10x + 5y = 375 (2)

x  y  45  x  30
Từ (1) và (2), ta có hệ pt:   ...  
 10 x  5 y  375  y  15

Vậy: Thời gian đi xe đạp là 30 phút; Thời gian đi bộ là 15 phút

Câu 6: Ta có : y = - 7200

Thay vào : y  
1 2
x
2

- 7200 = -  x  x2 = 14400 => x = 120. Vậy: AB = 120 . 2 = 240


1 2
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7:

Chứng minh hai tam giác ABC đồng dạng EFM( g-g)

Suy ra tỉ số đồng dạng

Tìm được AB = 16,5m

Vậy chiều cao của tháp là 16,5m

Câu 8 : (3đ)

a) (1đ) MAOB nội tiếp


b) (1đ) cm: AC . BD = AD .BC
MAC  MDA (g g)  
AC MA
DA MD
MBC  MDB (g g)  
BC MB
DB MD
MA  MB ( gt )  dpcm
c) (1đ) cm : A, I, C thẳng hàng
Cm 5 điểm C, I, E, B, O cùng thuộc 1 đường tròn. Nên tứ giác CIEB nội tiếp
 BCI
  IEM

ADB  IEM
  ( ABE
)
A
 BCI

D
ADB
ADB  
 ACB  1800 ( ADBC nt )

 BCI
 ACB  1800
C

Vậy A, C, I thẳng hàng. I


O M

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề thi kiến nghị vào lớp 10 môn Toán Phòng GD&ĐT Quận 7 năm học 2019 - 2020
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 – Đề 1
Bài 1 : Cho (P) : y = x2 và (D) : y = x + 2
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Bài 2 : Cho phương trình : x2 – 2(m + 1) x – 4 = 0
a/ Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn : x21 + x22 = 8
Bài 3: Số cân nặng lý tưởng ứng với chiều cao được tính theo công thức :
T − 150
= T − 100 −
N
Trong đó : M là cân nặng tính theo kg
T chiều cao cm
N = 4 ( nếu là nam)
N = 2 ( nếu là nữ )
a/ Nếu bạn nam cao 1,6m. Hỏi bạn ấy có cân nặng là bao nhiêu thì gọi là lý tưởng ?
b/ Giả sử một bạn nữ có cân nặng là 40kg. Hỏi bạn có chiều cao bao nhiêu để có cân nặng lý
tưởng?
Bài 4 : Từ một miếng tôn hình chữ nhật người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông có cạnh bằng 5 dm
để làm thành một cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có dung tích 1500 dm3 (h.15). Hãy tính
kích thước của miếng tôn lúc đầu, biết rằng chiều dài của nó gấp đôi chiều rộng.

Bài 5 : Bác An cần lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi là 48m và chiều dài hợn chiều rộng
là 12m. Bác An chọn gạch hình vuông có cạnh là 60cm để lát gạch nền nhà, giá mỗi viên gạch là
120 000 đồng. Hỏi bác An cần bao nhiêu tiền để lát gạch nền nhà?
Bài 6 :

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ở thành phố St Louis (Mỹ) có một cái cổng có dạng
hình Parabol bề lõm xuống dưới, đó là cổng Arch.Trên
cổng có một điểm M (-71 ; -43)
a/ Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa cung parabol nói
trên.
b/ Tính chiều cao của cổng ( làm tròn đến hàng đon vị)

Bài 7 :
Hai ngư dân đứng ở một bên bờ sông
cách nhau 250 m cùng nhìn thấy một cù
lao trên sông với các góc nâng lần lượt
là 300 và 40 0 . Tính khoảng cách d từ
bờ sông đến cù lao ? (H.13)

Bài 8 : Cho điểm A ở ngoài (O;R) vẽ các tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến ADE ( D và E thuộc (O)
và D nằm giữa A và E. Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt BC , BE lần lượt tại H và K. Vẽ
OI vuông góc AE tại I.
a/ Chứng minh tứ giác BIOC nội tiếp.
b/ Chứng minh IA là phân giác của góc BIC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Gọi S là giao điểm của BC va AD. Chứng minh : AC 2 = AD . AE và tứ giác IHDC nội
tiếp.
Hết

ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC
Bài 1 và bài 2: giáo viên tự giải.
Bài 3:
a. Cân nặng lý tưởng của bạn nam cao 1,6m là M = 160 – 100 - (160 - 150) : 4 = 57.5(kg)
b. Chiều cao của bạn nữ có cân nặng 40kg là 1,3m

Bài 4
Gọi chiều rộng của miếng tôn lúc đầu là x. => lúc sau là x - 10
Gọi chiều dài của miếng tôn lúc đầu là 2x. => lúc sau là 2x - 10
Theo bài ra ta có phương trình:

5(2x−10)(x−10) = 1500
Giải ra ta có x = 20 và x = -5
Bài 5
a. Hàm số có dạng y = ax2(a≠0)
1㜴⸱
Vì M(-71; -143) thuộc y = ax2 nên a =
50㜴1
1㜴⸱ 2
b. Vì điểm A(81; yA) thuộc y = x nên yA= 186
50㜴1

Vậy chiều cao OH của cổng là 186m

Bài 6: Gọi chiều dài, chiều rộng là x,y


㌳ 䁠 = 2㜴
Ta có hệ phương trình :
䁠 = 12
Giải ra ta có x = 18; y = 6
Diện tích nền nhà là 108m2
Diện tích viên gạch là 0,36 m2
Số viên gạch là 108 : 0,36 = 300 (viên) suy ra số tiền là 300 . 120000 = 3,6 tr

Bài 7 : Khoảng cách từ bờ sông đến cù lao là 250 : (cot300 + cot 400)
Bài 8 : Giáo viên tự giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10 - Đề 2

Bài 1: ( 1,5 đ ) Cho  P  : y  x 2 và  D : y  x2


1 1

a/ Vẽ đồ thị  P  và  D  trên cùng một mặt phẳng tọa độ


4 2

b/ Tìm tọa độ giao điểm của  P  và  D  bằng phép tính


Bài 2.(1đ) Cho phöông trình: 3x2 – 2x - 7 = 0 coù hai nghieäm x1 ; x2.
Không giải phương trình hãy tính: 1 ㌳ 2
2 1
Bài 3: Một phi hành gia nặng 70kg khi còn ở Trái Đất. Khi bay vào không gian, cân nặng f(h) của phi hành
gia này khi cách Trái Đất một độ cao h mét, được tính theo hàm số có công thức:

f  h   70. 
 3960 
2


 3960  h 
a) Cân nặng của phi hành gia là bao nhiêu khi cách Trái Đất 100 mét
b) Ở độ cao 250m, cân nặng của phi hành gia này thay đổi bao nhiêu so với cân nặng có được ở mặt đất
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bài 4: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ.

Hãy tính tổng diện tích vải cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ (làm tròn
đến hàng đơn vị).

Bài 5: Mẹ bạn An muốn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng trong 4 tháng. Biết lãi suất gửi
kì hạn 1 tháng là 4,8% trên năm và lãi suất kì hạn gửi 3 tháng là 5,3% trên năm. Và ngân hàng đã tư
vấn cho mẹ bạn An có hai phương án gửi như sau:
Phương án A: Gửi kì hạn 1 tháng và khi đáo hạn gửi toàn bộ số tiền rút ra ở kì hạn trước và
gửi tiếp vào kì hạn 3 tháng.
Phương án B: Gửi kì hạn 3 tháng và khi đáo hạn gửi toàn bộ số tiền rút ra ở kì hạn trước và
gửi tiếp vào kì hạn 1 tháng.

Bài 6: Kính lão đeo mắt của người già thường là một loại thấu kính hội tụ. Bạn Nam đã dùng
một chiếc kính lão của ông ngoại để tạo ra hình ảnh của một cây nến trên một tấm màn. Cho
rằng cây nến là một vật sáng có hình dạng đoạn thẳng AB đặt vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ, cách thấu kính đoạn OA = 2 m. Thấu kính có quang tâm là O và tiêu

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
điểm F. Vật AB cho ảnh thật A’B’ gấp ba lần AB(có đường đi của tia sáng được mô tả như
hình vẽ). Tính tiêu cự OF của thấu kính.

B C

A'
A
O F

B'
Bài 7: Một tổ hợp sản xuất còn hơn 10kg hợp kim đồng và kẽm trong đó chứa 5kg kẽm. Tổ hợp quyết định
cho thêm 15kg kẽm vào nấu trộn lẫn để ra một hợp kim mới mà theo kiểm định lượng đồng có trong hợp
kim mới đã hạ xuống 30% so với lúc đầu. Hỏi khối lượng hợp kim tổ hợp còn trước khi sản xuất hợp kim
mới là bao nhiêu ?
Bài 8: Cho đường tròn (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,
C là hai tiếp điểm của đường tròn (O)).
a) Chứng minh: tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Vẽ dây BE song song với AC, AE cắt đường tròn (O) tại giao điểm thứ hai là F.
Chứng minh: AB2 = AF.AE.
c) BF cắt AC tại I. Chứng minh: AF.AE = 4IF.IB.

HẾT
ĐÁP ÁN

Bài 1:
a) Lập 2 bảng giá trị . Vẽ (P), vẽ (D)
b)

 x2
x2 1
4 2
 x2  2 x  8  0
 x 4 y 4

 x  2  y  1
Vậy (P) và (D) cắt tại (-2;1) và(4;4)
Bài 2:
a) Ta có: a.c < 0 hoặc   0
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Áp dụng định lí Vi-ét
b 2 c 7
S  x1  x2   P  x1x2  
a 3 a 3

2 7
 2.
2

x1 x2 x12  x2 2  
S  2P  3 
    
2
3 46
x2 x1 x1 x2 P 7 21
3
Bài 3:

a) Cân nặng của phi hành gia khi cách Trái Đất 100 mét f  h   70. 
 3960 
  66,6 kg
2

 3960  100 

b) Cân nặng của phi hành gia khi cách Trái Đất 250 mét f  h   70. 
 3960 
  61,9 kg
2

 3960  250 
Cân nặng của phi hành gia ở độ cao 250 m giảm đi so với khi ở trái đất là : 8,1 kg

35  2.10
Bài 4: Ống mũ là hình trụ với chiều cao 35cm, bán kính đáy R   7,5cm
2
Diện tích vải để làm ống mũ là: S1  2 Rh   R 2  2 .7,5.30   7,52  506, 25 (cm2 )

Diện tích vải để là vành mũ là: S2   .17,52   .7,52  250 (cm2 )

Tổng diện tích vải cần để làm cái mũ là: 506, 25  250  756, 25 (cm 2 )  2376(cm 2 )
Bài 5:
 Số tiền có được của phương án A
Tiền lãi tháng đầu là: 100⸰10 ⸰㜴က祓扭⸰1ፆ12 = 㜴00 000 đồng
Tiền lãi 3 tháng cuối là: 100 400 000 . 5,3% . 3 : 12 = 1 330 300 đồng
 Số tiền có được của phương án B.
Tiền lãi 3 tháng đầu là: 100⸰10 ⸰5က⸱扭⸰1ፆ12 = 1 325 000 đồng
Tiền lãi tháng cuối là: 101 325 000 . 4,8% . 1 : 12 = 1 688 081 đồng
Vậy phương án B là phương án tốt nhất
Bài 6:
Theo đề bài ta có: OA  2m; A 'B'  3AB.

Ta có: ABO A'B'O  g  g      OA'  3OA.


AB AO 1
A'B' A'O 3

OCF A 'B'F  g  g   
OC OF
A 'B' A 'F

Mà AB  CO     A 'F  3OF
OC OF 1
A 'B' A 'F 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lại có: OA'  A'F  OF
 OF  OA ' A 'F  3OA  3OF
 4OF  3OA
 4OF  3.2  6

 OF   1,5 m
6
4
Vậy tiêu cự OF của thấu kính là 1,5m.
Bài 7: Gọi khối lượng hợp kim lúc đầu tổ hợp sản xuất là t ⸰
Khối lượng đồng lúc đầu của hợp kim là − 5 t . ĐK : 10
x5
Số phần trăm lượng đồng có trong hợp kim lúc đầu là 100 
x
Sau khi cho thêm 15kg kẽm để nấu chảy, ta có hợp kim mới có khối lượng ㌳ 15 t. Khối lượng
đồng trong hợp kim mới là − 5 t⸰
x5
Phần trăm lượng đồng trong hợp kim mới là 100 
x  15
x 5 x 5
100   100   30
x x  15
 x  25
Ta có phương trình :
 1
 x2  10
Theo giả thiết ta chọn = 25
Bài 8:

a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.



AB AF
b) ABF AEB (g.g)  AB2 = AF.AE
AE AB

c) IBC ICF

   IC2 = IB.IF (1)


IB IC
IC IF

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

AI IF
AIF BIA 
BI IA
 IA2 = BI.IF (2)

Từ (1) và (2)  IC   IB.IF 


AF. AE
 AF.AE = 4IF.IB
AB 2
2

4 4

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 – Đề 3

Bài 1 (1,5 điểm).

a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  


x2
4
b) Cho đường thẳng (d): y  x  m . Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm
phân biệt.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho phương trình: 4x 2  4x  3  0
a) Không giải phương trình, chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
b) Tính giá trị của biểu thức A  x1  x2 ,
2 2

Bài 3 (1 điểm). Giá bán của ấm đun nước được xác định bởi hàm số C   50 (trong đó: C là
11R
8
giá bán, đơn vị tính: nghìn đồng; R là bán kính của đáy ấm, đơn vị tính cm). Bạn Mai mua 2 cái ấm
có bán kính của đáy ấm lần lượt là 24 cm và 32 cm. Khi đi mua hàng, Mai mang theo 200.000 đồng.
Hỏi Mai có đủ tiền để trả không?

Bài 4 (0,75 điểm). Người ta dựng một cột cờ trên mặt đất bằng cách buộc
dây từ một điểm A trên thân cột cờ đến 3 cọc B, C, D được cắm xuống đất,
cách đều nhau. Độ cao AE là 1,5m. Các khoảng cách BE, CE, DE bằng nhau
và bằng 1m. Tính chiều dài dây cần sử dụng, biết rằng để buộc các nút tại
các điểm A, B, C, D người ta cần dùng tổng cộng 1,2m dây.

Bài 5 (0,75 điểm). Để tăng thu nhập phụ giúp bố mẹ, bạn Lan nhận gia công
sản phẩm thủ công. Vì thời gian trong ngày chủ yếu dành cho việc học nên
Lan dự định mỗi ngày chỉ hoàn thành 50 sản phẩm. Vì khéo tay nên mỗi
ngày Lan hoàn thành hơn 20% so với dự định. Hỏi bạn Lan cần thời gian bao
nhiêu ngày để hoàn thành hết 1800 sản phẩm đã nhận.

Bài 6 (1,0 điểm). Một chiếc máy bay cất cánh với vận tốc 220km/h theo phương có góc nâng 230 so
với mặt đất. Hỏi sau khi cất cánh 2 phút thì máy bay ở độ cao bao nhiêu?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 7 (1,0 điểm). Hai thanh hợp kim đồng – kẽm có tỉ lệ khối lượng khác nhau. Thanh thứ nhất có
khối lượng 10kg và có tỉ lệ khối lượng đồng – kẽm là 4:1. Thanh thứ hai có khối lượng là 16kg và
có tỉ lệ khối lượng đồng – kẽm là 1:3. Người ta đem hai thanh hợp kim trên luyện thành một thanh
hợp kim đồng – kẽm có tỉ lệ là 3:2. Biết rằng trong quá trình luyện, người ta phải cho thêm một
lượng đồng nguyên chất vào. Tính lượng đồng nguyên chất đã thêm vào.
Bài 8 (3,0 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyền MCB tới
đường tròn (C nằm giữa M và B). Phân giác của góc BAC cắt BC tại D và cắt đường tròn (O) tại N.
a) Chứng minh: MA = MD
b) Chứng minh: MA2 = MC.MB
c) Chứng minh: NB2 = NA.ND

- HẾT -

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI LƯỢC GIẢI ĐIỂM
- Bảng giá trị 0,5x2
1a
- Đồ thị
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):   x  m  x 2  4x  4m  0
x2 0,25x
4 2
1b
Vì (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó:  '  0  4  4m  0  x  1
2a Vì phương trình có a và c trái dấu nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,5
b c 3
Theo định lí Vi – ét, ta có: x1  x 2   1;x1.x 2  
0,25
a a 4
A  x12  x22   x1  x2   2x1x2   1  2  
 3  5
0,25
2 2
2b
 4 2

 50  83 (nghìn đồng)
11.24 0,25
Giá của cái ấm đun có bán kính đáy ấm 24cm:
8
0,25
 50  94 (nghìn đồng)
3 11.32
Giá của cái ấm đun có bán kính đáy ấm 32cm: 0,25x
8
Số tiền Mai phải trả: 83  94  177 (nghìn đồng)
2
Vì 177 000 < 200 000 nên Mai có đủ tiền để trả.
 ABE vuông tại E: AB  AE2  BE2  1,52  12  1,8(m) 0,25
Vì BE  CE  DE và chiều dài dây dùng để buộc các nút là 1,2m nên chiều dài
4 0,5
dây cần sử dụng là: 1,8.3  1,2  6,6(m)
Trong một ngày, số sản phẩm vượt dự định của Lan là: 20%.50  10 (sản phẩm) 0,25
5 Trong một ngày, số sản phẩm Lan hoàn thành là: 50  10  60 (sản phẩm) 0,25x
Số ngày để Lan hoàn thành số sản phẩm đã nhận là: 1800 : 60  25 (ngày) 2

.220 
1 1 22 0,25
2 phút = giờ. Quãng đường máy bay bay được sau 2 phút: (km)
30 30 3
6 0,75
.sin230  2,9 (km)
22
Độ cao của máy bay sau 2 phút:

Trong thanh 1: Gọi khối lượng đồng, kẽm lần lượt là a1,b1  kg,0  a1,b1  10
3

a b a  b 10
1
Theo đề ta có: 1  1  1 1  2
4 1 41 5
Do đó, khối lượng đồng a1  2.4  8 (kg); khối lượng kẽm b1  2.1  2 (kg)
Trong thanh 2: Gọi khối lượng đồng, kẽm lần lượt là a2 ,b2  kg,0  a2 ,b2  16
7 a2 b2 a2  b2 16
   4
1 3
Theo đề ta có:
1 3 4
Do đó, khối lượng đồng a2  4.1  4 (kg); khối lượng kẽm b2  4.3  12 (kg)
Khối lượng đồng trong hai thanh là: 8  4  12 (kg)
Khối lượng kẽm trong hai thanh là: 2  12  14 (kg)
Gọi x (kg) là khối lượng đồng nguyên chất phải thêm vào  x  0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
12  x 14
Theo đề ta có phương trình:   2x  18  x  9 (nhận)
3 2
Vậy khối lượng đồng nguyên chất cần phải thêm vào là 9(kg)
  NAC
Ta có: BAN   gt   sdBN
  sdCN
 1

  sdBN  sdAC  sdCN  sdAC  sdAN


    
ADC
2 2 2
  sdAN  NAM  MAD
8a 
Mà NAM 
2
 MAD cân tại M  MA  MD

Xét MAC và MBA có: 1


 chung
M
  MBA
MAC  (góc nt và góc tạo bời tia tt và dây cung cùng chắn AC
)
 MAC MBA
8b

   MA 2  MC.MB
MA MC
MB MA
  CN
Ta có: BN   BAN
  NBC 1
Xét NBA và NDB có:
 chung
N
8c   NBD
NAB 
 NBA NDB
   NB2  NA.ND
NB NA
ND NB

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
QUẬN 8 NĂM HỌC 019 - 0 0
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 1 Thờ㤷 g㤷an l′m b′㤷: 1 0 phút (Không kể thời gian phát đề)

′㤷 1: (1,5) Cho hàm số Ѐ 폼 폼 có đồ thị (P) và hàm số y= x – 3 có đồ thị (D)


a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
′㤷 : (1,5 đ) Cho phương trình bậc hai với m là tham số:
x2 – (2m + 1)x + m2 + m = 0.
a) Chứng minh phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi
giá trị của m.
b) Tính giá trị của m để: x12 + x22 = 5
′㤷 : (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= ( 폼 )cm, AC= 폼
cm. Tính chính xác độ dài cạnh BC?
′㤷 4: (1 đ) Tính từ năm 2000 đến nay, cả nước đã tiến hành 3 cuộc tổng điều tra
đất đai (năm 2000, 2005 và 2010). Theo kết quả của 3 cuộc tổng điều tra này thì
diện tích đất nông nghiệp nước ta được biểu diễn theo công thức S = 0,12t + 8,97,
trong đó diện tích S tính bằng triệu héc-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a) Hỏi vào năm 2000 diện tích đất nông nghiệp nước ta là bao nhiêu?
b) Diện tích đất nông nghiệp nước ta đạt 10,05 triệu héc-ta vào năm nào?
′㤷 5: (0,75đ) Trong một hồ nước tạo cảnh hình tròn, người ta đặt ống nước được
uốn tròn đồng tâm với hồ nước. Trên ống nước đó, người ta đặt các van phun các
vệt nước có hình dạng như đồ thị (P): Ѐ 폼 폼 sao cho vệt nước rơi vào tâm
đường tròn ống nước; van phun nước được điều chỉnh phun cao 2m. Hãy tính bán
kính đường tròn ống nước?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

′㤷 6: (0,75đ) Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có DC=50m, AD=40m. Người
ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B
sao cho sợi dây thừng của dê A dài 40m và sợi
dây thừng dê B dài 30m. Tính diện tích cỏ mà
cả hai con dê có thể ăn được? (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
′㤷 7: (075đ) Cho 2 điện trở R1, R2 mắc song
song thì được điện trở tương đương R=3,75 Ω.
Biết điện trở R1 bé hơn điện trở R2 là 10 Ω.
Tính điện trở R2?
Biết rằng trong đoạn mạch mắc song song thì:
Ѐ

′㤷 8: ( đ) ) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính
OC  AB, lấy điểm M thuộc cung nhỏ AC (M khác A; C). Tiếp tuyến tại M cắt
OA, OC lần lượt tại D, E; OC cắt BM tại H.
a) Chứng minh góc MEO gấp 2 lần góc MBO.
b) Xác định vị trí điểm M trên cung AC để cho OD = 2R, khi đó hãy tính ED, SEHM
và SBMD theo R.

