Professional Documents
Culture Documents
(LIPIT)
Cn(H2O)m
Glucozơ Saccarozơ Tinh bột/Xenlulozơ
(Không thủy phân)
CTPT Glucozơ (glucose): Saccarozơ Tinh bột: (C6H10O5)n (RCOO)3C3H5 Tạo ra từ các
C6H12O6 (saccharose): (n ≈ 1200 – 6000) amino axit liên
Là este của
C12H22O11 kết với nhau
Xenlulozơ glixerol và axit
(thành phần
(cellulose): (C6H10O5)n béo
nguyên tố chủ
(n ≈ 10000 – 14000)
Trong đó: yếu gồm C, H, N,
+ RCOO là gốc O, 1 lượng nhỏ S,
axit béo như P, kim loại…)
C17H35 -, C17H33 -,
C15H31 -…
+ C3H5 là gốc của
glixerol
C3H5(OH)3
Trạn Có trong quả chin Mía, củ cải đường, - Tinh bột: củ, quả, Dầu mỡ chiết Trong cơ thể
g (nho), hạt nảy thốt nốt… hạt… xuất từ động – người và động –
thái mầm, thủy phân từ thực vật, cơ thể thực vật
6nCO2 + 5nH2O
tự tinh bột, cơ thể as , diệplục (C6H10O5)n người
nhiê người (khoảng →
n 0,1%) và động vật. + 6nO2
- Xenlulozơ
(cellulose): vỏ đay,
bông, gai, gỗ…
Tính - Rắn, tinh thể - Rắn, tinh thể Chất rắn màu trắng, - Nhẹ hơn nước,
chất không màu, vị ngọt. không màu, vị ngọt. không tan trong không tan trong
vật lí nước. nước.
- Dễ tan trong - Dễ tan trong
nước. nước. * Tinh bột: tan được - Tan được trong
trong nước nóng -> xăng, benzen…
hồ tinh bột.
1) Phản ứng tráng 1) Phản ứng tráng 1) Phản ứng tráng
gương (tráng bạc): gương (tráng bạc): gương (tráng bạc):
C3H5(OH)3 +
RCOONa
3) Phản ứng lên 3) Tác dụng của tinh 2) Phân hủy bởi
men rượu: bột với iot nhiệt
C6H12O6 men rượu Tinh bột + iot hợp Đốt cháy protein
→