CACBOHIĐRAT ( gluxit, saccarit): Hợp chất tạp chức: Cn(H2O)m ( Gồm OH và nhóm chức khác)
MONOSACCARIT ĐI SACCARIT POLISACCARIT
Glucozo fructozo saccarozo Tinh bột xenlulozo CTPT C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n ( đường nho) Đường mật ong Đường mía, kính, cát, M: 200.000-1 triệu M: 2 triệu phèn +Tạo bởi Glucozơ +Tạo bởi Glucozơ -Tạo bởi [C6H7O2(OH)3]n Glucozơ+Fructozơ Cấu tạo -Chủ yếu mạch vòng( ) -Chủ yếu mạch vòng( ) Chỉ có mạch vòng -amilozo: ko nhánh, tạo - thẳng, duỗi -Mạch hở ( trong dd) -mạch hở -tạo bởi -glucozơ và bởi -glucozơ bằng lk -tạo bởi -glucozơ lk ( chuyển đổi cho nhau) -fructozơ qua ntử O 1,4-glucozit 1,4-glicozit Mạch hở có: 5OH; 1-CO- ( ko mở vòng được) -amilopectin: nhánh , M rất lớn: 2 tr Mạch hở có: 5OH; 1CHO CH 2 OH-(CHOH) 3-CO-CH 2OH C6H11O5-O-C6H11O5 có nhánh ở chỗ có lk CH2OH-(CHOH)4-CH=O ( lk -1,2 glicozit) 1,6-glicozit -nhiều OH -chuyển thành glucozo -Chỉ còn nhiều OH -nhiều OH -ko có CHO trong mt kiềm - ko thể mở vòng, ko -ko có CHO có dạng mạch hở ( ko có nhóm C=O) Tính chất Tan, vị ngọt Tan, vị ngọt đậm Tan, vị ngọt -ko tan trong nước lạnh -Ko tan trong nước và vật lí Luôn có hàm lượng ko đổi -trong nước nóng, d môi hữu cơ; tan trong 0,1% trong máu người phồng lên tạo hồ tinh nước Svayde là bột Cu[NH3]4(OH)2 TCHH -anđehit : -CH=O -ancol đa chức -Chỉ có tính chất của - ko hòa tan Cu(OH)2 , - ko hòa tan Cu(OH)2, -ancol đa chức: (OH)a - trong mt kiềm có các fư ancol đa chức ko tráng bạc ko tráng bạc giống Glucozơ -Thủy phân tạo - Thủy phân tạo - Thủy phân tạo ( ko làm mất màu dd -glucozo và - glucozo glucozo brom→ phân biệt) fructozo -pứ màu với iot,, tạo hc màu xanh tím ( nhận biết) AgNO3/NH3 Ag Ag - Không pư - Không pư Không pư Dd Br2 Mất màu - Không pư - Không pư - Không pư - Không pư H2/Ni, t0 +tạo Sobitol +Tạo Sobitol Không pư Không pư Không pư C6H12O6 + H2→ C6H14O6 C6H12O6 + H2→ C6H14O6
Glucozo Fructozo Saccarozo Tinh bột Xenlulozo
Cu(OH)2 Dd maù xanh lam Dd maù xanh lam Dd maù xanh lam - Không pư Không pư - 2C6H12O6 + Cu(OH)2→ 2C6H12O6 + Cu(OH)2→ 2C12H22O11 + (C6H11O6)2Cu +2H2O (C6H11O6)2Cu +2H2O Cu(OH)2→ (C12H21O11)2Cu +2H2O (CH3CO)2O + + + + Xenlulozo triaxetat (tạo este) (SX tơ axetat) HNO3/H2SO4 + + + + Xenlulozo trinitrat (SX thuốc súng) H2O/H+ - Không pư Không pư - Glucozơ+Fructozơ Glucozơ Glucozơ ( pư thủy phân) Điều chế -Từ TB, xenlulozo -Mía, củ cải đường, -Quang hợp -Tp của cây thốt nốt 6nCO2+ 5nH2O → (C6H10O5)n+ 6nO2 Ứng dụng -y học ( làm đường -Thức ăn -SX bánh kẹo -Thức ăn, SX bánh kẹo -SX tơ nhân tạo: tơ huyết thanh); tráng ruột -SX gulcozơ axetat, tơ visco, SX phích phim ảnh, thuốc súng Kí hiệu: Dấu (+) có phản ứng ; Dấu (-) không phản ứng Chú ý: + Trong dung dịch Glucozơ và Fructozơ dạng mạch hở và dạng mạch vòng chuyển hóa lẫn nhau +Phân biệt Glucozơ và Fructozơ bằng pư với dd brom + Trong dd, saccarozơ ko thể mở vòng nên ko có dạng mạch hở; ko có pứ của anđehit + Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol + Tinh bột và xenlulozo không phải là đồng phân của nhau Cacbohidrat cháy : Cn(H2O)m + nO2→ nCO2 + mH2O . Luôn có nO2 pư= nCO2 Đặc biệt: Chất có dạng (CH2O)n khi cháy : số mol CO2= số mol H2O= số mol O2 (Glucozơ, C2H4O2, HCHO..) Phản ứng lên men: C6H12O6 ⎯men ⎯→ 2C2H5OH + 2CO2 (C6H10O5)n ⎯+⎯ ⎯⎯→ nC6H12O6 ⎯men H 2 O , men ⎯→ 2C2H5OH + 2CO2 [C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n +3nH2O ( xenlulozo nitrat: SX thuốc súng không khói)