KA DA
c) Gọi K là hình chiếu của M trên AB. Chứng minh OD.OK = OB2 và
KB DB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN:
ÀI NỘI DUNG ĐIỂM

폼 폼
Bài 3: (1đ) BC2=AB2 + AC2 =>BC= 폼 폼 =
1
= 폼 Ѐ (cm) 075đ
Vẽ đúng 1đ
0,5đ
Tọa độ giao điểm (1; -2) và (-1,5; -4,5)

Vòi nước phun có dạng y = -2x2,


phun cao 2m nên y=-2 suy ra x=
 1.
Vậy bán kính đường tròn ống nước
0,75 đ
| 1| + | -1| = 2m

x2 – (2m + 1)x + m2 + m = 0.
a) ∆= 1> 0 phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2
với mọi giá trị của m. 0,75 đ
4 b) Theo định lý Viet ta có x1 +x2 = 2m+1, x1.x2=m +m 2

Vì x12 + x22 = 5
=> (2m+1)2 – 2(m2+m)=5=> m= 1, m=- 2 0,75 đ
Theo công thức S = 0,12t + 8,97, trong đó diện tích S tính
bằng triệu héc-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 2000.
a) Năm 2000 (thì t=0) diện tích đất nông nghiệp nước ta là: S =
5 0,12.0 + 8,97 = 8,97 triệu hec-ta
b) Diện tích đất nông nghiệp nước ta đạt 10,05 triệu héc-ta, ta
có: 10,05 = 0,12t + 8,97
 t= 9. Lúc đó là năm 2000 + 9= 2009 1đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÀI NỘI DUNG ĐIỂM

Chứng minh: ∆AMB vuông tại M. Tan MAB= ¾ => góc MAB
≈ 36,870 => góc MBA≈53,130
0, 5đ
Scỏ = S∆MAB + Squạt AMD + Squạt BME
폼 폼
= 폼.30.40 + + =1630,9m2 0,5đ

7 R2 = 15Ω
0,75 đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÀI NỘI DUNG ĐIỂM

Học sinh chứng minh đúng:

a) Chứng minh MEO = 2 MBO


góc MEO = góc MOD ( cùng phụ với góc D)
8 Mà MOD = 2 MBO ( góc ở tâm = 2 góc nội tiếp cùng chắn
cung MA)
Suy ra MEO = 2 MBO 0,5 đ
b) Xác định vị trí điểm M trên cung AC để cho OD = 2R, khi đó
hãy tính ED, SEHM và SBMD theo R.
Do OD = 2 R mà OA = R nên A là trung điểm OD =>
MA=AO=OM=R => AM = R thì OD= 2R.
∆MOA đều => góc D= 300, cos D = OD/DE =>DE = 2 . R

Tính ME= => SOME= 폼 ,
폼 폼
Chứng minh H là trung điểm OE =>SEHM=폼 폼 Ѐ (đvdt)
,0 đ

MK= => SBMD= 폼 ㌳ Ѐ폼 Ѐ (đvdt)

c) OB2 = OM2= OD.OK
Chứng minh MA, MB là tia phân giác trong và ngoài ∆MDK
Ứng dụng tính chất đường phân giác suy ra KA  DA 0,5 đ
KB DB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẬN 8

ĐỀ SỐ 2

Bài 1: (1,5 điểm) Cho Parabol (P): y  2 x 2 và đường thẳng (d): y  x  1


a. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ .
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình bậc hai : x 2  2mx – 2  0 ( m là tham số)
a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1  x2  x1 x2  5
3
Bài 3: (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và
4
ngắn hơn chiều dài là 6 m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật trên.
Bài 4: (1 điểm) Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm
cho nhiệt độ Trái Đất tăng dần một cách rất đầy lo ngại. Các nhà khoa học đưa ra
công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái Đất như sau
T = 0,02t + 15
Trong đó, T là nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất tính theo (°C), t là số
năm kể từ năm 1950.
a/ Em hãy tính nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 2025
b/ Vào năm nào thì nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 170C
Bài 5: (1 điểm) Mỗi công nhân của công ty Cổ phần ABC có số tiền thưởng tết
năm 2015 là 1 tháng lương. Đến năm 2016, số tiền thưởng tết của họ được tăng
thêm 6% so với số tiền thưởng tết của năm 2015. Vào năm 2017, số tiền thưởng tết
của họ được tăng thêm 10% so với số tiền thưởng tết của năm 2016, ngoài ra nếu
công nhân nào được là công đoàn viên xuất sắc sẽ được thưởng thêm 500 000 đồng.
Anh Ba là công đoàn viên xuất sắc của năm 2017, nên anh nhận được số tiền
thưởng tết là 6 330 000 đồng. Hỏi năm 2015, tiền lương 1 tháng của anh Ba
là bao nhiêu ?
Bài 6: (1 điểm) Xem hình vẽ sau, người ta có thể dùng giác kế để đo được góc
CAB bằng 43 độ và góc CBA bằng 38 độ. Hỏi tàu đang ở vị trí điểm H sẽ chạy với
vận tốc bao nhiêu km/h để sau 5 phút sẽ đến vị trí điểm C. Biết khoảng cách từ vị

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
trí điểm A đến vị trí điểm B là 300 mét và vị trí 3 điểm A, H, B thẳng hàng. (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

A H

Bài 7: (1 điểm) Một dây curoa bao quay 2 bánh xe như hình 1a, 1b. Trong đó AB
là tiếp tuyến chung của hai bánh xe. Gọi O và I lần lượt là tâm của bánh xe lớn và
bánh xe nhỏ. Khoảng cách của hai tâm bánh xe là 60cm. Bán kính của bánh xe lớn
là 15cm, bán kính bánh nhỏ là 7cm. Tính chu vi dây curoa (chiều dài dây curoa)
theo đơn vị mét (làm tròn 1 chữ số thập phân) A

Hình 1a Hình 1b

Bài 8: (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA MB và cát
tuyến MCD với (O) (A, B là tiếp điểm và cát tuyến MCD nằm trong 
AMO ,
MC<MD). Gọi H là giao điểm của OM và AB.

a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp và OM  AB


b) Chứng minh: AC . BD = AD . BC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt MB tại E. Gọi I là hình chiếu vuông góc của E
lên đường thẳng MO. Chứng minh: A, C, I thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
QUẬN 8 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 2

BÀI NỘI DUNG ĐIỂM


1a Bảng giá trị đúng 0,25
Vẽ (P) và (d) đúng 0,5
1b Phương trình hoành độ giao điểm
2x2 = x + 1 0,25
x = 1 hay x = -1/2
y = 2 hay y = 1/2 0,25
KL: tọa độ giao điểm là (1;2) và (-1/2; 1/2) 0,25
2a x 2  2mx – 2  0
 '  m2  2  0 0,25
(Hoặc dùng a.c < 0)
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m 0,25
2b S  x1  x2  2m
P  x1 x2  2 0,25
x1  x2  x1 x2  5
2m  2  5

m
7
2 0,25
3 Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật: 18 m 0,5
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật: 24 m 0,25
Diện tích miếng đất hình chữ nhật 18 . 24 = 432 m2 0,5
4a Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất vào năm 2025 :
T = 0,02 (2025 – 1950) + 15 = 16,5 (0C)
0,5
4b T = 0,02t + 15
17 = 0,02t + 15
t = 100
0,25
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất là 170C vào năm :
1950 + 100 = 2050 0,25
5 Gọi x là số tiền lương 1 tháng của anh Ba vào năm 2015, x
>0
Số tiền thưởng tết của anh Ba vào năm 2016 là: x(100% +
6%) = 1,06x (đồng) 0,25
Số tiền thưởng tết của anh Ba năm 2017 là 6 330 000 đồng,
ta có phương trình
1,06x (100% + 10%) + 500 000 = 6 330 000

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

x = 5 000 000 (đồng) 0,5


Vậy số tiền lương 1 tháng của anh Ba vào năm 2015 là 5
000 000 đồng 0,25
6 HS ra được :
tan 430 
CH
AH
tan380 
CH
0,25
BC  AH  BH
BH

300  
CH CH
tan 430 tan 380
 1 1 
CH  300 :   0 
 tan 43 tan 38 
0

CH  127,534m  0,127534km
5 phút = 1/12 giờ 0,5
Vận tốc của tàu là:
 1,53km / h
1
0,127534 :
12 0,25
7
A

H
B

O
I

AB = HI = 602  (15  7) 2  4 221 0,25


HS tính được góc AOI = 82020’
Góc AOC = 164040’ 0,25
 .15.1640.40' 293
Độ dài cung lớn AC = 2 .15   
1800 18
 .7.1640 40'
Độ dài cung nhỏ BD =  20,118 0,25
1800
Độ dài dây curoa:
  20,118  2.4 221  190,185cm
293 0,25
18

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

8 a) Chứng minh được MAOB nội tiếp và OM  AB 1


b) cm: AC . BD = AD .BC
MAC  MDA(g  g)  
AC MA
DA MD
MBC  MDB (g  g)  
BC MB
DB MD
MA  MB ( gt )  dpcm 1

c) cm : A, I, C thẳng hàng
Cm 5 điểm C, I, E, B, O cùng thuộc 1 đường tròn.
Nên tứ giác CIEB nội tiếp
 BCI
  IEM

ADB  IEM
  ( ABE
)

 BCI
 ADB
ADB  
 ACB  1800 ( ADBC nt )
 BCI
 ACB  1800
1
Đpcm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
QUẬN 8 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

1
Bài 1:(1 điểm) Cho (P): y  và (d): y  x  2
x2
4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 2:(1,5 điểm) Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  4  0 (1) ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m .
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x12  x22  8
Bài 3: (1 điểm) Bà Mai vay 200 triệu của ngân hàng trong thời hạn 2 năm, để mở
một cửa hàng chuyên sản xuất và bán quà lưu niệm. Theo hợp đồng vay vốn, lãi
suất vay trong 1 năm là 10%. Sau 1 năm, tiền lãi của năm đầu sẽ được cộng vào
vốn vay của năm sau.
a) Sau 2 năm, bà Mai phải trả cho ngân hàng số tiền cả gốc và lãi là bao
nhiêu ?
b) Giá vốn trung bình của các sản phẩm ở cửa hàng 120000 đồng và bán với
giá là 170000 đồng. Sau 2 năm sản xuất và kinh doanh, để tiền lãi thu vào đủ thanh
toán hết nợ với ngân hàng thì cửa hàng phải sản xuất và tiêu thụ được bao nhiêu
sản phẩm ?
Bài 4 : (1 điểm) Giả sử cách tính tiền nước sinh họat cho 1 người ở Thành Phố
HCM như sau:
Mức 1 cho 4m3 đầu tiên là 7000đ/1m3;
Mức 2 cho 3m3 tiếp theo là 10000đ/1m3;
Mức 3 cho số m3 còn lại là 12500đ/1m3 .
-Số tiền nước phải trả cho ba mức này gọi là A.
-Thuế VAT : B = A.10%.
-Thuế môi trường : C = A.15%.
Tổng số tiền phải trả là : T = A+B+C.
Tháng 9/2018 gia đình cô Bảy có 2 người phải trả hết số tiền: T = 207 500đ
Hỏi gia đình cô Bảy dùng hết bao nhiêu m3 nước?
Bài 5: (1 điểm) Trong một khu vui chơi, người ta dùng một mô hình kim tự tháp
bằng bê tông cốt thép. Kim tự tháp là hình chóp đều, đáy là hình vuông mỗi cạnh

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3m, chiều cao hình chóp à 4m. Tính khối lượng bê tông cốt thép đã sử dụng. Biết
rằng khối lượng bê tông cốt thép là 2,5 tấn/m3

Bài 6: (1 điểm) Một người đi bộ lên một dốc có độ nghiêng so với phương nằm
ngang là 100 với vận tốc trung bình là 4km/h. Biết đỉnh dốc cao khoảng 323m so
với phương nằm ngang. Hỏi người đó phải mất khoảng bao lâu để lên tới đỉnh dốc.
Bài 7: (1 điểm) Một xe ôtô chuyển động theo hàm số S = 30t + 4t2, trong đó S (km)
là quãng đường xe đi được trong thời gian t (giờ); t là thời gian chuyển động của
xe tính từ lúc 7h00 sáng. Xem như xe chuyển động đều trên một đoạn đường thẳng
và không nghỉ.
a) Hỏi từ lúc 7h30phút đến lúc 8h15phút xe đã đi được quãng đường dài bao
nhiêu km?
b) Đến lúc mấy giờ thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính từ lúc 7h00)?
Bài 8: (2,5 điểm) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC (B, C là các tiếp điểm ) và cát tuyến AED đến đường tròn (O) (E; D ∈ (O) , E
nằm giữa A và D ).
a) Chứng minh: BD.CE = BE.CD
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: tứ giác OHED là tứ giác
nội tiếp.
c) Chứng minh: HC2 = HD.HE và BDH ˆ  CDA
ˆ .

-----Hết------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 8

ĐỀ SỐ 3

BÀI NỘI DUNG ĐIỂM


1 a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
Bảng giá trị đúng 0,25đ
Vẽ đồ thị hàm số đúng 0,25đ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
 x2
x2 1
4 2
 x  2x  8  0
2

 x  4 hay x  2
Với x=-4  y=4 0,25đ
x=2  y=1
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (-4; 4), (2;1) 0,25đ
a) Ta có a.c = 1.(-4) = -4 < 0 (hoặc  '  (m  1)2  4  0 m )

Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m . 0,5

    2(m  1)
b
 x x
b) Theo Vi – ét ta có: 
1 2
a
 x .x  c  4
 1 2 a
Ta có: x12  x22  8  ( x1  x2 )2  2 x1 x2  8  ....  m  1 0,5
3 a) Số tiền lãi năm đầu phải trả là: 200tr.10% = 20 triệu Số
tiền lãi năm thứ 2 phải trả là
(200 triệu + 20 triệu ). 10% = 22 triệu
Vậy sau 2 năm tổng số tiền phải trả là:
200 triệu + 42 triệu = 242 triệu 0,5
b) Số tiền lãi mỗi sản phẩm là:
170000 – 120000 = 50000 đồng
Số sản phẩm sản xuất và tiêu thụ là: 242 triệu :
50000 = 4840(sp). 0,5
4 Gọi khối lượng nước tiêu thụ là x(m3, x>0)
Ta có số tiền nước trả cho mức 1 và mức 2 cho 2 người là :
2.(4.7000+3.10000)=116 000đ
116000.125% = 145000 <207500đ
 số nước tiêu thụ mức 3 là : x-14 (m3)
 A=116000 + (x-14).12500 =12500x – 59000

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 T=(12500x – 59000).125% = 15625x – 73750


Mà tổng số tiền phải trả là 207500đ
 15625x – 73750 = 207500
 x =18 m3 1
5 S

D
C

A B

Thể tích hình chóp V= V  S .h 2  .32.4  12m 3


1 1
0,5
3 3
Khối lượng bê tông đã sử dụng:12.2,5=30 tấn 0,5

Tính được BC  1860m. = 1,86 km 0,5


Thời gian 1,86 : 4 = 0,465 (h) 0,5
7 Từ lúc 7h00 đến 7h30 phút ứng với t = 0,5h, xe đi được quãng
đường là:
S1 = 30. 0,5 + 4.0,52 = 16 (km)
Từ lúc 7h00 đến 8h15 phút ứng với t = 8h15 phút – 7h00 = 1,25h,
xe đi được quãng đường là:
S = 30.1,25+4.1,252 = 43,75 km 0,5
Từ lúc 7h30phút đến lúc 8h15phút xe đã đi được quãng đường là:
S= S2 – S1 = 27,75 km
a) Đến lúc mấy giờ thì xe đi được quãng đường dài 34km (tính từ lúc
7h00)?
Xe đi được 34km (tính từ lúc7h00) nên ta có:
34  30t  4t 2  4t 2  30t  34  0
 t1 = 1 (nhận); t2 = - 8,5 (loại)
Thời gian đi quãng đường 34km là: 1h00
Vậy đến lúc: 7h00 +1h00= 8h00 giờ thì xe đi được quãng đường
dài 34km 0,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a/ Chứng minh : BD.CE = BE.CD


Ta chứng minh
ABD  AEB  
AB BD
AE EB
ACD  AEC  
AC CD
0,5
AE EC
Mà AB = AC
   
AB AC BD CD
AE AE EB EC
Vậy: BD.CE = BE.CD 0,5
b/ Chứng minh tứ giác OHED là tứ giác nội tiếp
Ta có AB2 = AH.AO ( Hệ thức lượng)(1)
Vì ACE  ADC
Nên AB2 = AE.AD ( Vì AB = AC)(2)
Tứ (1) và (2) Suy ra AB2 = AH.AO =AE.AD
 AHE  ADO(cgc)  AHE ˆ  ADOˆ
Vậy tứ giác OHED nội tiếp. 0,75
c/ Chứng minh : HC2 = HD.HE và BDH ˆ  CDAˆ .
Ta chứng minh
AHE DHO(g.g)

   AH.HO  HE.DH
AH HE
DH HO
Mà AH. HO =HC2 ( Hệ thức lương)
Vậy HC = HD. HE
2

Chứng minh:
ˆ  CDA
BDH ˆ
Chứng minh:
HBD  HEB  HDB
ˆ  HBE
ˆ
Mặt khác :
ˆ  CDE
HBE ˆ  BDH
ˆ  CDE
ˆ 0,75

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN 8 ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (1 điểm) Cho (P) : y = x2 và (D) : y = 3x – 2


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình: x 2  4 x  m 2  0 (x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng tỏ rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị cùa m
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa
2 x1  x2  2  3 x1   8
Bài 3: (1 điểm) Một cửa hàng giảm giá 30% cho 1 số lò vi sóng tồn kho so với giá
bán ban đầu là 3000000đ/cái. Sau khi bán được một số sản phẩm, họ quyết định
giảm thêm 10% so với giá ban đầu cho những sản phẩm còn lại. Sau khi bán hết tất
cả họ thu về tổng cộng 153 000 000 đ. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu lò vi
sóng biết rằng số lò vi sóng bán được sau lần giảm giá thứ hai nhiều hơn lần đầu là
20 cái?
Bài 4: (1 điểm) Một cửa hàng sách cũ có một chính sách như sau: Nếu khách hàng
đăng ký làm hội viên của cửa hàng sách thì mỗi năm phải đóng 50000 đồng chi phí
và chỉ phải mướn sách với giá 5000 đồng/cuốn sách, còn nếu khách hàng không
phải hội viên thì sẽ mướn sách với giá 10000 đồng/cuốn sách. Gọi s ( đồng ) là
tổng số tiền mỗi khách hàng phải trả trong mỗi năm và t là số cuốn sách mà khách
hàng mướn
a) Lập hàm số của s theo t đối với khách hàng là hội viên và với khách hàng
không phải là hội viên
b) Trung là một hội viên của cửa hàng sách, năm ngoái thì Trung đã trả cho cửa
hàng sách tổng cộng 90000 đồng. Hỏi nếu Trung không phải là hội viên của
cửa hàng sách thì số tiền phải trả là bao nhiêu?
Bài 5: (1 điểm) Một con đê được đắp chắn sóng theo hình dưới, Độ dốc của con đê
phía sông dài 7m. Hỏi độ dốc còn lại của con đê dài bao nhiêu mét?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 6: (1 điểm) Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh
nghèo miền núi từ 1 tấm tôn lớn có kích thước 1m x 20m (biết giá 1m2 tôn là
90000đ) bằng 2 cách:
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ (hình 1)
Cách 2: Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần bằng nhau rồi gò tấm tôn thành 1 hình
hộp chữ nhật như (hình 2).
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho
đơn vị sự nghiệp là 9955đ/m3. Chi phí trong tay thầy là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo
sẽ chọn cách nào để không vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo
dữ kiện trong bài toán).

Bài 7: (1 điểm) Cuối HK1 số học sinh Giỏi (HSG) của lớp 9A bằng 20% số học
sinh cả lớp. Đến cuối HK2, lớp có thêm 2 bạn đạt HSG nên số HSG ở HK2 bằng
1
số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
4
Bài 8: (3 điểm) Cho đường tròn (O;R), từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ 2 tiếp
tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C là tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng song song
với AC cắt đường tròn (O) tại D ( D khác O). Đường thẳng AD cắt đường tròn tại
điểm thứ hai là K. Đường thẳng BK cắt AC tại I.
a) Chứng minh: ABOC nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh: IC2=IK.IB
c) Cho góc BAC= 600. Chứng minh: A,O,D thẳng hàng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học: 2019 - 2020

Bài Nội dung Điểm


a) Vẽ đồ thị (P) và (D) (0,5đ)
- Lập đúng bảng giá trị. 0,25 đ
Vẽ đúng đồ thị 0,25 đ
b) Tìm tọa độ giao điểm :
1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) x2 = 3x – 2.

Suy ra x = 1 hay x = 2
x = 1 suy ra y = 1 0,25 đ
x = 2 suy ra y = 4
Vậy giao điểm (1 ;1) và (2 ;4) 0,25 đ
Cho phương trình: x2-4x-m2=0 ( x là ẩn số, m là tham số)
0.25
∆= 16+4m >0 Ɐm
2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m 0.25
2 S=4, P=-m2 0.25

2x1+x2(2-3x1)=8
nên có phương trình: 8+6 m2=8
vậy m=0 0.25
Gọi x là số sản phẩm bán lần 1(x>0)
Số sản phẩm bán lần 2 là: x+20 (0,25)
3
Ta có phương trình:21x+18(x+20)=1530 (0,25)

Vậy x=30 (0,25)
Tổng số sản phẩm là 80 lò vi sóng (0,25)
a) Nếu khách hàng là hội viên : s = 50000 + 5000t (0,25)
Nếu khách hàng không là hội viên s = 10000t (0,25)
4 b) Số sách Trung đã mướn : 50000 + 5000t = 90000
1đ Suy ra t = (90000 – 50000) : 5000 = 8 ( cuốn) (0,25)
Vậy số tiền Trung phải trả nếu không phải hội viên
10000. 8 = 80000 ( đồng) (0,25)
5 BH = CK = 7.sin50  5,4m
0
(0,5)
1đ Độ dốc còn lại của con đê :CD = CK : sin 300  10,8m. (0,5)
Tiền tôn: S. 90000 = 20.90000=1800000(đ) (0,25)
6 Cách 1: Chu vi đáy C: 2πr = 20m
1đ (0,25)
Tiền nước: V.9955 = πr2 .h. 9955 = 253631 (đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tổng tiền = 1800000 + 253631=2053631(đ) (không thỏa mãn) (0,25)
Cách 2: Tiền nước: V.9955 = 24.0,8.9955 = 191136 đ
Tổng tiền = 1800000 + 191136 = 1991136 (thỏa mãn)

 x; y  N 
(0,25)
Gọi x là số HSG và y là số học sinh cả lớp *

(0,25)
Cuối HK1 thì x =20%.y

7 Cuối HK2 thì x+2 = ¼.y (0,25)


1đ 5 x  y x  8
 
Ta có hệ pt 4  x  2   y  y  40
(0,25)

Vậy lớp 9A có 40 HS. (0,25)


Cm: góc ABO=900 (0,25)
Góc ACO= 900 (0,25)
Góc ABO + Góc ACO=1800 (0,25)
Suy ra tứ giác ABOC nội tiếp được (0,25)
Cm: góc IAK =góc IBA (0,25)
8 Cm: ∆IKA đồng dạng ∆IAB (0,25)
3đ Cm:IA2=IK.IB (0,25)
Cm: IC2= IK.IB (0,25)
Cm: ∆ABC đều (0,25)
Tính số đo góc DAC=300 (0,25)
Cm AD là tia phân giác của góc BAC (0,25)
Cm: AD trùng AO suy ra A,D,O thẳng hàng (0,25)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẬN 8 ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

1
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hàm số y  x (P) và hàm số y  x  2 (d)
1 2
4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình x 2  (2m  1) x  2m  0 ( x là ẩn số, m là tham
số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình, Tìm m biết x1; x2 thỏa

x12  x2 2  4x1 x2  2x1 ( x1  x2 )  2x2 (x1  x2 )  12


Bài 3: (1 điểm) Một người muốn lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32
3
mét, chiều rộng bằng chiều dài. Biết gạch để lát là hình vuông có chu vi 8 dm.
5
Tính số gạch cần lát nền nhà.
Bài 4: (1 điểm) Các nhà khoa học đưa ra công thức tính diện tích rừng nhiệt đới
trên Trái đất được xác định bởi hàm số S  718,3  4,6t (Trong đó S là diện tích
rừng tính bằng triệu hecta, t là số năm kể từ năm 1990
a) Tính diện tích rừng nhiệt đới vào các năm 1990 và năm 2018
b) Đến năm nào thì diện tích rừng nhiệt đới đạt 617,1 triệu hecta
Bài 5: (1 điểm) Nhân dịp Tết Dương Lịch, siêu thị điện máy Nguyễn Kim đã giảm
nhiều mặt hàng để kích cầu mua sắm. Giá niêm yết tổng số tiền một tivi và một
máy giặt là 25,4 triệu đồng. Trong đợt này giá một tivi giảm 40%, giá một máy
giặt giảm 25%, nên bác Hai mua một Tivi và một máy giặt với tổng số tiền là 16,7
triệu đồng. Hỏi giá một chiếc tivi, một chiếc máy giặt khi chưa giảm giá là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 6: (1 điểm) Một hồ bơi ở một trường THCS có dạng là hình hộp chữ nhật có
chiều rộng là 6m, chiều dài là 18m, chiều cao là 1,5m.
a) Tính thể tích hồ bơi

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Một người quản lý hồ bơi cho nước chảy vào hồ, cứ 30 phút thì có được 5
m3 nước. Hỏi trong bao lâu thì hồ đầy nước. (Tính theo giờ, phút)
Bài 7: (1 điểm) Lực F (N) của gió khi thổi vuông góc vào cánh buồm tỉ lệ thuận
với bình phương vận tốc của gió v(m/s) theo công thức F = kv 2 ( k là một hằng số).
Đồ thị sau miêu tả lực của gió thổi vào cánh buồm khi vận tốc của gió thay đổi:

Lực tác động


vào cánh buồm (N)
100

0 5
Vận tốc của gió (m/s)

a) Dựa vào đồ thị, hãy tìm k.


b) Cánh buồm của thuyền chỉ chịu được lực tối đa là 2 116N. Vậy thuyền có
thể ra khơi khi vận tốc của gió là 90km/h hay không? Nếu không thì thuyển
có thể ra khơi lúc vận tốc gió tối đa là bao nhiêu km/h?
Bài 8: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Đường tròn tâm O
đường kính AB cắt BC tại E; CO cắt đường tròn O tại K; AK cắt BC tại N; AE cắt
BK tại H
a) Chứng minh tứ giác NEHK nội tiếp và NH vuông góc với AB tại J
b) Gọi I là trung điểm của NH. Chứng minh góc OKI bằng 900
c) Chứng minh tứ giác EJOK nội tiếp suy ra 5 điểm I, E, J, O, K cùng thuộc
một đường tròn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
QUẬN 8
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ SỐ 5

BÀI NỘI DUNG ĐIỂM


1 a) Lập bảng đúng 0,5
b) Vẽ đúng 0,5
c) Tìm tọa độ giao điểm đúng
(2;1) và (-4; -4) 0,5
2 a)   (2m  1) 2  0
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m 0,5
b)
S  x1  x2  2m  1
P  x1.x2  2m
Rút gọn ra được
3 x12  3 x2 2  4 x1 x1  12

m hay m  3
1
3 0,5
3 Gọi ẩn và ra được hệ phương trình:
 2( x  y)  32


 x  5 y
3 0,25

x  6
 
 y  10
0,25

Diện tích hình chữ nhật là 60m2


Cạnh hình vuông: 0,2 m 0,25
Số viên gạch lót nền: 60 : 0,22 = 1500 (viên) 0,25
4 a) Diện tích rừng nhiệt đới vào các năm
1990 S  718,3  4,6(1990  1990)  718,3m 2 0,25
Diện tích rừng nhiệt đới vào các năm 1998
S  718,3  4,6(2018  1990)  589,5m 2 0,25
b)
S  718,3  4,6t  617,1
t  22 0,25
Năm mà diện tích rừng đạt 617,1 triệu hecta là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1990 + 22 = 2012 0,25


5 Gọi ẩn và ra được hệ phương trình:
 x  y  25,4

 x(1  40%)  y (1  25%)  16,7

0,5
  15,7
47
 x
 
3
 y  146  9,7
 15 0,25
Vậy giá một chiếc ti vi khoảng 15,7 triệu đồng
Giá một chiếc máy giặt khoảng 9,7 triệu đồng
0,25
6 a) Thể tích hồ bơi:
6.18.1,5 = 162 (m3) 0,5
b) Thời gian hồ đầy nước:
162.0,5:5 = 16,2 = 16h 12’ 0,5
7 a) F = kv 2
10 0 =k . 5 2
k = 4 0,25
b) 90 k m / h = 25 m / s
F = 4. 2 5 2 =25 0 0 (N )
Thuyển không có thể ra khơi vì 2500 > 2116 0,5
2116 = 4.v2
v = 23 m/s = 82,8 (km/h)
Thuyển có thể ra khơi lúc vận tốc gió tối đa là 82,8 0,25
(km/h)
8 a) Chứng minh được tứ giác NEHK nội tiếp 0,5
Ch ứ ng mi nh đư ợ c H l à tr ự c t â m
=> NH vu ô ng gó c AB 0,5
b) Ta m gi á c KO B c â n t ạ i O
=> g ó c OB K = gó c OK B
Ta m gi á c IK H c â n t ạ i I
G ó c IKH = g ó c IH K = g ó c JH B
G ó c IKH + g ó c HK O = 90 0
G ó c IKO = 90 0 0,75
c ) Ch ứ ng mi nh đư ợ c
g ó c EB H b ằ ng g óc EJ H
G ó c HJ K = gó c HA K = g ó c EB H
G ó c EJ K = 2 l ầ n g ó c EB K
G ó c EJ K = g óc EO K => đ pc m

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

G ó c OK I = 90 0
G ó c OE I = 90 0
T ứ gi á c EO K I n ộ i ti ế p
 đ pc m 0,75

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĔM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GDĐT QU N 9 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 nĕm 2019
Th i gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 (Không kể thời gian giao đề)

x2
và hàm s (D): y = 3x -4
2
Bài 1: (1,5đ) Cho hàm s (P): y =
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 2: ( 1,5đ) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình: x2 ậ x ậ 12 = 0. Không giải
x1  1 x 1
phương trình, tình giá trị của biểu thức: A   2
x2 x1
Bài 3:(1đ) Hình vẽ dưới đây cho phép ta tính được
độ rộng PQ của một cái hồ
(đơn vị tính trong hình là mét).
Em hãy tính x m độ rộng PQ
của hồ là bao nhiêu mét?

