You are on page 1of 1

Lý thuyết chương cacbohidrat

Khái niệm: Là HCHC tạp chức và thường có CTC: Cn(H2O)m


Chia làm Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit
3 nhóm
Là nhóm Đơn giản nhất, ko thể thủy phân đc Khi thủy phân mỗi ptử Phức tạp, khi thủy phân đến cùng mỗi ptử
cacbohidr sinh ra 2 ptử sinh ra nhiều ptử monosaccarit
at monosaccarit
Glucozo fructozo saccarozo mantozo Tinh bột xenlulozo
CTPT C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n
CH2OH[CHOH]4 CH2OH[CHOH]3 C6H11O5– O – C6H11O5 [C6H6O2(OH)3]n
CHO COCH2OH
CT + mạch vòng: tinh + mạch vòng: tinh + Dung dịch có mạch + Amylozơ: mạch + Chỉ có mạch
thể thể hở (−CHO) vòng xoắn không nhánh.
+mạch hở: (dung +mạch hở: (dung C6H10O5: 3-glucozơ.
+ Amylopectin:
dịch) dịch) Có 3 −OH
phân nhánh
monoandehit monoxeton [C6H7O2(OH)3]n
poliancol poliancol

Lí tính + Không tan trong + Không tan


nước lạnh. trong H2O.
tan trong H2O, vị ngọt + t∘⩾65∘: tan
trong dung dịch keo
+ Tan trong dung
dịch [Cu(NH3)4](O
( hồ tinh bột). H)2 ( nước svayde).

Hóa tính
Thủy không có phản ứng thủy phân. + Saccaroz+H2O→glucoz
phân: +fructoz (C6H10O5)n +nH2O → n C6H12O6
+ Mantoz+H2O→2glucoz

Tính
ancol: dung dịch xanh lam
Cu(OH)2
Br2 có có
Tính 1 glucozo, fructozo 1
anđehit  2 Ag mantozo
Fructozo  glucozo

AgNO3/  2Ag
NH3

Phản ứng Tạo Sobitol Iot: xanh tím HNO3: thu dc


khác Glucozo+ H2 xenlulozo trinitrat, dễ
sobitol cháy nổ mạnh ko
sinh ra khói, đc làm
thuốc súng
Lên men rượu Xenluloz+3nHNO3
C6H12O6 →
→2C2H5OH+2CO2 [C6H7O2(ONO2)3]n+
3nH2O

You might also like