Bài 4: (0.75 đ) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính th o
đơn vị là mg/dl nhưng cũng có bệnh viện tính th o đơn vị là mmol/l. Công thức chuyển
1
18
đổi là 1mmol/l = mg/dl . Hai b n Châu và âm nhịn ăn sáng sau khi thử đường
huyết t i nhà có chỉ s đường huyết lần lượt là 110mg/dl và 90mg/dl. Căn cứ vào bảng
sau, m hãy cho biết tình tr ng sức khỏ của hai b n Châu và âm:

Tên xét nghiệm H đường huyết Đườnghuyết Giai đo n tiền Chẩn đoán bệnh
bình thường tiểu đường tiểu đường
Đường huyết x < 4.0 mmol/l 4.0  x  5. 5. < x < 7.0 x  7.0 mmol/l
l c đói mmol/l mmol/l
(x mmol/l)

Bài 5: (1đ) B n An cao 1,5m đứng trước một thấu kính phân kỳ và t o được ảnh ảo cao
0cm. Hỏi b n An đứng cách thấu kính bao xa? Biết rằng tiêu điểm của thấu kính cách
quang tâm O một khoảng 2m.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6: (0,75) Một buổi nh c hội diễn ra t i đường hoa Nguyễn Huệ TPHCM. S vé vừa
đủ bán cho tất cả những người đang xếp hàng mua, mỗi người 2 vé.Nhưng nếu mỗi người
xếp hàng trước mua 3 vé thì sẽ còn 12 người không có vé. Hỏi có bao nhiêu người xếp
hàng?

Bài 7: (1đ) Ca nô kéo 1 người mang dù bay lên


không bằng 1 sợi dây dài 10m t o với mặt nước
biển 1 góc 00. Khi ca nô giảm t c độ thì độ cao
người đó giảm xu ng 2m. Hỏi l c ca nô giảm
t c độ thì người đó cách mặt nước biển bao
nhiêu mét? ( àm tròn đến chữ s th p phân thứ
nhất)

Bài 8: (2,5 đ) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho OA = 3R. Kẻ hai tiếp
tuyến AB và AC, kẻ đường kính DC trong đường tròn (O).AD cắt đường tròn t i điểm
thứ 2 là E.
a) Chứng minh: CE vuông góc AD và tính CE th o R?
b) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: AH.AO = AD.AE
c) chứng minh: 4 điểm D, E, O, H cùng thuộc một đường tròn.

---Hết---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

H NG DẪN CHẤM TOÁN THI TUYểN SINH 10 (2019 – 2020)

ĐỀ 1

Bài 1:
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0,25đ mỗi bảng 0.5
Đồ thị của (P) và (D) 0,25đ mỗi đồ thị. Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị.
0.5

b)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):


x2 x2
 3x  4   3x  4  0
2 2
x  2

0.25
x  4
Với x = 2  y  3.2  4  2
Với x = 4  y  3.4  4  8
V y (D) cắt (P) t i (2; 2) và (4; 8)
0.25
Bài 2:
x2 ậ x ậ 12 = 0.
= 1 + 48 = 49 > 0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
S  x 1  x 2  1 0.5
Th o Vi- t ta có: 
P  x 1 .x 2  12

x1  1 x 1 S 2  2P  S 1  24  1 0.5
A  2  ...   
13
x2 x1 P  12
Bài 3:
PST có: QR // ST ( gt ), nên: 
PS ST 0.5
( hệ quả định lý Tal t )
PQ QR

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PS PQ PS  PQ QS 100
       2
PS PQ
ST QR 150 100 150  100 50 50
Nên: PQ = 100 . 2 = 200 0,25
V y Độ rộng của hồ là 200 (m)
Bài 4: 0,25
1 55
0,25
 110   6,1 mmol/l
18 9
Chỉ s đường huyết của Châu là: 110mg/dl = 0,25

1
 90  5 mmol/l
18
Chỉ s đường huyết của âm là: 90mg/dl = 0.25
Căn cứ vào bảng đề cho, ta có thể kết lu n b n âm đường huyết bình thường,
0.25
còn b n Châu thuộc giai đo n tiền tiểu đường
0.25
Bài 5:
Xét F’OI có A’B’ // OI nên : 
A ' B' F' A '
( hệ quả định lý Ta lét)
OI F' O
   F' A'  0,8  OA'  1,2 (m)
0, F' A'
1,5 2
0.25
Xét OAB có A’B’ // AB nên: 
A' B' OA '
( hệ quả định lý Tal t )
AB OA 0.25
   OA  3 (m)
0, 1,2
1,5 OA
Bài 6:
Gọi x là s người xếp hàng (x>0) 0.25
S vé: 2x
0.25
S người mua 3 vé: x
Th o đb ta có: x - x = 12
=> x = 3 0.25
V y s người xếp hàng là 3
Bài 7:
Độ cao l c đầu của người đó là : 10.sin 0o = (m)
0.25
Độ cao l c sau của người đó là: ậ 2 = ,7 (m)
Bài 8 0.25

0.5
0.5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Chứng minh CE vuông góc AD và tính CE theo R?


Ta có góc CED là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
0,5 đ
Nên góc CED = 900. Suy ra CE vuông góc AD.
Ta có AC 2  9R 2  R 2  8R 2 0,25 đ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CDA ta có
 
1 1 1
2 2
CE CA CD 2

CE  
CA2 .CD 2 2R
CA  CD
2 2
3
0,25đ
b) Chứng minh AH.AO = AD.AE 0,5 đ
Ta có OA là đường trung trực của BC nên OA vuông góc với BC t i H.
Áp dụng hệ thức lượng lần lượt cho các tam giác vuông CDA và 0,25 đ
CAO ta có AH.AO = AD.AE = AC2
c) 4 đi m H; O; D; E cùng thu c m t đ ng tròn.
Suy ra tam giác AEH đồng d ng với tam giác AOD
Suy ra góc AHE = góc ADO
Nên tứ giác EHOD nội tiếp suy ra 4 điểm H;O;D;E cùng thuộc một đường tròn 0,25đ

---Hết---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĔM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GDĐT QU N 9 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 nĕm 2019
Th i gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Không kể thời gian giao đề)

x2
Bài 1: (1,5đ) Cho các hàm s y= và y = –2x có đồ thị lần lượt là (P) và (d).
2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Bài 2:(1đ) Cho phương trình: x2 ậ mx ậ 5 = 0.


a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa: x1 x2  x1  x2  3

Bài 3:(1đ) Một x dự định đi với v n t c 50km/h để đến nơi sau 2 giờ. Tuy nhiên thực tế
do lưu thông thu n lợi nên đã đi với v n t c nhanh hơn 20% so với dự định. Nửa quãng
đường đó l i là đo n đường cao t c nên khi đi qua đo n này x tăng t c thêm được 25%
so với thực tế. Hỏi x đến nơi sớm hơn dự định bao lâu ?

Bài 4:(0,75 đ) Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2.915.000 đồng kể cả
thuế giá trị gia tăng (VAT) là 12% (áp dụng giá thuế mới 2018). Hỏi nếu không kể thuế
VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng?

Bài 5: (0,75đ)
Hình ảnh mặt cắt của một quả đồi được minh họa là một  ABC với các chi tiết
như sau: C nh đáy là AC, BH  AC, góc BAC = 450, AH = 200m, HC = 210m. Một
nhóm học sinh đi dã ngo i đi từ đỉnh A lên đỉnh B rồi xu ng d c trở về đỉnh C. Hãy tính
quãng đường này.

Bài 6:(1đ)Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như trong hình vẽ. Tính
khoảng cách giữa ch ng ( kết quả làm tròn đến mét )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 7:(1đ) Một đoàn y tế từ thiện của tỉnh gồm các bác sĩ và y tá về xã để khám chữa
bệnh miễn phí cho người dân trong tỉnh. Đoàn gồm 45 người và có tuổi trung bình là 40
tuổi.Tính s bác sĩ và y tá biết tuổi trung bình của các bác sĩ là 50 tuổi và tuổi trung bình
của các y tá là 35 tuổi.

Bài 8: (3đ) Cho  ABC nhọn (AB<AC) nội tiếpđường tròn tâm O. Hai đường cao
BE,CF của  ABC cắt nhau t i H.
a) Chứng minh các tứ giác AFHE và BCEF nội tiếp được, xác định tâm của đường
tròn ngo i tiếp.
b) Đường thẳng EF cắtđường thẳng BC t i M, đo n thẳng AM cắt (O) t i N.
Chứng minh tứ giác AEFN nội tiếp.
c) Kẻ đường kính AK của (O). Chứng minh ba điểm N,H,K thẳng hàng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

H NG DẪN CHẤM ĐỀ 2

Bài 1:
x2 0.5
(P): y = và (d): y = –2x
2
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0,25đ mỗi bảng
Đồ thị của (P) và (D) 0,25đ mỗi đồ thị.
Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị
Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ :
x 2 4 0 -4 -2
x 2 2 8 0 8 2
y=
2

x 0 1
Y 0 -2
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính :

= –2x  x2 + 4x = 0
x2
PTHĐGĐ của (P) và (d) :
2
 x  0  y  2x  0

 x  4  y  2x  8 0.5
V y (P) cắt (d) t i 2 điểm : (0;0) và ( –4;8)
0.25

Bài 2:
a) Ta có: a.c = 1.(-5) = -5 <0
0.25
V y phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
x  x  m
0,25
b) th o Định lí Viét:  1 2
 x1.x2  5 0,25
x1 x2  x1  x2  3
0,25
 5  m  3
 m  8 0,25

Bài 3:
Tổng quãng đường = 50.2 = 100km  nửa quãng đường = 50km 0.25
Thời gian đi nửa quãng đường = 50:(50.120%) = 50ph 0.25
Thời gian đi đo n cao t c = 50:(50.120%.125%) = 40ph 0.25
0.25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thời gian đến sớm hơn dự định là : 2h –(50ph + 40ph) = 30 ph t


(Học sinh giải cách khác vẫn được tính trọn điểm )

Bài 4:
Gọi a (đồng) là s tiền người đó phải trả không kể thuế VAT (a > 0)
S tiền trả khi áp dụng thuế VAT: a + 12%a = a (1 + 12%) = a 0.25

Th o đề ta có: a ⇒a đồng 0.25


V y người đó phải trả đồng cho món hàng khi chưa có thuế.
0.25
Bài 5:
 AHB vuông cân t i H  HA = HB = 200  AB = 200 2
 BHC dùng đlý Pitago tính BC = 290 (cm)
Suy ra quãng đường đi là AB + BC = 200 2 + 290 (cm)
0.25
0.25
0.25

Bài 6:
Xét  AIK vuông t i I, ta có: IA = IK.tan 500
Xét  BIK vuông t i I, ta có: IB = IK.tan 50
AB = IB ậ IA = 380.(tan 50 ậ tan 500)  3 2
V y khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là khoảng 3 2 m 0.25
0.25
0.25
0.25

Bài 7:

Gọi x (người) là s bác sĩ và y (người) là s y tá ( x,y   * )


Ta có hệ phương trình :
 x  y  45
0.25đ
x + y = 45 và 50x + 35y = 45.40 suy ra 
50x  35y  45.40
 x = 15, y = 30
0.5 đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8 0.25 đ
a) - Xét tứ giác AFHE có F  N  90  F  N
0   90  90  180
0 0 0

V y tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn có tâm là trung điểm của AH
-Xét tứ giác BCEFcó F  E   90 0
V y tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn có tâm là trung điểm của BC( tứ giác 0.5đ
có hai đỉnh E; F kề nhau cùng nhìn c nh BC một góc 900).
b) Tứ giác BCEF nội tiếp  F1  ACB
 

Tứ giác ANBC nội tiếp  N  1  ACB


 0.5
 F 1  N
 1  BMNF nội tiếp
Tứ giác BCEF nội tiếp  MB.MC = ME.MF
Tứ giác ANBC nội tiếp  MB.MC = MA.MN
 MA.MN = ME.MF
 AEFN và AEHF nội tiếp đường tròn đk.AH 0.5

c)  ANH  90  HN  AN
 o

  90 o 
Và ANK KN  AN
0.5

0.5

0.5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĔM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GDĐT QU N 9 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 nĕm 2019
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 Th i gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,5đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm s y  x 2 có đồ thị (P) và hàm s y = x + 2
có đồ thị là (D)
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2: (1,5 đ) Gọi x1, x2, hai nghiệm của phương trình: 3x2 + 5x ậ = 0.

a)  x1  2 x2  2 x1  x2 
Không giải phương trình, hãy tính giá trị các biểu thức sau:

 2
x1 x
x2  1 x1  1
b)

Câu 3: (1,0 đ) Một cửa hàng điện máy đợt No l giảm 15% trên giá bán tivi. Đến ngày tết
Âm lịch, cửa hàng tiếp tục giảm 10% so với đợt 1 nên giá của một chiếc tivi chỉ còn
7 50000 đồng. Hỏi giá ban đầu của một chiếc tivi là bao nhiêu?
Câu 4:(1,0 đ) Giá bán nước t i Thành ph Hồ Chí Minh được quy định như sau:
Giá tiền khách hàng phải trả
Đ i tượng sinh ho t (th o
Giá tiền (đồng/m )
3
(đã tính thuế giá trị gia tăng và
gia đình sử dụng)
phí bảo vệ môi trường)
Đến 4m3/người/tháng 5300 095
Trên 4m3 đến
10200 11730
m3/người/tháng
Trên m3/người/tháng 11400 13100
a/ Người sử dụng nước phải chi trả bao nhiêu phần trăm (%) thuế giá trị gia tăng và phí
bảo vệ môi trường?
b/ Hộ B có 5 người, đã trả tiền nước trong tháng vừa qua là 325400 đồng. Hỏi hộ B đã sử
dụng bao nhiêu m3 nước?
Câu 5: (1,0 đ) Một quả bóng được thả từ độ cao 10m. Mỗi lần ch m sàn, quả bóng l i
nảy lên tới độ cao giảm đi 25% so với độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường quả bóng
đã di chuyển từ l c được thả cho tới khi quả bóng ch m sàn lần thứ ba (giả thiết rằng
đường đi của quả bóng khi rơi xu ng và khi nảy lên đều thuộc một đường thẳng).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 6: (1,0 đ) Để ước tính t c độ s (dặm/giờ) của một chiếc x , cảnh sát sử dụng công
thức: s  30 fd , với d (tính bằng f t) là độ dài vết trượt của bánh x và f là hệ s ma sát

a) Trên một đo n đường ( có gắn bảng báo t c độ bên trên) có hệ s ma sát là 0.73 và
vết trượt của một x 4 bánh sau khi thắng l i là 49.7 f t. Hỏi x có vượt quá t c độ th o
biển báo trên đo n đường đó không? ( Cho biết 1 dặm = 1. 1 km)
b) Nếu x ch y với t c độ 48km/h trên đo n đường có hệ s ma sát là 0.45 thì khi
thắng l i vết trượt trên nền đường dài bao nhiêu f t?

Câu 7: (1,0 đ)
a/ Người ta mu n làm một xô nước d ng chóp cụt như hình dưới , hãy tính diện tích tôn
cần thiết để gò nên xô nước th o các kích thước đã cho ( x m phần ghép mí không đáng
kể)
b/ Hỏi xô nước đã làm có thể chứa được t i đa bao nhiêu lít nước?

25cm

Câu 8: (2,0 đ) Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở ngoài đường tròn với OA > 2R. Từ A
vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của (O), (B, C là tiếp điểm). Vẽ dây BE của (O) song song với
AC; AE cắt (O) t i D khác E; BD cắt AC t i S. Gọi M là trung điểm của DE.
a) Chứng minh: A, B, C, O, M cùng thuộc một đường tròn và SA2 = SB.SD
b) Tia BM cắt (O) t i K khác B. Chứng minh: CK // DE.
c) Hai đường thẳng DE và BC cắt nhau t i V, đường thẳng SV cắt BE t i H.
Chứng minh 3 điểm: H, O, C thẳng hàng.

---Hết---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

H NG DẪN CHẤM ĐỀ 3

Bài 1: (1.5 đ)
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0, 5đ mỗi bảng 0.5
Đồ thị của (P) và (D) 0,5đ mỗi đồ thị. 0.5
Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị 0.5
b) Tìm được 2 hoành độ giao điểm: 0.25
 Tọa độ giao điểm: (-1;1); (2;4) : 0.25
Bài 2:
Ta có: a = 3 > 0; c = - < 0 nên a và c trái dấu
 phương trình luôn có hai ngiệm phân biệt. 0.25
 5
 S  ...
Th o định lý Vi- t, ta có:  3
 P  ...  2
0.25
 x1  2 x2  2 x1  x2  = … 2S2 + P =
32
a)
9
S 2  2 P  S 38 0,5
 2 =… 
x1 x
x2  1 x1  1 P  S 1
b)
3
0,5
Bài 3:
Gọi x (đồng) là giá tiền ban đầu của chiếc tivi (x > 0)
Giá tiền chiếc ti vi sau khi giảm giá đợt No l là: x ậ 15%x = 0,85x (đồng) 0.25
Giá tiền chiếc ti vi sau khi giảm giá đợt tết Âm lịch là:
0,85x ậ 10%.0,85x = 0,7 5x(đồng) 0.25
Th o đề bài ta có: 0,7 5x = 7 50000
 x= 10000000 0.25
V y giá bán ban đầu của chiếc ti vi là 10000000đồng. 0.25

Bài 4:
a/ Tỉ s (%) về thuế GTGT và BVMT: ( 095 ậ 5300):5300 = 15%
b/ Giả sử hộ B chỉ sử dụng ở mức giá là:117 0 0.25
S tiền phải trả là: 20. 095 + 10.117 0 = 233 30 đồng < 325400 đồng
V y hộ B sử dụng nước ở mức giá là 13100 đồng 0.25
Nên s m3 nước phải trả ở mức giá 13100 là: (325400 ậ 233 30):13100 = 7 m3
V y hộ B đã sử dụng: 20 + 10 + 7 = 37m3 0.25

Bài 5: 0.25
Quãng đường đi được khi quả bóng ch m sàn lần thứ nhất là 10 m
Quãng đường quả bóng nảy lên lần thứ nhất: 75%.10 = 7,5 (m) 0.25
Quãng đường đi được khi quả bóng ch m sàn lần thứ hai là 7,5 m
Quãng đường quả bóng nảy lên lần thứ hai: 75%.7,5 = 5, 25 (m)
Quãng đường đi được khi quả bóng ch m sàn lần thứ ba là 5, 25 m 0.25
V y tổng quãng đường quả bóng di chuyển là:
10 + 7,5 + 7,5 + 5, 25 +5, 25 = 3 ,25 (m) 0.25

Bài 6: 0.25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ta có: s = 30 fd  30.0, 73.49, 7  32,99 (dặm/h) 53,1 (km/h)


Vì 53,1 > 50, nên x đó vượt quá t c độ cho phép, nên vi ph m lu t giao thông
0.25
trên đo n đường đó.
b/ Đổi 48 (km/h) : 1, 1 = 29,8 (dặm/h) 0.25
Thế s = 29,8 vào s  30 fd , ta được: 29,8  30.0, 45.d
 d = 5,8 (dặm) 0.25

0.25
Bài 7:
a/Diện tích tôn cần để gò nên cái xô:
Sxq = (R + r)l 3,14.(20 + 10).30  282 (cm2)
b/ Thể tích của cái xô là: 0.5
V   h( R 2  Rr  r 2 )  .3,14.25.(202  20.10  102 )  1831
1 1
3 3 ( cm3)
V y thể tích nước xô có thể chứa là 18,31 lít
0.5
Bài 8

a) Chứng minh được: Tứ giác ABOC, AMOC nội tiếp đường tròn đường kính OA
V y A, B, C, M, O cùng thuộc đường tròn đường kính OA
Chứng minh được:SCD  SBC (g.g) ... SC2 = SD.SB
b) Chứng minh được: BMA  BCA  BKC  CK // DE
   0.25
c) Chứng minh được: 0.25
S là trung điểm AC. (SC2 = SD.SB; SA2 = SD.SB)
H là trung điểm BE. ( Áp dụng hệ quả định lí Ta-l t trong SCV và SAV)
0.25
Từ đó suy ra ba điểm H, O, C thẳng hàng. 0.75

0.5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĔM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GDĐT QU N 9 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 nĕm 2019
Th i gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,5đ)
Cho hàm s y   có đồ thị (P) và hàm s y  3x  4 có đồ thị (D).
x2
2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2: (1đ)Cho phương trình: 3x 2  x  2  0 có 2 nghiệm là x1, x2. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A  x13  x 32
Câu 3: (0,75đ) S cân nặng lý tưởng của nam giới th o chiều cao được cho bởi công thức
T  150
M  T  100  , trong đó: M là s cân nặng lý tưởng tính th o kilôgam; T là chiều
4
cao tính th o xăngtim t.
a) Một người nam giới có chiều cao 172cm thì có s cân nặng bao nhiêu là lý tưởng?
b) Một nam người m u có chiều cao bao nhiêu mét khi có s cân nặng lý tưởng là
72,5kg.
Câu 4: (0.75 đ) Một cái lều ở tr i hè có d ng hình lăng trụ đứng tam giác (hình vẽ). Biết
AH  1, 2m , CC '  5m , B 'C '  3, 2m , A 'C '  2m

A'

2m

A 3,2m
B' C'

1,2m 5m

B
H C
a) Cho biết thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác được tính th o công thức V  S.h ,
trong đó S là diện tích đáy, h là chiều cao. Tính th o m3 thể tích của khoảng không
ở bên trong lều này.
b) S mét vải b t cần phải có để dựng lều đó là bao nhiêu? (Không tính các mép và
nếp gấp của lều).
Câu 5: (1đ) Cửa hàng điện máy A thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt
hàng 10% th o giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 3% s
tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 1 triệu sẽ được giảm thêm 5% s tiền trên hóa đơn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Ông Năm mua một ti vi với giá niêm yết là 8 00 000 đồng và một tủ l nh với giá
niêm yết là 5 200 000 đồng. Hỏi với chương trình khuyến mãi của cửa hàng điện máy A,
ông Năm phải trả hết bao nhiêu tiền?
b) Cửa hàng điện máy B có chương trình khuyến mãi giảm giá một lần là 12% cho tất
cả các mặt hàng th o giá niêm yết. Nếu ông Năm mua một ti vi và một tủ l nh như trên
thì ông Năm nên mua ở cửa hàng điện máy nào để s tiền phải trả ít hơn? Biết rằng giá
niêm yết của hai cửa hàng là như nhau.
Câu 6: (1đ) Quãng đường giữa hai thành ph A và B là 120km. c giờ sáng, một ô tô xuất
phát từ A đi về B. Người ta thấy m i liên hệ giữa khoảng cách của ô tô so với A và thời điểm đi
của ô tô là một hàm s b c nhất y  ax  b có đồ thị như hình sau:

B 120

x
A O 6 7 8 9

a) Xác định các hệ s a, b


b) c 8h sáng ôtô cách B bao xa?
Câu 7: (1 đ) Năm ngoái, tổng s dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu người. Năm nay, dân
s của tỉnh A tăng thêm 1,1%, dân s của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy v y, s dân của
tỉnh A năm nay v n nhiều hơn tỉnh B là 807 200 người. Tính s dân năm ngoái của mỗi
tỉnh.
Câu 8: (3đ) Cho ABC vuông t i A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính AC cắt BC t i H.
Gọi I là trung điểm của HC. Tia OI cắt đường tròn (O) t i F.
a) Chứng minh: AH là đường cao của ABC và tứ giác ABIO nội tiếp.
 và BA = BD
b) AF cắt BC t i D. Chứng minh: AF là tia phân giác của HAC
c) Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OB cắt OI t i S. Chứng minh: SH là tiếp
tuyến của đường tròn (O).

---Hết---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

H NG DẪN CHẤM

Bài 1: (1.5 đ)
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0, 5đ mỗi bảng
Đồ thị của (P) và (D) 0,5đ mỗi đồ thị. 0.5
Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị 0.5
b) Tìm được 2 hoành độ giao điểm: 0.25 0.5
 Tọa độ giao điểm:(-2; -2) ; (-4; -8): 0.25
Bài 2: (1 đ) Th o định lý Viét ta có:
Tổng x1  x 2 
1
3
2
0.5
Tích x1.x 2 
3
Th o bài ra ta có:
 1  2  2   19
x 1  x 2   x 1  x 2   x 1  x 2   3x 1x 2       3     
1 0.5
  3  3 
2

 3   27
3 3


Bài 3: (0.75 đ)
a) M = ,5 0,25
b) T = 180 cm = 1,8 m

m 
Bài 4:(0.75 đ) 0,5
V  S.h   3, 2.1, 2.5 = 9,
1 2

2 0.25
b) S vải b t cần có để dựng lều là: 1,2.3,2 + 2.2.5 = 23,84 (m ) 2

Bài 5: (1đ)
Tổng s tiền của hai sản phẩm th o giá niêm yết 0.25
8 00 000 + 5 200 000 = 13 800 000 (đồng)
Tổng s tiền Ông Năm phải trả: 0.25
13 800 000.(100% - 10% - 3%) = 12 00 000 (đồng)
b) Tổng s tiền Ông Năm phải trả khi mua ở cửa hàng B là: 0.25
13 800 000.(100% - 12%) = 12 144 000 (đồng)
V y ông Năm nên mua ở cửa hàng điện máy A để s tiền phải trả ít hơn

Bài 6: (1 đ)
 a b 0 a  40
a)  
0.5
9a  b  120  b  240

b) y  40x  240 = 40.8  240 = 80 0.25

V y l c 8h sáng ôtô cách B: 120 ậ 80 = 40 (km) 0.25


Bài 7: (1 đ)
Gọi x (người) là dân s của tỉnh A năm ngoái (0<x<4000000) 0.25
y (người) là dân s của tỉnh A năm ngoái (0<y<4000000)
 x  y  4000000  x  2400000 0.5
Ta có:  
101,1%x  101, 2%y  807200  y  1 00000
0.25
V y s dân năm ngoái của tỉnh A là 2400000 người, của tỉnh B là 1 00000 người

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8: (3đ)
S

B
H
F
D

A O C

a) Chứng minh được AH là đường cao ABC

Chứng minh được tứ giác ABIO nội tiếp


0.5
b) Ta có:
0.5
 HAF
  CAF

 0.25
  AFO
CAF 

 HAF
  AFO
 0.25

 AF laø tia phaân giaùc cuûa HAC


 0.25

Chứng minh được ABD cân t i A  BA  BD 0.25

c) Chứng minh được SH là tiếp tuyến của đường tròn (O)


1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUY N SINH L P 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĔM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GDĐT QU N 9 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi 02 tháng 6 nĕm 2019
Th i gian làm bài: 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1,5đ)
Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = ậ x + 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính
Bài 2: (1,0đ) Cho phương trình x  x   có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị các biểu
thức sau: A  x  x và B  x  x
Bài 3: (1,0đ)
a/ Một v t rơi ở độ cao so với mặt đất là 200 m. Quãng đường chuyển động h (mét) của
v t rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: h = 4t2 - 100t + 197. Hỏi sau bao
lâu v t này cách mặt đất 3 m ?
b/ Phải pha bao nhiêu ml nước vào ly đang chứa 200ml sữa có chứa 5% chất béo để có ly
sữa chứa 2% chất béo?
Bài 4: (1,0đ) Sân bay Tân Sơn Nhất có đường băng dài 3800m . Gỉa sử người ta cần thiết
kế một sân bay với đường băng hình tròn cũng có chiều dài như trên bán kính từ 500m-
700m. Thiết kế trên có khả thi không ?Vì sao?

Bài 5: (1,0đ) c h45 ph t sáng b n Nam đi x đ p điện từ nhà tới trường với v n t c
trung bRinh là 15km/h b n đi th o con đường từ A  B  C  D  E  G  H (như
trong hình)
Nếu có 1 con đường thẳng từ A  H và đi th o con đường đó với v n t c trung bRình 15
km/h, b n Nam sẽ tới trường l c mấy giờ?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6:(1,0đ) Người lớn tuổi thường đ o kính lão (một lo i kính hội tụ). B n An mượn
kính của bà để làm thí nghiệm t o hình ảnh một v t trên tấm màn. Cho rằng v t sáng có
hình đo n thẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu
kính đo n OA = 30cm. Thấu kính có quang tâm O và tiêu điểm F. Qua thấu kính v t AB
cho ảnh th t A’B’ lớn gấp 2 lần v t (có đường đi của tia sáng được mô tả như hình vẽ).
Tính tiêu cự của thấu kính?

Bài 7: (1,0đ)
a/ Tính diên tích lợp tôn mái nhà , biết AB = BC ; GH = 15m; HI = 10m , Ro

b/ Hình 98 cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm th o (OA=OB).
Hãy so sánh tổng thể tích của hai hình nón và thể tích hình trụ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8: (3,0đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy các
điểm C, D sao cho CD = (AC < AD, C không trùng A và D không trùng B). AC cắt
BD t i E,AD cắt BC t i H, M là trung điểm BE. Gọi I là điểm chính giữa cung AB .
a/. Chứng minh tam giác EAD vuông cân và I là tâm đường tròn C ngo i tiếp tam giác
ABE.
b/. AD cắt đường tròn C t i K( K≢A),EH cắt AB t i F. Chứng minh các tứ giác FHDB và
BKQF là các tứ giác nội tiếp. (Q là giao điểm của CF và AD)
c/. Gọi P là giao điểm của AI và EB. Chứng minh MH // PQ.

---Hết---

H NG DẪN CHẤM ĐỀ 5

Bài 1: (1.5 đ)
a) Bảng giá trị của (P) và (D) 0, 5đ mỗi bảng 0.5
Đồ thị của (P) và (D) 0,5đ mỗi đồ thị. 0.5
Sai bảng giá trị, không chấm điểm đồ thị 0.5
b) Tìm được 2 hoành độ giao điểm: 0.25
 Tọa độ giao điểm:(1; 1) ; (-2; 4): 0.25
Bài 2: (1 đ)Th o định lý Viét ta có: 0.25
Tổng 0.25

Tích 0.5
Th o bài ra ta có:
A=
0,5

0.5

Bài 3: (1 đ)
Ta có: h = 4t2 - 100t + 197 (1)
Thay h = 197 vào (1) ta có: t = 25 (giây)
Bài 4: (1 đ)
a/
Gọi x là s ml nước cần pha vào. (x>0) 0.25
Th o đề bài ta có pt:
0.25

b/
Chiều dài đường băng sân bay Tân Sơn Nhất sẽ là chu vi đường băng hình tròn 0.25
dự kiến
C= R= =
C 0.25

V y thiết kế th o như đề bài khả thi ( vì bán kính từ 500m-700m)

Bài 5: (1đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Gọi F là giao điểm của AB và HG, n i đo n AF


Ta có: AF = AB +CD + EG = 1000 + 00+400 =2000m; 0.25

Xét AHF vuông t i F, có:


HF = HG + ED+CB = 500 + 300+700 = 1500m
0.25
AH 2  AF 2  HF 2 (Định lí Pytago)
AH  20002  15002  2500m  2,5km
Thời gian b n Nam đi th o con đường A E: t   (h )  10( ph )
2,5 1 0.25
15
V y nếu b n Nam đi th o con đường AH đến trường l c h55ph.
0.25
Bài 6: (1 đ)
Th o đề ta cóOA= 30cm, A’B’=2AB
Ta có: ABO A’B’O (g-g)
  =  OA'  2OA =2.30 =
AB AO 1
A ' B' A ' O 2
0 (1)
 OCF  A’B’F (g-g) 0.25

  
OC OF OF
A ' B' A ' F OA 'OF
(2) 0.25
Mà AB = CO (3).
Từ(1) , (2) và (3) suy ra
    OF  20cm
OF 1 OF 1
OA ' OF 2 0  OF 2
0.25
V y tiêu cự OF của thấu kính là 20cm 0.25

Bài 7: (1 đ)

0.25
0.25

a/Kẻ BH ⟘ AC 0.25
BC = R㔮㠰 ≈ .4
Diện tích lợp tôn mái nhà : 2.BC.CD ≈ 2. .4.10 ≈ 128 ( )
0.25
b/ Chiều cao của hình nón là:
h
Thể tích của hai hình nón là: 2Vnón =2. .R2. =

Thể tích của hình trụ là: Vtrụ=

Vnón
Nên : =
Vtrụ
Bài 8: (3đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a/ AB là đường kính nên AD̂B=90O ; CD2=2R2= OC2+OD 2 nên DÔC = 90O ,


do đó ˆEAD = 45O. V y ∆ AED vuông cân t i D
I là điểm chính giữa cung AB nên IOlà trung trựccủaAB.
oRo ⇒ DI là phân giác oRo
Mà ∆ ADE vuông cân t i D ⇒ ID là trung trực AE
⇒I là tâm đường tròn ngo i tiếp DABE .
0.25
b/ H là trực tâm tam giác AEB, từ đó suy ra FHDB nội tiếp và tứ giác FCEB nội 0.25
tiếp 0.25
⇒ Tứ giác BKQF nội tiếp 0.25

c/ NK // BE ⇒
o oR
( 1) 0.5
o o䣸
Tứ giác BKQF nội tiếp ⇒ AQ.AK = AF . AB
0.5

0.25

0.25

0.25
0.25
Tứ giác FHDB nội tiếp ⇒ AH . AD = AF . AB
oR ot
⇒AQ.AK = AH.AD ⇒ ( 2)
o䣸 o
Mà H ,M , N thẳng hàng (BHEN là hình bình hành) nên PQ / / HM .
(Học sinh giải cách khác vẫn được trọn điểm)

Mời các b n x m tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luy n-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QUẬN 11
Đ THAM KH O TUY N SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1:

a) V đồ thị Parabol (P) của hàm số y  


x2
và đường thẳng (D): y = x + 1 trên cùng
4
một hệ trục tọa độ.
b) Chứng tỏ bằng phép toán (P) và (D) ti p xúc nhau tại một điểm. Tìm tọa độ ti p điểm
này.

Bài 2: Cho phương trình x2 + x – 2 – m2 = 0 (x là ẩn, m là tham số)


a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 với mọi m.
x1  3
b/ Với giá trị nào của m thì nghiệm PT thỏa hệ thức 
x2 2
Bài 3: Một chi c máy bay bay lên với vận tốc 520 km/h. Đường bay lên tạo với
phương nằm ngang một góc 240. Hỏi sau 90 giây máy bay lên cao được bao nhiêu
km theo phương thẳng đứng? ( k t quả làm tròn đ n chữ số thập phân thứ nhất)

Bài 4:
Hai chi c tàu thủy B và C cùng xuất phát từ một vị trí
A, đi thẳng theo 2 hướng tạo thành 1 góc 600. Tàu B
chạy với vận tốc 40 hải lý một giờ, tàu C chạy với vận
tốc 30 hải lý một giờ. Hỏi sau 1,5 giờ hai tàu B và C
cách nhau bao nhiêu hải lý? Bi t rằng 1 hải lý xấp xỉ
1,852km. ( k t quả trung gian làm tròn đ n chữ số thập
phân thứ hai)

Bài 5: Một người mang 1 xấp tiền 20 tờ gồm 2 loại 100 000 đồng và 200 000 đồng đi
siêu thị. Sau khi thanh toán hoá đơn 2 650 000 đồng, người đó kiểm tra thấy số tiền còn
thừa lại trong túi là 150 000 đồng. Hỏi khi đi người đó mang theo bao nhiêu tờ mỗi loại?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6: Người ta làm một lối đi theo chiều dài và


chiều rộng của một sân cỏ hình chữ nhật như hình.
Em hãy tính chiều rộng x của lối đi. Bi t rằng lối đi
có diện tích bằng 46 m2, sân cỏ có chiều dài 15 m,
chiều rộng 6 m.

Bài 7: Từ đài quan sát cao 10m, Nam có thể nhìn thấy 2 chi c thuyền dưới góc 450 và 300
so với phương ngang. Hãy tính khoảng cách 2 chi c thuyền, làm tròn đ n chữ số thập
phân thứ nhất. (điều kiện lý tưởng : vị trí 2 chi c thuyền và vị trí đài quan sát thẳng hàng)

C D A

Bài 8 : Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có đường cao AH. V đường tròn tâm
(O) đường kính AB cắt AC tại I. Gọi E là điểm đối xứng của H qua AC, EI cắt AB
tại K và cắt (O) tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh tứ giác ADHB nội ti p và AD = AE.
b) Chứng minh DH  AB. Suy ra HA là phân giác của góc IHK.
c) Chứng minh 5 điểm A, E, C, H, K cùng thuộc đường tròn .

===============H T================

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án :
Bài 1 :
V (P) và bảng giá trị đúng.
V (D) và bảng giá trị đúng.

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là   x 1


x2
4
 x2 + 4x + 4 = 0
0
 x = –2  y = –1.

Tọa độ ti p điểm của (P) và (D) là (–2 ; –1).

Bài 2:

a/ a = 1 > 0
c = – (2+m2) <0
vậy ac <0 : Pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b/ Theo vi-ét ta có x1+x2 = –1
x 1x 2 = – 2 – m 2
Ta có: 2x1+3x2= 0
 –2+ x2= 0
 x2= 2
x2 là nghiệm của pt x2 + x – 2 – m2 = 0
 4– m2=0
 m = 2; –2

Bài 3:
Đổi 90s = 1 h
40
Tính được AB = 13km
Tính đúng BC = AB. sinA = 13.sin240 5,3 km
K t luận:
Bài 4:
vB = 40M/h = 74,08km/h
vC = 30M/h = 55,56km/h
SAC = 1,5. 74,08 = 111,12 km.
SAB = 1,5 . 55,56 = 83,34 km.
V CH  AB tại H. ACH vuông tại H có
CH = AC. sinA = 111,12 . sin600 = 96,23.
AH = AC. cosA = 111,12 . cos 600 = 55,56
HB = AB – AH = 83,34 – 55,56 = 27,28
Tính đúng BC = 100,02km = 54 hải lý.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
KL : Vậy sau 1,5 giờ 2 tàu cách nhau 54 hải lý.

Bài 5:
Gọi x là số tờ tiền loại 100000, y là số tờ tiền loại 200000 (x, y  N*, x< 20, y < 20)
 x  y  20

100000 x  200000 y  2650000  150000
 x  12
Ta có hpt

y  8
Vậy có 12 tờ tiền loại 100 000, có 8 tờ tiền loại 200 000
Bài 6:
Diện tích sân cỏ: 15 . 6 = 90 (m2)
Tổng diện tích sân cỏ và lối đi: 90 + 46 = 136 (m2)
Theo đề bài ta có:
(x + 15)(x + 6) = 136
x2 + 21x + 90 = 136
x2 + 21x – 46 = 0

 x2
 x  23

Vì x > 0 nên chiều rộng của lối đi là 2 m.
Bài 7:
ABC (Â = 900). AB = 10, ADB = 450, ACB = 300.
Xét ABC vuông tại A, ta có : AC  AB.cotC  10.cot 30 0  10 3

Xét ABD vuông tại A, ta có : AD  AB.cotD  10.cot 450  10

Vậy khoảng cách 2 tàu là : BD  AC  AD  10 3  10  7,3  cm 

Bài 8:

a) Chứng minh ADHB nội ti p

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ABH vuoâng taïi H
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 ABH no tie
 A,B,H  O 
ng tro ng k h A B

maø D  O   gt 
 ADBH la t gia no tie
Chứng minh AD = AE.
Ta có góc ADI = góc AHI ( cùng chắn cung AI)
Mà góc AHI = AEI ( A và E đối xứng qua AC)
⇒ ADI = AEI ⇒ ∆ ADE cân tại A ⇒ AD = AE
b) Ta có AD = AE = AH ⇒ A là điểm chính giữa cung DH lớn ⇒DH  AB
⇒ AB là trung trực DH
⇒ D đối xứng với H qua AB
 AHK
  ADK;
 AHI  ADK
  AHK
  AHI
 ⇒ HA là phân giác của góc IHK.

c)Ta coù
 = ADE
AEK   AD  AE,  ADE caân 

  AHK
ADE x ng qua AB 
 AEK
  AHK
  AEHK noäi tieáp
  900  H va E
  AEC
AHC x ng qua AC   AHCE no tie

Nên 5 điểm A, E, C, H, K cùng thuộc đường tròn.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QUẬN 11
Đ THAM KH O TUY N SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020

1) Cho parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y  x  4 .


1 2
2
a. V (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

2) Cho phương trình: x2 – 4x – 5 = 0 .


a. Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b. Hãy tính giá trị biểu thức : x12  x 2 2

3) Giá bán nước tại Tp Hồ Chí Minh được quy định như sau:
Đối tư ng sinh ho t Giá ti n Giá tiền khách hàng phải trả
(theo gia đình sử d ng) Đồng/m3 (đã tính thu VAT và Phí
BVMT)
1)Đ n 4m / người / tháng
3
5 300 6 095
2)Trên 4m đ n 6m /người/ tháng
3 3
10 200 11 730
3)Trên 6m / người / tháng
3
11 400 13 100
Hộ A có 5 người nhận phi u ghi chỉ số nước như sau : chỉ số cũ là 704 và chỉ số
mới là 743. Hỏi hộ A phải trả bao nhiêu tiền?

4).. Cách đây hơn một thế kỷ, nhà khoa học người Hà Lan Hendrich Lorentz
(1853 – 1928) đưa ra công thức tính số cân nặng lí tưởng của con người theo
T  150
chiều cao như sau: M  T  100  (công thức Lorentz)
N
Trong đó: M là số cân nặng lí tưởng tính theo kilôgam
T là chiều cao tính theo xăngtimet
N = 4 với nam giới và N = 2 với nữ giới.
a) Bạn A(là nam giới) chiều cao là 1,6m. Hỏi cân nặng của bạn nên là bao
nhiêu kg để đạt lí tưởng?
b) Với chiều cao bằng bao nhiêu thì số cân nặng lí tưởng của nam giới và nữ
giới bằng nhau?

5). Thực hiện chương trình khuy n mãi “Ngày Chủ Nhật Vàng”, một cửa hàng điện
máy X tổ chức bán hàng giảm giá cho tất cả các sản phẩm điện máy. Một chi c ti vi
được niêm y t giá bán là 12 150 000 đồng, bi t rằng giá bán này đã được siêu thị giảm
giá 2 lần mỗi lần 10%. Hỏi giá bán chi c tivi đó của siêu thị khi chưa giảm giá là bao
nhiêu?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6). Có hai lọ đựng nước muối với nồng độ là 5% và 40%. Hỏi cần phải lấy mỗi loại
bao nhiêu gam để được 140 gam nước muối có nồng độ là 30%?

7).
Một bức tượng cao 1, 6m được đặt
trên một cái bệ. Tại một điểm trên mặt đất
người ta nhìn thấy nóc tượng và nóc bệ
với các góc nâng lần lượt là 60 và 45 .
Tính chiều cao của cái bệ.

8). Cho đường tròn (O, R), từ điểm M nằm ngoài (O) v hai ti p tuy n MA và MB
(A, B là ti p điểm). V đường kính AC của (O), MC cắt (O) tại D (D khác C).
OM cắt AB tại H.
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội ti p và MB2 = MC.MD.
b) Chứng minh: MO.MH = MC.MD.
c) CH cắt (O) tại I (I khác C). Chứng minh: tứ giác COIM nội ti p.

HẾT

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án
Câu 1. (1,5đ)
a)Bảng giá trị đúng : b). Phương trình hoành độ
giao điểm (P) và (D):
x x4
x –4 –2 0 2 4 1 2 0,25đ
y
1 2 0,25đ 2
x 8 2 0 2 8
x x40
2 1 2
2
x2  2x  8  0
x 0 –4
yx4
0,25đ
x1  4; x2  2
4 0

y1  8; y2  2
0,25đ
0,25đ (P) và (d) cắt nhau tại (4;8) 0,25đ
và (–2;2)

Câu 2. (1đ)
a)..
x2– 4x – 5= 0
a.c < 0 0,25đ
Vậy pt luôn có 2 nghiệm pb.
b)Theo hệ thức Viet, ta có:
 b
 S  x  x  4 0,25đ

1 2
a
 P  x x  c  5
 1 2 0,25đ
a

x12  x2 2   x1  x2   2x1 x2  42  2.5  36


2
0,25đ

Câu 3. (1đ)
Tiêu thụ 743 –704 = 39 m3 0,25đ
Hộ A có 5 người ĐMKH 4m3 x 5 người = 20 m3
Giá tiền khách hàng phải trả 20 m3 đầu : 6 095 x 20 = 121 900đ 0,25đ
Giá tiền khách hàng phải trả 10 m3 sau: 11730 x 10 = 117 300đ 0,25đ
Giá tiền khách hàng phải trả 9 m3 sau: 13100đ x 9 = 117 900đ

Hộ A phải trả :121900đ +117300đ +117900đ =357100đ 0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 4: (1đ)
Cân nặng lí tưởng của bạn A là:
T  150 160  150
M  T  100   160  100   57,5 kg  0,25đ
N 4 0,25đ
Vì số cân nặng bằng nhau nên ta có phương trình:
T  150 T  150
T  100   T  100  0,25đ
4 2
T  150 T  150
 

 T  150  cm 
4 2

 M  50  kg 

Vậy với chiều cao bằng 150 cm thì số cân nặng lí tưởng của nam giới và
nữ giới bằng nhau (50kg).
0,25đ

Câu 5. (1đ)
+ Gọi x là giá ban đầu của chi c tivi (x > 0) 0,25đ
+ Giá bán lần 1 khi giảm 10% : x – 10%x = 0,9x
0,25đ
+ Giá bán lần 2 khi giảm 10% : 0,9x – 0,9x.10% = 0,81x 0,25đ
Từ đề bài ta có phương trình: 0,81x = 12 150 000
x = 15 000 000
Vậy giá tiền ban đầu của chi c tivi là 15 000 000 đ
0,25đ

Câu 5: (1đ)

Gọi x (gam) là số gam nước muối lấy ở lọ có nồng độ 5% 0,25đ


y (gam) là số gam nước muối lấy ở lọ có nồng độ 40%
(140 > x, y > 0 )
Khối lượng nước muối cần có là 140 gam, ta có PT: x + y = 140 (1) 0,25đ

Lấy x (g) ở lọ có nồng độ 5% và y(g) ở lọ có nồng độ 40% ta được 140 gam


nước muối nồng độ 30%,

ta có PT x.5% + y.40% = 140.30%  x + 8y = 840 (2) 0,25đ


 x  y  140  x  40
Từ (1) và (2) ta có hệ PT:  
 x  8 y  840  y  100
(nhận)

Số gam nước muối lấy ở lọ có nồng độ 5% là 40 gam

0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số gam nước muối lấy ở lọ có nồng độ 40% là 100 gam

Câu 7 (1đ)

Xét tam giác ABD vuông tại B


DB =ABtan600 (1) 0,25đ
Xét tam giác ABC vuông tại B
BC=ABtan450 (2) 0,25đ

 BD  BC  AB  tan 60 0  tan 45 0 
Từ (1) và (2)

 DC  AB  tan 60 0  tan 45 0 
1, 6  AB  tan 60 0  tan 45 0 

 AB 
1, 6
tan 60  tan 450
0

 AB  2m
BC  AB tan 45 0  2 tan 45 0  2m 0,25đ
Chiều cao của cái bệ là 2 mét.Vậy tiêu cự OF của thấu kính là 1,5m. 0,25đ

Câu 8. (2,5đ)

a) Xét tứ giác MAOB: b) Ta có: MA = MB và OA = OB 0,25


MAO + MBO = 900 + 900 = (tính chất hai ti p tuy n cắt nhau)
1800 (GT) 0,25  MO là đường trung trực của AB
 tứ giác MAOB nội ti p.  MO  AB.
Xét MDB và MBC: 0,25 MOB vuông tại B có đường cao BH
BMC là góc chung  MB2 = MH.MO 0,25
MBD = MCB (cùng chắng Mà MB2 = MC.MD (chứng minh trên)
cung BD)  MO.MH = MC.MD. 0,25
 MDB MBC (g.g)

0,25

MD MB
MB MC
 MB2 = MC.MD
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) MOB vuông tại B có đường
cao BH
 OB2 = OH.OM
Mà OB = OC = R
 OC2 = OH.OM
 
OC OM
OH OC 0,25
Xét COH và MOC:
COM là góc chung

OC OM
(chứng minh trên)
OH OC
 COH MOC (c.g.c)
 OCH = OMC
0,25
OIC cân tại O (OC = OI
= R)  OCH = OIC
 OMC = OIC
 tứ giác COIM nội ti p 0,25

HẾT

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QUẬN 11
Đ THAM KH O TUY N SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020


Câu 1. (1đ) Cho hàm số: (P): y = và (d): y = x + 1

a) V đồ thị (P) và (d) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Gọi I là tọa độ giao điểm của (P) và (D). Tìm m của đường thẳng (a): y = mx – 5 bi t rằng (a) đi

Câu 2. (1đ) Cho phương trình x 2  m  1x  m  0 ( ẩn x )


qua I.

b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa: x1  x 2   x1  1


. x 2 1  x 1  x 2  4
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
2 2

Câu 3. (1đ) Điện áp V (đơn vị V) yêu cầu cho 1 mạch điện được cho bởi công thức:
t , trong đó P là công suất (đơn vị W) và R là điện trở trong (đơn vị Ω).
a) Cần điện áp bao nhiêu để thắp sáng 1 bóng đèn A có công suất 100W và điện trở trong của
bóng đèn là 110 Ω?
b) Bóng đèn B có điện áp bằng 110V, điện trở trong là 88Ω có công suất lớn hơn bóng đèn A
không? Giải thích?

Câu 4. (1đ) Một hiệu sách có 2 đầu sách Ôn tuyển sinh 10 Toán 9 và Văn 9. Trong tháng 3 hiệu
sách bán được 60 quyển sách mỗi loại trên theo giá bìa thu được 3 300 000 đồng, lãi được 420 000
đồng. Bi t sách ôn tuyển sinh 10 toán 9 vốn 90% so với giá bìa, sách ôn tuyển sinh 10 văn 9 vốn
85% so với giá bìa. Hỏi giá bìa mỗi loại sách.

Câu 5. (1đ) Một căn phòng hình vuông được lát bằng những viên gạch men hình vuông cùng kích
cỡ, vừa đủ h t 441 viên (không viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men đen, loại
men đen nằm trên hai đường chéo của nền nhà còn lại là men trắng. tính số viên gạch men trắng.

Câu 6. (1đ) Cái mũ có vành của chú hề với các kích thước cho theo hình v (h. 97).

a) Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ của chú hề (không kể riềm, mép, phần
thừa).

b) Chú hề dự định mua bột đổ đầy nón để làm ảo thuật. Chú hề cần mua khối lượng bột là bao
nhiêu (làm tròn đ n hàng đơn vị)? (bi t rằng khối lượng riêng của loại bột đó là 1 gam / cm3 nghĩa
là 1cm3 tương ứng với 1 gam)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7. (1đ) Một con mèo đứng gần một thấu kính hội tụ và cho ảnh ảo to gấp hai rưỡi. Hỏi chú
mèo đứng cách thấu kính bao xa ? Bi t rằng tiêu điểm F cách quang tâm O một khoảng 2m.

Câu 8. (3đ) Cho ABC (AB < AC) nhọn nội ti p (O ; R) ; các đường cao AD , BE và CF của
ABC cắt nhau tại H .
a/ Chứng minh: Töù giaùc AFDC noäi tieáp và BDF ˆ = EDC ˆ
b/ Keû Ex // BC. Tia Ex laàn löôït caét AD, tia DF taïi N, M .
Chứng minh: M đối xứng với E qua AD.
c/ Gọi giao điểm của AH và EF là I, K là điểm ñoái xöùng cuûa F qua D và S là giao điểm của
đường thẳng BC với EK .
Chứng minh : IS // FK

----------------H T---------------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án
Câu 1 a) TXĐ - Lập bảng giá trị - V đồ thị hàm số 0.25 -0.25
b/ I(-2; -1)  m = -2
a/ Tính    m  1  4m   m  1
0.25-0.25
Câu 2 2 2
0.25

   m  1  0; m
2
0.25
Vậy pt luôn có nghiệm với mọi m
 b
 s  x1  x2  a  m  1
b/ Theo vi-ét ta có : 
 p  x .x  c  m

Mà : x1  x 2   x1  1 . x 2 1  x 1  x 2  4
1 2
a
2 2
0.25
 m2  m  2  0
0.25
Tìm được m = 1 hay m = −2
Vậy : m = 1 hay m = −2 thì pt thỏa hệ thức trên
Câu 3
Goïi gía bìa sách Toán là: x (đồng); giá bìa sách Văn là: y (đồng). Đ/k: x,y>0 0.25
Theo ñeà ta coù hpt sau:
ࠀ 䁡 䀀 ࠀ䁠䁡 t
0.25
䁞 䀀 䁎 t   

t 䁡 䀀䀀䀀
t䗥 (nhận)
t 䀀䀀䀀䀀
0.25
Vaäy: gía bìa sách Toán là: 25 000 (đồng); giá bìa sách Văn là: 30 000(đồng)
0.25

Câu 4 a) Tính ra V 104,9 V 0.25


Vậy: Điện áp cần để thắp sáng 1 bóng đèn A có công suất 100W và điện trở 0.25
trong của bóng đèn 110 Ω là: 104,9 V
b) Tính ra P = 137,5W > 100W 0.25
Vây: Bóng đèn B có điện áp bằng 110V, điện trở trong là 88Ω có công suất 0.25
lớn hơn bóng đèn A.

Câu 5 Mỗi cạnh của căn phòng hình vuông được lát bởi:
ࠀ t ࠀ viên gạch 0.25
Số viên gạch lát theo đường chéo căn phòng: viên gạch 0.25
Số viên gạch men đen cần dùng là: . – = 4 viên
Số viên gạch men trắng cần dùng là: 44 – 4 = 4 viên 0.25
0.25

Câu 6 a) Bán kính r hình nón là: r = (8,6 – 2. 2,1) : 2 = 2,2 (cm) 0.25
Diện tích xung quanh của nón:
䁞 t ㌳ t  䀀ࠀ 䀀 耀䀀 t 49,7376 (cm2)
Bán kính R của vành nón là: R = 2,2 + 2,1 = 4,3 (cm)
Diện tích vành nón: t  䀀ࠀ 䀀  䀀 t 䀀 ࠀ䁞 t 䁎

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ (không kể riềm, mép, phần 0.25
thừa) là:
49,7376 + 42,861 = 92,5986 (cm2)
b) Chiều cao nón là: t 耀䀀 䀀 䀀 䁞 t䁎 0.25
ࠀ ࠀ
Thể tích hình nón: t t  䀀ࠀ 䀀 䀀  䁠䁞 t  䁎
   
Vậy: Chú hề cần mua 35g bột. 0.25

Câu 7
* c/m OIF’ đd A’B”F’

     F ' A '  5  OA '  F ' A ' OF '  5  2  3


F 'O OI 2 2 0.5
F ' A' A' B ' F ' A' 5
* c/m OAB đd OA’B’
     OA  1, 2  m 
OA AB OA 2
OA ' A ' B ' 3 5 0.5
Vậy chú mèo đứng cách thấu kính 1,2 (m)
Cách khác:
AB//A’B’ => t t t
䁠 0.25
  0.25
=> t

BI//OF’ =>
t
t
t
t t
  0.25
t t 䁠
=> BI = 1,2 = OA 0.25
Vậy chú mèo đứng cách thấu kính 1,2 (m)

Câu 8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a ) Töù giaùc AFDC noäi tieáp và BDFˆ = EDC
ˆ
0.5
ˆ  t/g AFDC noäi tieáp  
- Ch/minh : Töù giaùc AFDC noäi tieáp

ˆ = BAC
BDF
 0,5 ñ
ˆ  t/g AEDB noäi tieáp  

ˆ = BAC 0.25
EDC
 BDF
ˆ = EDC
ˆ 0,25 ñ 0.25

b/

 
* Chứng minh: DE = DM
DN laø phaân giaùc cuûa DME D ˆ 
4 
ˆ =D ˆ vì cuøng phuï D
ˆ =D
 0,5 ñ
DN laø phaân giaùc cuûa DME  EM // BC ; AD  BC 
2 3 1

 0.25
 DME caân taïi D  DE = DM 0,25 ñ

* Chứng minh được: NM = NE 0.25


0.25
Vậy: M đối xứng với E qua AD.

c/ Chứng minh: NS // FQ
0.25
ˆ
- Ch/ minh : DS phaân giaùc cuûa EDS
=>

 DI phaân giaùc cuûa EDF  


0.25
IE DE
=

IF DF
 DS phaân giaùc cuûa EDK   0,5 ñ
SE DE
=

Ma DK = DF  t/ c x ng 
SK DF 0.25


 0.25
  NS // FK
IE SE
= 0,25 ñ
IF SK
0.25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QUẬN 11

Đ THAM KH O TUY N SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020

Bài 1: (1 Đi m) a) V đồ thị (P) của hàm số y  x 2 và đường thẳng (d): y  2 x  3 trên


cùng hệ trục tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

Bài 2: (1 Đi m) Cho phương trình x 2  2  3m  1 x  m2  6m  0 * . Định m để phương trình


(*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x12  x2 2  3 x1 x2  41 .

Bài 3: (1 Đi m) Cần bao nhiêu gam dung dịch axít 5% trộn với 200g dung dịch axít 10%
cùng loại để được dung dịch axít 8%.

Bài 4: (1 Đi m) Cho 2 điện trở R1 và R2 mắc nối ti p thì điện trở tương đương là 5  .n u
mắc song song thì điện trở tương đương là 12  . Tính R1 và R2.

Bài 5. (1 Đi m) Một người đi mua một cái áo, cửa hàng khuy n mãi giảm 20%/1 áo. Do
người đó là khách hàng quen thuộc nên cửa hàng giảm ti p 5% nữa trên giá đã giảm nên
người đó đã mua được cái áo giá 266.000 đồng. Hỏi giá chi c áo lúc đầu ( khi chưa giảm )
là bao nhiêu?

Bài 6. (1 Đi m) Bóng của tháp Bình Sơn ( Vĩnh Phúc) trên mặt đất có độ dài 20m. Cùng
thời điểm đó, một cột sắt cao 1,65m cắm vuông góc với mặt đắt có bóng dài 2m. Tính chiều
cao của tháp.

Bài 7: (1 Đi m) Bốn nửa đường tròn bằng nhau, có bán kính


2 cm, ti p xúc với nhau từng đôi một, được đặt trong hình
vuông (xem hình v ). Tìm diện tích hình vuông

Bài 8: (3 Đi m) Cho điểm S ngoài đường tròn (O) với SO = 2R, v 2 ti p tuy n SA và SB
đ n đường tròn (A, B là ti p điểm). Gọi I là giao điểm của AB với SO.

a) Chứng minh SO  AB tại I và tứ giác SAOB nội ti p.

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C, từ S v đường thẳng vuông góc với OC tại K cắt
(O) tại H. Chứng minh CH là ti p tuy n của (O).

c) Tính diện tích hình phẳng theo R giới hạn bởi SA, SB và cung AB nhỏ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Bài 1:

a) Bảng giá trị

3
x 0
2

y  2x  3 3 0

x 2 1 0 1 2

y  x2 4 1 0 1 4

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : x 2  2 x  3 1

1  x2  2 x  3
  x  1 x  3  0
 x  1

x  3

Với x  1  y  1

x 3 y 9

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là  1;1 ;  3;9  .

Bài 2: x 2  2  3m  1 x  m2  6m  0 *

 '  8m 2  1  0 với mọi m

Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Theo hệ thức Vi – et ta có:

x1  x2  6m  2
x1 x2  m 2  6

Do đó

x12  x2 2  3x1 x2  41
  x1  x2   5x1 x2  41
2

 31m 2  6m  37  0
  m  1 31m  37 
m  1

 m  37
 31

37
Vậy m=1 và m  là giá trị cần tìm.
31

Bài 3:

Gọi x là khối lượng dung dịch 1

khối lượng chất tan 1: 5%x

khối lượng dung dịch 2: 200

khối lượng chất tan 2: 200.10%=20

khối lượng dung dịch 3: x+200

khối lượng chất tan 3: 5%x +20

ta có pt

5%x  20
8% 
x  20

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 4:

Đặt x = R1 , R2 =5-x

Vì mắc song song có điện trở tương đương 12  . Ta có pt

 
1 1 1
1, 2 x 5  x

Bài 5 : Gọi giá cái áo lúc đầu là x (đồng, x > 0)

Giá cái áo được giảm lần 1 là x-x.20% =0,8x ( đồng)

19
Giá cái áo được giảm lần 2 là 0,8x – 0,8x.5% = x (đồng)
25
19
Theo đề bài ta có phương trình x = 266000
25

 x = 350.000đ

Vậy giá cái áo ban đầu là 350.000đ

Bài 6 : Chứng minh hai tam giác ABC đồng dạng EFM( g-g)

Suy ra tỉ số đồng dạng

Tìm được AB = 16,5m

Vậy chiều cao của tháp là 16,5m

Bài 7: Đặt AD = x (x >0)

Ta có BC2 = AB2 + AC2


 42 = 22 + (2 + x)2

Tìm được x  2  2 3 (nhận) hay x  2  2 3 (loại)

 cạnh hình vuông là 4  2  2 3  2  2 3

 Diện tích hình vuông là

2  2 3   16  8 3  29,9  cm 2 
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 8:
a) Ta có: SA = SB và OA = OB
 S và O thuộc đường trung trực của AB

 SO là đường trung trực của AB

 SO  AB tại I

Xét tứ giác SAOB có:

  900 và OBS
OAS   900

 OAS
  OBS
  1800

 Tứ giác SAOB nội ti p (Tổng 2 góc đối bằng 180)

b) Chứng minh được: OI . OS = OK . OC = OH2



OK OH
Từ đó suy ra
OH OC

Chứng minh OHK và OHC đồng dạng (c – g – c)

Suy ra góc OHC = góc OKH = 90

Suy ra CH là ti p tuy n (O)

AOB  1200
c) Tính được góc AOS = 600. Suy ra 
R 3
Tính được AI = , suy ra AB = R 3
2

  R2 3
SO.AB 2R.R 3
Tính được diện tích tứ giác SAOB =
2 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O QUẬN 11
Đ THAM KH O TUY N SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020

Baøi 1: (1,5 ñieåm) Cho parabol (P): y  vaø ñöôøng thaúng (d): y   x  1
x2 3
4 4
a) Veõ (P) vaø (d) treân cuøng heä truïc toïa ñoä.
b) Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa (P) vaø (d) baèng pheùp tính.

Baøi 2: (1 ñieåm) Cho phöông trình: x 2   m  2  x  m  0 (x laø aån soá)


a) Chöùng minh raèng phöông trình luoân coù hai nghieäm phaân bieät vôùi moïi giaù trò cuûa m.
b) Goïi x1, x2 laø caùc nghieäm cuûa phöông trình. Ñònh m ñeå x12  mx1  2x 2  m  6 .

Baøi 3: (1 ñieåm) Khoaûng caùch giöõa hai beán soâng A vaø B laø 30km. Moät chieác thuyeàn maùy xuoâi doøng
töø A ñeán B roài töø B ngöôïc doøng trôû veà A ngay. Caû ñi vaø veà, thuyeàn maùy maát 5 giôø 20 phuùt. Tính
vaän toác cuûa doøng nöôùc, cho bieát vaän toác thöïc cuûa thuyeàn maùy laø 12km/h.

Baøi 4: (1 ñieåm) Coù hai loï dung dòch muoái vôùi noàng ñoä laàn löôït laø 5% vaø 20%. Ngöôøi ta pha troän hai
dung dòch treân ñeå coù 1 lít dung dòch môùi coù noàng ñoä 14%. Hoûi phaûi duøng bao nhieâu mililít moãi loaïi
dung dòch?

Baøi 5: (1 ñieåm) Coâ Haø mua 100 caùi aùo vôùi giaù mua 1 caùi aùo laø 200000 ñoàng. Coâ baùn 60 caùi aùo moãi
caùi so vôùi giaù mua coâ laõi ñöôïc 20% vaø 40 caùi aùo coøn laïi coâ baùn loã voán heát 5%. Hoûi vieäc mua vaø
baùn 100 caùi aùo naøy, coâ Haø ñöôïc laõi bao nhieâu tieàn?

Baøi 6: (1 ñieåm) An coù moät coác nöôùc coù daïng moät hình noùn cuït ñöôøng kính mieäng coác laø 8cm,
ñöôøng kính ñaùy coác laø 6cm, chieàu cao cuûa coác laø 12cm. An duøng coác ñoù ñeå ñong 10 lít nöôùc. Hoûi
An phaûi ñong ít nhaát bao nhieâu laàn?

Baøi 7: (1 ñieåm) Moät caây coù chieàu cao 14m, moïc ôû phía sau moät böùc töôøng cao 8m vaø caùch böùc
töôøng 12m. Hoûi ngöôøi quan saùt coù chieàu cao 1,8m phaûi ñöùng caùch böùc töôøng bao nhieâu meùt ñeå coù
theå nhìn thaáy ngoïn caây?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Baøi 8: (2,5 ñieåm) Cho  ABC nhoïn noäi tieáp (O), tia phaân giaùc cuûa BAC  caét BC taïi M, caét (O) taïi
N. Töø M keû MK  AB vaø ME  AC.
a) Chöùng minh: töù giaùc AKME noäi tieáp vaø  AKE caân
b) Chöùng minh: AB.AC  AM.AN suy ra AM 2  AB.AC  MB.MC
c) Tieáp tuyeán taïi A cuûa (O) caét ñöôøng thaúng BC taïi F. Töø F keû tieáp tuyeán FD vôùi (O) (D khaùc A).
Chöùng minh: DM laø tia phaân giaùc cuûa BDC .

----------------------Heát----------------------

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HÖÔÙNG DAÃN VAØ ÑAÙP AÙN

Caâu 1:
Hoïc sinh töï laøm

Caâu 2:
Hoïc sinh töï laøm
m  1

Caâu 3:
20 1 16
5 giôø 20 phuùt = 5 giôø + giôø = 5 giôø + giôø = giôø
60 3 3
Goïi vaän toác doøng nöôùc laø x (km/h, x > 0)
Quaõng ñöôøng Vaän toác Thôøi gian

12  x
30
12  x
Xuoâi doøng 30

12  x
30
12  x
Ngöôïc doøng 30

 
30 30 16
12  x 12  x 3
Theo ñeà baøi, ta coù:

 x  9  0  x = 3 (loaïi) hay x = 3 (nhaän)


2

Caâu 4:
ÑS: 400ml dd muoái 5%, 600ml dd muoái 20%

Caâu 5:
60 caùi aùo ñaàu, moãi caùi coâ Haø baùn vôùi giaù tieàn laø:
200000  200000.20%  240000 (ñoàng)
40 caùi aùo sau, moãi caùi coâ Haø baùn vôùi giaù tieàn laø:
200000  200000.5%  190000 (ñoàng)
Toång soá tieàn coâ Haø baùn 100 caùi aùo laø:
240000.60  190000.40  22000000 (ñoàng)
Toång soá tieàn coâ Haø mua 100 caùi aùo laø:
200000.100  20000000 (ñoàng)
Mua vaø baùn 100 caùi aùo naøy coâ Haø Laõi ñöôïc:
22000000  20000000  2000000 (ñoàng)

Caâu 6:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Goïi A,B,C,D laø caùc ñieåm nhö hình veõ. Ñaët h  AE


h  12 3
Ta coù:   h = 48 (cm)

 
VCOÁC  4 2.48  32 48  12    4 2.48  32.36  148
h 4
1 1 1
3 3 3
Goïi n laø soá laàn ñong, ta coù: n   21,5
10.1000
148
Vaäy An phaûi ñong ít nhaát 22 laàn.

Caâu 7:

 OAB coù CD // AB
  
OD CD 8
OB AB 14
OD OB OB  OD BD 12
     2
8 14 14  8 6 6
 OD = 16 (m)
 OCD coù EF // CD
  
OF EF 1,8
OD CD 8
   2
OF OD 16
1,8 8 8
 OF = 3,6 (m)
Vaäy ngöôøi quan saùt phaûi ñöùng caùch böùc töôøng: 16  3,6  12,4 meùt.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Caâu 8:

  AEM
a) AKM   90 0  90 0  180 0
 AKME noäi tieáp
 AKM vuoâng taïi K vaø  AEM vuoâng taïi E coù:
AM chung, MAK   MAE )
 (do AM laø tia phaân giaùc cuûa BAC
 AK = AE
  AKE caân taïi A
b) Xeùt  ABM vaø  ANC, coù: MAB   NAC
 (do AM laø tia phaân giaùc cuûa BAC   ANC
 ), ABM 
)
(hai goùc noäi tieáp cuøng chaén AC
  ABM  ANC (g – g)
 
AB AM
AN AC
 AB.AC  AM.AN
 ABM vaø  CNM, coù: MAB   MCN (hai goùc noäi tieáp cuøng chaén BN   ANC
 ), MBM  (hai goùc
)
noäi tieáp cuøng chaén AC
  ABM  CNM (g – g)
 
MA MB
MC MN
 MB.MC  AM.MN
AB.AC  MB.MC  AM.AN  AM.MN  AM AN  MN   AM.AM
 AM 2  AB.AC  MB.MC
  ACN
c) FAM  (goùc taïo bôûi tia tieáp tuyeán vaø daây cung vaø goùc noäi tieáp cuøng chaén AN
 ),
  ACN
AMF  (do  ABM  ANC)
 FAM
  AMF
  MFA caân taïi F
 FA = FM
maø FA = FD
 FM = FD
  FMD caân taïi F
 FMD
  FDM
  MDC
FMD   MCD  laø goùc ngoaøi cuûa  MDC), FDM
 ( FMD   MDB
  FDB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  FDM
maø FMD   FDB
 (cmt), MCD  (goùc noäi tieáp vaø goùc taïo bôûi tia tieáp tuyeán vaø daây cung cuøng
)
chaén BD
 MDC
  MDB

 DM laø tia phaân giaùc cuûa BDC

Mời các bạn xem ti p tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12

ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 019 – 0 0


MÔN THI TOÁN (1 0 p út)
ĐỀ 1

Bài 1/ (1 điể ) Cho pt: 2 x 2  5 x  2  5  0 có 2 nghiệm x1; x2 .


Tính giá trị M   x1  x2   x1  x2  2 5
2

(1ͥ5 điể ) Cho hàm số (P): y   và (D): y   2


x2 x
Bài
4 2
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 3 (1 điể ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  5  3 cm ; AC  3 3 1cm và
đường trung tuyến AM. Tính độ dài AM.

Bài 4 (1 điể ) Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là
32m và chiều rộng là 24m. Người ta định làm một vườn
cây cảnh có con đường đi xung quanh, có bề rộng x(m)
(hình vẽ bên). Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để
diện tích phần đất còn lại là 560m 2 .

Bài 5 (1ͥ5 điể ) Cho phương trình x 2   3m  2  x  2m 2  m  5  0 (1) (x là ẩn số)


a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của pt trên. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
thỏa  x1  x2  x1  x2   x1 (2 x1  x2 )  13
Bài 6/(1 điể ) Công ty TQK bỏ tiền để được đầu tư 1 trong 2 dự án như sau:
Dự án 1: Chi phí đầu tư 200 000 000 đồng và đem lại lợi nhuận 290 000 000 đồng trong
vòng 2 năm.
Dự án 2: Chi phí đầu tư 250 000 000 đồng và đem lại lợi nhuận 345 000 000 đồng trong
vòng 2 năm.
Với lãi suất thịnh hành 8% một năm ở ngân hàng. Em hãy tính xem nên chọn dự án nào
đầu tư có lợi nhuận cao hơn.

Bài 7 (3 điể ) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ A, vẽ 2 tiếp tuyến AB,
AC và cát tuyến ADE của (O) sao cho O nằm trong góc EAC.
a/ Chứng mimh: OA  BC tại H và AB.AC = AD.AE
b/ Vẽ tiếp tuyến tại E của (O; R) cắt CB ở T. Chứng minh: TD là tiếp tuyến của (O)
c/ Gọi K là giao điểm của DE và BC và F là trung điểm của DE.
Chứng minh: AD.KE = AE.KD và KD.KE = KA.KF

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hết.
ĐÁP ÁN
Bài 1/ Theo định lý Vi-ét ta có
2  5
S  x1  x2  ; P 
5
(0,5đ)
M   x1  x2   x1  x2  2 5
2 2
2

5  2  5  5
M  S 2  4 P  S  2 5     4     2 5
2

0,25 đ
2  2  2
M 42 5  2 5 
25 5 51
0,25 đ
4 2 4
Bài 2/
a/ Lập bảng giá trị mỗi hàm số (0,25đ) + Vẽ đúng mỗi ĐTHS (0,25đ)
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
 x2 x
 2 0,25 đ
4 2

Giải ra: (2;1) và (- 4;- 4) (0,25đ)


3 1
Bài 3/ Tính được BC  3  1 cm (0,5đ). Tính ra AM  cm (0,5đ)
2
Bài 4/ Biết x(m) là bề rộng con đường (x >0 và x < 24)
Chiều dài của hình chữ nhật còn lại là 32 – 2x (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật còn lại là 24 – 2x (m) (0,25đ)
Theo đề bài ta có:
(32  2 x).(24  2 x)  560 (0,25đ)
Giải ra: x = 26 (loại) và x = 2 (nhận) (0,25đ)
Vậy bề rộng của mặt đường là 2m.
Bài 5/
a/   m2  4m  24 (0,25đ)
  (m  2)  20  0 với mọi x (0,25đ)
2

Vậy pt luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. (0,25đ)


b/ Theo định lý Vi –ét ta có;
S  x1  x2  3m  2; P  2m2  m  5 (0,25đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 x1  x2  x1  x2   x1 (2x1  x2 )  13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x12  x22  2 x12  x1 x2  13


 x12  x22  x1 x2  13  0
 S 2  3P  13  0
 (3m  2) 2  3(2m 2  m  5)  13  0 0,25 đ
 9m  12m  4  6m  3m  15  13  0
2 2

 3m 2  9m  6  0
Giải ra m = 2 hoặc m = 1 (0,25đ)

Bài 6/
Dự án 1:
Tính ra vốn và lời dùng để gửi ngân hàng sau 2 năm là 233280000 đồng (0,25đ)
Số tiền lời so với ngân hàng trong 2 năm là
290000000  233280000  56720000 đồng (0,25đ)
Dự án 2:
Tính ra vốn và lời dùng để gửi ngân hàng sau 2 năm là 291600000 đồng
Số tiền lời so với ngân hàng trong 2 năm là
345000000  291600000  53400000 đồng (0,25đ)
Vậy chọn dự án 1 đầu tư có lợi nhuận cao hơn. (0,25đ)

Bài 7/

a/ Chứng minh: OA là đường trung trực


của BC (0,25 đ)
 OA  BC (0,25đ)
Chứng minh: ABD ~ AEB( g.g )
(0,25đ)
   AB 2  AD.AE
AB AD
AE AB
Mà AB=AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
=>AB.AC=AD.AE (0,25đ)
b/ Chứng minh: tứ giác OHDE và
OHTE nội tiếp (0,25đ + 0,25đ)
=> O; H; D; T; E cùng thuộc một
đường tròn (0,25đ)
=> góc ODT = góc OHT = 900
=> TD  OD
=> TD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) (0,25đ)
c/ Chứng minh: HK là tia phân giác của HDE (0,25đ)
 
KD HD
KE HE

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

AD HD
Chứng minh được
AE HE
  AD.KE  AE.KD
KD AD
Suy ra: (0,25đ)
KE AE
Ta có:
AD.KE  AE.KD
 ( AK  KD).KE  ( AK  KE ).KD
 2 KD.KE  AK .( KE  KD)
 2 KD.KE  AK .2 KF
 KD.KE  AK .KF 0,5 đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 019 – 0 0


ĐỀ
Câu 1. Tỉ trọng người cao tuổi ở Việt Nam được xác định bởi hàm số R  11  0,32t ,
trong đó R tính bằng %, t tính bằng số năm kể từ năm 2011.
a) Hãy tính tỉ trọng người cao tuổi ở Việt Nam vào năm 2011, 2018 và 2050.
b) Để chuyển từ giai đoạn già hóa dân số (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 11%) sang
giai đoạn dân số già (tỉ trọng người cao tuổi chiếm 20%) thì Australia mất 73 năm,
Hòa Kỳ 69 năm, Canada mất 65 năm. Em hãy tính xem Việt Nam mất khoảng
bao nhiêu năm? (làm tròn đến năm). Tốc độ già hóa của Việt Nam nhanh hay
chậm so với các nước trên?
Câu .
a) Vẽ đồ thị hàm số (P): y = x2 và đồ thị hàm số (D): y = x + 2 trên cùng một hệ trục
tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và (D) bằng phép toán.

Câu 3. Một tấm tôn HCN có chiều dài là 2,2m. Người ta cắt bỏ mỗi góc 1 hình vuông có diện
tích là 1600 cm2, rồi gập lại và thiết kế thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích là
448000 cm3. Tìm chu vi tấm tôn hình chữ nhật lúc ban đầu

Câu 4. Cho phương trình: x 2  (m  3)x  3m  0 (x là ẩn số)


a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để phương trình có hai
nghiệm thỏa x12  x 2 2  x1.x 2  9
Câu 5. Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan
Suối Tiên. Biết giá vé vào cổng của một giáo viên là 80000 đồng , vé vào cổng của một
học sinh là 60000 đồng. Biết rằng nhà trường tổ chức đi vào đúng dịp lễ Giỗ tổ Hùng
Vương nên được giảm 5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy nhà trường chỉ phải trả tổng số
tiền là 14535000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh đi tham quan?

Câu 6. Để thực hiện chương trình ngày “Black Friday” 25/11/2017, siêu thị Aeon mall Bình
Tân giảm giá 50% trên 1 đôi giày tây Rockport cho lô hàng gồm 40 đôi với giá bán lẻ trước đó là
6500000 đ/đôi. Đến 14h00 cùng ngày thì siêu thị Aeon mall đã bán được 20 đôi. Để kích cầu
người tiêu dùng, ban giám đốc siêu thị quyết định giảm giá thêm 10% nữa (so với giá ban đầu)
cho số đôi giày còn lại và đến 20h30 cùng ngày thì bán hết số đôi giày còn lại. Cho biết giá vốn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

mỗi đôi giày tây Rockport là 2900000 đ/đôi. Hỏi siêu thị Aeon mall Bình Tân lời hay lỗ bao
nhiêu tiền khi bán hết số đôi giày trên.

Câu 7. Nhà bạn An ở vị trí A , nhà bạn Bình ở vị trí B cách nhau 1200 m. Trường học ở vị trí
C , cách nhà bạn An 500 m và AB vuông góc với AC . An đi bộ đến trường với vận tốc 4 km/h,
Bình đi xe đạp đến trường với vận tốc 12 km/h. Lúc 6 giờ 30 phút, cả hai cùng xuất phát từ nhà
đến trường. Hỏi bạn nào đến trường trước?

Câu 8. Cho đường tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho
OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn (O), ( B, C là tiếp điểm )
a) Chứng minh : OA  BC và tứ giác OBAC nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của OA với đường tròn (O). Chứng minh K là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác ABC.
c) Từ O dựng đường thẳng vuông góc với OB, cắt đường thẳng d đi qua C và song
song với OA tại M. Chứng minh : tứ giác OCMA là hình thang cân và tính diện tích hình
thang cân OCMA theo R.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯỚNG DẪN

Câu 1.
a) Tỉ trọng người cao tuổi ở Việt Nam vào các năm:
Năm 2011: R =11%
Năm 2018: R = 11+ 0,32.7 = 13,24 %
Năm 2050: R = 11+ 0,32.39 = 23,48%
20  11
b) R = 20  t   28 (năm)
0,32
Tốc độ già hóa của Việt Nam nhanh hơn các nước ở trên.
Câu .
a)

x - 2 - 1 0 1 2

y  x2 4 1 0 1 4

X 0 -2
y= 2 0
x+2

b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P): y = x2 và (D): y = x + 2 là:


x2 = x + 2  x2 - x - 2 = 0  x = -1 hoặc x = 2.
Với x = - 1 thì y = 1.
Với x = 2 thì y = 4.
Vậy (D) cắt (P) tại hai điểm: M(-1;1) và N(2;4).
Câu 3.
Gọi x là chiều rộng tấm tôn ban đầu(x > 0).
Cạnh của hình vuông b5 cắt bỏ là 1600 =40 (cm) = 0,4 (m)
Thể tích hình hộp chữ nhật là (x – 0,8). (2,2 -0,8).0,4 =0,448

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

=> x= 1,6
Chu vi tấm tôn lúc đầu (2,2 +1,6).2 =7,6 (m)
Câu 4. Cho phương trình: x 2  (m  3)x  3m  0 (x là ẩn số)
a)    m  3  4.1(3m)  m  6m  9  (m  3) 2  0, m
2 2

Vậy phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Theo hệ thức Vi – ét : S  x1  x2  (m  3)  3  m ; P  x1.x2  3m .
x12  x 2 2  x1.x 2  9
 S2  2P  P  9
 (3  m) 2  3(3m)  9  m 2  3m  0  m(m  3)  0  m  0; m  3
Câu 5.
Gọi x (người) là số giáo viên, y (người) là số học sinh (0 < x, y < 250, x, y thuộc N)
- Số tiền vé của một giáo viên sau khi được giảm là 95%. 80000 = 76000 (đồng)
- Số tiền vé của một học sinh sau khi được giảm là 95%.60000=57000 (đồng)
Theo đề bài ta có

 x  y  250  x  15
 
76000 x  57000 y  14535000  y  235
( n)

Vậy số giáo viên tham gia là 15 người và học sinh là 235 người.
Câu 6.
Giá 1 đôi giày sau khi giảm giá lần đầu là 6500000.50%  3250000 (đồng)
Số tiền thu được sau khi bán 20 đôi là 3250000.20  65000000 (đồng)
Giá 1 đôi giày sau khi giảm giá lần hai là 6500000.40%  2600000 (đồng)
Số tiền thu được sau khi bán 20 đôi còn lại là 2600000.20  52000000 (đồng)
Tổng số tiền thu được là 117000000 (đồng)
Tổng số tiền vốn là: 2900000.40=116000000 (đồng)
Vậy siêu thị lời: 117000000 - 116000000 = 1000000 (đồng
Câu 7.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đặt các điểm như hình vẽ


Quãng đường từ nhà Bình đến trường là: BC  5002  12002  1300 m

Thời gian An đi từ nhà đến trường là: t A   h   7,5 phút


0,5 1
4 8
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: t B    h   6,5 phút
1,3 13
12 120
Lúc 6 giờ 30 phút, cả hai cùng xuất phát từ nhà đến trường thì bạn Bình đến trường
sớm hơn bạn An

Câu 8.
a) Ta có OB = OC (= R), AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại A)
 OA là trung trực của BC
 OA  BC.
ABO  
 ACO  90 0 ( gt )  
ABO  
ACO  180 0
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).

ABK  OBK
b) Ta có    900 , HBK
  OKB
  900 .
  OKB
Mà OBK  (OBK cân tại O vì OB = OK)
 
nên ABK = HBK

 BK là phân giác của ABC .

Lại có AK là phân giác của BAC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại A)
Vậy K là tâm đường tròn nội tiếp Δ ABC.

c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng d và (O)


Ta có d // OA (gt), mà OA  BC nên d  BC  góc BCI = 900 BCI vuông tại C
nên nội tiếp đường tròn đường kính BI
Mà góc BCI là góc nội tiếp của (O)
Nên BI là đường kính của (O)
Ta có OB = OI =R, BOA  OIM   IOM
 (đồng vị, d//OA), OBA   900
Vậy OBA = IOM (g.c.g)
AB = OM, AO = MI =2R
Mà AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên OM = AC
Lại có tứ giác AOCM là hình thang (AO //MC)
Vậy tứ giác AOCM là hình thang cân.
MOI vuông có : cos I     I  600 , mà OCI cân (OC = OI = R)
OI R 1
MI 2 R 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

OCI đều  CI = R
MC = MI – CI = 2R – R = R
Gọi H là giao điểm của OA và BC, Mà OA là đường trung trực của BC.
Nên H là trung điểm BC
Xét BCI vuông tại B
tan I   BC  R.tan 60 0  R 3
BC
CI

CH  
BC R 3
2 2

 MC  OA  .CH ( R  2 R).
R 3
S AOCM   2  3 3R
2

2 2 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 019- 0 0


ĐỀ 3
Câu 1. ( 1.5đ)
a) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ hãy vẽ đồ thị của hai hàm số sau :
1 2 1
(P): y = – x và (D) : y = x – 3
2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính

Câu . Cho phương trình x 2  2  3m  1 x  m2  6m  0 * . Định m để phương trình (*) có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x12  x2 2  3 x1 x2  41 .
Câu 3. (1đ) Giá bán của một chiếc tivi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm 10% so với giá đang bán , sau
khi giảm giá hai lần thì giá còn lại là 16000000 đồng. Vậy giá bán ban đầu của chiếc tivi là bao nhiêu
Câu 4 (1 điể )
Một căn phòng hình vuông được lát bằng những viên gạch men hình vuông cùng kích cỡ, vừa
hết 441 viên (không viên nào bị cắt xén). Gạch gồm 2 loại men trắng và men xanh, loại men trắng
nằm trên 2 đường chéo của nền nhà còn lại là loại men xanh. Tính số viên gạch men xanh.
Câu 5 (1 điể ): Nước muối sinh lí (natri clorid) là dung dịch có nồng độ 0.9% tức là trong 1000g ml
có 9g muối tinh khiết .
Mẹ bạn Hoa đã pha 18g muối vào 1800ml nước đun sôi để nguội.
a. Hỏi mẹ bạn Hoa pha đúng cách chưa ?
b. Mẹ bạn Hoa phải pha them bao nhiêu ml nước đun sôi để nguội để có nước muối sinh lí ?
(làm tròn đến hang đơn vị )
Câu 6 (1đ) Bạn Nam đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) gồm đoạn lên dốc và đoạn xuống
dốc, góc A = 50 và góc B= 40, đoạn lên dốc dài 325 mét.
a/ Tính chiều cao của dốc và chiều dài quãng đường từ nhà đến trường.
b/ Biết vận tốc trung bình lên dốc là 8 km/h và vận tốc trung bình xuống dốc là 15 km/h. Tính
thời gian (phút) bạn Nam đi từ nhà đến trường.
( Lưu ý kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 7. (3đ) Từ điểm C ở ngoài đường tròn (O,R) đường kính AB , nối CA và CB cắt (O) tại E và F,
tia BE và AF gặp nhau ở H .
a/ Chứng minh bốn điểm C,E,H,F cùng thuộc một đường tròn.

b/ Gọi N là giao điểm của CH và AB . Chứng minh : NC.AB = BC.AF

c/ Khi cung BF = 600 . Tìm vị trí điểm M trên đường thẳng AB để MF là tiếp tuyến của (O)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN

Câu 1. ( 1.5đ)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):
x  2
x = x – 3  x2  x  6  0   1
1 2 1
 x 2  3

2 2
1 2
x  x1  2  y1  .2  2
2
1
Khi:
x  x 2  3  y 2  .( 3) 2  
9
2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (2;-2) và (-3;-9/2)

Câu . (1,5đ) x 2  2  3m  1 x  m2  6m  0 *


 '  8m 2  1  0 với mọi m

Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Theo hệ thức Vi – et ta có:

x1  x2  6m  2
x1 x2  m 2  6

Do đó

x12  x2 2  3x1 x2  41
  x1  x2   5x1 x2  41
2

 31m 2  6m  37  0
  m  1 31m  37 
m  1

 m  37
 31

37
Vậy m=1 và m  là giá trị cần tìm.
31

Câu 3 (1đ)
Gọi a (đồng) là giá bán ban đầu của chiếc ti vi (a > 0)
Số tiền còn lại sau khi giảm 10% lần thứ nhất: 90%.a

Số tiền còn lại sau khi giảm 10% lần thứ hait: 90%.

Theo đề bài, ta có: đồng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 4: Số viên gạch trong mỗi hàng là 441 = 21 (viên)
Trên mỗi đường chéo của nền nhà hình vuông đó có 21 viên.
Vì viên gạch tại tâm hình vuông nền nhà nằm trên cả 2 đường chéo (do 21 là số lẻ) nên số viên gạch
men trắng là 21. 2 – 1 = 41 (viên)
Số viên gạch men xanh là: 441 – 41 = 400 (viên)
Câu 5
Nồng độ nước muối mà mẹ Hoa đã pha:
0.99% như vậy mẹ Hoa pha chưa đúng.
a. Gọi x là lượng nước cần pha . Ta có:

Giải ra ta tìm dược x

Câu 6 a/ Chiều cao của dốc : 325  sin50  28,3 m


Chiều dài đoạn xuống dốc : 28,3 : sin 40  405,7 m
Chiều dài cả đoạn đường : 325 +405,7 = 730,7 m
  4 phút
0,325 0,4057
b/ Thời gian đi cả đoạn đường :
8 15

Câu 8 (3đ)

E
F

A M
O N B

a/ Bốn điểm C,E,H,F cùng thuộc một đường tròn đường kính CH.
b/ Gọi N là giao điểm của CH và AB , c/m MN.AB = MB.AF
AF và BE là 2 đưòng cao của  ABC nên CH là đường cao thứ ba. Ta có
1 1
SABC = NC.AB = BC.AF
2 2
 NC.AB = BC.AF
c/ Khi cung BF = 600 . Tìm vị trí điểm M trên đường thẳng AB để MF là tiếp tuyến của (O)
MF là tt của (O)  OF  ME   OFM vuông mà MOF = 600  OMF = 300
 OF = OM mà OB = OF nên BM = OF  B là trung điểm OM
1
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 1
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 019- 0 0
ĐỀ 4

Bài 1: (1,5 điểm) Cho parabol (P): R và (d): y = 2x – 3.

a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục Oxy.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2: (1 điểm) Một màn hình tivi có hai kích thước dài (inch) và rộng (inch) là hai nghiệm của
phương trình n h R . Không giải phương trình hãy cho biết màn hình tivi này là loại
bao nhiêu inch ?
Bài 3: (0,75 điểm) Nhiệt độ T(oC) môi trường không khí và độ cao H(mét) ở một địa phương được
n
liên hệ bởi công thức sau: T = 28 – H

a) Một ngọn núi cao 3000 mét thì nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu (oC) ?
b) Nhiệt độ bên ngoài một máy bay đang bay là 5oC, vậy máy bay đang ở độ cao bao nhiêu
(mét) so với mặt đất ?
Bài 4: (1 điểm)
Tính thể tích không khí (km3) trong tầng đối lưu của trái đất biết rằng bán kính trái đất là
khoảng 6371 km và tầng đối lưu được tính từ mặt đất cho đến khoảng 10 km so với mặt đất. ( làm
tròn đến km3)

Bài 5: (1 điểm) Nhân ngày QUỐC TẾ THIẾU


NHI 1/6 một siêu thị có chương trình giảm giá
đặc biệt dành cho trẻ em từ 15 tuổi trở xuống
với tất cả các mặt hàng với quy định giảm như
sau:
Từ 1 tuổi đến 5 tuổi: giảm 30% trên mỗi mặt hàng
Từ 6 tuổi đến 10 tuổi: giảm 20% trên mỗi mặt hàng
Từ 11 tuổi đến 15 tuổi: giảm 10% trên mỗi mặt hàng
Ba bạn An(7 tuổi) ;Bình(11 tuổi) và Cường (5 tuổi) vào siêu thị mua đồ như sau:
An mua 10 quyển vở giá 7000 đồng/1 quyển, 1 bộ truyện tranh giá 350 000 đồng/ 1 bộ
Bình mua 15 cây bút giá 6000 đồng/1 cây, 2 hộp màu giá 160 000 đồng/1 hộp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cường mua 6 gói kẹo giá 10 000 đồng/1 gói, 3 hộp bánh giá 50 000 đồng/1 hộp
Hỏi mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 6: (1 điểm) Một cái hồ hình tròn chính giữa hồ có một cái tháp cao 80 mét. Một người đứng trên
bờ hồ nhìn thấy đỉnh tháp dưới góc nhìn so với phương ngang là 30o. Chiều cao của người đó tính
tới mắt là 1,5 mét. Tính diện tích mặt hồ. (làm tròn đến mét).

Bài 7: (1 điểm) Một cốc thủy tinh có dung tích 5 lít đang chứa 3 lít nước muối có nồng độ 10%. Hỏi
cần đổ thêm bao nhiêu lít nước nguyên chất để được dung dịch muối 5%, liệu rằng cái cốc đó có đủ
chứa không ?
Giả định 1 lít dd nước muối = 1 kilôgam.
Bài 8: (3 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính BC. Lấy một điểm A trên đường tròn (O) sao cho
AB > AC. Từ A vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H, vẽ HE vuông góc với AB và HF
vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC).
a) Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật và OA  EF.
b) Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại P và Q (E nằm giữa P và F).
Chứng minh AP2 = AE.AB. Suy ra APH là tam giác cân
c) Gọi D là giao điểm của PQ và BC; K là giao điểm cùa AD và đường tròn (O) (K khác A).
Chứng minh AEFK là một tứ giác nội tiếp.
--= HẾT=--

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
BÀI HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 a) Bảng giá trị đúng : 0,25
Vẽ đúng: 0,5
b) Viết pt hoành độ đúng: 0,25
Tìm đúng 2 giao điểm A(2;1) B(6;9) 0,5
Bài 2 Ta có: S = x1 + x2 = R n 0,25
0,25
P = x1.x2 = R
Do đó đường chéo màn hình
0,25
h R hR n R h
0,25
Vậy màn hình tivi loại 17 inch
Bài 3 a) Nhiệt độ ở đỉnh núi: T = 28 – 0,006.3000 = 10oC 0,25
b) Thay T = 5 vào T = 28 –
n
H ta được 5 = 28 –
n
H 0,25
0,25
=> H = 3833,(3) mét
Bài 4 Thể tích trái đất: V1 = n nh n (km3) 0,25
n
0,25
Thể tích tính đến hết tầng đối lưu: V2 = nh h
n
Do đó thể tích không khí tầng đối lưu:
V =V2-V1 = nh n nh n 0,25
n
0,25
V 5 108 654 943 km3
Bài 5 An 7 tuổi được giảm 20% nên số tiền An bỏ ra mua hàng là:
(10x7000+350 000)x(1-20%) = 336 000 đồng 0,25
Bình 11 tuổi được giảm 10% nên số tiền Bình bỏ ra mua hàng là:
(15x6000+160 000x2)x(1-10%) = 369 000 đồng 0,25
Cường 5 tuổi được giảm 30% nên số tiền Cường phải trả là:
(6x10 000+3x50 000)x(1-30%) = 147 000 đồng 0,25
Bài 6

Ta có AC = CE – AE = 80 – 1,5 = 78,5 mét


Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có: 0,25
tanB = AC/AB => AB = AC/tanB = 78,5/tan30 136 mét 0,25
do AB là bán kính hồ nên diện tích mặt hồ là: S = n =58107 m2 0,25
0,25
Bài 7 Gọi x (kg) là lượng nước cần thêm (x> 0) 0,25
Vậy x + 3 (kg) là lượng dd muối sau khi thêm nước.
Lượng muối trong 3kg dd nước muối 10%: 3.10% = 0,3 kg 0,25
Theo đề bài ta có phương trình:
(x+3).5% = 0,3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 x = 3 (nhận) 0,25
Vậy cần thêm 3 lít nước để được dd có nồng độ muối là 5%
Như vậy cốc không đủ để chứa lượng dd trên do 3+3 = 6 > 5 0,25

Bài 8 a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông 0,25


Góc HAF = góc EFA (vì AEHF là hình chữ nhật) 0,25
Góc OAC = góc OCA (vì OA = OC)
Do đó: góc OAC + góc AFE = 900 0,25
 OA vuông góc với EF 0,25

b) b) OA vuông góc PQ  cung PA = cung AQ


Do đó: APE đồng dạng ABP 0,25
   AP2 = AE.AB
AP AE
AB AP
Ta có : AH2 = AE.AB (hệ thức lượng HAB vuông tại H, có HE là chiều 0,25
cao) 0,25
 AP = AH  APH cân tại A
0,25
c) DE.DF = DC.DB
0,25
DC.DB = DK.DA

 DE.DF = DK.DA
0,25
Do đó DFK đồng dạng DAE
0,25
 góc DKF = góc DEA
 tứ giác AEFK nội tiếp
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 Nĕ 019 – 0 0


ĐỀ 5
Bài 1(1điể ) Vì bề mặt trái đất là hình cong nên khi đứng ở tầng cao nhất của một tòa
tháp có chiều cao là h (đo bằng miles, 1 miles = 1,61 km), người ta có thể quan sát một
khoảng cách tối đa được tính theo công thức sau: D  2rh  h2 . Trong đó: D là khoảng
cách cần tìm theo mile; r = 3960 miles, là bán kính trái đất. Với chiều cao
h = 0,1 miles, em hãy tính khoảng cách D.

x2
Bài (1.5điể ) Cho (P): y = – .
4
a) Vẽ (P).
;-9)  (P)
2
b) Xác định giá trị của m trong tọa độ của A biết A (
m
Bài 3(1.5điể ) Cho phương trình x2 – ( m+2)x + 2m = 0 (x là ần)
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình trên . tìm m để: x12 + x22 = 7 + x1x2
Bài 4 (1điể ) Một vận động viên bơi lội nhảy cầu. Khi nhảy độ cao h từ người đó tới
mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x(tính bằng mét) bởi công thức:
h = – (x – 1)2 + 4 . Khoảng cách x bằng bao nhiêu?
a) Khi vận động viên ở độ cao 3m .
b) Khi vận động viên chạm mặt nước.
Bài 5 (1điể )
Nhân dịp lễ 30 - 4, siêu thị điện máy Nguyễn Kim đã giảm giá nhiều mặt hàng để kích
cầu mua sắm. Giá niêm yết một tivi và một máy giặt có tổng số tiền là 25,4 triệu đồng,
nhưng trong đợt này giá một tivi giảm 40% giá bán và giá một máy giặt giảm 25% giá
bán nên bác Hai đã mua một tivi và một máy giặt trên với tổng số tiền là 16,77 triệu
đồng. Hỏi giá mỗi món đồ khi chưa giảm giá là bao nhiêu tiền?

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 6(1điể ) Một con đê được đắp chắn sóng theo hình dưới, Độ dốc của con đê phía
sông dài 7m. Hỏi độ dốc còn lại của con đê dài bao nhiêu

m.
Bài 7(1điể ) Ba An muốn mua một cái thang dùng để lên mái nhà . Bố hỏi An phải
mua cái thang dài bao nhiêu mét để đảm bảo sự an toàn và có thể leo lên được mái nhà
cao 4,5 mét so với mặt đất . Em hãy giúp An tính chiều dài thang cần mua , biết góc kê
thang an toàn là 750 khoảng so với phương ngang?( làm tròn chữ số thập phân thứ nhất )

Bài 8 ( điể ) Cho (O; R) và dây cung BC khác đường kính. Tiếp tuyến tại B và C
của (O) cắt nhau tại A
a) Chứng minh: ABOC là tứ giác nội tiếp và AO  BC
b) Vẽ cát tuyến ADE không đi qua O ( D nằm giữa A và E ). Gọi H là giao điểm
AO với BC.Chứng minh: AD.AE = AH.AO
c) Chứng minh: HB là tia phân giác của góc DHE.

Hết

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN
Bài 1 (1điể )
Khoảng cách D được tính theo công thức: D  2rh  h2

Thay vào ta có D  2.3960.0,1  (0,1) 2  28,1 miles

Bài (1.5điể )
a)Vẽ (P).
;-9)  (P)  - 9 = -  x = 6
2 x2
b) A (
m 4
Vậy: =  6  m = 
2 1
m 3
Bài 3: (1.5điể ) Cho phương trình x2 – (m+2)x + 2m = 0 (x là ần)
a./  = (m+2)2 – 8m = (m-2)2 ≥ 0 với mọi m
=> phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m.
b./ x12 + x22 = 7 + x1x2
 (x1 + x2)2 - 3 x1x2 = 7
 (m+2)2 – 3.2m = 7
 m2 – 2m – 3 = 0
 m = -1 hay m =3
Bài 4 (1điể )

a) Khi vận động viên ở độ cao 3m?

3 = – (x – 1)2 + 4
 – x2 +2x = 0  x = 0 ; x = 2

b) Khi vận động viên chạm mặt nước thì h = 0

 – (x – 1)2 + 4 = 0  – x2 +2x +3 = 0  x1= –1 ; x2 = 3

Vì khoảng cách không âm, nên khoảng cách x = 3(m)


Bài 5 (1điể )
Gọi x (triệu đồng) là giá bán một chiếc ti vi khi chưa giảm giá.
y (triệu đồng) là giá bán một chiếc máy giặc khi chưa giảm giá. (0 < x,y < 25,4)
 x  y  25, 4
  x  15, 2
Theo đề bài ta có hệ phương trình:  3 
  
(nhận)
 5 
3
x y 16.77 y 10, 2
4
Vậy: Giá bán một chiếc ti vi khi chưa giảm giá là 15,2 triệu đồng
Giá bán một chiếc máy giặc khi chưa giảm giá là 10,2 triệu đồng
Bài 6 (1điể ) BH = CK = 7.sin500  5,4m
Độ dốc còn lại của con đê :CD = CK : sin 300  10,8m.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 7 (1điể ) Tam giác ABC vuông tại A , ta có:
AB = BC.sinC
 4,5 = BC.sin750

 BC =  4, 7(m)
4,5
sin750
Vậy chiều dài của thang cần mua : 4,7 m
Bài 8
a) C ứng in ABOC là tứ giá nội tiếp và AO  BC

*Ta có : 
ABO = 900 (AB là tiếp tuyến);

ACO = 900 (AC là tiếp tuyến)

Suy ra : 
ABO + 
ACO = 1800.

Vậy tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp


*Ta có :AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
Nên : AO là trung trực của đoạn BC .
Vậy AOBC
b) Vẽ át tuyến ADE k ông đi qua O (D nằ giữa A và E). G i H là giao điể ủa
AO với BC.C ứng in AD.AE = AH.AO
Chứng minh △ABD đồng dạng △AEB (g,g)  AD.AE = AB2
Chứng minh AH.AO = AB2 (hệ thức lượng trong tam giác ABO vuông tại B có đường
cao BH)
Vậy: AD.AE = AH.AO

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
) C ứng in HB là tia p ân giá ủa gó DHE.

AD.AE = AH.AO (cmt)  


AD AH
và Â là góc chung của △AHD và △AEO
AO AE

Nên △AHD đồng dạng △AEO     DHOE là tứ giác nội tiếp


AHD = DEO

DEO  (△DEO cân tại O)  


 = ODE  = OHE
AHD = ODE 

Vậy DHB   HB là phân giác DHE


 = BHE 

Hết

Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đ THAM KH O TUY N SINH 10 NĔM H C 2019-2020


MỌN TOỄN
Th i gian làm bài: 120 phút (không kể th i gian phát đề)
Bài 1 Cho parabol (P) y   x2 và đư ng thẳng (d) : y  x2

a)Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ tr c tọa đ


b)Tìm tọa đ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2 Cho phương trình : 4 x 2  3x  2  0

Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau:
A   2 x1  3  2 x2  3 

Bài 3 Giá ban đầu của m t cái ti vi là 8 000 000 đồng. Lần đầu siêu thị giảm 5
% .Sau đó 2 tuần siêu thị l i giảm giá thêm m t lần nữa lúc này giá cái ti vi
chỉ còn 6 840 000 đồng . Hỏi lần hai siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần
trăm ?
Bài 4 M t hình chữ nh t có kích thước là 20 cm và 30cm. Ngư i ta tăng m i
kích thước thêm x cm.
Gọi y là chu vi của hình chữ nh t mới.
a) Hãy tính y theo x.
b) Tính giá trị của y tương ứng với x = 3(cm); x= 5(cm)
Bài 5 B n An tiêu th 12 ca-lo cho m i phút bơi và 8 ca-lo m i phút ch y b .
B n An cần tiêu th tổng c ng 300 ca-lo trong 30 phút với hai ho t đ ng
trên .V y ban An cần bao nhiêu th i gian cho m i ho t đ ng?
Bài 6 Giá tiền điện của h gia đình đư c tính như sau:
Mức sử d ng 51 ậ 101 ậ 201 ậ 301 ậ 401 tr
1-50
(kWh) 100 200 300 400 lên
Giá
1484 1533 1 86 2242 2503 258
(đồng/kWh)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hỏi trong tháng 5 gia đình b n Mai đã tiêu th hết 350kWh thì gia đình b n
phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết rằng thuế GTGT là 10%.
(làm tròn đến hàng ngàn )
Bài 7 Khi quay tam giác vuông AOC m t vòng quanh c nh góc vuông OA
cố định thì đư c m t hình nón

Tính thể tích V của hình nón biết AC = 13cm, OC =5cm và V   r 2h (   3,14 )
1
3

Bài 8 Qua điểm A nằm ngoài đư ng tròn (O;R) Kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ADE .(B
là tiếp điểm, tia AD nằm giữa AB và AO)
a) Chứng minh: AB2 = AD.AE.
b) Gọi I là trung điểm của DE. Đư ng thẳng qua D và song song với OA cắt OB t i K.
Chứng minh tứ giác BDKI n i tiếp.
c) Tia BI cắt (O) t i N (N khác B). Kẻ dây NM của (O) ,NM//ED.
Biết R = 15cm , OA =25cm. Tính BM?
ĐỄP ỄN

Bài 1 : b) (1,-1) ;(-2;-4)


Bài 2
2) 4x2  3x  2  0
A   2 x1  3  2 x2  3   4 x1x2  6 x1  x2  9
= 2,5
Bài 3 10%
Bài 4
a) y=4x+100
b) x=3 suy ra y =112 ; x=5 suy ra y = 120
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 5 M i ho t đ ng 15 phút
Bài 6
50.1484  50.1533  100.1 86  100.2242  50.2503  6 8800
6 8800  10%6 8800  46680 ; 4 000d

Bài h= 12 cm
V   r 2 h  .3,14.52.12  314cm2
1 1
3 3

Bài 8

a) Chứng minh AB2=AD.AE .


b) Chứng minh Tứ giác BIKD n i tiếp
Cm góc OIA = 900 ,tứ giác OIBA n i tiếp suy ra
Góc BIA = góc BOA
Mà góc BKD = góc BOA ( 2 góc đồng vị và KD//OA)
Suy ra góc BID = góc BKD
Suy ra tứ giác BIKD n i tiếp .
c)Tính BM ?
·  RIA
ROA ·  RNM
·  ROM

 OAlà phân giác BOM
·  OA  RM
2
tính RH  12cm  RM  24cm

M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ THAM KH O TUY N SINH 10
QU N TÂN PHÚ NĔM H C: 2019 - 2020
TRƯ NG THCS Lể LỢI Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 120 phút

(không tính thời gian phát đề)

Bài 1.(1,5 đi m) Cho hàm số y  x  2 có đồ thị là (d) và hàm số y   x 2 có đồ thị


là (P).
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng mặt phẳng tọa đ
b) Tìm tọa đ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính

Bài 2. (1,5 đi m) Cho phương trình: x  2(m  1) x  2m  0 (1) ( x là ẩn số, m là


2

tham số)
a) Chứng minh phương trình (1)luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

b) Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
x12  x22  2 x1 x2  5
Bài 3: M t ngư i mua 3 đôi giày với hình thức khuyến mãi như sau: Nếu b n mua m t
đôi giày với mức giá thông thư ng, b n sẽ đư c giá giảm 30% khi mua đôi thứ hai, và
mua m t đôi thứ ba với m t nửa giá ban đầu. B n Anh đã trả 1320000 cho 3 đôi giày.
a) Giá ban đầu của m t đôi giày là bao nhiêu?
b) Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm 20% m i đôi giày.
B n An nên chọn hình thức khuyến mãi nào nếu mua ba đôi giày.

Bài 4: (0,75 đi m): Chu vi của m t khu vư n hoa đào hình chữ nh t là 1000m , hiệu
đ dài hai c nh là 200m . Tính diện tích của vư n hoa đào

Bài 5: (1điểm ) M t hình chóp đều có đ dài c nh bên bằng 25cm, đáy là hình
vuông ABCD c nh 30cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 6(1đi m) Quãng đư ng của m t chiếc xe ch y t A đến B cách nhau 235km


đư c xác định b i hàm số s  50t  10 , trong đó s (km) là quãng đư ng của xe ch y
đư c, và t (gi ) là th i gian đi của xe.
a) Hỏi sau 3 gi xuất phát thì xe cách A bao nhiêu km?
b) Th i gian xe ch y hết quãng đư ng AB là bao nhiêu gi ?

Bài 7 (1đi m)
Nước muối sinh lý là dung dịch natri clorid 0,9% (NaCl 0,9%) đư c bào chế trong
điều kiện vô trùng hết sức nghiêm ngặt.. Dung dịch nước muối này có chứa muối ăn
NaCl nồng đ 0,9% ((tức là 1 lít dung dịch nước muối chứa 9g muối ăn), tương
đương với nồng đ của dịch cơ thể con ngư i gồm máu, nước mắt...
a) Nhà sản xuất muốn sản xuất ra m t triệu chai nước muối sinh lý với m i chai
có chứa 10ml dung dịch nước muối 0,9% thì cần bao nhiêu kilogam muối ăn
nguyên chất (không chứa t p chất)
b) Với khối lư ng muối ăn trên có thể sản xuất đư c nhiều nhất bao nhiêu chai
nước muối sinh lý với thể tích m i chai là 500ml

Bài 8 (2,5 đi m). Cho ABC nhọn (AB < AC) n i tiếp đư ng tròn (O), các đư ng cao
BE và CF cắt nhau t i H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF n i tiếp.
b) Hai đư ng thẳng EF và BC cắt nhau t i I. Vẽ tiếp tuyến ID với (O) (D là tiếp
điểm, D thu c cung nhỏ BC). Chứng minh ID2 = IB . IC.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c) DE, DF cắt đư ng tròn (O) t i P và Q. Chứng minh PQ // EF.

GỢI Ý ĐỄP ỄN
Thang
Bài N i dung
đi m
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng mặt phẳng tọa đ 0,5 x 2

b) Tìm tọa đ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính
Ta có phương trình hoành đ giao điểm của (d) và (p)
 x2  x  2
 x2  x  2  0
1 Ta có   9  0
V y phương trình có hai nghiệm phân biệt

x1  1hayx2  2 0,25

Tha = vào d ta có = -
Tha =- vào d ta có = -4 0,25
Vậ tọa độ giao điểm của d và P là ;- ; - ;-4
x2  2(m  1) x  2m  0
D = b2 - 4ac = ... = 4m2 + 4 0,25
D = 4m2 + 4 > 0" m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
0,25
biệt x1 ,x2 .
Theo Vi-ét:
ìï
ïï S = x + x = - b = m - 1
ïï 1 2
a 0,25
í
ïï c
ïï P = x1x2 = = - 2m
ïî a
x12  x22  2 x1 x2  5
2

 x12  x2 2  2x1x2  5
  x1  x2   4x1x2  5
2 0,25

  m  1  4(2 m)  5
2
0,25
 m  2m  1  8m  5
2

 m 2  6m  5  0
 m  1haym  5
0,25

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thang
Bài N i dung
đi m
V y m=-1 hay m=-5 thì hai nghiệm của phương trình thỏa
x12  x22  2 x1 x2  5
Gọi x(đ) giá ban đầu của m t đôi giày(x>0)
x  (100%  30%) x  (100%  50%) x  1320000 0,5
 x  0, x  0, 5 x  1320000
 2, 2 x  1320000
Theo đề bài ta có pt:

3  x  600000 0,25
V y giá ban đầu của m t đôi giày 600 000đ
b)tổng số tiền khi mua 3 đôi giày đư c giảm 20% là
0,25
600 000. 3 .(100%-20%)=1440 000đ
V y B n An nên chọn hình thức khuyến mãi thứ nh t nếu mua ba
0,25
đôi giày.(1 320 000đ< 1 440 000đ)
Tính đư c chiều dài 350m
Tính đư c chiều dài 150m 0,5đ
4
Tính diện tích của vư n hoa đào là 350.150 =52500m2 0,25
Gọi H là trung điểm của CD
0,25
Vì tam giác SCD cân t i S nên ta có SH CD
SH  SC 2  CH 2  252  152  20 m 0,25
5
Tính diện tích xung quanh của hình chóp
S xq  .30.20.4  1200m 2
1
0,25
2
a) Sau 3 gi xuất phát thì xe cách A số km là s  50.3  10  160km 0,5
b)
Vì quãng đư ng AB dài 235 km nên
6 Ta có 0,25
235  50.t  10
 t  4,5
0,25
Th i gian xe ch y hết quãng đư ng AB là 4,5 gi
a) Thể tích của m t triệu chai nước muối 10ml là
0,25
1 000 000.10=10 000 000 ml=10 000 (lít)
Số kilogam muối ăn nguyên chất cần là
10 000.9=90 000g =90kg 0,25
Số chai nước muối với thể tích 500ml là
0,25
10 000 000:500=20 000 (chai)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Thang
Bài N i dung
đi m

A
P

Q
E

O
F

I B C

a) Chứng minh AEHF nội tiếp 0,5


Chứng minh BCEF nội tiếp. 0,5
b)Chứng minh IDB ~ ICD. 0,5
Chứng minh ID2 = IB . IC. 0,25
c)Chứng minh IB . IC = IF . IE  ID2 = IF . IE. 0,25
Chứng minh IDF ~ IED 0,25
Chứng minh
0,25
㤵㔠 ʈ㔠 㔠
 PQ / / EF

㤵㔠

㤵㔠‫ܦܦܦܦܦܦܦ‬

* Lưu ý: Học sinh làm cách khác giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
* Thang điểm Đề B tương tự Đề A.
M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Y BAN NHỂN DỂN QU N TỂN PHÚ Đ THAM KH O THI TUY N SINH L P 10
TRƯ NG THCS NGUY N HUỆ NĔM H C: 2019 ậ 2020
MỌN THI : TOỄN
Th i gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (1,0 điểm): Cho phương trình x 2  mx  m 2  1  0 (x là ẩn số)


a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 và x 2 thỏa mãn hệ thức:
x12  x22  m 4  m( x1  x2 )  1

Câu 2 (1,5 điểm):


a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x 2 và đư ng thẳng (D): y   x  1 trên cùng m t hệ tr c to
1 1
2 2
đ .
b) Tìm to đ các giao điểm của (P) và (D) câu trên bằng phép tính.

Câu 3 (1,0 điểm): Trong m t ngày trư ng A cần làm 120 cái lồng đèn ông sao để trang trí
trư ng nhân ngày trung thu. Biết rằng m i b n nam làm đư c 2 cái , m i b n nữ làm đư c 3
cái trong m t ngày. Gọi x là số b n nam và y là số b n nữ đư c trư ng huy đ ng làm.
a) Viết phương trình biểu diễn y theo x.
b) Nếu trư ng chỉ có thể huy đ ng 15 b n nam có khả năng làm thì cần phải huy đ ng thêm
bao nhiêu b n nữ?
Câu 4 (1,0 điểm): Anh Quang góp 15 triệu đồng, anh Hùng góp 13 triệu đồng để kinh
doanh. Sau m t th i gian đư c lãi triệu đồng, lãi đư c chia tỉ lệ với vốn đã góp. Hãy
tính số tiền lãi mà m i anh đư c hư ng.

Câu 5 (1,0 điểm): Có m t bình đựng 120 gam dung dịch lo i 15% muối. Hỏi muốn có
đư c dung dịch lo i 8% muối thì phải đổ thêm vào bình đó bao nhiêu gam nước tinh khiết?
Câu 6 (1,0 điểm): Quan sát hình vẽ:

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là


chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho
ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo khoảng cách
AB và các góc CAD, CBD. Chẳng h n ta đo đư c
    630 , CBD
AB = 24m, CAD     480 . Hãy tính

chiều cao h của tháp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7 (1,0 điểm): M t d ng c gồm m t phần có d ng hình tr ,


phần còn l i có d ng hình nón. Các kích thước cho trên hình
bên. Hãy tính:
a) Thể tích của d ng c này.
b) Diện tích mặt ngoài của d ng c (không tính nắp đ y).
Câu 8 (2,5 điểm):
Cho nửa đư ng tròn tâm O đư ng kính AB, trên nửa đư ng tròn lấy điểm C (C khác A
và B). Trên cung BC lấy điểm D (D khác B và C).Vẽ đư ng thẳng d vuông góc với AB
t i B. Các đư ng thẳng AC và AD cắt d lần lư t t i E và F.
a) Chứng minh tứ giác CDFE n i tiếp m t đư ng tròn.
b) Gọi I là trung điểm của BF.Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đư ng tròn đã cho.
 cắt AE và AF lần lư t t i M và
c) Đư ng thẳng CD cắt d t i K, tia phân giác của CKE
N. Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.

--- Hết ---

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỄP ỄN
Câu 1: Cho phương trình x  mx  m  1  0 (x là ẩn số)
2 2

a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Ta có   m 2  4.1.( m 2  1)  5m 2  4  0 m
=> Phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
(0,25 điểm) (0,25 điểm)
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để x1 và x 2 thỏa mãn hệ thức: x12  x22  m 4  m( x1  x2 )  1
Theo a) áp d ng Viet ta có:
x12  x22  m 4  m( x1  x2 )  1
 ( x1  x2 ) 2  2 x1 x2  m 4  m( x1  x2 )  1
(0,25 điểm) (0,25 điểm)
 m 2  2(m 2  1)  m 4  m 2  1
 m 4  2m 2  3  0
Giải pt trùng phương => m   3 (0,25 điểm) (0,25 điểm)
Câu 2:
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x 2 và đư ng thẳng (D): y   x  1 trên cùng m t hệ tr c to
1 1
2 2
đ .
Bảng giá trị đúng : (0,25 điểm) vẽ đúng: (0,5 điểm)
b) Tìm to đ các giao điểm của (P) và (D) câu trên bằng phép tính.
Phương trình hoành đ giao điểm của (P) và (D)
 x 1 
 y1  2 (0,25 điểm)
1
x   x  1  x2  x  2  0   1
1 2 1
 x2  2 y  2
(0,25 điểm)=>
 2
2 2
V y tọa đ giao điểm của (P) và (D) là: (1; ½) ; (-2; 2) (0,25 điểm)
Câu 3:
2
a) Pt : 2x + 3y = 120  y  x  40
3
b) Số b n nữ là 30 b n
Câu 4: Gọi số tiền lãi mà anh Quang và anh Hùng đư c hư ng lần lư t là x và y( x>0 ;
y>0)
x  y 
  x  3, 5
x y 
15  13  y  3,25
Ta có :

V y Anh Quang đư c 3, 5 triệu và anh Hùng đư c 3,25 triệu đồng.

Câu 5 :
Số g muối có trong 120g dd lo i 15% muối là : 120.15% = 18g

 8%
18
x  120
Gọi x (g) là lư ng nước tinh khiết thêm ( x > 0) . Ta có pt:

Câu 6: h  61,4 m

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 8:
a) Chứng minh tứ giác CDFE n i tiếp m t đư ng tròn.
Ta có : AEB là góc có đỉnh ngoài đư ng tròn
 AEB = 1/2 sđ ( cung AB - cung BC ) = 1/2 sđ cung AC (1)
CDA là góc n i tiếp chắn nửa đư ng tròn  CDA = 1/2 sđ cung AC (2)
T (1) và (2)  AEB = CDA hay CEF = CDA
Mà CDA + CDF = 180 0  CEF + CDF = 180 0 mà CEF và CDA là 2 góc đối nhau
 Tứ giác CDFE là tứ giác n i tiếp
b) Chứng minh ID là tiếp tuyến của nửa đư ng
Ta có tam giác OAD cân (OA = OD = bk)
 góc ODA = góc OAD
Ta có góc ADB = 900 (góc nt ….)
 góc BDF = 900 (kề bù với góc ADB)
 tam giác BDF vuông t i D
Mà DI là trung tuyến
 DI = IB = IF
 Tam giác IDF cân t i I
 Góc IDF = góc IFD
L i có góc OAD + góc IFD = 900 (ph nhau)
 góc ODA + góc IDF = 900
 Mà góc ODA + góc IDF + góc ODI = 1800
=> góc ODI = 900
=> DI vuông góc với OD
=> ID là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân.
 E
Tứ giác CDFE n i tiếp nên NDK  (cùng bù với góc NDC)

ANM  NDK
   NKD
  NDK
  1 CKE
 ( góc ngoài của tam giác NDK)
2

AMN  E
   MKE
E   1 CKE
 ( góc ngoài của tam giác MEK)
2

ANM  AMN
=>  

=> tam giác AMN là tam giác cân t i A.

M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
S GIỄO DỤC VÀ ĐÀO T O TP.H CHÍ MINH
TRƯ NG THCS ậ THPT NHỂN VĔN
Đ Đ NGH TUY N SINH 10 (2019 ậ 2020)
Câu 1: (1đ)
Cho hàm số y   x 2 có đồ thị (P) và hàm số y  x  1 có đồ thị (D)
1 1
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng to đ .
b) Tìm tọa đ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2: (1đ)
Cho phương trình 2x² + x ậ 5 = 0 .
a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 & x 2 , tính tổng và tích 2 nghiệm
b) Tính giá trị của biểu thức B = x12  x2 2  x1.x2
Câu 3: (1đ)
Hai b n Bình và Mai cùng đi trên 1 con đư ng và cách trư ng học lần lư t là 200m ; 500m .
Hai b n đi ngư c hướng với trư ng,v n tốc của Bình 3km/h, của Mai là 2km/h. Gọi y là
khoảng cách t trư ng đến 2 b n và t là th i gian 2 b n cùng đi
a) L p hàm số y theo t của m i b n.
b) Tìm th i gian 2 b n gặp nhau ?
Câu 4: (1đ)
Bác An xây dựng 1 căn nhà như hình
vẽ bên biết phần mái nhà có d ng là
lăng tr đứng đáy là tam giác cân còn
phần thân nhà là hình h p chữ nh t
a)Tính thể tích phần thân nhà?
b)Tính diện tích phần tole cần l p đủ
phần mái nhà?

Câu 5: (1đ)
2) M t laptop có chiều r ng 36,6cm và chiều
cao 22,9cm . Tính đ dài đư ng chéo? Cho
biết Laptop bao nhiêu inch?
( 1 inch = 2,54cm )

Câu 6: (1đ)
Bà An g i tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200 triệu với lãi suất là 8% / m t năm. Hỏi
sau hai năm số tiền bà An rút đư c cả vốn l n lãi là bao nhiêu. Biết rằng số tiền g i vào năm
đầu c ng số tiền lãi g p vào để tính số tiền g i trong năm thứ hai.
Câu 7: (1đ)
M t lớp học có 40 học sinh, trong đó nam nhiều hơn nữ. Trong gi ra chơi, cô giáo đưa cả
lớp 260000 đồng để m i b n nam mua m t ly Coca giá 5000 đồng/ly, m i b n nữ mua m t
bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và đư c căn ậ tin thối l i 3000 đồng. Hỏi lớp có bao nhiêu
học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 8: (3đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cho đư ng tròn ( O , R ) và điểm A nằm ngoài ( O ) . T A vẽ 2 tiếp tuyến AB ; AC và cát
tuyến AED với ( O ) ( B ; C là 2 tiếp điểm ).
a) Chứng minh tứ giác ABOC n i tiếp và OA  BC t i H .
b) Chứng minh AC² = AE . AD
c) Chứng minh tứ giác OHED n i tiếp .

Đáp án

Câu N I DUNG Điểm


Câu 1 1đ
a)Vẽ đồ thị 0,5đ
Bảng giá trị
x ậ4 ậ2 0 2 4

y =
x 2 0,25
2 ậ8 ậ2 0 ậ2 ậ8

x ậ2 4
y  x 1
1 ậ2 1
2 0,25

Vẽ ( P )& (d) chính xác


b)Tìm tọa đ giao điểm của ( P ) và ( d) 0,5đ
Phương trình hoành đ giao điểm
  x 1
x2 1
2 2 0,25
 x2  x  2  0
 x 1; x   2
Tính giá trị y tương ứng
x = 1  y = ậ 1/2
x = ậ 2 y = ậ 2 0,25
( P ) và ( d) cắt nhau t i 2 điểm
( 1 ; ậ 1/2) & (ậ 2 ; ậ 2 )
Câu 2 1đ
a) chứng minh pt luôn có 2 nghiệm 0, 5
2x² + x ậ 5 = 0 0,25
a=2>0;b=1 ;c=ậ5<0
a ; c trái dấu 0,25
v y phương trình luôn có 2 nhiệm phân biệt
x1 ; x2 .
Tính tổng tích 2 nghiệm
Theo định lý Vi ậ ét :
S  x1  x2    
b 1
a 2 0,25

P  x1.x2   
c 5
a 2
b) Tính 0,25đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tính B = x12 + x22 ậ x1.x2
R  x12  x22  x1 x2
R  S 2  2P  P
 1  5
R      3  
2

 2  2
0,25
R
31
4
Câu 3 1đ
Hàm số y theo t của Bình 0,25
y = 0,2 + 3t
Hàm số y theo t của Mai 0,25
y = 0,5 + 2t
Để 2 b n gặp nhau thì ta có: 0,25
0,2 + 3t = 0,5 + 2t
 t = 0,3 ( h ) 0,25
 t = 18( phút)
Câu 4: 1đ
Thể tích phần thân nhà 0,25
.3,5.12 = 294 ( m³ ) 0,25

m 
Chiều r ng mái tole 0,25
x  1, 2  3,5  3,
2 2 0,25
Diện tích phần tole cần l p đủ phần mái nhà
(12.3. ).2 = 88,8(m²)
Câu 5: 1đ
Đ dài đư ng chéo của Laptop: 0,5
h² = 36,6² + 22,9² = 1863,9
h = 43,1 3 (cm)

h = 43,1 3 :2,54 =1 (inch) 0,5


V y Laptop 1 inch
Câu 6:
Tiền vốn và lãi sau 2 năm 1đ
200 000 000 . (1+8%)² = 233 280 000 (đồng )
Học sinh có thể tính sau năm thứ I, tiếp t c sau năm thứ I I
Câu 7: 1đ
Gọi x là số học sinh nam , y là số học sinh nữ
Theo đề bài, ta l p hệ phương trình
 x  y  40

0,5
5x  8y  25
 x  21

0,25
 y  19
V y có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ 0,25
Câu 8: 3đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a)C/minh ABOC n i ti p và OA  BC t i H 1
Xét tứ giác ABOC , ta có
ARO = 900 ( AB là tiếp tuyến) 0,25

ACO = 900 ( AC là tiếp tuyến) 0,25
 ABO
  ACO   90 0
 Tứ giác ABOC n i tiếp( 2 góc đối bù nhau )
Trong (O) , ta có :
AB = AC ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ) 0,25
 AO là trung tực của BC
OB = OC ( bán kính )

 OA  BC t i H 0,25
b)C/minh :AC² = AE . AD 1đ
Xét  ACE và  ADC có :
 : là góc chung
A 0,5
ACE  ADC
  ( cùng chắn cung CE)
Suy ra  ACE ~  ADC (g ậ g) 0,25
 
AC AE
AD AC
 AC² = AE . AD
0,25

c) C/ m tứ giác OHED n i tiếp 1đ


 AOC vuông t i C đư ng cao CH . ta có :
AC² = AH . AO ( hệ thức lư ng )
Mà AC² = AE . AD ( cmt )
AE . AD = AH . AO 0,25
 
AE AH
AO AD
  AEH   AEH ( c ậ g ậ c ) 0,5
 AHE  
ADO
 Tứ giác OHED n i tiếp ( góc ngoài bằng góc đối trong ) 0,25

M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND QU N TÂN PHÚ Đ THI TUY N SINH L P 10


TRƯ NG THCS PHAN B I CHỂU Nĕm h c 2019 ậ 2020
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Đ THAM KH O

1 2
Câu 1: (1.5 đi m) Cho Cho hàm số y  x có đồ thị là (P).
3
a) Vẽ (P).
b) Gọi A là điểm thu c (P) có hoành đ là ậ 3. Tìm m để đư ng thẳng
(d): y = (2m ậ 3)x ậ 3 đi qua A.

Câu 2: (1 đi m) Cho phương trình: 2x2 + x + ậ 1 = 0


Không giải phương trình. Tính x13  x 32

Câu 3: (0.75 đi m) nước ta và nhiều nước khác, nhiệt đ đư c tính theo đ C ( C


là chữ cái đầu tên của nhà thiên văn học ngư i Th y sĩ Celsius ). Còn Anh và Mỹ
nhiệt đ đư c tính theo đ F( F là chữ cái đầu tên của nhà v t lý học ngư i Đức
Fahrenheit). Công thức chuyển đổi t đ F sang đ C như sau: t
a) Tính a biết khi nhiệt đ phòng là 250C thì trên điều khiển của máy điều hòa là 0F
b) Nhiệt đ của b n An là 1020F . B n An có sốt không? Biết nhiệt đ cơ thể ngư i
trên 3 0C là sốt.

Câu 4: (0.75 đi m) M t khúc g hình tr , ngư i ta cắt ra


m t phần thẳng đứng theo các bán kính OA, OB (xem hình O A

vẽ). Cho biết thiết diện tích xung quanh của khúc g sau
B
khi cắt r i m t phần ra đúng bằng diện tích xung quanh
trước khi cắt. Tính góc AOB. A'
O'

Câu 5: (1 đi m) B'

a) Hai món hàng: món thứ nhất giá gốc 100 ngàn đồng. M t thứ hai giá gốc 150
ngàn đồng. Khi bán món thứ nhất lãi 8% và món thứ hai lãi 10% (tính trên giá gốc).
Hỏi bán cả hai món thu đư c tổng c ng bao nhiêu tiền.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b) Bán món hàng thứ ba lãi 6% (tính trên giá gốc). Tổng số tiền bán cả ba món thu
đư c 591 nghìn đồng. Hỏi món hàng thứ 3 có giá gốc là bao nhiêu?
Câu 6: : (1 đi m) Sau những v va ch m giữa các xe trên đư ng, cảnh sát thư ng sử
d ng công thức v  30 fd để ước lư ng tốc đ v (đơn vị: dặm/gi ) của xe t vết
trư t trên mặt đư ng sau khi thắng đ t ng t.
Trong đó, d là chiều dài vết trư t của bánh xe trên nền đư ng tính bằng eet ( t),
là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đư ng (là thước đo sự trơn trư t của mặt
đư ng).
a) Cho biết v n tốc của m t chiếc xe hơi là 60 dặm/gi , và hệ số ma sát = 0,8.
Tính chiều dài vết trư t của bánh xe trên nền đư ng khi xe thắng gấp.
b) Đư ng Cao tốc Long Thành ậ Dầu Giây có tốc đ giới h n là 100 km/h. Sau
m t v va ch m giữa hai xe, cảnh sát đo đư c vết trư t của m t xe là d = 1 2 t và hệ
số ma sát mặt đư ng t i th i điểm đó là = 0, . Chủ xe đó nói xe của ông không ch y
quá tốc đ . Hãy áp d ng công thức trên để ước lư ng tốc đ chiếc xe đó rồi cho biết
l i nói của ngư i chủ xe đúng hay sai ? (Ri t 1 d m 1M0nm).

Câu 7: (1 đi m) M t chiếc bàn hình tròn đư c ghép b i


hai nửa hình tròn đư ng kính AB= 1,2m. ngư i ta muốn
nới r ng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa m t mặt
hình chữ nh t có m t kích thước là 1,2m
a) Kích thước kia của hình chữ nh t phải là bao nhiêu
nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới?
b) Kích thước kia của hình chữ nh t phải là bao nhiêu nếu chu vi mặt bàn tăng gấp
đôi sau khi nới

Câu 8: (3 đi m) Cho tam giác ABC nhọn n i tiếp đư ng tròn tâm O ( AB < AC).
Hai đư ng cao AD, CE cắt nhau t i H
a. Giả sử góc A = 600. Tính đ dài cung nhỏ BC và diện tích viên phân giới h n
b i dây BC và cung nhỏ BC theo R
b. Kẻ đư ng kính AK cắt CE t i M, CK cắt AD t i F. Chứng minh: Tứ giác
BEHD n i tiếp và AH.AF = AM.AK
c. Gọi I là trung điểm của BC; EI cắt AK t i N. Chứng minh tứ giác EDNC là
hình thang cân

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỄP ỄN
1 2
Câu 1: (1.5 đi m) Cho Cho hàm số y  x có đồ thị là (P).
3
a) Vẽ (P).
b) Gọi A là điểm thu c (P) có hoành đ là ậ 3. Tìm m để đư ng thẳng
(d): y = (2m ậ 3)x ậ 3 đi qua A.
A(-3;-1)
m=7/6

Câu 2: (1 đi m) Cho phương trình: 2x2 + x ậ 1 = 0


Không giải phương trình. Tính x13  x 32
S= ậ1/2 P = ậ1/2
x 13  x 32 = ậ7/8
Câu 3: (0.75 đi m) nước ta và nhiều nước khác, nhiệt đ đư c tính theo đ C ( C
là chữ cái đầu tên của nhà thiên văn học ngư i Th y sĩ Celsius ). Còn Anh và Mỹ
nhiệt đ đư c tính theo đ F( F là chữ cái đầu tên của nhà v t lý học ngư i Đức
Fahrenheit). Công thức chuyển đổi t đ F sang đ C như sau: t
a) Tính a biết khi nhiệt đ phòng là 250C thì trên điều khiển của máy điều hòa là 0F
b) Nhiệt đ của b n An là 1020F . B n An có sốt không? Biết nhiệt đ cơ thể ngư i
trên 3 0C là sốt.
a) a = 1.8
b) C  390 C > 3 0C  B n An b s t

Câu 4: (0.75 đi m) M t khúc g hình tr , ngư i ta cắt O A

ra m t phần thẳng đứng theo các bán kính OA, OB


B
(xem hình vẽ). Cho biết thiết diện tích xung quanh của
khúc g sau khi cắt r i m t phần ra đúng bằng diện tích
A'
O'
xung quanh trước khi cắt. Tính góc AOB.
B'

 x
Đặt AOB
Rx
PT : .h  2Rh
180
 x  144039'

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 5: (1 đi m)
a) Hai món hàng: món thứ nhất giá gốc 100 ngàn đồng. M t thứ hai giá gốc 150
ngàn đồng. Khi bán món thứ nhất lãi 8% và món thứ hai lãi 10% (tính trên giá gốc).
Hỏi bán cả hai món thu đư c tổng c ng bao nhiêu tiền.
b) Bán món hàng thứ ba lãi 6% (tính trên giá gốc). Tổng số tiền bán cả ba món thu
đư c 591 nghìn đồng. Hỏi món hàng thứ 3 có giá gốc là bao nhiêu?
a) T = 100.8%+100 + 150.10%+150=273K
b) PT: x+6%.x+273 = 591  x = 300
Câu 6: : (1 đi m) Sau những v va ch m giữa các xe trên đư ng, cảnh sát thư ng sử
d ng công thức v  30 fd để ước lư ng tốc đ v (đơn vị: dặm/gi ) của xe t vết
trư t trên mặt đư ng sau khi thắng đ t ng t.
Trong đó, d là chiều dài vết trư t của bánh xe trên nền đư ng tính bằng eet ( t),
là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đư ng (là thước đo sự trơn trư t của mặt
đư ng).
a) Cho biết v n tốc của m t chiếc xe hơi là 60 dặm/gi , và hệ số ma sát = 0,8.
Tính chiều dài vết trư t của bánh xe trên nền đư ng khi xe thắng gấp.
b) Đư ng Cao tốc Long Thành ậ Dầu Giây có tốc đ giới h n là 100 km/h. Sau
m t v va ch m giữa hai xe, cảnh sát đo đư c vết trư t của m t xe là d = 1 2 t và hệ
số ma sát mặt đư ng t i th i điểm đó là = 0, . Chủ xe đó nói xe của ông không ch y
quá tốc đ . Hãy áp d ng công thức trên để ước lư ng tốc đ chiếc xe đó rồi cho biết
l i nói của ngư i chủ xe đúng hay sai ? (Ri t 1 d m 1M0nm).
a) v  30 fd
v  60; f  0.8
 d  150 t
b) v  30 fd
d  1 2; f  0,
 ch xe nói đúng sự th t
 v  96.  km / h   100

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 7: (1 đi m) M t chiếc bàn hình tròn đư c ghép b i H


hai nửa hình tròn đư ng kính AB= 1,2m. ngư i ta muốn
nới r ng mặt bàn bằng cách ghép thêm vào giữa m t mặt 1.2m
hình chữ nh t có m t kích thước là 1,2m
a) Kích thước kia của hình chữ nh t phải là bao nhiêu K
nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới?
b) Kích thước kia của hình chữ nh t phải là bao nhiêu nếu chu vi mặt bàn tăng gấp
đôi sau khi nới
a) S’=2S
 S AHKB  S

 AHx1, 2  .
1, 2 2
4
 AH  0,3
b) C’=2C
 C  2AH  2C

 2AH  C  2x 
1.2
2
 AH  0,6

Câu 8: (3 đi m) Cho tam giác ABC nhọn n i tiếp đư ng tròn tâm O ( AB < AC).
Hai đư ng cao AD, CE cắt nhau t i H
a. Giả sử góc A = 600. Tính đ dài cung nhỏ BC và diện tích viên phân giới h n
b i dây BC và cung nhỏ BC theo R
b. Kẻ đư ng kính AK cắt CE t i M, CK cắt AD t i F. Chứng minh: Tứ giác
BEHD n i tiếp và AH.AF = AM.AK
c. Gọi I là trung điểm của BC; EI cắt AK t i N. Chứng minh tứ giác EDNC là
A
12 3

E
2
H O
M

3
2 2
B D I 1
2 C
N

hình thang cân F

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Giả sử góc A = 600. Tính đ dài cung nhỏ BC và diện tích viên phân giới h n b i
dây BC và cung nhỏ BC theo R
Xét (O;R)
  600
A
 BOC
  sñ BC
  1200
2R.1200 2R
 
lBC 
3600 3
R 2 .1200 R 2
SquatOBC  
3600 3
+ Gọi I là trung điểm BC
+ BC là dây không qua tâm
OI  BC t i I.
Mà tam giác OBC cân t i O, có OI là đư ng trung tuyến  OI là phân giác

 BOI
  1 BOC   1 .120 0  60 0
2 2
Xét tam giác BOI vuông t i I


sin BOI
BI
 sin 600   BI  R.sin 600 
BI R 3
OB R 2

 BC  2.BI  2. R 3
R 3
2
  BI  cos600  OI  OI  R.cos600  R
sin BOI
OB OB 2

SOBC  OI.BC  . .R 3 
1 1 R R2 3
2 2 2 4
Gọi S’ là Diện tích hình viên phân bị giới h n b i đư ng tròn (O) và cung BC, dây
BC.
R 2 R 2 3  3
S'  SquatOBC  SOBC    R2   
3 4  3 4 
b) Kẻ đư ng kính AK cắt CE t i M, c) Gọi I là trung điểm của BC; EI cắt AK t i N.
CK cắt AD t i F. Chứng minh tứ giác EDNC là hình thang cân
Chứng minh: Tứ giác BEHD n i
ti p và AH.AF = AM.AK
* Dễ dàng chứng minh đư c BEHD

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

n i tiếp. *EDNC laø hình thang caân


*AH.AF  AM.AK 
 EDNC laø hình thang   NCE
DEC 


AH AK  
AM AF

ND / /EC t ch ng minh

AHM # AKF
 ND / /BK  EC / /BK
A
 
 chung

 AMH
 
  AFK
B2  
D2  A  cuøng  AB 

 

3


900  A
  900  C
1,2

1,2


A,E,D,N,C cu g thuo 1 ng tro
+ Deãdaøng CM AEDC noäi tieáp
 C    1 sñ BK

  + Cm : AENC noäi tieáp.
2 
A
  tam giaùc IEC caân taïi I 
1,2 1,2
 =C
E
  so le trong 
2 3

 B
C 3 2

BA
2 3

E
 A
2

3

M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHọNG GDĐT QU N TỂN PHÚ Đ THAM KH O TUY N SINH 10


TRƯ NG THCS TRẦN QUANG KH I NĔM H C: 2019 ậ 2020

Bài 1 (1,5 điểm) Cho (P) : y  x 2 và đư ng thẳng  d  : y  x  4


1
2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ tr c tọa đ .
b) Tìm tọa đ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2 (1 điểm). Cho phương trình x 2 - (5m - 1)x + 6m 2 - 2m = 0 (m là tham số).

a) Chứng minh phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + x22 = 1

Bài 3 (1 điểm). Rađa của m t máy bay trực thăng theo dõi chuyển đ ng của m t ôtô
trong 10 phút, phát hiện rằng v n tốc của ôtô thay đổi ph thu c vào th i gian b i
công thức: v  3t 2  30t  135 (t tính bằng phút, v tính bằng km/h).
a) Tính v n tốc của ôtô khi t = 5 phút.
b) Khi nào ô tô đ t v n tốc nhỏ nhất ?
Bài 4: (0,75 điểm) M t bồn đựng nước có d ng hình h p chữ nh t có các kích thước
cho trên hình.

a) Tính diện tích bề mặt của bồn (không tính nắp).

b) M t vòi bơm với công suất 120 lít/phút để bơm m t lư ng nước vào bồn lên đ
cao cách nắp bồn là 1,5m thì phải mất bao
lâu? (bồn không chứa nước)

Bài 5 (1 điểm). Trong phòng thí nghiệm Hóa, cô giáo đưa hai b n An và Bình 1 lọ
200g dung dịch muối có nồng đ 15%. Cô muốn hai b n t o ra dung dịch muối có

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

nồng đ 20%. An nói cần pha thêm nước, Bình nói cần pha thêm muối. Theo em, cần
pha thêm muối hay nước và pha thêm m t lư ng bao nhiêu gam? Chỉ thêm muối hoặc
nước.
Bài 6 (1 điểm). Theo nguyên tắc bổ sung, số lư ng nucleotit lo i A luôn
bằng T và G bằng X: A = T, G = X.
2L
Số lư ng nucleotit của phân tử ADN : N = A + T + G + X = 2A + 2G =
3, 4

L là chiều dài của gen với đơn vị A0.


Tổng số liên kết H (hidro trong phân tử ADN là H = 2A + 3X = 2T + 3G
M t gen có hiệu số giữa( nu) lo i A với m t lo i( nu) khác bằng 20% và có
2 60 liên kết hyđrô.
a) Tính số lư ng t ng lo i (nu) của gen.
b) Tính chiều dài của gen.
Bài 7 (1 điểm) Trên m t con đư ng có thu phí trong thành phố, m i ngư i lái xe ô tô
trả 25000 đồng tiền phí. M i ngày S Giao thông đếm đư c 1400 chiếc xe đi qua tr m
thu phí trong khoảng th i gian t đến 8 gi sáng. S Giao thông đang xem xét việc
t o m t làn đư ng mới dành cho những chiếc xe có t 3 ngư i tr lên với phí cầu
đư ng giảm còn 10000 đồng. Cùng lúc đó, phí cầu đư ng cho những chiếc xe trên
những làn đư ng thông thư ng sẽ tăng lên 40000 đồng.S Giao thông làm m t cu c
khảo sát lấy ý kiến thì thấy rằng lư ng xe lưu thông sẽ giảm còn 1000 xe.

a) Nếu có 20% lư ng xe trong 1000 chiếc xe trên sẽ sử d ng làn đư ng mới thì


mức phí mà S giao thông thu đư c t đến 8 gi sáng sẽ là bao nhiêu?
b) S giao thông không thể giảm tổng phí thu đư c quá hai triệu đồng so với ban
đầu (tính t đến 8 gi sáng). Theo em, S có đưa vào sử d ng làn đư ng mới
này để giảm ùn tắc lưu thông không?
Bài 8 (3 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có đư ng cao AH. Vẽ đư ng
tròn tâm (O) đư ng kính AB cắt AC t i I. Gọi E là điểm đối xứng của H qua AC, EI
cắt AB t i K và cắt (O) t i điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh tứ giác ADHB n i tiếp và AD = AE.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b) Chứng minh DH  AB. Suy ra HA là phân giác của góc IHK.


c) Chứng minh 5 điểm A, E, C, H, K cùng thu c đư ng tròn tâm S.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

HƯ NG DẪN

Bài 4:

a) Diện tích bề mặt của bồn (không tính nắp):

 
S xq  S d  2.  3,1  11,5 .2,3  3,1.11,5  102,81 m 2

b) Thể tích cần bơm : 3,1.11,5.(2,3 1,5)  28,52  m3   28520 l 

Th i gian cần bơm: 28520 :120  (phút)  3 gi 5 , phút


13
3

Bài 5:

Cần pha thêm muối.


Gọi x (g) là lư ng muối cần pha thêm.
Lư ng muối ban đầu: 200.15%  30 g
Ta có:
30  x
.100%  20%
200  x
 30  x  0.2  200  x 
 0,8 x  10
 x  12,5 g

V y: Cần pha thêm 12,5g muối.

Bài 6:

a) A=T= 840(nu); G=X=360(nu) b) 4080 (A0)

Bài 7:

a) Số xe sử d ng làn đư ng mới: 20%.1000 = 200 xe


Số xe sử d ng làn đư ng thông thư ng là: 1000 ậ 200 = 800 xe
Phí thu đư c t 8 đến 9 gi sáng: 10 000. 200 + 40 000. 800 = 34 000 000 đồng
Phí thu đư c ban đầu: 25 000. 1400 = 35 000 000 đồng
Mức phí chênh lệch: 35 000 000 ậ 34 000 000 = 1 000 000 đồng.
V y S sẽ đưa vào sử d ng làn đư ng mới này để giảm ùn tắc lưu thông.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 8:

a) Chứng minh đư c ADHB n i tiếp


Chứng minh đư c AD = AE.
b) AD = AE = AH → A là điểm chính giữa cung DH → DH  AB
cm đư c D đối xứng với H qua AB
  ADK;
AHK  AHI  AED
  AHK
  AHI

Suy ra HA là phân giác của góc IHK.


  AHK
c)AEK   AEHK nt
  90 0 doi xung   AHCE nt
  AEC
AHC

Nên 5 điểm A, E, C, H, K cùng thu c đư ng tròn tâm S.

M i các b n xem tiếp tài liệu t i: https://vndoc.com/luyen-thi-vao-lop-10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

You might also like